Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p3
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p3', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p3
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Chương 7 B NH H TI T NI U (Diseases of the urinary system) 7.1. Đ I CƯƠNG Th n là m t cơ quan có vai trò quan tr ng b c nh t đ đ m b o s h ng đ nh c a môi trư ng bên trong cơ th . Đơn v v m t t ch c h c cũng như đ th c hi n ch c năng sinh lý c a th n là Nephron. Cơ ch ho t đ ng t o thành nư c ti u c a th n là l c, tái h p thu và bài ti t. Thông qua vi c t o thành nư c ti u và các ho t đ ng chuy n hóa, n i ti t. Th n có các ch c năng quan tr ng chính sau đây. 7.1.1. Ch c năng l c Đây là m t ch c năng quan tr ng c a th n, đào th i t máu t t c các ch t không c n thi t và Hình 7.1. H th ng ti t ni u các ch t đ c đ i v i cơ th , như các s n ph m cu i cùng c a các chuy n hóa (đ c bi t là c a chuy n hóa protein), các mu i, các thu c, các ch t màu, ch t đ c,... gi l i các ch t như protein, lipit, gluxit. 7.1.2. Ch c năng đi u ch nh s h ng đ nh các thành ph n c a máu, gi v ng pH máu - Đi u hòa cân b ng ki m - toan. - Đi u hòa s h ng đ nh áp l c th m th u c a máu. - Đi u hòa s h ng đ nh c a thành ph n máu. - Đ th c hi n ch c năng này th n đào th i m t cách có ch n l c các ch t c n đào th i và gi l i cơ th các ch t c n thi t, đ m b o s h ng đ nh các thành ph n máu. 7.1.3. Ch c năng cô đ c và hòa loãng Tùy thu c vào nhu c u c a cơ th mà th n có th cô đ c ho c hòa loãng nư c ti u. Th nh t b ng cách tái h p thu và bài ti t, đào th i s lư ng nư c không c n thi t ra nư c ti u và gi l i lư ng nư c c n cho nhu c u c a cơ th . 7.1.4. Ch c năng đ i v i chuy n hóa Đ th c hi n các nhi m v sinh lý c a th n, th n x y ra nhi u quá trình chuy n hóa ph c v cho nhu c u b n thân th n và các ch c năng mà th n ph i đ m b o: đi u 165
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k hòa chuy n hóa mu i - nư c, t o amoniac và th i các mu i amon, chuy n hóa các ch t sinh màu, tham gia t o axit hypuric và th i axit hypuric, cùng v i gan t o creatin và chuy n hóa creatin. Đ c bi t t bào ng còn x y ra m t cách m nh m s chuy n hóa c a các ch t gluxit, lipit, protein nh h th ng men phong phú th n (các men c a vòng Krebs, các men phosphataza, men glucoronidaza, men glutaminaza,...). 7.1.5. Tham gia đi u ch nh các áp l c đ ng m ch C n nêu lên là các nhóm t bào nh vùng đo n xa c a ng lư n, t ch c đ m c a ti u c u, đ ng m ch đ n và đi có t o ra renin, là m t ch t n i ti t b n ch t là m t protein có ho t đ ng c a m t men proteaza bi n hypertensinogen (là m t globulin) thành hypertensin có tác d ng gây co m ch, qua đó nh hư ng t i huy t áp. 7.1.6. Tham gia vi c t o máu B ng m t hormon khác đư c t ng h p th n là Erythropoietin thu c lo i mucoprotein có tác d ng kích thích t y xương t o máu. 7.2. NH NG TRI U CH NG KHI TH N B B NH B nh c a th n thư ng bi u hi n nh ng hi n tư ng sau: 7.2.1. Protein ni u Trong quá trình th n m c b nh, vách mao qu n c a th n b thoái hoá, tính th m th u tăng lên, làm cho các ch t có phân t l n như protein cũng có th th m qua đư c. Protein ni u còn do các tr ni u th i ra theo nư c ti u như tr thư ng bì, tr h ng c u, tr h t,... trong trư ng h p protein ni u gi thì protein ra ngoài theo nư c ti u là s n ph m c a bàng quang, ni u đ o khi các b ph n này b b nh ho c t i cơ quan sinh d c. 7.2.2. Huy t ni u Do th n b xu t huy t (c n phân bi t v i các trư ng h p do k phát t các b nh truy n nhi m ho c do viêm xu t huy t ni u đ o, bàng quang hay đư ng sinh d c). 7.2.3. Cao huy t áp Đây là tri u ch ng thư ng th y khi b viêm th n. Khi th n không đư c cung c p máu đ y đ s hình thành m t ch t globin g i là renin, nó k t h p v i m t protein đ c bi t trong huy t tương là hypertensinogen đ t o thành hypertensin, ch t này có tác d ng làm co các mao qu n → gây cao huy t áp. 7.2.4. Ure huy t Ure huy t là h i ch ng c a s gi l i ch t c n bã đư c sinh ra trong quá trình trao đ i ch t, gây đ c cho cơ th . Có 2 trư ng h p ure huy t 166
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Ure huy t trư c th n là do b nh ngoài th n gây nên như khi b nôn m a, a ch y kéo dài, làm cho cơ th m t nư c, máu cô đ c l i, áp l c keo trong máu tăng làm tr ng i cho quá trình siêu l c trong qu n c u th n gây nên. Ure huy t lo i này còn g p trong trư ng h p đái đư ng hay r i lo n tu n hoàn do nhi m trùng. Ure huy t sau th n do gia súc b t c ni u qu n, bàng quang, ni u đ o làm cho gia súc không đi ti u đư c, ure trong nư c ti u ng m vào máu làm cho gia súc trúng đ c, n u không can thi p k p th i con v t s ch t. 7.2.5. Phù thũng Do cơ năng th i nư c ti u c a th n b tr ng i, các mu i khoáng, nh t là Na + gi l i trong t ch c làm cho nư c h p thu vào đó. M t khác do h u qu c a albumin ni u làm gi m áp l c keo c a máu gây hi n tư ng thoát tương d ch gây phù toàn thân ho c tích nư c xoang ng c và xoang b ng. 7.2.6. Suy th n Trong quá trình viêm, m t s các ti u c u th n b phá ho i nên cơ năng bài ti t c a th n b tr ng i. H u qu c a suy th n là m t kh năng duy trì đ pH c a máu, nên gia súc d b trúng đ c toan ho c ki m. Ch t c n azot tích l i trong máu. 7.3. VIÊM TH N C P TÍNH (Nephritis acuta) 7.3.1. Đ c đi m Quá trình viêm ti u c u th n, ho c t ch c k th n c a ti u c u th n. Ti u c u th n b d ch r viêm thâm nhi m. B nh gây nh hư ng t i quá trình siêu l c c a th n d n đ n phù (do tích nư c, mu i t ch c) và gây nhi m đ c đ i v i cơ th (do các s n ph m trong quá trình trao đ i ch t không th i ra ngoài đư c). B nh ít khi g p th nguyên phát, thư ng là k phát t các b nh khác 7.3.2. Nguyên nhân Do k phát t m t s b nh: - K phát t m t s b nh truy n nhi m (b nh d ch t l n, đóng d u l n, t huy t trùng, nhi t thán, l m m long móng). - K phát t m t s b nh ký sinh trùng đư ng máu (tiên mao trùng, biên trùng) - K phát t m t s b nh n i khoa (b nh viêm d dày ru t, viêm gan, suy tim,...). Do vi trùng t các viêm khác trong cơ th đ n th n gây viêm (t viêm n i tâm m c, ngo i tâm m c, viêm ph i,...). Do b nhi m đ c b i hoá ch t, n m m c th c ăn, đ c t th c v t. Do gia súc b c m l nh, b b ng. 167
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 7.3.3. Cơ ch sinh b nh Do nh ng kích thích c a b nh nguyên gây r i lo n th n kinh trung khu, làm nh hư ng t i cơ năng c a th n kinh v n m ch, các mao qu n toàn thân sinh ra co th t, nh t là th n s làm gi m tính th m th u mao qu n th n, các ch t đ c tích l i trong ti u c u th n gây nên viêm. Khi ti u c u th n b viêm, l p t bào n i bì sưng và tróc ra, t bào b ch c u thâm nhi m, mao qu n c u th n co th t làm cho lư ng nư c ti u gi m sinh ra ure huy t gây nên trúng đ c. Do s co th t m ch qu n, ch t renin đư c s n sinh nhi u, k t h p v i hypertensinogen trong huy t tương thành hypertensin làm cao huy t áp. S th i nư c ti u b tr ng i, mu i NaCl tích l i trong t ch c gây nên phù toàn thân. Trong nư c ti u có albumin, t bào thư ng bì, h ng c u, b ch c u và tr ni u. 7.3.4. Tri u ch ng B nh ít khi g p th nguyên phát, thư ng là k phát t các b nh khác, khi m c b nh con v t thư ng có các tri u ch ng: - Gia súc s t cao, toàn thân b c ch , b ăn và đau vùng th n làm cho con v t đi đái khó khăn, lưng cong. Khi s vào vùng th n con v t có ph n ng đau. - Con v t đi ti u nhi u th i kỳ đ u Hình 7.2. Tri u ch ng đau th n chó (đa ni u), giai đo n sau đi ti u ít (thi u ni u), nư c ti u đ c, có khi có máu. B nh kéo dài gây hi n tư ng phù toàn thân (các vùng phù d th y là ng c, y m, b ng, chân, âm h và mí m t), có hi n tư ng tràn d ch màng ph i, xoang b ng, xoang bao tim. - Hàm lư ng ure tăng cao trong máu gây nhi m đ c, làm cho con v t b hôn mê, co gi t, nôn m a, a ch y. - Xét nghi m nư c ti u có protein ni u, huy t ni u, tr ni u và t bào bi u mô ti u c u th n. Hình 7.3. Th n sung huy t và xu t huy t - Trong máu, s lư ng b ch c u tăng, t l b ch c u trung tính tăng (nh t là t l b ch c u non). 168
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 7.3.5. B nh tích Th n b sưng, m t th n sung huy t ho c l m t m sung huy t, màng ngoài th n d bóc, trong mao qu n c a ti u c u th n có protein đông đ c, b ch c u và ít h ng c u. H th ng n i bì sưng làm cho ti u c u th n phình to, t bào thư ng bì c a th n ti u qu n b thoái hoá h t và thoái hoá m (hình 7.3). Trong nư c ti u có tr ni u, tr h t, tr h ng c u, tr m ,.. 7.3.6. Ch n đoán Căn c vào đ c đi m c a b nh: phù, huy t áp cao, giãn tim, thi u ni u, albumin ni u, ure huy t, có các lo i tr ni u trong nư c ti u, vùng th n đau, hay k phát viêm ph i và viêm ru t. C n ch n đoán phân bi t v i: - B nh th n c p và m n tính: Không đau vùng th n, hàm lư ng protein trong nư c ti u r t nhi u, trong nư c ti u có tr ni u, không có hi n tư ng cao huy t áp. - B nh viêm b th n: không có hi n tư ng phù, không cao huy t áp, vùng th n r t m n c m, nư c ti u đ c có nhi u d ch nh y. - S i th n: không có hi n tư ng s t. 7.3.7. Đi u tr a. H lý Cho gia súc ngh ngơi, không cho con v t ăn th c ăn có nhi u mu i, th c ăn có nhi u nư c, th c ăn có tính ch t kích thích m nh đ i v i th n, h n ch cho u ng nư c. b. Dùng thu c đi u tr - Dùng thu c đi u tr nguyên nhân chính - Dùng kháng sinh đ di t vi khu n - Dùng các thu c l i ni u, gi i đ c, tăng cư ng s c đ kháng cho cơ th Thu c Đ i gia súc Ti u gia súc Chó, l n Glucoza 20% 1000 - 2000ml 400 - 500ml 150 - 400ml Cafeinnatribenzoat 20% 15ml 5 - 10ml 1 - 3ml Canxi clorua 10% 50 - 70ml 20 - 30ml 5 - 10ml Urotropin 10% 50 - 70ml 30 - 50ml 10 - 15ml Vitamin C 5% 20ml 10ml 3 - 5ml Tiêm ch m vào tĩnh m ch. - Ngoài ra có th cho u ng nư c râu ngô, bông mã đ ho c r c tranh. - Đ phòng hi n tư ng th n nhi m m , ho c thoái hoá, gi m viêm (dùng Prednisolon ho c Dexamethazon). 169
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p8
5 p | 83 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p7
5 p | 98 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p6
5 p | 71 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p5
5 p | 79 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p4
5 p | 75 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p3
5 p | 85 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p2
5 p | 71 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng vận dụng nguyên lý hệ ghi đo phóng xạ trong y học theo định luật RIA p10
5 p | 76 | 4
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p10
5 p | 68 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p1
5 p | 79 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p9
5 p | 54 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p8
5 p | 65 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p7
5 p | 64 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p6
5 p | 54 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p5
5 p | 114 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p2
5 p | 62 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p1
5 p | 101 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn