Gíao án toán lớp 1 - CỘNG TRỪ ( KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
lượt xem 18
download
Giúp học sinh củng cố kỹ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100 (cộng trừ không nhớ ) Rèn kỹ năng làm tính nhẩm ( trong trường hợp cộng trừ các số tròn chục hoặc trong các trường hợp đơn giản ) Nhận biết bước đầu (thông qua các trường hợp cụ thể ) về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Gíao án toán lớp 1 - CỘNG TRỪ ( KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
- Tên Bài Dạy : CỘNG TRỪ ( KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố kỹ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100 (cộng trừ không nhớ ) - Rèn kỹ năng làm tính nhẩm ( trong trường hợp cộng trừ các số tròn chục hoặc trong các trường hợp đơn giản ) - Nhận biết bước đầu (thông qua các trường hợp cụ thể ) về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi các bài tập. Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Hỏi học sinh : tuần lễ có mấy ngày, gồm những ngày nào ? + Em đi học vào những ngày nào ? em được nghỉ học vào những ngày nào ?
- + Em biết hôm nay thứ mấy ? ngày mấy ? tháng mấy ? + Sửa bài tập 3 / 50 . Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu tuần lễ có 7 ngày và 2 ngày nghỉ nữa vậy em được nghỉ tất cả là 7 + 2 = 9 ( ngày ) + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm tên bài học , nhớ kỹ thuật cộng trừ các số trong phạm vi 100 - Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài - Học sinh lặp lại đầu bài - Nêu lại cách cộng trừ các số tròn chục, cộng trừ số có - Học sinh nhớ lại kỹ thuật cộng trừ 2 chữ số với số có 1 chữ số . nhẩm ( đơn vị cộng trừ đơn vị, chục cộng trừ với chục. Luông thực hiện từ phải sang trái. Chữ số cột đơn vị luôn luôn ở bên phải, chữ số hàng chục luôn luôn ở bên trái số hàng đơn vị ) Hoạt động 2 : Thực hành . Mt : Rèn luyện kỹ năng làm toán. Nhận biết bước đầu quan hệ cộng trừ - Cho học sinh mở Sách giáo khoa - Học sinh mở Sgk Bài 1 : - Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập
- -Cho học sinh tự làm bài trên bảng con ( mỗi dãy bàn 1 dãy toán + 3 bài ) - 3 học sinh lên bảng sửa bài nêu cách nhẩm -Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết quan hệ giữa phép tính cộng, tính trừ Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Học sinh nêu yêu cầu bài -Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính - Học sinh nêu : - Cho học sinh làm mỗi dãy 2 phép tính vào bảng con. 3 học sinh lên bảng làm tính - Cả lớp nhận xét các cột tính 36 + 12 65 + 22 -Cho học sinh nhận xét các phép tính để nhận ra quan hệ giữa tính cộng và tính trừ 48 – 36 87 - 65 - Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng 48 - 12 87 - 22 -Giáo viên cho học sinh sửa bài Bài 3 : - Giáo viên hướng dẫn đọc tóm tắt bài toán - Học sinh tự đọc bài toán rồi đọc tóm tắt, giải vào phiếu bài tập
- - Cho học sinh giải vào phiếu bài tập Bài giải : 1. Tóm tắt : Số que tính 2 bạn có là : o Hà có : 35 que tính 35 + 43 = 78 ( que tính ) o Lan có : 43 que tính … que tính ? Đáp số : 78 que tính Bài 4 : - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài toán và tóm tắt - Học sinh đọc bài toán rồi tự giải bài toán - Đọc tóm tắt : o Tất cả có : 68 bông hoa o Hà có : 34 bông hoa - Cho 2 học sinh lên bảng giải bài toán o Lan có : … bông hoa ? - Học sinh giải vào phiếu bài tập - Giáo viên nhận xét, sửa sai chung Bài giải : Số bông hoa Lan có là : 68 – 34 = 34 ( bông hoa ) Đáp số : 34 bông hoa
- 4.Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh học tốt . - Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập trong vở bài tập toán - Chuẩn bị cho bài hôm sau : Luyện tập 5. Rút kinh nghiệm :
- Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 . Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép tính cộng và quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ. Rèn luyện kỹ năng làm tính nhẩm ( trong các trường hợp đơn giản ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi các bài tập 2, 4 ( mỗi bài 2 bảng ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + 2 học sinh lên bảng sửa bài tập 4 / Vở bài tập / 51 . Giáo viên ghi bài toán trên bảng o Có tất cả : 86 điểm o Hà có : 43 điểm o Toàn : … điểm ? Bài giải :
- Số điểm Toàn có là : 86 – 43 = 43 ( điểm ) Đáp số : 43 điểm + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh có khả năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 100 - Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài - 2 em lặp lại đầu bài - Cho học sinh mở Sách giáo khoa Bài 1 : Đặt tính rồi tính - Học sinh nêu yêu cầu bài tập - Cho học sinh nêu lại cách đặt tính và cách tính - Cho học sinh làm bảng con - 3 dãy bàn mỗi dãy 2 phép tính làm vào bảng con - 3 học sinh lên bảng sửa bài
- - Giáo viên nhận xét, sửa bài chung - Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập Bài 2 : Viết phép tính thích hợp -Giáo viên treo 2 bảng phụ có ghi nội dung bài tập 2. Yêu cầu học sinh đại diện của 2 đội lên bảng ghi các - Học sinh viết 4 phép tính thích hợp vào phép tính thích hợp vào ô trống bảng con. 2 học sinh lên bảng 42 + 34 = 76 - Cả lớp sửa bài nhận biết về tính chất 34 + 42 = 76 giao hoán trong phép tính cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 76- 34 = 42 76 – 42 = 34 - Giáo viên sửa bài chung - Học sinh nêu yêu cầu bài tập - Tìm kết quả của phép tính vế trái và vế phải . Lấy kết quả của 2 phép tính so sánh với nhau Bài 3 : Điền < > = - Học sinh tự làm bài vàp Sách giáo khoa - Hỏi học sinh nêu cách thực hiện phép tính so sánh bằng bút chì mờ. - Cho học sinh thực hiện phép tính vào Sách giáo khoa bằng bút chì
- - 3 học sinh lên bảng chữa bài - Học sinh nêu yêu cầu của bài Bài 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S - Mỗi đội cử 4 em lên tham gia chơi - Cho học sinh thi đua chơi tiếp sức, mỗi đội 4 xếp hàng 1, em nào làm xong thì em tiếp theo lên làm tiếp bài nhận xét nối phép tính với số đúng hay sai để ghi Đ hay S vào vòng tròn ở dưới . Đội nào làm đúng, nhanh hơn thì thắng cuộc -Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích vì sao viết sai vào ô trống - Nhận xét tuyên dương học sinh làm bài tốt
- 4.Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt . - Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập trong vở bài tập toán - Chuẩn bị cho bài hôm sau : Đồng hồ. Thời gian 5. Rút kinh nghiệm :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán lớp 1 - Các số có hai chữ số
13 p | 1379 | 149
-
Giáo án Toán lớp 1 - Số 0 trong phép cộng
15 p | 895 | 106
-
Gíao án toán lớp 1 - LUYỆN TẬP - Giải toán có lời văn
8 p | 1246 | 103
-
Giáo án Toán lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số
11 p | 1037 | 100
-
Giáo án toán lớp 1 - PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
6 p | 778 | 94
-
Gíao án toán lớp 1 - CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
8 p | 860 | 91
-
Giáo án toán lớp 1 - Tiết học đầu tiên
5 p | 480 | 70
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 100
10 p | 309 | 53
-
Giáo án Toán lớp 1 - Luyện tập phép cộng trong pham vi 100
15 p | 387 | 53
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 13
11 p | 285 | 47
-
Gíao án toán lớp 1 - SO SÁNHCÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
10 p | 334 | 45
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 15
10 p | 258 | 33
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 13
10 p | 299 | 32
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 18
6 p | 194 | 25
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 16
10 p | 11853 | 16
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tính giá trị của biểu thức (tiết 1)
9 p | 19 | 8
-
Giáo án Toán lớp 1: Hoạt động đọc - Làm quen với Toán
20 p | 26 | 4
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Xem đồng hồ (tiết 1)
8 p | 19 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn