Giáo trình Nuôi dưỡng chăm sóc - MĐ04: Chăn nuôi cừu
lượt xem 28
download
Giáo trình Nuôi dưỡng chăm sóc là 01 trong số 05 giáo trình mô đun của chương trình đào tạo nghề “Chăn nuôi cừu” trình độ sơ cấp. Trong mô đun này có 05 bài dạy thuộc thể loại tích hợp. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Nuôi dưỡng chăm sóc - MĐ04: Chăn nuôi cừu
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN NUÔI NG H M MÃ Ố: MĐ 04 NGHỀ: H N NUÔI U Trình độ: ơ cấp nghề H nộ , năm 2014
- 1 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU: MĐ 04
- 2 LỜI GIỚI THIỆU ghề ch n nuôi c u đ được hình thành và phát triển nước ta hàng tr m n m nay ch yếu inh Thu n ình Thu n nhưng d ng m c độ t phát ch n nuôi nh l và nuôi th o kinh nghiệm. Trong nh ng n m g n đ y ngành ch n nuôi c u đang được nh n rộng phát triển nhiều địa phư ng khác trong cả nước như Đ c L c à ội, Ninh Bình, Vĩnh Phúc, ải Dư ng Quảng Ninh, Lào Cai …Cho nên nh ng ngư i tham gia hoạt động ch n nuôi c u phải được đào tạo bài bản đ y đ nh ng kiến th c k n ng và thái độ c n thiết. Đ y c ng là ch trư ng c a hà nước ta về đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến n m 0 0 Th tướng chính ph đ phê duyệt ngày 7/11/ 009 th o Quyết định số 1956/QĐ-TTg. Trư ng Cao đ ng Công nghệ và inh tế ảo Lộc được ộ ông nghiệp và hát triển nông thôn giao nhiệm vụ y d ng chư ng trình dạy nghề và biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ s cấp nghề Ch n nuôi c u . Chư ng trình dạy nghề trình độ s cấp nghề hăn n c ” được y d ng trên c s ph n tích nghề th o phư ng pháp D CUM. Chư ng trình dạy nghề được kết cấu thành sáu chư ng trình mô đun và s p ếp th o lô-gíc hành nghề nhằm cung cấp cho ngư i học nh ng kiến th c k n ng và thái độ nghề để th c hiện được các công việc ch n nuôi c u. M i mô đun gồm nhiều bài m i bài là một công việc và các bước công việc liên uan chặt chẽ với nhau. iáo trình dạy nghề trình độ s cấp nghề Ch n nuôi c u được biên soạn d a trên chư ng trình dạy nghề trên. M i chư ng trình mô đun có một giáo trình mô đun tư ng ng. iáo trình mô đun uôi dư ng ch m sóc là một trong sáu giáo trình mô đun c a bộ giáo trình dạy nghề trình độ s cấp nghề Ch n nuôi c u gồm n m bài: - Bài 1: uôi dư ng ch m sóc c u đ c giống - Bài 2: uôi dư ng ch m sóc c u đ c và cái h u bị - Bài 3: uôi dư ng ch m sóc c u mang thai - Bài 4: uôi dư ng ch m sóc c u đ và nuôi con - Bài 5: uôi dư ng ch m sóc c u thịt Trong uá trình biên soạn các tác giả có s cố g ng cao nhất để đảm bảo phù hợp cho đào tạo nghề. Để hoàn thiện giáo trình ch ng tôi đ nh n được nhiều kiến đóng góp uí báu c a các chuyên gia. T p thể các tác giả mong muốn tiếp tục nh n được s đóng góp c a các nhà khoa học các nhà uản l giáo dục và các bạn đồng nghiệp để giáo trình hoàn thiện h n./. Xin ch n thành cảm n! Tham gia biên soạn 1. Võ Thị ồng Xuyến-Ch biên . hạm V n D ng-Thành viên 3. guyễn Thị hung-Thành viên
- 3 MỤ LỤ ĐỀ MỤ TRANG LỜI IỚI T IỆU……………………………………………………………….. 2 MỤC LỤC ............................................................................................................. 3 ài 1: UÔI DƯỠ C ĂM SÓC CỪU ĐỰC IỐ ................................... 8 . ội dung ........................................................................................................... 8 1. Xác định nhu c u dinh dư ng ........................................................................... 8 . Xác định tiêu chuẩn - khẩu ph n n ................................................................ 13 3. Th c hiện cho c u n uống ............................................................................ 16 4. Th o dõi c u n ............................................................................................... 17 5. Điều chỉnh khẩu ph n n ................................................................................. 18 6. V n động ......................................................................................................... 18 7. T m chải .......................................................................................................... 21 8. Ch m sóc ch n móng ..................................................................................... 24 9. Xác định chế độ sử dụng c u đ c giống ......................................................... 25 10. Th i gian sử dụng c u đ c giống ................................................................. 26 11. Vệ sinh chuồng nuôi dụng cụ ch n nuôi ...................................................... 26 1 . Vệ sinh môi trư ng chuồng trại .................................................................... 27 . C u h i và bài t p th c hành .......................................................................... 27 C. hi nhớ ........................................................................................................... 28 ài : UÔI DƯỠ C ĂM SÓC CỪU ĐỰC VÀ CÁI ẬU Ị .................. 29 . ội dung ......................................................................................................... 29 1. Xác định nhu c u dinh dư ng ........................................................................ 29 . Xác định tiêu chuẩn n và khẩu ph n n........................................................ 30 3. Th c hiện cho c u n ..................................................................................... 31 4. Th o dõi đánh giá điều chỉnh khẩu ph n n ................................................ 32 5. V n động ......................................................................................................... 33 6. T m chải .......................................................................................................... 33 7. Ch m sóc chân, móng ..................................................................................... 33 8. Xác định tuổi phối giống ................................................................................. 34 9. Xác định th i điểm phối giống cho c u cái h u bị ......................................... 35 10. hối giống cho c u ........................................................................................ 37
- 4 11. Vệ sinh chuồng nuôi dụng cụ ch n nuôi ...................................................... 41 1 . Vệ sinh môi trư ng chuồng trại..................................................................... 42 . C u h i và bài t p th c hành .......................................................................... 42 C. hi nhớ ........................................................................................................... 43 ài 3: UÔI DƯỠ C ĂM SÓC CỪU M T I ................................. 44 . ội dung ......................................................................................................... 44 1. Xác định nhu c u dinh dư ng ......................................................................... 44 . Xác định tiêu chuẩn n và khẩu ph n n ......................................................... 46 3. Th c hiện cho c u n uống ............................................................................ 50 4. Th o dõi đánh giá điều chỉnh khẩu ph n n .................................................. 50 5. V n động ......................................................................................................... 51 6. T m chải .......................................................................................................... 53 7. Ch m sóc ch n móng ..................................................................................... 55 ình 4.3.11. hống chế c u bằng tay để c t móng ............................................ 58 8. Theo dõi quá trình mang thai .......................................................................... 58 9. Vệ sinh chuồng nuôi dụng cụ ch n nuôi ........................................................ 59 10. Vệ sinh môi trư ng chuồng trại..................................................................... 60 . C u h i và bài t p th c hành .......................................................................... 60 C. hi nhớ ........................................................................................................... 61 ài 4: UÔI DƯỠ C ĂM SÓC CỪU ĐẺ VÀ UÔI CO ....................... 62 1. Xác định tiêu chuẩn n và khẩu ph n n ......................................................... 62 . Th c hiện cho c u n uống ............................................................................ 64 3. Theo dõi đánh giá điều chỉnh khẩu ph n n .................................................. 64 4. Th o dõi các biểu hiện s p đ ......................................................................... 65 5. Chuẩn bị chuồng đ và dụng cụ đ đ ............................................................ 66 6. Đ đ và can thiệp trư ng hợp đ khó ............................................................ 66 7. ộ l sau khi đ ............................................................................................... 75 8. Ch m sóc c u con th o mẹ .............................................................................. 76 9. T p n cho c u con.......................................................................................... 77 10. Cai s a ........................................................................................................... 78 11. hử (trui) s ng .............................................................................................. 78 1 . ấm đuôi ....................................................................................................... 80
- 5 13. Thiến c u đ c ................................................................................................ 81 14. Vệ sinh chuồng nuôi dụng cụ ch n nuôi ...................................................... 83 15. Vệ sinh môi trư ng chuồng trại .................................................................... 84 . C u h i và bài t p th c hành .......................................................................... 84 C. hi nhớ ........................................................................................................... 86 ài 5: UÔI DƯỠ C ĂM SÓC CỪU T ỊT ............................................... 87 . ội dung ......................................................................................................... 87 1. Xác định đối tượng nuôi c u thịt .................................................................... 87 1.1. Chọn loại c u mau m p ............................................................................... 87 1.2. C u đ c t .................................................................................................... 87 1.3. C u cái t ..................................................................................................... 88 1.4. C u già loại thải ........................................................................................... 88 2. uôi c u giai đoạn sinh trư ng ....................................................................... 88 .1. uôi dư ng c u thịt ..................................................................................... 88 . . Ch m sóc c u thịt ......................................................................................... 90 3. V béo c u ...................................................................................................... 94 4. Vệ sinh chuồng nuôi dụng cụ ch n nuôi ........................................................ 96 5. Vệ sinh môi trư ng chuồng trại ...................................................................... 97 . C u h i và bài t p th c hành .......................................................................... 97 C. Ghi nhớ ........................................................................................................... 98 I. VỊ T T C TC MÔ ĐU .......................................................... 101 II. MỤC TIÊU MÔ ĐU .................................................................................. 101 III. ỘI DU MÔ ĐU ................................................................................ 102 IV. ƯỚ DẪ T ỰC IỆ ÀI TẬ ÀI T ỰC À ................... 103 V. YÊU CẦU VỀ ĐÁ IÁ ẾT QUẢ ỌC TẬ ..................................... 114 VI. TÀI LIỆU T M ẢO .......................................................................... 120
- 6 MÔ ĐUN: NUÔI NG H M U Mã m đ n: MĐ04 G ớ th ệ m đ n Mô đun Nuôi dư ng ch m sóc c u là mô đun chuyên ngành trong chư ng trình đào tạo s cấp nghề Ch n nuôi c u. ọc ong mô đun này ngư i học có khả n ng: Xác định được nhu c u dinh dư ng tiêu chuẩn n và khẩu ph n n cho các đối tượng: c u đ c giống c u đ c và cái h u bị c u mang thai c u thịt c u đ và nuôi con. Xác định được chế độ sử dụng và th i gian sử dụng cho c u đ c giống. Xác định đ ng tuổi phối giống và th i điểm phối giống thích hợp. L a chọn đ ng đối tượng c u đưa vào nuôi thịt. Th c hiện được các bước công việc ch m sóc như: v n động t m chải ch m sóc ch n móng cho c u đ c giống; c u đ c và cái h u bị h u bị; c u mang thai; c u thịt; c u đ và nuôi con; Th c hiện phối giống cho c u đ ng yêu c u k thu t; Th o dõi uá trình mang thai và các biểu hiện s p đ ; Tiến hành chuẩn bị chuồng đ và dụng cụ đ đ ; Th c hiện đ đ và hộ l sau khi đ ; Tiến hành ch m sóc c u con th o mẹ tặp n cho c u con cai s a khử s ng bấm đuôi cho c u con và thiến cho c u đ c không làm giống; Th c hiện ph n lô chia đàn và v béo cho c u thịt; Tiến hành vệ sinh ch n nuôi đảm bảo an toàn sinh học. ội dung giáo trình c a mô đun gồm 5 bài học sau: - Bài 1: uôi dư ng ch m sóc c u đ c giống - Bài 2: uôi dư ng ch m sóc c u đ c và cái h u bị - Bài 3: uôi dư ng ch m sóc c u mang thai - Bài 4: uôi dư ng ch m sóc c u đ và nuôi con - Bài 5: uôi dư ng ch m sóc c u thịt Th i gian để giảng dạy mô đun được ác định 134 gi trong đó l thuyết 4 gi th c hành 96 gi kiểm tra định kỳ 10 gi và kiểm tra kết th c mô đun 4 gi . h n th c hành gồm c u h i bài t p bài th c hành được y d ng trên c s nội dung c bản c a các bài học l thuyết về nuôi dư ng ch m sóc c u đ c c u cái h u bị c u mang thai c u thịt c u đ và nuôi con. Các bài học trong mô đun được sử dụng phư ng pháp dạy học tích hợp gi a l thuyết và th c hành trong đó th i lượng cho các bài th c hành được bố trí 75 – 85 %. Vì v y để học tốt mô đun ngư i học c n ch th c hiện các nội dung sau: Tham gia học t p đ y đ các bài l thuyết th c hành có trong mô đun ch nh ng bài th c hành là c s uan trọng hình thành k n ng nghề cho ngư i học.
- 7 hải có th c kỷ lu t trong học t p nghiêm t c say mê nghề nghiệp và đảm bảo an toàn cho ngư i v t nuôi vệ sinh an toàn th c phẩm bảo vệ s c kh cho cộng đồng. hư ng pháp đánh giá kết uả học t p mô đun được th c hiện th o Quy chế thi kiểm tra và công nh n tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính uy, ban hành kèm th o Quyết định số 14/ 007/QĐ- LĐT X ngày 4 tháng 5 n m 007 c a ộ trư ng ộ Lao động – Thư ng binh và X hội.
- 8 Bài 1: NUÔI NG H M U ĐỰ GIỐNG Mục t ê - Trình bày được nội dung các công việc nuôi dư ng c u đ c giống như: tính toán ác định nhu c u dinh dư ng tiêu chuẩn n và khẩu ph n n; - Th c hiện cho n th o dõi kiểm tra uá trình cho n n i tổ ch c lớp học; - Tổ ch c v n động t m chải cho c u đ c giống; - Th c hiện ch m sóc ch n móng cho c u đ c giống; - Ghi chép sổ sách việc ác định chế độ và th i gian sử dụng c u đ c giống; - Th c hiện việc vệ sinh ch n nuôi đảm bảo an toàn sinh học. A. Nộ d ng 1. Xác định nhu c u dinh dư ng C u đ c giống c n các chất dinh dư ng để duy trì phát triển c thể và sản uất tinh dịch. Th c n không đ y đ hoặc không c n bằng c ng như uá th a sẽ làm giảm hoạt tính sinh dục chất lượng tinh dịch và r t ng n th i gian sử dụng c a c u đ c giống. Do v y c n cung cấp đ y đ và c n bằng các chất cho c u đ c giống. Khi nuôi dư ng c u đ c giống c n c n c vào cư ng độ sử dụng m c nuôi dư ng để đảm bảo cho c u đ c kh mạnh có tính h ng cao và chất lượng tinh dịch tốt. 1.1. hu c u n ng lượng hu c u n ng lượng hàng ngày (Mcalo/ngày) c a c u được tính th o thể trọng cho duy trì sinh trư ng phát triển và sản uất… ng lượng c n cho mọi hoạt động c a c u. Đối với c u đ c giống n ng lượng ảnh hư ng rất lớn đến uá trình sản uất tinh dịch. Ảnh hư ng c a thiếu n ng lượng đến c u: - C u g y yếu không đ khả n ng sản uất tinh dịch; - Khả n ng nhảy giá giao phối kém; - hông muốn giao phối.
- 9 ình 4.1.1. C u đ c giống g y yếu do thiếu n ng lượng Ảnh hư ng c a th a n ng lượng đến c u: - C thể sinh béo phì; - Lư i giao phối. ình 4.1. . C u đ c giống m p do th a n ng lượng hu c u n ng lượng phụ thuộc vào: - iống c u;
- 10 - Độ tuổi; - Trọng lượng c thể: + C u đ c t có trọng lượng 36kg c n 4Mcalo DE/ngày (DE: n ng lượng tiêu hóa). + C u đ c có trọng lượng 45- 54kg c n 4 0Mcalo DE/ngày. + C u có trọng lượng 64 – 73kg sẽ c n 4 60 – 4,80Mcalo DE/ngày. guồn cung cấp n ng lượng chính c a c u là các loại th c n thô anh các sản phẩm phụ và hạt ng cốc. C n hạn chế cho n các loại th c n thô già kém chất lượng vì làm giảm độ ngon miệng và khả n ng hấp thu. T đó g y thiếu n ng lượng và ảnh hư ng đến khả n ng sinh sản c a c u. ình 4.1.3. C u đ c được n đ n ng lượng 1.2. hu c u chất đạm (prot in) C u là động v t nhai lại khả n ng hấp thu chất đạm phụ thuộc vào hệ vi sinh v t dạ c . C u c n đ số lượng đạm trong th c n nhưng không c n nguồn th c n có phẩm chất cao (tr c u non). Ở c u đ c giống làm việc nhu c u đạm có tác dụng đến số lượng và chất lượng tinh dịch: - Đạm đ y đ sẽ có nhiều tinh và m t độ tinh trùng cao.
- 11 - Thiếu đạm số lượng và chất lượng tinh dịch giảm. - Th a đạm sẽ làm cho c u đ c uá béo ảnh hư ng đến khả n ng phối giống. C n sử dụng th c n có đạm dễ tiêu hóa và c n đối các acid amin. hu c u đạm thô cho c u đ c giống có trọng lượng t 54 – 73kg là 145 g/ngày. Các loại th c n cung cấp đạm cho c u đ c giống sử dụng như: ột cá bột thịt bột huyết… Trong uá trình bổ sung đạm cho c u nên ch đến số lượng và chất lượng th c n cho phù hợp. goài ra có thể bổ sung nguồn đạm r tiền là nit phi prot in như ur a bánh d u đ u nành…cho c u n rất hiệu uả. 1.3. hu c u các chất khoáng Ở nước ta do khí h u có mưa nhiều đất đai bị ói mòn rửa trôi nên các th c n anh thư ng bị thiếu nhiều khoáng chất. Vì v y c n có chế độ bổ sung khoáng chất thư ng uyên cho c u như muối n can i phốt pho, iode, magie và các loại khoáng chất khác. 1.3.1. Muối n - Thiếu muối sẽ làm giảm độ ngon miệng tiêu hóa th c n thô kém thư ng làm cho c u có hiện tượng n b y như gặm các loại c y g liếm các v t lạ v t d nên c u rất dễ bị ngộ độc. - Do đó muối n rất c n thiết cho c u nhu c u c u đ c giống c n t 7 – 12g/con/ngày. - hi bổ sung muối n c n ch có lượng nước uống đ y đ cho c u. 1.3.2. Can i và phốt pho - Đ y là loại chất khoáng rất uan trọng vì nó có liên uan đến cấu tạo c a ư ng và r ng nhất là đối với c u đ c t . - Do đó nếu thiếu can i hay thiếu cả can i và phốt pho ảnh hư ng rất lớn đến khả n ng nhảy giao phối c a c u đ c giống. - Vì v y c n cung cấp đ can i và phốtpho cho c u đ c nhu c u can i c a c u đ c là 3 4g/con/ngày và phốt pho là 3 1g/con/ngày. 1.3.3. Các loại chất khoáng vi lượng - Các loại khoáng vi lượng như đồng s t kẽm coban…thư ng hay thiếu khi c u ch n thả trên đồng c . - Do đó c n phải bổ sung đ y đ các loại chất khoáng này dưới dạng trộn vào th c n hoặc pha vào nước cho uống. - goài ra có thể bổ sung khoáng bằng cách dùng tảng đá liếm.
- 12 Hình 4.1.4. C u sử dụng tảng đá liếm Cách sử dụng tảng đá liếm như sau: + Các khối đá nên đặt khu v c g n n i c u uống hoặc n i mà c u sử dụng t p trung. + Để cho c u liếm t do th o nhu c u. + Có thể cung cấp bằng nhiều cách như: Để trong máng n; Treo lên hàng rào hoặc d y th ng; Sử dụng riêng cho t ng con a b Hình 4.1.5. Cách sử dụng tảng đá liếm a. Tr o đá lên hàng rào b. Để đá trong máng n
- 13 1.4. hu c u các vitamin Vitamin có vai trò uan trọng đối với c u đ c giống. Thiếu viatmin ảnh hư ng đến uá trình sinh tinh và hoạt động tính dục c a c u đ c giống. Đặc biệt là các vitamin D E. C n bổ sung vitamin khoảng 3 6 – 4 05mg/con/ngày vitamin D khoảng 8,75 – 16mg/con/ngày. guồn th c n bổ sung vitamin cho c u là th c n thô anh c uả có màu như đu đ cà rốt…ngoài ra có thể chích định kỳ tháng/l n loại vitamin DE có bán sẵn trên thị trư ng Hình 4.1.6. Vitamin ADE 1.5. ước uống Do c u chịu đ ng tốt trong vùng khô hạn nên không c n nước uống m i ngày nhất là khi ch n thả trên đồng c tư i tốt. Tuy nhiên nếu có sẵn nước uống cho ch ng vẫn tốt h n. Ở vùng bán khô hạn c u c n 4 – 5 lít/con/ngày. Ở nh ng n i nhiệt độ không khí cao trên 300C thì nhu c u nước uống c a c u đ c là 7 – 8 lít/con/ngày. . Xác định tiêu chuẩn - khẩu ph n n Xác định tiêu chuẩn khẩu ph n n có vai trò uan trọng trong ch n nuôi c u đặc biệt là đối với c u đ c giống. Tiêu chuẩn khẩu ph n n không phù hợp ảnh hư ng đến phẩm chất tinh dịch khả n ng giao phối c a c u.
- 14 ảng 1.1. hu c u dư ng chất hàng ngày cho c u đ c Khố Thức Năng Khoáng Vitamin (UI) lượng ăn ăn lượng Protein vào tiêu hóa thô (g) Ca P (g) NaCl A D (kg) (Mcalo) c (kg) (g) (g) 54 1,90 4,20 145 3,20 2,90 11 1530 300 64 2,10 4,60 145 3,30 3,0 11 1800 350 73 2,20 4,80 145 3,40 3,10 12 2025 400 * Lượng thức ăn ăn vào mỗi ngày có chứa 90% vật chất khô. D a vào nhu c u dư ng chất hàng ngày c a c u có thể tính lượng th c n như sau: - Đối với th c n là c anh thì c u đ c c n 10 – 15kg/ngày - Đối với th c n ướp (c chua) c u c n 5 – 7kg/ngày - Đối với th c n c uả thì c u c n 1 – 2kg/ngày - Với th c n là phụ phẩm nông nghiệp thì bổ sung như sau: + V đọt d a cho c u n 3 – 5kg/ngày + đ u nành cho n 1 – 2kg/ngày + bia cho n không uá 1/ lượng th c n tinh (c 4 5kg b bia tư ng đư ng với 1kg th c n tinh)…
- 15 a b c d e f Hình 4.1.7. Các loại th c n cho c u đ c giống a. C anh; b. C chua; c. d u nành d. Bã hèm bia khô; e. Võ đọt d a; f. Táo anh hẩu ph n n c a c u đ c giống phải c n c vào hướng sản uất khối lượng c thể và m c độ sử dụng. C n sử dụng nhiều loại th c n khác nhau ưu tiên sử dụng các loại th c n có giá trị dinh dư ng cao dễ tiêu hóa để gi cho đ c giống có bụng thon gọn. C n ch đến tỷ lệ prot in có nguồn gốc động v t khi tổ hợp khẩu ph n n cho c u hàm lượng prot in thô t 18 – 19%. - Trong th i gian phối giống cho c u đ c n thêm 1 kg th c n tinh trong đó có 1 0 g prot in tiêu hóa. M i l n khai thác tinh bổ sung thêm uả tr ng gà thóc m m hoặc giá đ . - Có thể cho c u đ c giống n th o khẩu ph n như sau: Cám gạo: 30% ánh d u bông vải: 19% p ay: 0% C khô: 30%
