Gíao án toán lớp 1 - CÁC SỐ TRÒN CHỤC
lượt xem 62
download
+ Bước đầu giúp học sinh : -Nhận biết về số lượng, đọc viết các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) -Biết so sánh các số tròn chục II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + 9 bó que tính mỗi bó có 1 chục que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Sửa bài 3/22/ Vở Bài tập .2 em lên bảng vẽ hình và ghi số đo trên mỗi hình : a) A 4...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Gíao án toán lớp 1 - CÁC SỐ TRÒN CHỤC
- Tên Bài Dạy : CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. MỤC TIÊU : + Bước đầu giúp học sinh : -Nhận biết về số lượng, đọc viết các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) -Biết so sánh các số tròn chục II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + 9 bó que tính mỗi bó có 1 chục que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Sửa bài 3/22/ Vở Bài tập .2 em lên bảng vẽ hình và ghi số đo trên mỗi hình : a) b) A A 4 cm B 3 cm C 5 cm 3 cm
- 4 cm B C +Giáo viên kiểm tra đúng sai + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 :Giới thiệu các số tròn chục Mt :Học sinh nhận biết số tròn chục từ 10 đến 90 1. Giới thiệu số tròn chục : - Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 1 bó ( 1 chục ) que -Học sinh lấy 1 bó que tính và nói có 1 chục tính và nói :” có 1 chục que tính “ que tính -Giáo viên hỏi : 1 chục còn gọi là bao nhiêu ? -10 ( mười ) -Giáo viên viết : 10 lên bảng -Giáo viên hướng dẫn học sinh nói : “Có 2 chục que tính “ - 20 ( hai mươi ) - 2 chục còn gọi là bao nhiêu ?
- -Giáo viên viết 20 lên bảng - Học sinh tiếp tục lấy 3 bó que tính rồi nói có 3 chục que tính - ( ba mươi ) 30 - Gọi học sinh đọc lại ba mươi - 3 chục còn gọi là bao nhiêu ? -Có 4 bó chụ que tính; 4 chục còn gọi là bốn -Giáo viên viết 30 lên bảng mươi. Bốn mươi được viết số 4 trước số 0 sau ,đọc là bốn mươi -Cho học sinh quan sát hình trong SGK để nêu được -Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt tương tự như trên đến 90 Hoạt Động 2 : -Cá nhân - đt Mt : biết thứ tự các số tròn chục, so sánh các số trìon chục -10 em đọc – đt -Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và đọc theo thứ tự ngược lại -Yêu cầu học sinh đọc các tròn chục theo thứ tự từ 10 đến 90 và ngược lại -Giáo viên giới thiệu : Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có 2 chữ số . Chẳng hạn : 30 có 2 chữ số
- là 3 và 0 Hoạt Động 3 : Thực hành Mt: Học sinh thực hành làm tính : đọc số , viết số , so sánh số -Học sinh nêu yêu cầu bài 1: Viết (theo mẫu) Bài 1 : Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài đọc số ,viết số rồi làm bài và chữa bài trên bảng lớp -Giáo viên cho học sinh chữa bài trên bảng lớp -Học sinh nêu yêu cầu : Viết số tròn chục Bài 2 : Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận thích hợp vào ô trống xét dãy số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn ( -gọi vài học sinh đọc lại bài làm của mình a) và thứ tự lớn đến bé (b) (kết hợp giữa đọc số và viết số ) -Học sinh nêu yêu cầu :Điền dấu < , > , =vào Bài 3 : So sánh các số tròn chục chổ trống -cho học sinh tự làm bài -Giáo viên lưu ý các trường hợp -3 em lên bảng chữa bài 40 < 80 90 > 60 80 > 40 60 < 90
- 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh tập viết số , đọc số . Làm bài tập ở vở Bài tập - Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập 5. Rút kinh nghiệm :
- Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Củng cố về đọc,viết, so sánh các số tròn chục . - Bườ đầu nhận ra “ cấu tạo “ của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) - Chẳng hạn số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi các bài tập . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh đọc các số từ 10 90 và ngược lại + 2 học sinh lên bảng làm bài 50 . 40 60 . 60 40 . 50 70 . 90 + Học sinh làm vào bảng con
- + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 :Củng cố đọc viết số tròn chục Mt :Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. Nhận biết cấu tạo số tròn chục -Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu bài 1 -Học sinh nêu : “ Nối ( theo mẫu ) “ -Hướng dẫn học sinh nối cách đọc số với số phù hợp . -Học sinh thi đua làm bài nhanh, đúng Mẫu : tám mươi –( nối ) 80 -Sửa bài trên bảng lớp Bài 2 : -Dựa vào mẫu (phần a ) học sinh tự làm bài -Giáo viên có thể sử dụng các bó chục que tính để giúp học sinh dễ nhận ra cấu tạo của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) . Chẳng hạn giáo viên có thể giơ 4 bó que tính và nói “ số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị “ -Học sinh tự chữa bài . Bài 3 : -Khoanh tròn vào số bé nhất
- b) Khoanh tròn vào số lớn nhất Hoạt động 2:Trò chơi -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài 20 Mục tiêu:HS nắm vững thứ tự các số để xếp nhanh. a) 70 , 40, , 50 , 30 Bài 4 : 90 -Viết số theo thứ tự a) sắp xếp lại các số trên hình bong bóng theo thứ tự b) 10, 80 , 60, , 70 từ bé đến lớn - 80 , 20, 70, 50, 90. - 1 em lên bảng chữa bài b) Sắp xếp, viết lại các số trên hình các con thỏ theo thứ tự từ lớn đến bé - 10, 40, 60, 80, 30. -Cho học sinh làm bài vào vở sau khi chơi -2 đại diện tổ lên tham gia trò chơi . Đội nào nhanh, đúng là đội đó thắng. -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài
- 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong vở Bài tập - Chuẩn bị bài : Cộng các số tròn chục 5. Rút kinh nghiệm :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán lớp 1 - Các số có hai chữ số
13 p | 1378 | 149
-
Giáo án Toán lớp 1 - Số 0 trong phép cộng
15 p | 883 | 106
-
Gíao án toán lớp 1 - LUYỆN TẬP - Giải toán có lời văn
8 p | 1246 | 103
-
Giáo án Toán lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số
11 p | 1037 | 100
-
Giáo án toán lớp 1 - PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
6 p | 778 | 94
-
Gíao án toán lớp 1 - CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
8 p | 858 | 91
-
Giáo án toán lớp 1 - Tiết học đầu tiên
5 p | 480 | 70
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 100
10 p | 309 | 53
-
Giáo án Toán lớp 1 - Luyện tập phép cộng trong pham vi 100
15 p | 387 | 53
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 13
11 p | 281 | 47
-
Gíao án toán lớp 1 - SO SÁNHCÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
10 p | 333 | 45
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 15
10 p | 257 | 33
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 13
10 p | 299 | 32
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 18
6 p | 193 | 25
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 16
10 p | 11852 | 16
-
Giáo án Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo (Học kỳ 1)
136 p | 24 | 7
-
Giáo án Toán lớp 1: Hoạt động đọc - Làm quen với Toán
20 p | 25 | 4
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 15
34 p | 6 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn