Giới hạn đạo hàm của hàm số
lượt xem 47
download
Tham khảo tài liệu 'giới hạn đạo hàm của hàm số', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giới hạn đạo hàm của hàm số
- Chuyên đề: Giới hạn – Đạo hàm của hàm số PHẦN 1. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ. Chú ý. + Thuật chia Hoocne: + Biểu thức liên hợp: ( A − B )( A + B ) = A − B 2 2 ( A − B )( A2 + B 2 + AB ) = A3 − B 3 a a → ∞, →0 + Giới hạn: ∞ 0 a 2 − b 2 = (a − b)(a + b). + Hằng đẳng thức: Dạng 1. Giới hạn của hàm số khi x → x0 . Phương pháp 1. Phân tích đa thức thành nhân tử. Bài 1. Tính các giới hạn sau: 2 x 2 − 3x − 2 x 3 − 3x 2 + 5 x − 3 a) lim b) lim x−2 x2 − 1 x →2 x →1 x2 + 2x lim 2 c) x→−2 x + 4x + 4 x3 − 5 x 2 + 3x + 9 x4 − 1 d) lim e) lim 3 x4 − 8x2 − 9 x − 2x2 + 3 x →3 x →−1 x3 − x 2 − x + 1 f) lim 2 x − 3x + 2 x →1 x + 2x − 3 x3 − 3x + 2 2 g) lim 2 h) lim 2x − x − 1 4 − x2 x →1 x →−2 4 x6 − 5x5 + 1 lim i) x→1 x2 − 1 Phương pháp 2. Nhân liên hợp. Bài 2. Tính các giới hạn sau: x+5 −3 x +1 − 1− x a) lim b) lim 4− x x x →4 x →0 2− x−3 c) lim 2 x − 49 x →7 x+2−x 4x + 1 − 3 e) lim d) lim 4−x 4x + 1 − 3 2 x →2 x →2 3− x +5 f) lim 1− 5 − x x →4
- 2x + 3 − x + 2 2x + 7 + x − 4 g) lim h) lim 3 3x + 3 x − 4x2 + 3 x →−1 x →1 x2 − x i) lim x −1 x →1 Bài 3. Tính các giới hạn sau: x a) lim 3 8− x − 3 8+ x x →0 x5 + x3 + 2 lim 3 b) x→−1 x +1 x c) lim 3 1− x −1 x →0 1 + x2 − 1 3 d) lim 2x2 x →0 Phương pháp 3. Thêm bớt số hạng, biểu thức. Bài 4. Tính các giới hạn sau: x+4− x x − 5 + 2 x + 10 3 3 a) lim 2 b) lim x − 5x + 4 x2 − 9 x →4 x →−3 10 − x − x + 2 3 c) lim x−2 x →2 x+6− x+2 8 x + 11 − x + 7 3 3 d) lim e) lim x −4 x 2 − 3x + 2 2 x →2 x →2 BTVN. Tính các giới hạn sau: x −1 x+2−x 1) lim 2) lim x+3−2 4x + 1 − 3 x →1 x →2 3 − 2x + 7 3) lim x+3−2 x →1 x3 − 3x − 2 x2 − 1 + x − 1 4) lim 5) lim x2 − 1 x −1 + x →1 x →1
- x 2 + 3 + x3 − 3x 6) lim x −1 x →1 4 − x2 3x − 3 lim lim 2 7) x→1 9) x→2 (2 x 3 − 3 x − 10)( x − 2) x − 2x + 1 − + x2 + 2x − 3 10) lim 2 x →1 2 x − x − 1 2− x x+3 11) lim 12) xlim 2 →−3 x + 2 x − 3 x+7 −3 x →2 (1 + x)3 − 1 13) lim x x →0 5− x x2 + 5 − 3 14) lim 15) lim x− 5 2+ x x →5 x →−2 x −1 16) lim x+3−2 x →1 x3 + 8 1 1 − 1) 17) lim 2 ( 2 18) lim 2 x +1 x →−2 x + 11x + 18 x →0 x 2x − 5x − 2x − 3 3 2 19) lim 3 x →3 4 x − 13 x 2 + 4 x − 3 ( x + 3)3 − 27 3x 2 + x 4 20) lim 21) lim x 2x x →0 x →0 x x+2 22) lim 2 x →( −2) x + 3 x + 2 + 11 1 1 3 24) lim( − ) − 23) lim( ) x 3 ( x − 3)3 x →1 1 − x 1 − x3 x →3 4x4 − 3 25) lim x →( −2) 2 x 2 + 3 x − 2 + x2 − 2x + 6 − x2 + 2x − 6 26) lim x2 − 4x + 3 x →3 x −3 27) lim 3 − 6x − x2 − x →3 x3 − 2 x − 1 1 + 2x − 1 + x 3 29) lim 28) lim x − 2x −1 x x →1 x →0
- 3x + 8 − 2 3 30) lim 5x x →0 Dạng 2. Giới hạn của hàm số khi x → ∞ . Phương pháp 1. Chia cho x mũ cao nhất. Bài 1. Tính các giới hạn sau: 2 x 2 − x + 10 2x2 + 2x − 3 a) lim b) lim 3 x →+∞ 2 x 2 + x − 1 x − 3x − 1 x →−∞ x + 2x − 5 4 2 c) lim 3 x →+∞ 2 x − x + 16 c) xlim (2 x − 5 x + 6) d) xlim (−3 x + 5 x − 7) 4 2 3 →+∞ →−∞ e) lim (− x + x − 4) 3 x →+∞ Bài 2. Tính các giới hạn sau: x6 + 2 x6 + 2 x a) lim b) lim x →+∞ 2 x 3 − 1 3x3 − 1 x →−∞ x2 + 2x c) lim 3 2 8x − x + 3 x →+∞ xx b) xlim 3 x − 5 x 2 a) lim 2 x →+∞ 2 x − x + 1 →−∞ 2 x3 + x c) lim x 5 x − x2 + 3 x →+∞ Phương pháp 2. Nhân liên hợp và thêm bớt số hạng. Bài 3. Tính các giới hạn sau: a) lim ( 1 + x − x ) b) lim ( x + x − 4 + x ) 2 2 x →+∞ x →−∞ x2 + x − 2x c) lim 2x + 3 x →+∞ d) xlim x( 5 + x − x) e) xlim ( x + 4 x − 3 + x ) 2 3 2 2 3 →+∞ →+∞ x2 + x − 2x f) lim 2x + 3 x →+∞ BTVN.
- Tính các giới hạn sau: 2 x3 + 3x − 4 1) x→−∞ − x + x − x + 1) lim( 3 2 lim 2) x→+∞ 3 − x − x2 + 1 x2 − x − 4x2 + 1 3) lim 3x − 2 x →−∞ 1 − 2 x + 3x3 4) x→−∞ 4 x − x + 2 x) 2 lim( lim 5) x→+∞ x3 − 9 ( x 2 − 1)(1 − 2 x)5 lim 6) x→−∞ x7 + x − 1 x 2 − 3x 8) x→±∞ x + x − x + 1) 2 lim( 7) lim x+2 x →−∞ 9) x→±∞ x − x − x + 1) lim( 2 2 2x − 3 2 x3 − 7 x 2 + 3 10) xlim 11) lim 1 − 3x 3x 6 + 2 x5 − 3 →+∞ x →−∞ 2x + 3 12) xlim 2x2 − 3 →−∞ 2x + 1 14) xlim 1000 x − x 3 3 13) x→+∞ x lim 3x3 + x 2 + 2 →−∞ 2x4 − x − 1 15) lim 2 x →−∞ x + x + 2 x2 − 5x + 2 (2 x − 5)(1 − x) 2 lim 17) lim 16) x→−∞ 2 x +1 3x3 − x + 1 x →+∞ (2 x − 1) x 2 − 3 18) lim x − 5x2 x →−∞ 2x − 3 x4 + x2 + 2 20) xlim 19) lim ( x 3 + 1)(3 x − 1) x2 + 1 − x →−∞ x →+∞ x −1 21) x→+∞ x + 2) lim( x3 + x
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu toán 12 " giới hạn - liên tục - đạo hàm"
19 p | 978 | 333
-
Nhắc lại giới hạn - đạo hàm - vi phân
152 p | 468 | 207
-
Chuyên đề: Giới hạn – Đạo hàm của hàm số
10 p | 457 | 142
-
Giới hạn của hàm số và một số dạng toán có liên quan
3 p | 261 | 79
-
23 Đề thi trắc nghiệm môn Toán - Tích phân
91 p | 220 | 78
-
Giải tích đa trị P6
24 p | 185 | 46
-
giải bài tập Đại số và giải tích 11 nâng cao: phần 2
103 p | 133 | 29
-
CHƯƠNG 3 PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
15 p | 235 | 24
-
Chuyên đề: Giới hạn - Liên tục - Đạo hàm
19 p | 121 | 19
-
Nhắc lại giới hạn - Đạo hàm - Vi phân (Trần Sĩ Tùng) - 4
26 p | 124 | 16
-
Nhắc lại giới hạn - Đạo hàm - Vi phân (Trần Sĩ Tùng) - 2
26 p | 120 | 13
-
Nhắc lại giới hạn - Đạo hàm - Vi phân (Trần Sĩ Tùng) - 1
26 p | 107 | 11
-
GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
6 p | 125 | 10
-
Tiết 6GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
7 p | 90 | 9
-
Tiêt6 :§2 - GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ ( tiết 1 )
5 p | 58 | 6
-
Bài giảng Đại số 11 - Tiết 69: Đạo hàm của hàm số lượng giác
24 p | 98 | 4
-
Sổ tay Đại số - Giải tích 11
34 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn