GIÁO TRÌNH CƠ HC LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
V trí ca đim M xác định bi to độ x, phương trình chuyn động ca cht đim
trong trường hp này s là :
),,( xxtRxm x
=
Hay : ),,(
2
2
dt
dx
xtR
dt
xd
mx
= (1.13)
Vi điu kin ban đầu .
Khi t = 0, x = x0
0
v
dt
dx = (1.14)
Ngay c trong trường hp đơn gin này, phương trình (1.13) không phi lúc nào
cũng gii được bng phương pháp gii tích. Chúng ta xét mt s trường hp mà
phương trình (1.13) có th phân tích được dng hu hn :
a) Lc ch ph thuc vào thi gian )(tfR xx
=
khi đó :
)(
2
2
tf
dt
xd
m=
)(tf
dt
dv
m=
=+= ),().(
1
111 ctfcdttf
m
w
T đây ra suy ra : x = f2(t,c1,c2)
Các hng s phân tích c1, c2 được xác định t điu kin ban đầu (1.14)
b) Lc ch ph thuc vào khong cách : Rx = f(x). Khi đó phương trình chuyn
động có dng :
)(
2
2
tf
dt
xd
m=
Ta có : dt
dx
dx
xd
dt
xd
dt
xd .
2
2 ==
nên : )(xf
dx
dv
mv =
Chương I Các định lut cơ bn ca ĐLH- PTVP chuyn động Trang 10
GIÁO TRÌNH CƠ HC LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
Đây là phương trình tách biến có th phân tích được :
v = f1(x,c1)
),( 11 cxf
dt
dx =
dt
cxf
dx =
),( 11
Tích phân phương trình tách biến này ta đưc :
t = g(x,c1,c2)
hay : x = f2(x,c1,c2)
c) Lc ch ph thc vào vn tc: )(xfRx
=
. Phương trình chuyn động viết dưới
dng :
)(xf
dt
xd
m
= (1.17)
Tích phân phương trình tách biến này ta đưc :
t = g1(,c
x
1)
Hay : = f
x
1(x,c1)
),( 11 ctf
dt
dx =
Tiếp tc tích phân phương trình này ta được :
x = f2(t,c1,c2)
2. Mt s ví d :
Ví d 1.3 : Mt cht đim có khi lượng
m, chuyn động trong mt phng dưới tác
dng ca lc hút
F
G
hướng tâm vào tâm O c
định theo lut rmkF
G
G
.
2
= . Trong đó
r
G
véctơ định v ca cht đim và k là h s t
l. Hãy xác định phương trình chuyn động
và qu đạo ca cht đim y. Biết rng ti
thi đim ban đầu x = l, y = 0, = 0, = 0.
x
y
Hình 6
m
r
G
O
F
G
y
x
Chương I Các định lut cơ bn ca ĐLH- PTVP chuyn động Trang 11
GIÁO TRÌNH CƠ HC LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
Ví d 1.4: Vt có trng lượng P bt đầu chuyn động t trng thái đứng yên trên
mt phng nm ngang nhau dưới tác dng ca lc R
G
có hướng không đổi và có tr s
tăng t l vi thi gian theo quy lut R=kt. Tìm quy lut chuyn động ca vt.
d 1.5 : Gii bài toán vt rơi trong không khí t
độ cao không ln lm và sc cn t l vi bình phương
ca vn tc :
2
2
1SvcR x
ρ
=
trong đó ρ là mt độ môi trường, S là din tích hình chiếu
ca vt trên mt phng vuông góc vi phương chuyn động,
biết rng khi t = 0, x = vx = 0.
Hình 7
G
P
G
x
Chương I Các định lut cơ bn ca ĐLH- PTVP chuyn động Trang 12
GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
CHƯƠNG II
CÁC ĐỊNH LÝ TNG QUÁT CA ĐỘNG LC
HC
Các định lý tng quát ca động lc hc là h qu ca định lut cơ bn ca động
lc hc, chúng ta thiết lp mi liên h gia các đại lượng cơ bn ca chuyn động là
động lượng, động năng và độ đo cơ bn tác dng ca lc là xung lượng và công.
Trong nhiu trường hp, nht là trong động lc hc vic tích phân h phương
trình chuyn động (1.8) là vic làm hết sc phc tp, hơn na trong phn ln các
bài toán động lc hc ca h, vn đề chính không phi là kho sát mt cách chi tiết
toàn b chuyn động ca cht đim thuc h mà ch nghiên cu các hin tượng theo
tng mt riêng bit có tm quan trng trong thc tin. Để gii quyết nhng bài toán
như vy s dng các định lý tng quát s làm cho quá trình gii đơn gin và nhanh
chóng hơn.
§1. CÁC ĐẶC TRƯNG HÌNH HC KHI LƯỢNG
CA H VÀ VT RN
1.1 Khi lượng ca h - Khi tâm :
Như chúng ta đã biết, chuyn
động ca mt cơ h ngoài vic ph
thuc vào lc tác dng còn ph thuc
vào tng khi lượng và phân b các
khi lượng ca h đó. Khi lượng ca
h bng tng lượng ca tt c các
phn t hp thành h đó :
=k
mM
Khi tâm ca mt cơ h gm n
cht đim (M1,M2,....,Mn) khi lượng tương ng là (m1,m2,....,mn) và có v trí được
xác định bi các véctơ bán kính n
rrr
G
G
G
,....,, 21 là mt đim hình hc C đưc xác định
bi công thc :
x
z
y
Hình 8
1
r
G
n
r
G
C
r
G
2
r
G
M2
Mn
M1
C
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 13
GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
M
rm
rkk
C
=
G
G (2.1)
Chiếu lên các trc to đô ta được :
=
=
=
M
zm
z
M
ym
y
M
xm
x
kk
C
kk
C
kk
C
(2.2)
T các công thc trên chúng ta thy rng nếu cơ h nm trong trng trường
đồng nht thì khi tâm ca cơ h s trùng vi trng tâm ca nó. Cũng cn nói thêm
rng, khi tâm được xác định theo công thc (2.1) hoăc (2.2) luôn luôn tn ti như
mt thuc tính ca cơ h, còn trng tâm ca vt ch có nghĩa khi cơ h nm trong
trường trng lc, khái nim trng tâm s mt khi không còn trng lượng. Đó là điu
khác nhau cn phân bit đối vi hai khái nim này.
1.2 Mômen quán tính :
V trí ca khi tm chưa đặc trưng hoàn toàn cho s phân b khi lưng ca cơ
h. Vì vy trong cơ hc cnc mt đặc trưng cho s phân b khi lượng mômen quán
tính.
- Mômen quán tính ca mt vt th (mt cơ h) đối vi trc Oz là đại lượng vô
hướng bng tng các tích ca khi lượng ca đim vi bình phương khong cách t
các đim ti trc.
k
kz dmJ
=2 (2.3)
Nếu to độ ca các đim trong mt h trc to độ Oxyz nào đó là xk, yk, zk thì
mômen quán tính ca h đối vi các trc to độ s là :
+=
+=
+=
)(
)(
)(
22
22
22
k
k
k
k
k
k
k
k
k
xymJz
zxmJy
zymJx
(2.4)
Trong k thut mômen quán tính ca vt th đối vi trc thường được biu th
dưới dng tích ca khi lượng vi bình phương ca mt khong cách trung bình nào
đó.
Jz = Mρ2z (2.5)
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 14