Giới thiệu về xác suất
lượt xem 9
download
Định nghĩa về xác suất Định nghĩa Tính chất Tính xác suất Xác suất của biến cố phức hợp• Khái niệm xác suất của biến cố: là một số thực diễn tả khả năng xảy ra của một biến cố. • Định nghĩa xác suất: là một số thực thỏa các tiên đề sau: ▫ Với mọi biến cố A, 0≤Pr(A) ≤ 1.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giới thiệu về xác suất
- Giới thiệu về xác suất Đặng Hải Vân – Lê Phong – Nguyễn Đình Thúc Khoa CNTT – ĐHKHTN {dhvan,lphong,ndthuc}@fit.hcmus.edu.vn
- Định nghĩa • Khái niệm xác suất của biến cố: là một số thực diễn tả khả Định nghĩa về xác suất năng xảy ra của một biến cố. Định nghĩa • Định nghĩa xác suất: là một số thực thỏa các tiên đề sau: Tính chất Tính xác suất ▫ Với mọi biến cố A, 0≤Pr(A) ≤ 1. Xác suất của ▫ Pr(S) = 1. biến cố phức hợp ▫ Với dãy vô hạn các biến cố tách rời A1, A2, … thì : Pr Ai Pr Ai i 1 i 1 • Mệnh đề (Trường hợp rời rạc, hữu hạn) Pr A Pra aA • Lưu ý: Trường hợp vô hạn (biến cố có kích thước vô hạn hoặc biến cố liên tục) HCMUS 2010 - Thống kê máy tính 2
- Tính chất 0 ≤ Pr(A) ≤ 1, biến cố A. Định nghĩa về xác suất Định nghĩa Pr() = 0 Tính chất Pr(Ac) = 1 – Pr(A), biến cố A. Tính xác suất Xác suất của Nếu A B thì Pr(A) ≤ Pr(B). biến cố phức hợp Cho dãy n biến cố tách rời A1, A2,…, An: n n Pr Ai Pr Ai i 1 i 1 biến cố A, B, Pr(A B) = Pr(A) + Pr(B) – Pr(AB). HCMUS 2010 - Thống kê máy tính 3
- Phương pháp tính xác suất Định nghĩa về Pr A Pra xác suất Định nghĩa aA Tính chất • Trường hợp các hậu quả có xác suất xảy ra là Tính xác suất Xác suất của như nhau. biến cố phức hợp Pr A Pra size( A) Pr(a) = 1/size(S) size( S ) aA => Cần xác định: Kích thước không gian mẫu & Kích thước biến cố => Phương pháp đếm • Lưu ý: trong trường hợp không gian mẫu là vô hạn (kích thước vô hạn hoặc liên tục) HCMUS 2010 - Thống kê máy tính 4
- Một số phương pháp đếm • Liệt kê: ghi ra tất cả các khả năng có thể có Định nghĩa về xác suất Định nghĩa của một biến cố Tính chất • Quy tắc nhân: n1×n2×… Tính xác suất Xác suất của • Hoán vị (Permutation) biến cố phức hợp Lấy mẫu có lặp lại: nr Lấy mẫu không lặp lại: n! Prn n r ! • Tổ hợp (Combination) n! Crn r!n r ! HCMUS 2010 - Thống kê máy tính 5
- Biến cố phức hợp – Ví dụ Định nghĩa về • Ví dụ về bài toán phong bì và thư xác suất Định nghĩa n lá thư khác nhau Tính chất Tính xác suất n phong bì khác nhau Xác suất của biến cố phức Hỏi: Xác định xác suất có ít nhất 1 lá thư đặt hợp Ví dụ đúng phong bì Khái niệm Tính xác Biến cố Ai = lá thư thứ i đặt đúng phong bì suất biến cố hợp Biến cố A = có ít nhất 1 lá thư đặt đúng Tính xác suất biến phong bì cố giao n A Ai k 1 A là biến cố hợp HCMUS 2010 - Thống kê máy tính 6
- Biến cố hợp - Biến cố giao Định nghĩa về Khái niệm biến cố phức hợp: xác suất Định nghĩa Biến cố hợp (union): Hơp của hai biến cố A Tính chất Tính xác suất và B là biến cố chứa tất cả các thành phần Xác suất của biến cố phức của A và B. Ký hiệu: Pr(A∪B), Pr(A+B) hợp Ví dụ Biến cố giao (intersection): Giao của hai Khái niệm Tính xác biến cố A và B là biến cố chứa các thành suất biến cố hợp phần vừa thuộc A vừa thuộc B. Ký hiệu: Tính xác suất biến Pr(A∩B), Pr(AB) cố giao HCMUS 2010 - Thống kê máy tính 7
- Công thức tính biến cố hợp Định nghĩa về Luật cộng: xác suất Định nghĩa Pr(A1A2) = Pr(A1) + Pr(A2) – Pr(A1A2) Tính chất Pr(A1A2 A3) = Pr(A1) + Pr(A2) + Pr(A3) Tính xác suất Xác suất của biến cố phức – [Pr(A1A2) + Pr(A2A3)+ Pr(A1A3)] hợp Ví dụ + Pr(A1A2A3) Khái niệm Tính xác n n suất biến Pr Ai Pr( Ai ) Pr( Ai A j ) Pr( Ai A j Ak ) cố hợp i 1 i 1 Tính xác i j i j k suất biến Pr( Ai A j Ak Al ) ... cố giao i j k l (1) n 1 Pr( A1 A2 ... An ). Trường hợp các biến cố tách rời: tính chất 4 HCMUS 2010 - Thống kê máy tính 8
- Công thức tính biến cố giao Định nghĩa về • Trường hợp các biến cố độc lập xác suất Định nghĩa Pr(A1A2) = Pr(A1) ×Pr(A2) Tính chất Tính xác suất Pr(A1A2 A3) = Pr(A1) × Pr(A2) × Pr(A3) Xác suất của biến cố phức Pr(A1 …An) = Pr(A1) × …× Pr(An) hợp Ví dụ Trường hợp biến cố không độc lập: Công Khái niệm Tính xác thức xác suất có điều kiện (bài 2) suất biến cố hợp Tính xác suất biến cố giao HCMUS 2010 - Thống kê máy tính 9
- Áp dụng Định nghĩa về • Công thức biến cố hợp xác suất Định nghĩa Pr Ai Pr Ai PrAi A j PrAi A j Ak n n Tính chất Tính xác suất i 1 i 1 Xác suất của i j i j k biến cố phức PrA A A A ... 1 Pr A1 A2 ... An . n 1 hợp Ví dụ i j k l Khái niệm i j k l Tính xác suất biến • Tính Pr(AiAj): áp dụng lấy mẫu không lặp lại cố hợp Tính xác Xác suất để lá thư thứ i đặt đúng phong bì: 1/n suất biến cố giao Sau khi lá thư thứ i đặt đúng phong bì, xác suất để lá thư thứ j đặt đúng phong bì: 1/(n-1) Ai Aj 1 ; PrAi Aj C2n 1 Pr nn 1 i j nn 1 HCMUS 2010 - Thống kê máy tính 10
- Tóm tắt và từ khóa • Tóm tắt ▫ Định nghĩa xác suất, 3 tiên đề, 5 tính chất ▫ Tính xác suất, phương pháp đếm ▫ Tính xác suất của biến cố hợp • Từ khóa ▫ Xác suất (probability), biến cố (event), không gian mẫu (sample space) HCMUS 2010 - Thống kê máy tính 11
- Bài tập • Trong một nhóm k người bạn (2 ≤ k ≤ 365). Tính xác suất để có ít nhất 2 người trong nhóm có cùng ngày sinh (cùng ngày, cùng tháng, có thể khác năm sinh), với giả thiết là trong nhóm không có các cặp sinh đôi, sinh ba,…và ngày 29 tháng 2 được xem như ngày 1 tháng 3. HCMUS 2010 - Thống kê máy tính 12
- Bài tập • Trong số 200 sinh viên đăng ký chuyên ngành có 137 sinh viên đăng ký Công nghệ Phần mềm (CNPM), 50 sinh viên đăng ký Công nghệ Tri thức (CNTT) và 124 sinh viên đăng ký Hệ thống thông tin (HTTT). Số sinh viên đăng ký cả 2 ngành CNPM và CNTT là 33, CNTT và HTTT là 29, CNPM và HTTT là 92 và số sinh viên đăng ký cả 3 ngành là 18. Hỏi xác suất một sinh viên bất kỳ (trong số 200 sinh viên) đăng ký ít nhất 1 trong 3 ngành? HCMUS 2010 - Thống kê máy tính 13
- Hướng dẫn giải • Bài tập 1 ▫ Áp dụng luật bù • Bài tập 2 ▫ Áp dụng công thức tính xác suất hợp HCMUS 2010 - Thống kê máy tính 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Môđun Nhập môn Lí thuyết xác suất và thống kê toán -ĐH Sư phạm Hà Nội
89 p | 680 | 206
-
Bài giảng Xác xuất thống kê - Nguyễn Độc Lập
298 p | 203 | 68
-
Bài giảng Xác suất thống kê (Probability and statistics)
61 p | 265 | 42
-
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội: Chương 1 - Ngô Thị Thanh Nga
54 p | 334 | 40
-
Bài tập về xác suất thống kê
99 p | 181 | 28
-
Giáo trình Nhập môn lí thuyết xác suất và thống kê Toán: Phần 1
89 p | 101 | 12
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Bài 1: Giới thiệu về thống kê học
14 p | 99 | 10
-
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội: Chương 1 - Dương Thị Hương
57 p | 100 | 8
-
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng: Lecture 7 - PGS.TS. Lê Sỹ Vinh
23 p | 76 | 7
-
Bài giảng Thống kê máy tính: Phân tích dữ liệu - Ước lượng mật độ phân bố xác suất - Lê Phong
34 p | 109 | 6
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Chương 6: Kiểm định giả thuyết thống kê
35 p | 18 | 4
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Thống kê mô tả
85 p | 7 | 3
-
Bài giảng Xác suất và thống kê: Chương 6 - ThS. Nguyễn Công Nhựt
115 p | 8 | 3
-
Bài tập về Xác suất
4 p | 29 | 3
-
Nghiên cứu ứng dụng giảng dạy Toán Xác suất cho học sinh phổ thông và sinh viên
8 p | 6 | 3
-
Bài giảng Thống kê máy tính: Nhắc lại toán Xác suất (tt) - Lê Phong
11 p | 81 | 3
-
Một vài ứng dụng thực tế của công thức xác suất toàn phần và công thức Bayes
3 p | 53 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn