Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p8
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p8', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p8
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 9.2.2. Nguyên nhân - Do th c ăn (ho c s a m ) thi u canxi, phospho, vitamin D. Ho c t l gi a Ca/P không thích h p. - Do gia súc ít đư c chăn th , chu ng tr i thi u ánh sáng nh hư ng đ n t ng h p vitamin D. - Do gia súc b b nh đư ng ru t làm tr ng i đ n h p thu khoáng. - Gia súc thi u năng tuy n phó giáp tr ng gây m t cân b ng t l canxi, phospho trong máu. 9.2.3. Cơ ch sinh b nh Khi hàm lư ng canxi trong cơ th gi m, t l Ca/P b phá v nh hư ng t i s t o xương và s n nh t là s c t hoá các đ u xương. Do v y, xương b bi n d ng, đ c bi t rõ xương ng. Trên lâm sàng nh ng con b b nh, xương ng thư ng cong queo, nh hư ng đ n v n đ ng, làm cho gia súc què ho c li t. Ngoài hi n tư ng xương b bi n d ng, khi thi u canxi còn gây tri u ch ng co gi t con v t b b nh. Cũng do thi u canxi, phospho con v t hay ăn b y nên d m c b nh đư ng tiêu hoá, con v t ngày càng g y, ch m l n, kh năng kháng b nh kém. 9.2.4. Tri u ch ng Giai đo n đ u: c a b nh con v t thư ng gi m ăn, tiêu hoá kém, thích n m, có hi n tư ng đau các kh p xương. Giai đo n b nh ti n tri n: Con v t hay ăn d , li m b y b , m c răng và thay răng ch m. l n còn có tri u ch ng co gi t t ng cơn. Cu i th i kỳ b nh: xương bi n d ng (hình 9.2), các kh p sưng to, các xương ng chân cong queo, s ng lưng cong lên hay v n v o, l ng ng c và xương ch u h p, Hình 9.2. Xương chân bi n d ng xương c l i,... con v t g y y u, hay k phát các b nh khác. N u không k phát các b nh khác thì trong su t quá trình b nh con v t không s t. 9.2.5. Tiên lư ng B nh ti n tri n ch m, n u phát hi n s m ch c n đi u ch nh tr l i kh u ph n ăn, cho gia súc t m n ng ho c b sung vitamin D thì có th kh i. N u không ch a k p th i gia súc ngày m t g y y u, khó ch a và hay k phát nh ng b nh khác. 190
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 9.2.6. Ch n đoán - B nh lúc đ u khó ch n đoán, đ n giai đo n xương bi n d ng d phát hi n. - Khi khám b nh chú ý các tri u ch ng lâm sàng, ti n hành đi u tra kh u ph n ăn, n u có đi u ki n thì chi u X quang đ ch n đoán. 9.2.7. Đi u tr a. H lý C i thi n kh u ph n ăn, b sung canxi, phospho và vitamin D, v sinh chu ng tr i, tăng cư ng chăn th ngoài tr i. N u gia súc b li t c n lót rơm, c khô và thư ng xuyên tr mình cho gia súc. b. Dùng thu c đi u tr - B sung vitamin D. - B sung canxi tr c ti p vào máu. Dùng m t trong các ch ph m (canxi clorua 10%; Gluconatcanxi 10%; canxi - For; polycan; Magie - canxi - For; Calbiron). - Dùng thu c đi u tr tri u ch ng các b nh k phát. - Dùng thu c tăng cư ng trương l c cơ và b th n kinh: Strychnin sulfat 0,1% k t h p v i vitamin B1. Tiêm b p ngày 1 l n. Chú ý: - Không dùng Strychnin liên t c quá 10 ngày - Nơi có đi u ki n nên ti n hành chi u tia t ngo i. 9.3. B NH M M XƯƠNG (Osteo malacia) 9.3.1. Đ c đi m B nh m m xương là b nh c a gia súc trư ng thành, thư ng g p gia súc cái có ch a ho c cho con bú. B nh gây cho xương b m m, x p r i sinh ra bi n d ng. 9.3.2. Nguyên nhân - Do trong kh u ph n ăn thi u canxi, phospho lâu ngày, ho c t l Ca/P không thích h p. - Do thi u vitamin D, gia súc thi u v n đ ng, ít ti p xúc v i ánh sáng m t tr i. - Do khi gia súc có ch a ho c nuôi con cơ th m t nhi u canxi, phospho, nên ph i huy đ ng canxi, phospho t xương vào máu. - Do tuy n phó giáp tr ng tăng ti t làm hàm lư ng canxi trong máu tăng. - Do kh u ph n thi u protein nh hư ng t i s hình thành xương. - Do nh hư ng c a b nh đư ng tiêu hoá m n tính → gi m h p thu canxi, phospho. 191
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 9.3.3. Cơ ch sinh b nh Do nh ng nguyên nhân trên làm cho thành ph n canxi, phospho trong xương b gi m. Xương tr nên m m, x p, bi n d ng và d g y, c t m c c a xương dày, d bóc kh i xương. Do m m xương nên nh hư ng t i hô h p, tiêu hoá và cơ năng v n đ ng c a cơ th . S gi m canxi còn gây hi n tư ng co gi t l n. 9.3.4. Tri u ch ng B nh thư ng phát sinh th m n tính, con v t b b nh có nh ng bi u hi n: - Con v t ăn kém, hay ăn b y (la li m, g m tư ng,...). - Con v t hay n m, kém v n đ ng, d m t, ra m hôi. Khi v n đ ng có th nghe ti ng l c kh c kh p xương. - Xương hàm trên và dư i hay bi n d ng, răng mòn nhanh và không đ u, xương ng nhô cao, cong queo và d g y. - Con v t hay m c b nh v đư ng tiêu hoá, a ch y. Phân còn nhi u th c ăn chưa tiêu. - Gia súc cái m c b nh, t l th thai kém, gà s n lư ng tr ng gi m, tr ng d v , m b bi n d ng. - Ki m tra máu: hàm lư ng canxi trong huy t thanh gi m t 5 - 7%, hàm lư ng phospho hơi tăng, b ch c u trung tính và lâm ba c u tăng. - Thay đ i v t ch c h c: c t m c sưng, xương b x p, ng Havers m to, xung quang có nhi u t ch c liên k t. 9.3.5. Tiên lư ng B nh kéo dài hàng tháng ho c hàng năm, v t kém ăn, ít v n đ ng, g y mòn. Cu i cùng con v t n m li t và m c các b nh k phát mà ch t (hình 9.3). 9.3.6. Ch n đoán - B nh tr ng thái m n tính nên lúc đ u ch n đoán r t khó, ch y u d a vào xét Hình 9.3. Bò li t hai chân sau nghi m. - B nh thư ng x y ra c b y gia súc có ch đ chăn nuôi gi ng nhau và có cùng tri u ch ng như đã nêu trên. - Gõ vào xoang trán có âm phát ra gi ng như gõ vào c t g . - Dùng X - quang có th phát hi n b nh s m và bi t đư c xương x p, ranh gi i gi a c t m c và t ch c c t m c dày, kh p xương sưng to, có khi có u xương. 192
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - So sánh v i th p kh p: b nh thư ng phát ra khi gia súc b c m l nh, con v t đi l i khó khăn khi b t đ u v n đ ng, sau m t th i gian v n đ ng con v t đi l i bình thư ng. 9.3.7. Đi u tr a. H lý - B sung thêm canxi, phospho vào kh u ph n ăn như cho ăn b t xương ho c các lo i premix khoáng, vitamin. - Cho gia súc v n đ ng ngoài tr i, chu ng tr i s ch s , thoáng khí. - H n ch cho con bú ho c tách con ra kh i m . - N u gia súc b li t, lót đ m cho gia súc và thư ng xuyên tr mình cho gia súc. b. Dùng thu c đi u tr - B sung vitamin D. Dùng canxi b sung tr c ti p vào máu (canxi clorua 10%, gluconat canxi 10%, canxi - For ho c polycan ho c Magie - canxi - For). - Dùng thu c đi u tr tri u ch ng các b nh k phát. - Dùng thu c tăng cư ng tr l c cơ và b th n kinh: Strychnin sulfat 0,1% k t h p v i vitamin B1 (không dùng cho gia súc đang có ch a). Chú ý: - Nơi có đi u ki n nên ti n hành chi u tia t ngo i. - Tăng cư ng kh năng h p thu canxi cho cơ th b ng các lo i sau: + D u cá: bò (20 - 30ml/con); l n (5 - 10ml/con); chó (3ml/con). Cho u ng ngày 1 l n. + Vitamin D: bò (10000 - 15000 UI/con); l n (5000 - 10000 UI/con); chó (5000 UI/con). Tiêm b p ngày 1 l n. - Tr s c và làm gi m đau các kh p xương Thu c Đ i gia súc Ti u gia súc Chó Dung d ch Glucoza 20% 1000 - 2000ml 300 - 400ml 100 - 150ml Urotropin 10% 50 - 70ml 30 - 50ml 15 - 20ml Salicylat natri 2g 1g 0,5g Tiêm ch m vào tĩnh m ch - Đi u tr các b nh k phát như chư ng hơi, a ch y 9.4. B NH C M N NG (Insolatio) 9.4.1. Đ c đi m B nh thư ng x y ra vào mùa hè, ngày n ng g t, trong th i đi m 11 - 12 gi trưa. 193
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Khi gia súc đư c chăn th ho c ph i làm vi c dư i tr i n ng to, ít gió, ánh n ng chi u tr c ti p vào đ nh đ u làm cho s và hành tu nóng lên, não và màng não b sung huy t gây tr ng i đ n cơ năng c a h th n kinh. H u qu c a b nh là gây r i lo n toàn thân. 9.4.2. Nguyên nhân - Do v n chuy n gia súc v i quãng đư ng dài và phương ti n v n chuy n không có mái che. - Do chăn th gia súc ho c b t gia súc làm vi c dư i tr i n ng to, n ng chi u tr c ti p vào đ nh đ u. - Nh ng gia súc quá béo ho c ăn quá no khi ti p xúc v i n ng d b c m n ng. 9.4.3. Cơ ch sinh b nh Do ánh n ng chi u tr c ti p vào đ nh đ u, làm nhi t đ vùng đ u tăng cao → não và màng não b sung huy t gây t n thương đ n t bào th n kinh, t đó gây nh hư ng t i trung khu tu n hoàn, hô h p và đi u hoà thân nhi t làm cho con v t ch t r t nhanh. 9.4.4. Tri u ch ng N u b nh nh : con v t có bi u hi n choáng váng, đi đ ng siêu v o, niêm m c m t tím b m, có khi vã m hôi, nu t khó, thân nhi t tăng cao, l n và chó còn có hi n tư ng nôn m a. N u b nh n ng: con v t phát điên cu ng và s hãi, m t đ ng u, l i ra ngoài, m ch nhanh và y u, tĩnh m ch c ph ng to. Gia súc khó th (th ki u cheyne - stokes), đi không v ng và đ ngã t nhiên. Nhi t đ cơ th lên t i 40 - 410C, da khô, đ ng t m t lúc đ u m r ng, sau thu h p l i cu i cùng m t ph n x th n kinh và ph n x toàn thân. Con v t run r y, co gi t r i ch t. M khám ki m tra b nh tích th y: não, màng não và hành tu b sung huy t, ho c xu t huy t, ph i và n i ngo i tâm m c cũng b xu t huy t. 9.4.5. Ch n đoán - B nh thư ng x y ra c p tính, con v t ch t nhanh không k p đi u tr . - Khi ch n đoán c n phân bi t v i b nh c m n ng và so sánh v i b nh truy n nhi m c p tính, các b nh v ph i c p tính. 9.4.6. Đi u tr a. H lý - Đưa ngay con v t vào ch râm mát, thoáng khí. 194
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p8
5 p | 83 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p7
5 p | 98 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p6
5 p | 71 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p5
5 p | 79 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p4
5 p | 75 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p3
5 p | 85 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p2
5 p | 71 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng vận dụng nguyên lý hệ ghi đo phóng xạ trong y học theo định luật RIA p10
5 p | 76 | 4
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p10
5 p | 68 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p1
5 p | 79 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p9
5 p | 54 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p7
5 p | 64 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p6
5 p | 54 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p5
5 p | 114 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p3
5 p | 79 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p2
5 p | 62 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p1
5 p | 101 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn