![](images/graphics/blank.gif)
Giáo án Toán lớp 1 - Lớn hơn, dấu
lượt xem 46
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ ”lớn hơn”,dấu khi so sánh các số -Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa + Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , vở BTT 2.Kiểm tra...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán lớp 1 - Lớn hơn, dấu
- Tên Bài Dạy : LỚN HƠN , DẤU > I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ ”lớn hơn”,dấu > khi so sánh các số -Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa + Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu > III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , vở BTT 2.Kiểm tra bài cũ : + Hôm trước em học bài gì ? + Dấu bé mũi nhọn chỉ về hướng nào ? + Những số nào bé hơn 3 ? bé hơn 5 ? + 3 học sinh lên bảng làm bài tập : 2 3 ; 3 4 ; 2 5
- + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm lớn hơn Mt : Nhận biết quan hệ lớn hơn -Học sinh quan sát tranh trả lời -Giáo viên treo tranh hỏi học sinh : : Nhóm bên trái có mấy con o … có 2 con bướm bướm ? o … có 1 con bướm Nhóm bên phải có mấy con o … 2 con bướm nhiều bướm ? hơn 1 con bướm 2 con bướm so với 1 con bướm -Vài em lặp lại thì thế nào ? o … có 2 hình tròn o … có 1 hình tròn Nhóm bên trái có mấy hình tròn ? o … 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn Nhóm bên phải có mấy hình tròn ? - vài em lặp lại
- 2 hình tròn so với 1 hình tròn như thế nào ? -Làm tương tự như trên với tranh : 3 con thỏ với 2 con thỏ ,3 hình tròn với 2 hình tròn . -Giáo viên kết luận : 2 con bướm –vài học sinh lặp lại nhiều hơn 1 con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn -Học sinh lần lượt đọc lại Ta nói : 2 lớn hơn 1 .Ta viết như sau : 2 >1 - Giáo viên viết lên bảng gọi học sinh đọc lại -Giáo viên viết lên bảng : 2 >1 , 3 > 2 ,4>3,5>4. -Học sinh nhận xét nêu : Dấu lớn đầu nhọn chỉ về phía bên phải ngược chiều với dấu bé Hoạt động 2 : giới thiệu dấu > và -Giống : Đầu nhọn đều chỉ về cách viết số bé Mt : Học sinh nhận biết dấu >, viết -Học sinh viết bảng con được dấu >. So sánh với dấu < . -Giáo viên cho học sinh nhận xét dấu -Học sinh ghép các phép tính
- > ≠ < như thế nào ? lên bìa cài -Hướng dẫn học sinh viết dấu > vào bảng con -Học sinh viết vào vở Bài tập -Hướng dẫn viết 1 < 2 , 2 >1 , 2< 3 , toán . 3>2. -Học sinh nêu yêu cầu của bài . -Hướng dẫn học sinh sử dụng bộ thực 1 em làm miệng bài trong sách giáo hành khoa. Học sinh tự làm bài trong vở bài tập Hoạt động 3: Thực hành -Học sinh nêu yêu cầu của bài Mt : Vận dụng kiến thức đã học để thực hành làm bài tập -Tự làm bài và chữa bài o Bài 1 : Viết dấu > o Bài 2 : Viết phép tính phù hợp - Học sinh quan sát theo dõi với hình vẽ -Học sinh tự làm bài và chữa -Giáo viên hướng dẫn mẫu. Hướng bài chung trên bảng lớp dẫn học sinh làm bài
- o Bài 3 : Điền dấu > vào ô trống -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh o Bài 4 : Nối với số thích hợp -Giáo viên hướng dẫn mẫu -Lưu ý học sinh dùng thước kẻ thẳng để đường nối rõ ràng -Giáo viên nhận xét thái độ học tập của học sinh 4.Củng cố dặn dò : - Em vừa học bài gì ? Dấu lớn đầu nhọn chỉ về hướng nào ? - Số 5 lớn hơn những số nào ? - Số 4 lớn hơn mấy ? Số 2 lớn hơn mấy ? - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh ôn bài - Chuẩn bị bài luyện tập hôm sau
- Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng các dấu và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh 2 số -Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành. Vẽ Bài tập 3 lên bảng phụ + Học sinh có bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , vở BTT 2.Kiểm tra bài cũ : + Trong dãy số từ 1 đến 5 số nào lớn nhất ? Số 5 lớn hơn những số nào ? + Từ 1 đến 5 số nào bé nhất ? Số 1 bé hơn những số nào ? + Gọi 3 em lên bảng làm toán. 3 . 4 5 . 4 2 . 3
- 4 . 3 4 . 5 3 . 2 + Học sinh nhận xét – giáo viên bổ sung + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố dấu Mt : Học sinh nắm được nội dung bài học . -Học sinh ghép theo yêu cầu -Giáo viên cho học sinh sử dụng bộ của giáo viên : thực hành. Ghép các phép tính theo yêu cầu 12 , 5 >3 , 4 < 5 của giáo viên. Giáo viên nhận xét giới thiệu bài và ghi đầu bài Hoạt động 2 : Học sinh thực hành Mt : Củng cố sử dụng dấu >,< nắm quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số . -Cho học sinh mở sách giáo khoa và -Học sinh mở sách giáo khoa vở bài tập toán . và vở Bài tập toán
- o Bài 1 : Diền dấu vào chỗ -Học sinh nêu yêu cầu của bài chấm – -Học sinh tự làm bài và chữa -Giáo viên hướng dẫn 1 bài mẫu bài -Giáo viên nhận xét chung. - 1 em đọc lại bài làm của mình -Cho học sinh nhận xét từng cặp tính. –Có 2 số khác nhau khi so sánh với nhau bao giờ cũng có số lớn hơn và 1 số bé hơn Giáo viên kết luận : 2 số khác nhau khi so sánh với nhau luôn luôn có 1 số lớn hơn và 1 số bé hơn ( số còn lại ) nên có 2 cách viết khi so sánh 2 số đó Ví dụ : 33 o Bài 2 : So sánh 2 nhóm đồ vật ghi 2 phép tính phù hợp -Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu -Học sinh nêu yêu cầu của bài của bài -Quan sát nhận xét theo dõi -Hướng dẫn mẫu -Học sinh tự làm bài tập và -Cho học sinh làm vào vở Bài tập chữa bài o Bài 3 : Nối với số thích hợp . - treo bảng phụ đã ghi sẵn Bài tập 3 -Học sinh quan sát lắng nghe /VBT -Học sinh tự làm bài
- -Giáo viên hướng dẫn ,giải thích cách -Sửa bài trên bảng lớp làm 1 < 2< 4 3 > 5 > - Giáo viên nhận xét 1 số bài làm của học sinh 4.Củng cố dặn dò : - Em vừa học bài gì ? - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh ôn bài - Chuẩn bị bài hôm sau 5. Rút kinh nghiệm :
- -
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán lớp 1 - Các số có hai chữ số
13 p |
1383 |
149
-
Giáo án Toán lớp 1 - Số 0 trong phép cộng
15 p |
910 |
106
-
Gíao án toán lớp 1 - LUYỆN TẬP - Giải toán có lời văn
8 p |
1249 |
103
-
Giáo án Toán lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số
11 p |
1042 |
100
-
Giáo án toán lớp 1 - PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
6 p |
784 |
94
-
Gíao án toán lớp 1 - CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
8 p |
871 |
91
-
Giáo án toán lớp 1 - Tiết học đầu tiên
5 p |
482 |
70
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 100
10 p |
314 |
53
-
Giáo án Toán lớp 1 - Luyện tập phép cộng trong pham vi 100
15 p |
390 |
53
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 13
11 p |
291 |
47
-
Gíao án toán lớp 1 - SO SÁNHCÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
10 p |
336 |
45
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 15
10 p |
280 |
33
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 13
10 p |
315 |
32
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 18
6 p |
195 |
25
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 16
10 p |
11857 |
16
-
Giáo án Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo (Học kỳ 1)
136 p |
27 |
7
-
Giáo án Toán lớp 1: Hoạt động đọc - Làm quen với Toán
20 p |
33 |
4
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 15
34 p |
8 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)