intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Vật lý lớp 9 : Tên bài dạy : BIẾN TRỞ-ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG KĨ THUẬT.

Chia sẻ: Abcdef_30 Abcdef_30 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

145
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Nêu được biến trở là gì và nêu được nguyên tắc hoạt động của biến trở. -mắc được biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện chạy qua mạch. -Nhận ra được các điện trở dùng trong kĩ thuật. 2. Kĩ năng: Mắc và vẽ sơ đồ mạch điện có sử dụng biến trở. 3. Thái độ: h

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Vật lý lớp 9 : Tên bài dạy : BIẾN TRỞ-ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG KĨ THUẬT.

  1. BIẾN TRỞ-ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG KĨ THUẬT. A.M ỤC TIÊU: 1 . Kiến thức: -Nêu được biến trở l à gì và nêu đ ư ợc n guyên t ắc hoạt động của biến trở. -mắc đ ư ợc biến trở v ào m ạch điện để điều chỉnh c ư ờng đ ộ dòng đ i ện chạy qua mạch. - Nhận ra đ ược các điện trở d ùng tron g kĩ thuật. 2 . Kĩ năng: Mắc v à vẽ s ơ đ ồ mạch điện có sử dụng biến t rở. 3 . Thái đ ộ: ham hiểu biết. Sử dụng an to àn điện. B .CHUẨN BỊ ĐỒ D ÙNG. Đối với mỗi nhóm HS: -Bi ến trở con chạy (20Ω -2 A). -Chiết áp (20Ω -2A). - Ngu ồn điện 3V. -Bóng đè n 2,5V -1W. - C ông tắc. -Dây n ối. -3 điện trở kĩ thuật có ghi trị số điện trở.
  2. -3 điện trở kĩ thuật có các v òng màu. C .PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, đ àm thoại. -Gi ới thiệu qua biến thế kế → HS vận dụng giải b ài tập. -HS nh ận biết đư ợc các điện trở kĩ thuật. D. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. *H. Đ.1: KI ỂM TRA B ÀI C Ũ-TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP. 1. Điện trở của dây dẫn phụ 1 .Đi ện trở của dây dẫn tỉ lệ thu ộc vào những yếu tố n ào? t hu ận với chiều d ài l c ủa Ph ụ thuộc nh ư thế nào? Vi ết d ây, tỉ lệ nghịch với tiết diện c ông th ức biểu diễn sự phụ S c ủa dây dẫn và phụ thuộc thu ộc đó. vào vật liệu làm dây d ẫn. l . Trong đó: R là đi ện R  . S t rở của dây dẫn (Ω); là  đ i ện tr ở suất (Ωm); l l à chi ều d ài dây d ẫn (m); S là ti ết diện dây dẫn (m 2). 2 . Từ công thức tính R ở
  3. 2. Từ công thức trên, theo t rên, mu ốn thay đổi trị số e m có nh ững cách n ào để đ i ện trở của dây dẫn ta có làm thay đổi điện trở của dây c ác cách sau: dẫn. - Thay đ ổi chiều d ài dây. -Từ câu trả lời của HS→GV -hoặc thay đổi tiết diện dây. đặt vấn đề vào bài m ới: -Cách thay đ ổi chiều d ài dây Trong 2 cách thay đ ổi trị số d ễ t hực hiện đ ược. khi thay c ủa điện trở, theo em cách đ ổi chiều d ài dây thì tr ị số nào dễ thực hiện đ ư ợc? đ i ện trở thay đổi. →Đi ện trở có thể thay đổi trị s ố gọi là biến t r ở→Bài m ới. *H. Đ.2: TÌM HIỂU CẤU TẠO V À HOẠT ĐỘNG CỦA B I ẾN TRỞ. Treo tranh v ẽ các loại biến I. B i ến trở. tr ở. 1 .Tìm hi ểu cấu t ạo và hoạt Yêu c ầu HS quan sát ảnh đ ộng của biến trở. c hụp các loại biến trở, kết C 1: các loại biến trở: Con hợp với h ình 10.1, tr ả lời c hay, tay quay, bi ến trở than
  4. ( c hiết áp). C 1. -Gv đưa ra các loại biến trở C 2: Hai ch ốt nối với 2 đầu th ật, gọi HS nhận dạng các c u ộn dây của biến trở là A, B loại biến trở, gọi t ên chúng. t rên hình v ẽ. nếu mắc 2 đầu -Dựa vào bi ến trở đã có ở A, B của cuộn dây n ày n ối c ác nhóm, đ ọc và tr ả lời câu t iếp vào m ạch điện thì khi d ịch chuyển con c h ạy C C 2. M u ốn biến trở con chạy có không làm thay đ ổi chiều dài tác d ụng làm thay đ ổi điện c u ộn dây có d òng đi ện chạy tr ở phải mắc nó v ào m ạch q ua →Không có tác d ụng làm đi ện qua các chốt n ào? t hay đ ổi điện trở. -Gv gọi HS nhận xét, bổ - HS ch ỉ ra các chốt nối của xung. N ếu HS không n êu b i ến trở khi mắc vào m ạch đư ợc đủ cách mắc, GV bổ đ i ện và giải thính vì sao ph ải m ắc theo các chốt đó. sung. -Gv gi ới thiệu các kí hiệu c ủa biến trở trên sơ đ ồ mạch đi ện, HS ghi vở.
  5. -G ọi HS trả lời C4. C huyển ý: Để tìm hiểu xem bi ến trở đ ư ợc sử dụng nh ư th ế n ào? Ta tìm hi ểu tiếp phần 2. *H. Đ.3: SỬ DỤNG BIẾN TRỞ ĐỂ ĐIỀU CHỈNH C Ư ỜNG ĐỘ DÒNG ĐI ỆN -Yêu c ầu HS quan sát biến 2 .Sử dụng biến trỏ để điều tr ở của nhóm mình, cho bi ết c h ỉnh dòng đ iện. s ố ghi trên bi ến trở và giải ( 20 Ω-2A) có ngh ĩa là điện thích ý ngh ĩa con số đó. t rở lớn nhất của biến trở l à -Yêu c ầu HS trả lời câu C5. 2 0 Ω, c ư ờng độ d òng đi ện tối -Hư ớng dẫn thảo luận →Sơ đ a qua bi ến trở là 2A. đồ chính xác. C 5: -Yêu c ầu các nhóm mắc C 6: Khi di chuyển con chạy mạch đi ện theo s ơ đ ồ, làm c ủa biến trở (thay đổi c hiều thí nghi ệm theo h ư ớng dẫn ở d ài dây d ẫn tham gia mạch c âu C6. Th ảo luận và trả lời đ i ện) th ì đi ện trở của biến
  6. t rở tham gia mạch điện thay c âu C6. -Bi ến trở là gì? Bi ến trở có đ ổi. Do đó c ường độ d òng th ể đ ư ợc d ùng làm gì?→Yêu đ i ện trong mạch thay đổi. c ầu ghi kết luận đúng v ào *Kết luận: Biến trở là đi ện vở. t rở có thể thay đổi trị số v à -GV liên h ệ thực tế: Một số c ó thể đ ư ợc dùng đ ể điều thiết bị điện sử dụng trong c h ỉnh c ư ờng độ d òng đi ện gia đình s ử dụng biến trở t rong m ạc h. th an (chiết áp) nh ư trong rađiô, tivi, đèn đ ể b àn ... *H. Đ.4: NH ẬN DẠNG HAI LOẠI ĐIỆN TRỞ D ÙNG TRONG KĨ THUẬT -Hư ớng dẫn trung cả lớp trả C 7: Điện trở d ùng trong k ĩ lời câu C7. t hu ật đ ư ợc chế tạo bằng 1 Lớp than hay lớp kim loại lớp than hay lớp kim loại mỏng có tiết diện lớn hay m ỏng →S rất nhỏ →có kích nh ỏ →R lớn hay nhỏ . t hước nhỏ và R c ó th ể rất -Yêu c ầu HS quan sát các lớn.
  7. loại điện trở d ùng trong kĩ -Hai loại điện trở d ùng thu ật của nhóm mình, kết t rong kĩ thuật: hợp với câu C8, nhận dạng + Có tr ị số ghi ngay tr ên điện hai loại điện trở dùng trong t rở. kĩ thuật. + Tr ị số đ ư ợc thể hiện bằng -GV nêu VD c ụ thể cách đọc c ác vòng màu trên đ iện trở. tr ị số của hai loại điện tr ởd ùng trong k ĩ thuật. *H. Đ.5: VẬN DỤNG - C ỦNG CỐ- H.D.V.N. -Yêu c ầu C9: c á nhân B ài 10.2 Tóm t ắt: HS hoàn thành câu B i ến trở (20Ω -2,5A);   1,1.106 .m ;l=50m C 9. a )Giải thích ý nghĩa con số. -Yêu c ầu a ) Umax=?S=? HS làm B ài giải: bài 10.2 a ) Ý n ghĩa của con số: 50  là điện trở lớn (tr 1 5 - n hất của biến trở; 2,5A l à cư ờng độ d òng
  8. đ iện lớn nhất mà biến trở chịu đ ược. SBT) b ) Hi ệu điện thế lớn nhất đ ư ợc phép đặt l ên h ai đ ầu dây cố định của biến trở l à: U max  Imax .Rmax  2,5.50  125 V  C ) Từ công thức:  .l l 50  1,1.106.  S  1,1.10 6.m 2  1,1mm 2 R  . S S R 50 H.D.V.N: Đ ọc phần có thể em ch ưa bi ết. -Ôn lại các bài đ ã h ọc. -Làm n ốt bài tập 10(SBT). R ÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................ ............................................................................................ .......................................... .................................................. ........................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1