II/ Dao động nhanh chậm, tần số
1/ TN: (sgk)
2/ Kết luận:
-
Tần số dao động: Là số lần dao động trong một giây.Đơn vị Hec (Kí hiệu: Hz)
-
Dao động càng nhanh, tần số dao động càng lớn.
III/ Âm cao(âm bổng), âm thấp( âm trầm):
1/TN: (sgk)
2/ Kết luận :
-
dao động càng nhanh , tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng cao (âm càng bỗng).
-
dao dộng càng chậm, tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng thấp ( âm càng trầm)
|
I. Hoạt động 1: tạo tình huống.
1. Kiểm tra bài cũ.
2.Tình huống
* Âm tạo ra từ dùi bằng gỗ.
* Âm tạo ra từ dùi bằng nhựa.
- Hai âm này có điểm gì khác nhau ?
- Nguyên nhân nào có sự khác nhau như vậy?
II. Hoạt động 2: Tìm hiểu dao động nhanh, chậm, tần số .
-
Y/c quan sát TN 1(hvẽ 11.1)
-
Y/c : hs canh thời gian 10s , hs còn lại đếm số dao động trong 2 trường hợp (con lắc có chiều dài dây dài, ngắn).
-
Y/c hs nêu kết quả, so sánh con lắc nào dao động nhanh, con lắc nào dao động chậm →điền vào bảng.
-
Tính số dao động của con lắc trong 1s bằng cách nào ?
-
Số dđộng trong 1s = số dd/10(thời gian).
-
Thông báo cho hs số dao động trong 1s gọi là tần số. Đơn vị tần số là hec, kí hiệu là Hz.
Vật dao động nhanh, chậm khi nào ?
III. Hoạt động 3:Tìm hiểu âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm).
-
Chuẩn bị: hs tự thực hiện thí nghiệm 2 theo hvẽ 11.2(sgk) điền vào C3.
-
Gv:thống nhất ý kiến, chỉnh sửa chi ghi C3 vào vở.
-
Y/Chuẩn bị: hs đọc TN3 (11.3 sgk).
-
Y/c hs quan sát TN3 khi gv làm biểu diễn.
-
Dùng miếng phim cọ vào đĩa :
đĩa quay chậm → âm phát ra
đĩa quay nhanh → thế nào?
→ Điền vào phần kết luận ở cuối trang 32.
Âm cao, tần số lớn → vật dao động nhanh.
Âm thấp, tần số nhỏ → vật dao động chậm.
|
-
Quan sát hvẽ 11.1
-
Tham gia thực hành thí nghiệm.
-
Con lắc b dao động nhanh hơn con lắc a
-
Tính số dao đông tong 1s của con lắc.
-
Ghi định nghĩa tần số.
-
Điền vào nhận xét và ghi vào vở.
-
Đại diện nhóm đọc kết quả. Nhóm còn lại nhận xét .
-
Quan sát TN2.
-
Điã quay nhanh âm cao, đĩa quay chậm
âm thấp.
|