Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tên bài soạn: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG
( 2 tiết : 19+20)
( Hình học 11 )
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: m cho HS nắm được :
V trí tương đối của 2 đt phân bit: chéo nhau, cắt nhau và song song
Các tính chất của các đt song song và định lí về giao tuyến của 3 mp
Cách chng minh 2 đt song song
B. CHUẨN BỊ:Đọc kĩ SGK + SGV- Sử dụng mô hình tứ diện, hình chóp
C. TIẾN TRÌNH GIDẠY:
I.Kim tra bài cũ:Phát biểu các tính chất thừa nhận của HHKG, cách xác định mp.
AD: làm BT17 (SGK)
II. Bài mới:
TG
Phương pháp Nội dung
H1?u vị trí tương đối
của 2 đt trong mp ?
1.Vtrí tương đối giữa 2 đường thẳng phân
biệt:
?1a) a, b không cùng nm trên 1 mp
b) a, c hoặc b, c cùng nm trên 1 mp
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
H2?Nhìn hình 48(SGK)
xét xem a,b có cùng
thuộc mp không ? Có mp
chứa a và c hoặc chứa b
và c không ?
H3?t vị trí tương đối
của 2 đường thẳng AB và
CD ?
H4?Cho 2 đt chéo nhau a
và b. Có hay không 2 đt
p, q song song cắt cả 2 đt
a, b ?
H5?u tính chất của 2
đt // trong mp. Chúng có
còn đúng trong không
gian không ?
H6?Cho (P) (R) = a
(Q) (R) = b , (P) (Q)
Suy ra:
-
N
ếu không có mp n
ào ch
ứa cả a, b th
a và b chéo nhau
-Nếu có mp chứa cả a và b thì: a b = a
// b
a b = A a cắt b
ĐN: a chéo b khi a, b không đồng phẳng
a // b khi a, b đồng phẳng và a b =
HĐ1: AB và CD chéo nhau
HĐ2:Kng có
2. Hai đường thẳng song song:
nh chất 1:Cho A a . ! b qua A và // a
nh chất 2: ba
cb
ca //
//
//
?2 Nhng vị trí tương đối giữa a và b là cắt
nhau hoặc //
a
b
a
b
I
a
b
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
= c
Nêu vị trí tương đối của
a, b.
H7? Gi HS làm HĐ3
H8? u kết quả của
HĐ3 thành định .
H9? Dùng định lí chứng
minh hquả.
H10?Gi HS lên làm
HĐ3:Nếu a, b cắt nhau thì giao
tuyến phải nằm trên c.
Vậy a, b, c đồng qui
Nếu a // b thì a, c
không thể cắt nhau,
b,c không thể cắt nhau
và a, c (P), b, c (Q) nên a // c và b // c
Định lí: (P) (R) = a, (Q) (R) = b, (P)
(Q) = c
a, b, c đồng qui hoặc a, b, c song song
Hệ quả:
bu
au
bau
uQP
Qb
Pa
ba ////
)()(
)(
)(
//
HĐ4:Gọi (R) mp(a, b) ,(P) (Q) = u, (R)
(P) = a , (R) (Q) = b. Vì a // b nên a // c, b //
c. c a hoặc c b
khi (P) (Q) = a hoặc (P) (Q) = b
3. Các ví dụ:
Ví dụ 1:Cho tứ diện ABCD. Gọi M,
P Q
a
b
c
R
P Q
a
b
c
R
A
B
C
D
M
N P
Q
S G R
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VD1
H11?u PP tìm giao
tuyến của 2 mp, tìm thiết
diện
H12? Gi HS đứng tại
chỗ trả lời
H13?Cho HS đng tại
chỗ trả lời và giải thích .
H14?Hãy chọn 3 mp
phân biệt cắ nhau theo 3
giao tuyến là 3 đt đã cho
N, P, Q, R, S là TĐ của AB, CD,
BC, DA, AC, BD. CMR: MN, PQ,
RS đồng qui tại TĐ G của mỗi đoạn.
G gọi là trọng tâm của tứ diện
Ví dụ 2:Cho hình chóp SABCD đáy là hbh
a)Tìm (SAB) (SCD)
b)Xác định thiết diện của
hình chóp với (MBC)
trong đó M là điểm ở
giữa S và A sao cho
3
1
SA
SM
Bài 18: a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 19:MQ, NP và MP, NQ là các đt chéo
nhau
Bài 20:
a)P, Q, R, S đồng phẳng (PQRS) (ABC)
= PQ, (PQRS) (ACD) = RS, (ABC)
(ACD) = AC PQ, RS, AC hoặc đôi một
song song hoặc đồng qui
S
M
N
A
B
C
D
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
?
H15?u PP tìm giao
điểm của đt và mp ?
H16? Tìm giao điểm S
của AD và (PQR).
H17?CM C là TĐ của AI
H18? u pơng pháp
ly tỉ số của các đoạn
thẳng
b)Tương t
Bài 21:a) PR // AC: Chọn (ACD) chứa AD
(ACD) (PQR) = Qx // PR // AC Qx
AD = S
Qx (PQR) nên S = AD (PQR)
b) PR cắt AC :
Gọi I = PR AC (ACD) (PQR) = QI
QI AD = S mà QI (PQR) nên S = AD
(PQR)
Bài 22:
Gọi I = PR AC
(ACD) (PQR) = IQ
IQ AD = S
Từ C kẻ CC’// AB
AP
CC
RB
RC
PB
CC '
2
1' C là TĐ của AI
Từ C kẻ CC1 // AD. 1
1 QD
QC
SD
CC
2SDS
2
1
S
2
1
S
1 A
A
SD
IA
IC
A
CC
A
B
C
D I
P
S
Q
E
R