- 16 ột đá vôi: 0 7% Muối và vi khoáng: 0 3% 3. Th c hiện cho c u n uống Cho c u n uống nước là công việc uan trọng trong uá trình ch m sóc c u đ c giống. Th c hiện cho c u n uống nước không đ ng k thu t sẽ ảnh hư ng lớn đến khả n ng phối giống và cho tinh. 3.1. Th c hiện cho c u n C u đ c giống được nuôi th o khẩu ph n nhằm đáp ng đ nhu c u dinh dư ng cho c u phối giống. ếu để c u đ c giống đói hoặc yếu thì chất lượng tinh dịch kém và ảnh hư ng tới s c kh c u. hư ng pháp cho c u n: - M i ngày cho n hai l n - uổi sáng cho n th c n tinh vào trước khi khai thác tinh hoặc cho nhảy giao phối - uổi chiều cho n ph n còn lại - Sau khi cho n th c n tinh c u đ c giống mới được n th c n thô c hoặc ch n thả. - hi chuyển loại th c n phải có chế độ chuyển tiếp trong 7 - 8 ngày để cho khu hệ vi sinh v t dạ c thích nghi d n với th c n mới. - hi cho c u n th c n tinh có thể đổ vào máng n hoặc đổ trên nền i m ng sạch. Hình 4.1.8. Cho c u n th c n tinh
- 17 Hình 4.1.9. Cho c u n th c n thô anh hi cho c u đ c n th c n thô anh (c anh) thì nên ph i héo hoặc b m nh để c u dễ n mặt khác có thể tránh được bệnh chướng h i dạ c . 3.2. Th c hiện cho c u uống nước Ở nh ng nước nhiệt đới c u là con v t th hai sau lạc đà sử dụng nước một cách có hiệu uả nhất. hư ng pháp cho c u uống nước: - Cho c u uống nước t do - Thông thư ng vào mùa mưa độ ẩm cao cho c u n c y lá c ch a 70- 80% nước thì c u không đòi h i nhiều nước. - Lượng nước mà c u c n phụ thuộc vào giống khí h u th i tiết loại th c n và mục đích sản uất. - gư i ta thư ng tính nhu c u nước c a c u bằng 4 l n nhu c u v t chất khô trong ngày. - hu c u nước c a c u đ c giống cao h n các giống c u khác. 4. Th o dõi c u n Khi th c hiện cho c u n c n thư ng uyên th o dõi uá trình n c a c u để đánh giá chính ác tình trạng s c kh c u. T đó đưa ra biện pháp điều chỉnh lượng th c n cho phù hợp. Cách th c hiện:
- 18 - Th o dõi số lượng th c n tinh th c n anh hàng ngày hàng tu n hàng tháng hàng u và 1 n m. - hi chép chi tiết và đ y đ các số liệu: + Th c n còn th a nhiều hay ít. + C u n có đ no hay không. + Th c n có r i v i ra ngoài nhiều hay ít. - Các số liệu ghi chép phải cụ thể trung th c để phản ánh được th c trạng tình hình s c kh và chất lượng uá trình nuôi dư ng. 5. Điều chỉnh khẩu ph n n Thư ng uyên thay đổi loại th c n để c u không bị rối loạn tiêu hóa. àng ngày c n phải th o dõi khả n ng tiêu thụ th c n để điều chỉnh cho phù hợp không để th c n th a không để thiếu th c n. h ng th c n th a r i v i c n phải thu dọn ngay. Trong trư ng hợp c u n uống kém phải ác định nguyên nh n và biện pháp kh c phục kịp th i. guyên nh n dẫn đến c u n uống kém có thể do điều kiện môi trư ng do th c n kém phẩm chất hoặc do c u bị bệnh… trên c s đó để điều chỉnh kịp th i. 6. V n động hi ch m sóc c u c n ch đến việc thư ng uyên cho c u v n động. Vì khi c u đ c giống được v n động sẽ có tác dụng: - T ng cư ng hoạt động c a hệ c ư ng làm c n nang s n ch c. - Cư ng hoạt động c a c uan hô hấp như t ng nhịp th . - T ng cư ng hoạt động hệ tim mạch tu n hoàn: t ng nhịp tim t ng v n mạch. - T ng hoạt động hệ tiêu hóa kích thích n nhiều tiêu m . - T ng cư ng bài tiết: ra mồ hôi… 6.1. Xác định th i điểm v n động t m chải Mùa hè: - Cho c u v n động vào buổi sáng hoặc chiều tối để đảm bảo c u kh mạnh và không bị cảm nóng cảm n ng vào th i điểm n ng nóng. - Cho c u v n động vào buổi sáng t 7 - 8 gi buổi chiều t 16 - 17 gi . - àng ngày t m chải cho c u 1 l n. Mùa đông: - Cho c u v n động muộn h n khi nhiệt độ môi trư ng ít lạnh.
- 19 - uổi sáng cho v n động t 8 - 9 gi còn buổi chiều t 14 - 15 gi - hông t m cho c u nhưng th c hiện chải khô cho c u để làm sạch lông da. Ch : hông cho c u v n động vào l c tr i mưa khi c y c chưa khô sư ng hoặc chưa ráo nước mưa vì c u dễ bị bệnh đư ng tiêu hóa. 6.2. Chuẩn bị điều kiện v n động t m chải Với các phư ng th c ch n nuôi khác nhau thì yêu c u về s n ch i và b i ch n thả được thiết kế khác nhau cho phù hợp với nhu c u v n động t m chải c a đàn c u. S n ch i: - Đ y là hệ thống phục vụ cho nhu c u v n động c a c u nuôi trong chuồng nền. - M i ô chuồng có 1 s n ch i tư ng ng. - Thông thư ng diện tích s n ch i đặt phía sau và có diện tích gấp -3 l n diện tích chuồng nuôi. - ền s n ch i phải lát gạch bê tông và đảm bảo độ dốc 3 - 4% về phía cống r nh. - i a ô chuồng và s n ch i có cửa để tiện uản l và ch m sóc. - Để sẵn máng n máng uống tại s n ch i cho c u v a v n động v a n uống. - S n ch i phải vệ sinh sát trùng sạch sẽ đảm bảo không m m bệnh. i ch n thả: - Đối với phư ng th c ch n nuôi th o hướng an toàn sinh học thì việc thiết kế y d ng hệ thống b i ch n thả cho c u là rất c n thiết cho uá trình v n động c a đàn c u. - Trong b i ch n thả phải có hệ thống c y bóng mát ch ph b i ch n thả nhất là trong nh ng ngày n ng nóng. - Toàn bộ diện tích ch n phải trồng c hoặc v i cát tránh bùn l y nước đọng. - ệ thống tư ng bao rào u y ch ch n toàn bộ diện tích b i ch n thả. ệ thống tư ng bao phải đảm bảo ch c ch n để tiện cho việc uản l th o dõi ch m sóc đàn c u.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Nuôi gà đẻ - MĐ02: Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ
78 p | 379 | 125
-
Giáo trình Nuôi lợn con - MĐ03: Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ
77 p | 255 | 77
-
Giáo trình Trồng và chăm sóc cây lâm nghiệp - NXB Nông nghiệp
131 p | 238 | 75
-
Giáo trình Nuôi lợn choai - MĐ04: Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ
80 p | 205 | 73
-
Giáo trình Nuôi lợn nái - MĐ06: Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ
85 p | 237 | 72
-
Giáo trình Nuôi tắc kè thương phẩm - MĐ05: Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè
64 p | 196 | 57
-
Giáo trình Nuôi dưỡng, chăm sóc lợn nuôi thả - MĐ03: Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả
68 p | 175 | 56
-
Giáo trình Nuôi ong trong thùng hiện đại - MĐ03: Nuôi ong mật
80 p | 206 | 55
-
Giáo trình Nuôi tắc kè sinh sản - MĐ06: Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè
58 p | 185 | 43
-
Giáo trình Nuôi kỳ đà thịt - MĐ03: Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè
75 p | 152 | 34
-
Giáo trình Nuôi kỳ đà sinh sản - MĐ04: Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè
76 p | 107 | 24
-
Giáo trình Chuẩn bị thức ăn nước uống - MĐ03: Chăn nuôi cừu
95 p | 108 | 23
-
Giáo trình Nuôi rắn thịt - MĐ01: Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè
99 p | 102 | 16
-
Giáo trình Nuôi rắn sinh sản - MĐ02: Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè
97 p | 101 | 16
-
Giáo trình Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho heo (Nghề: Thú y - CĐ/TC) - Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp
196 p | 23 | 10
-
Giáo trình Chăn nuôi chó, mèo - Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc
79 p | 19 | 10
-
Giáo trình Nuôi trâu, bò cái sinh sản (Nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò) - Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
28 p | 59 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn