intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 48 : QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ - MA-RI-ỐT

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

183
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Nhận biết và phân biệt được: "trạng thái" và "quá trình" - Nêu được định nghĩa quá trình đẳng nhiệt. - Phát biểu và viết được biểu thức của định luật Bôi-lơ - Mari-ốt 2.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 48 : QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ - MA-RI-ỐT

  1. Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 48 : QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ - MA-RI-ỐT I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Nhận biết và phân biệt được: "trạng thái" và "quá trình" - Nêu được định nghĩa quá trình đẳng nhiệt. - Phát biểu và viết được biểu thức của định luật Bôi-lơ - Ma- ri-ốt 2. Về kỹ năng: - Xử lí số liệu thu được từ thực nghiệm và vận dụng vào việc xác định mối quan hệ giữa áp suất và thể tích trong quá trình đẳng nhiệt. - Vận dụng được định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt để giải các bài tập trong SGK và các bài tập tương tự. II. Chuẩn bị: Giáo viên: - Dụng cụ làm thí nghiệm ở hình 29.1 và 29.2 SGK
  2. - Bảng phụ vẽ khung của bảng "kết quả thí nghiệm". Học sinh: - Mỗi nhóm HS 1 bảng phụ kẻ ô li để vẽ đường đẳng nhiệt. III. Phương pháp: IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định: Kiểm diện 2. Kiểm tra: Câu 1:Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ? A.Chuyển động không ngừng. B.Giữa các phân tử có khoảng cách. C.Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Câu 2: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử : A. Chỉ có lực hút. C. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
  3. B. Chỉ có lực đẩy. D. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút. 3)Hoạt động dạy – học: Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thông số trạng thái. Phát hiện vấn đề cần nghiên cứu: Hoạt động của HS Trợ giúp của GV Nội dung Tiếp thu, ghi nhớ. Trạng thái của một I. Trạng thái và quá lượng khí được xác trình biến đổi trạng điịnh bằng bằng thể tích thái: V, áp suất p và nhiệt độ Trạng thái khí được T.Những đại lượng này xác định bằng 3 thông số: gọi là thông số trạng thể tích V, nhiệt độ T và thái của một lượng khí. áp suất P. Giới thiệu dụng cụ thí II.Quá trình dẳng nhiệt: nghiệm. Dự đoán: Quá trình biến đổi Dự đoán sự thay đổi trạng thái trong đó nhiệt - Áp suất tăng, thể tích tăng, và ngược của áp suất khí trong độ được giữ không đổi bình khi tăng (giảm) thể gọi là quá trình đẳng lại tích lượng khí ?
  4. - Áp suất khí tăng, nhiệt. thể tích giảm và Tiến hành lần lượt thí ngược lại. nghiệm: - Áp suất khí Chú ý: Lượng khí không thay đổi khi trong bình là không đổi thể tích tăng hoặc Khi di chuyển pittông giảm. tức là thay đổi thông số nào ? Quan sát đồng hồ đo Khi di chuyển áp suất tương ứng với pittông tức là làm từng thể tích để lấy số thay đổi thể tích. liệu ? Quan sát chỉ số áp Ở cùng nhiệt độ: Áp suất và thể tích suất có mối liên hệ như tương ứng. thế nào với thể tích ? Như vậy giữa các thông số trạng thái có Ở cùng nhiệt độ một mối liên hệ xác áp suất tăng khi định. Làm thế nào để giảm thể tích và
  5. ngược lại. tìm được mối liên hệ định lượng giữa áp suất và thể tích của một lượng khí khi nhiệt độ không đổi ? Hoạt động 2: Phát biểu và viết biểu thức của định luật Bôi- lơ - Ma-ri-ốt: Từ kết quả thu được, Trong quá trình II.Định luật Bôi-lơ - Ma- đẳng nhiệt, với hãy phát biểu mối quan ri-ốt cùng một lượng hệ giữa áp suất và thể Trong quá trình đẳng khí, khi áp suất tích của một lượng khí nhiệt của một lượng khí tăng thì thể tích trong quá trình đẳng nhất định, áp suất tỉ lệ giảm và ngược lại. nhiệt. nghịch với thể tích. Tiếp thu, ghi nhớ. Hoàn chỉnh phát biểu 1 p hay pV = hằng V của HS thành nội dung số định luật. Hoạt động 3: Vẽ và nhận dạng đường đẳng nhiệt:
  6. Hoàn thành yêu cầu Hoàn thành yêu IV.Đường đẳng nhiệt: cầu C2 trên giấy đã C2 ? Đường biểu diễn sự chuẩn bị theo từng Theo dõi, hướng dẫn biến thiên của áp suất nhóm. theo thể tích khi nhiệt độ HS. Vẽ đường đường không đổi gọi là đường đẳng nhiệt và nhận đẳng nhiệt Đường biểu diễn có dạng . dạng gì ? Đường biểu diễn sự Tiếp thu, ghi nhớ. biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng nhiệt có dạng là đường hypebol. Ứng với 1 nhiệt độ có 1 đường đẳng nhiệt. p So sánh T1 và T2 ? T2 > T1 Hướng dẫn HS T2 T1 phương pháp so sánh. O V
  7. Chú ý lắng nghe Dựng đường đẳng áp, cắt T1 và T2 tại 2 điểm I và II Lập luận và so Từ I và II hạ các đoạn sánh thẳng vuông góc với trục P. So sánh P1 và P2 4.Củng cố, vận dụng Củng cố: Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt Vận dụng: Câu 1: Trong tập hợp 3 đại lượng dưới đây, tập hợp nào xác định trạng thái của lượng khí xác định ? A.Thể tích, áp suất, khối lượng B.Khối lượng, áp suất, nhiệt độ C.Nhiệt độ, khối lượng, áp suất D.Thể tích, áp suất, nhiệt độ. Câu 2: Hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ - Ma- ri-ốt ?
  8. 1 1 A. p  B. V  C.V  p D.p1V1 = p V p2V2 5. Dặn dò:  Học bài, làm bài tập 5, 7, 8, 9 SGK trang 159  Chuẩn bị tiết sau sửa bài tập về thuyết động học phân tử, định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2