intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Chia sẻ: Ngô Hồng Nhung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

105
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo "Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác" giúp học sinh ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập, hy vọng tài liệu sẽ giúp ích được cho các bạn học sinh khi học đến chương này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC<br /> Phần 1: Các hàm số lượng giác<br /> 2.1.Mối liên hệ giữa tập xác định với các hàm số (Các hàm có thể chứa căn)<br /> 2.1.1.Hàm liên quan tới sin và cosin (4 câu)<br /> Câu 1:Tập xác định của hàm số y  sin<br /> A. D   \ 1<br /> <br /> x<br /> là :<br /> x 1<br /> <br /> B. D   1;  <br /> <br /> C. D   ; 1   0;  <br /> <br /> D. D  <br /> <br /> C. D  <br /> <br /> D. D   ; 0<br /> <br /> C. D   ; 1  1;  <br /> <br /> D. D   ; 1  1;  <br /> <br /> C. D   ; 1   0;  <br /> <br /> D. D   0;  <br /> <br />  kπ<br /> <br /> C. D   \ <br /> k  <br /> 2<br /> <br /> <br /> D. D   \ kπ k  <br /> <br /> C. D   \ kπ k  <br /> <br /> D. D  k2π k  <br /> <br /> C. D   \ k2π k  <br /> <br />  kπ<br /> <br /> D. D  <br /> k  <br /> 2<br /> <br /> <br /> C. D   \ k2 k  <br /> <br /> π<br /> <br /> D. D   \   kπ k   <br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 2:Tập xác định của hàm số y  sin  x là :<br /> A. D   0;  <br /> <br /> B. D   ; 0 <br /> <br /> Câu 3:Tập xác định của hàm số y  cos 1  x 2 là :<br /> A. D   1;1<br /> <br /> B. D   1;1<br /> <br /> Câu 4:Tập xác định của hàm số y  cos<br /> A. D   1;0 <br /> <br /> x 1<br /> là :<br /> x<br /> <br /> B. D   \ 0<br /> <br /> Câu 5:Tập xác định của hàm số y  1  cos 2 x là :<br /> A. D  <br /> <br /> π<br /> <br /> B. D   \   k2π k   <br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 6:Tập xác định của hàm số y  cosx  1  1  cos 2 x là :<br /> π<br /> <br /> A. D   \   kπ k   <br /> 2<br /> <br /> <br /> B. D  0<br /> <br /> Câu 7:(Nâng cao)Tập xác định của hàm số y <br /> π<br /> <br /> A. D   \   kπ k   <br /> 2<br /> <br /> <br /> B. D   \ kπ k  <br /> <br /> Câu 8:(Nâng cao)Tập xác định của hàm số y <br /> <br /> π<br /> <br /> A. D   \   k2π k   <br /> 2<br /> <br /> <br /> 1  cosx<br /> là :<br /> sinx<br /> <br /> 1<br /> là :<br /> 1  sinx<br /> <br /> B. D   \ k k  <br /> <br /> 2.1.2.Hàm liên quan tới tan và cotan (2 câu)<br />  kπ<br /> <br /> k    là tập xác định của hàm số nào sau đây?<br /> Câu 9: Tập D   \ <br /> 2<br /> <br /> <br /> A. y  tanx<br /> <br /> B. y  cotx<br /> <br /> C. y  cot2x<br /> <br /> D. y  tan2x<br /> <br /> C. D   \ kπ k  <br /> <br /> D. D   \ k2π k  <br /> <br /> π<br /> <br /> C. D   \   kπ k   <br /> 8<br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> D. D   \   k2π k   <br /> 2<br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> C. D   \   kπ k   <br /> 6<br /> <br /> <br />  π<br /> <br /> D. D   \   k2π k   <br />  3<br /> <br /> <br /> Câu 10: Tập xác định của hàm số y = tanx là<br /> <br /> π<br /> <br /> A. D   \   k2π k   <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> B. D   \   kπ k   <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> Câu 11: Tập xác định của hàm số y  tan  x   là :<br /> 4<br /> <br /> π<br /> <br /> A. D   \   kπ k   <br /> 4<br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> B. D   \   k2π k   <br /> 4<br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> Câu 12: Tập xác định của hàm số y  cot  x   là :<br /> 3<br /> <br /> π<br /> <br /> A. D   \   k2π k   <br /> 6<br /> <br /> <br />  π<br /> <br /> B. D   \   kπ k   <br />  3<br /> <br /> <br /> 0913 04 06 89 -0976 66 33 99<br /> <br /> Trang 1/25<br /> <br /> π<br /> <br /> Câu 13: Tập xác định của hàm số y  cot  2x   là :<br /> 4<br /> <br />  π<br /> <br /> A. D   \   kπ k   <br />  4<br /> <br /> <br />  π<br /> <br /> B. D   \   kπ k   <br />  8<br /> <br /> <br />  π kπ<br /> <br /> C. D   \  <br /> k  <br />  8 2<br /> <br /> <br />  π kπ<br /> <br /> D. D   \  <br /> k  <br />  4 2<br /> <br /> <br /> 2.1.3.Hàm hỗn hợp và dùng kĩ thuật đánh giá hoặc sử dụng các công thức biến đổi (2 câu)<br /> Câu 14: Tập xác định của hàm số y <br /> <br /> π<br /> <br /> A. D   \   kπ k   <br /> 2<br /> <br /> Câu 15: Tập xác định của hàm số y =<br /> A. D   \ kπ k  <br /> <br /> 1  sinx<br /> là :<br /> 1 + cosx<br /> B. D   \ k2π k  <br /> <br /> C. D   \ kπ k  <br /> <br /> D. D   \ π  k2π k  <br /> <br />  π<br /> <br /> C. D   \   kπ k   <br />  2<br /> <br /> <br />  kπ<br /> <br /> k  <br /> D. D   \ <br /> 2<br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> C. D   \   k2π k   <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  kπ<br /> <br /> D. D   \ <br /> k  <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  kπ<br /> <br /> k  <br /> C. D   \ <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> D. D   \   k2π k   <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  kπ<br /> <br /> C. D   \ <br /> k  <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  π<br /> <br /> D. D   \   k2π k   <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> +<br /> là :<br /> sinx<br /> cosx<br /> B. D   \ k2π k  <br /> <br /> Câu 16: Tập xác định của hàm số y = 1  sinx + 1  cosx là :<br /> B. D   \ k2π k  <br /> <br /> A. D  <br /> <br /> Câu 17: Tập xác định của hàm số y  cot x <br /> π<br /> <br /> A. D   \   kπ k   <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 18: Tập xác định của hàm số y =<br /> <br /> π<br /> <br /> A. D   \   k2π k   <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> là<br /> 1  tan 2 x<br /> <br /> B. D   \ kπ k  <br /> 1<br /> là :<br /> sinx  cos x<br /> <br />  π<br /> <br /> B. D   \   kπ k   <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> 2.2.Mối liên hệ giữa các hàm số và bảng biến thiến của chúng (3 câu)<br /> Nhận dạng từ đồ thị<br /> Câu 19: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào cho dưới đây ?<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> –<br /> 1<br /> C. y  sinx<br /> <br /> B. y  cos2x<br /> <br /> A. y = 1 + sinx<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> D. y  cosx<br /> <br /> Câu 20: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào cho dưới đây ?<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> y<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> –1<br /> <br /> A. y  sinx<br /> <br /> B. y  cosx<br /> <br /> C. y  sin2x<br /> <br /> D. y  1  cosx<br /> <br /> Câu 21: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào cho dưới đây ?<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> 2<br /> +<br /> <br /> y<br /> <br /> 0<br /> –<br /> <br /> 0913 04 06 89 -0976 66 33 99<br /> <br /> Trang 2/25<br /> <br /> π<br /> <br /> A. y  cot  x + <br /> 4<br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> C. y  tan  x + <br /> 4<br /> <br /> <br /> B. y  cotx<br /> <br /> D. y  tanx<br /> <br /> Từ bảng biến thiên suy ra tính đơn điệu<br /> Câu 22:Xét hàm số y = sinx trên đoạn   π;0 .Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?<br /> <br /> π<br /> <br /> A.Trên các khoảng   π;   ;<br /> 2<br /> <br /> <br />  π <br />   2 ;0  hàm số luôn đồng biến.<br /> <br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> B.Trên khoảng   π;   hàm số đồng biến và trên khoảng<br /> 2<br /> <br /> <br />  π <br />   2 ;0  hàm số nghịch biến.<br /> <br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> C.Trên khoảng   π;   hàm số nghịch biến và trên khoảng<br /> 2<br /> <br /> <br />  π <br />   2 ;0  hàm số đồng biến.<br /> <br /> <br /> <br /> π  π <br /> <br /> D.Trên các khoảng   π;   ;   ;0  hàm số luôn nghịch biến.<br /> 2  2 <br /> <br /> <br /> Câu 23:Xét hàm số y = sinx trên đoạn  0; π  .Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?<br />  π π <br /> A.Trên các khoảng  0;  ;  ; π  hàm số luôn đồng biến.<br />  2 2 <br />  π<br /> π <br /> B.Trên khoảng  0;  hàm số đồng biến và trên khoảng  ; π  hàm số nghịch biến.<br />  2<br /> 2 <br />  π<br /> π <br /> C.Trên khoảng  0;  hàm số nghịch biến và trên khoảng  ; π  hàm số đồng biến.<br />  2<br /> 2 <br />  π π <br /> D.Trên các khoảng  0;  ;  ; π  hàm số luôn nghịch biến.<br />  2 2 <br /> Câu 24:Xét hàm số y = cosx trên đoạn   π; π  .Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?<br /> A.Trên các khoảng   π;0  ;  0; π  hàm số luôn nghịch biến.<br /> B.Trên khoảng   π;0  hàm số đồng biến và trên khoảng  0; π  hàm số nghịch biến.<br /> C.Trên khoảng   π;0  hàm số nghịch biến và trên khoảng  0; π  hàm số đồng biến.<br /> D. Trên các khoảng   π; 0  ;  0; π  hàm số luôn đồng biến.<br />  π π<br /> Câu 25:Xét hàm số y = tanx trên khoảng   ;  .Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?<br />  2 2<br />  π π<br /> A.Trên khoảng   ;  hàm số luôn đồng biến.<br />  2 2<br />  π <br /> B.Trên khoảng   ;0  hàm số đồng biến và trên khoảng<br />  2 <br /> <br />  π<br />  0; 2  hàm số nghịch biến.<br /> <br /> <br /> <br />  π <br />  π<br /> C.Trên khoảng   ;0  hàm số nghịch biến và trên khoảng  0;  hàm số đồng biến.<br />  2 <br />  2<br />  π π<br /> D. Trên khoảng   ;  hàm số luôn nghịch biến.<br />  2 2<br /> <br /> Câu 26:Xét hàm số y = cotx trên khoảng   π;0  . Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?<br /> A.Trên khoảng   π;0  hàm số luôn đồng biến.<br /> π<br /> <br /> B.Trên khoảng   π;   hàm số đồng biến và trên khoảng<br /> 2<br /> <br /> <br />  π <br />   2 ;0  hàm số nghịch biến.<br /> <br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> C.Trên khoảng   π;   hàm số nghịch biến và trên khoảng<br /> 2<br /> <br /> <br />  π <br />   2 ;0  hàm số đồng biến.<br /> <br /> <br /> <br /> D. Trên khoảng   π; 0  hàm số luôn nghịch biến.<br /> 2.3.Mối quan hệ giữa các hàm số và tính chẵn lẻ ( 4 câu)<br /> Câu 27: Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của hàm số trong các khẳng định sau.<br /> 0913 04 06 89 -0976 66 33 99<br /> <br /> Trang 3/25<br /> <br /> A.Hàm số y = sinx là hàm số lẻ.<br /> <br /> B.Hàm số y = cosx là hàm số chẵn<br /> <br /> C.Hàm số y = tanx là hàm số chẵn<br /> <br /> D.Hàm số y = cotx là hàm số lẻ<br /> <br /> Câu 28:Trong các hàm số sau đâu là hàm số chẵn ?<br /> A. y = sin2x<br /> B. y =3 sinx + 1<br /> <br /> C. y = sinx + cosx<br /> <br /> D. y = cos2x<br /> <br /> C. y = cos  2x   cos x<br /> <br /> D. y = cos 2 x<br /> <br /> C. y = sin x  sin 3x<br /> <br /> D. y = tan2x<br /> <br /> C. y = 2sin x  2<br /> <br /> D. y = cotx<br /> <br /> Câu 29:Trong các hàm số sau đâu là hàm số lẻ?<br /> A. y = cos  3x <br /> <br /> B. y = sinx.cos 2 x + tanx<br /> <br /> Câu 30:Trong các hàm số sau đâu là hàm số chẵn?<br /> A. y = sin 4 x<br /> <br /> B. y = sinx.cosx<br /> <br /> Câu 31:Trong các hàm số sau đâu là hàm số lẻ?<br /> A. y = cos 4 x  sin 4 x<br /> <br /> B. y = sinx  cosx<br /> <br /> 2.4. Mối quan hệ giữa các hàm số và tính tuần hoàn, chu kì ( 4 câu)<br /> Câu 32:Khẳng định nào sau đây là sai về tính tuấn hoàn và chu kì của các hàm số ?<br /> A.Hàm số y = sinx là hàm số tuần hoàn chu kì 2π<br /> B.Hàm số y = cosx là hàm số tuần hoàn chu kì π<br /> C.Hàm số y = tanx là hàm số tuần hoàn chu kì π<br /> <br /> D.Hàm số y = cotx là hàm số tuần hoàn chu kì π<br /> <br /> Câu 33: Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì :<br /> A. 2π<br /> Câu 34: Hàm số y = cos<br /> <br /> B. π<br /> <br /> C.<br /> <br /> π<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> π<br /> 4<br /> <br /> x<br /> tuần hoàn với chu kì :<br /> 3<br /> <br /> A. 2π<br /> Câu 35: Hàm số y = sin2x  cos<br /> A. 4π<br /> <br /> B.<br /> <br /> π<br /> 3<br /> <br /> C. 6π<br /> <br /> D. 3π<br /> <br /> x<br /> tuần hoàn với chu kì :<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> π<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> C.<br /> <br /> π<br /> 2<br /> <br /> D. 4π<br /> <br /> C.<br /> <br /> B. π<br /> <br /> π<br /> 4<br /> <br /> π<br /> 6<br /> <br /> D. π<br /> <br /> C.<br /> <br /> π<br /> 2<br /> <br /> D. π<br /> <br /> Câu 36: Hàm số y = sin 2 x tuần hoàn với chu kì :<br /> A. 2π<br /> <br /> B. π<br /> <br /> Câu 37: Hàm số y  tan x  cot 3x tuần hoàn với chu kì :<br /> A.<br /> <br /> π<br /> 3<br /> <br /> B. 3π<br /> <br /> Câu 38: Hàm số y  2sin x . cos 3x tuần hoàn với chu kì :<br /> π<br /> B. 6π<br /> 3<br /> 2.5. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác<br /> 2.5.1.Hàm số đánh giá dựa vào đk hoặc tập giá trị ( 4 câu)<br /> <br /> A.<br /> <br /> π <br /> <br /> Câu 39: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y  2 cos  x +   3 là:<br /> 3 <br /> <br /> A. M  5; m  1<br /> B. M  5; m  3<br /> C. M  3; m  1<br /> <br /> D. M  3; m  0<br /> <br /> π <br /> <br /> Câu 40: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y  1  sin  2x +  là:<br /> 4 <br /> <br /> A. M  1; m  1<br /> B. M  2; m  0<br /> C. M  2; m  1<br /> <br /> D. M  1; m  0<br /> <br /> Câu 41: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y  sinx + cosx là:<br /> A. M  2; m  1<br /> <br /> B. M  1; m   2<br /> <br /> C. M  2; m   2<br /> <br /> D. M  1; m  1<br /> <br /> Câu 42: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y  4 sin x là:<br /> A. M  4; m  1<br /> <br /> B. M  0; m  1<br /> <br /> C. M  4; m  0<br /> <br /> D. M  4; m  4<br /> <br />  π π<br /> Câu 43: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y  cosx trên   ;  là:<br />  2 2<br /> A. M  1; m  0<br /> <br /> B. M  1; m  1<br /> <br /> C. M  0; m  1<br /> <br /> 0913 04 06 89 -0976 66 33 99<br /> <br /> D. Cả A, B, C đều sai<br /> Trang 4/25<br /> <br />  π <br /> Câu 44: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y  sinx trên   ;0  là:<br />  2 <br /> A. M  1; m  1<br /> <br /> B. M  0; m  1<br /> <br /> C. M  1; m  0<br /> <br /> D. Đáp số khác<br /> <br /> 2.5.2. Đặt ẩn phụ đưa về hàm số bậc 2 ( 4 câu)<br /> Câu 45: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y  sin 2 x + 2sinx + 5 là:<br /> A. M  8; m  2<br /> <br /> B. M  5; m  2<br /> <br /> C. M  8; m  4<br /> <br /> D. M  8; m  5<br /> <br /> Câu 46: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y  sin x + cosx + 2 là:<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 13<br /> 13<br /> B. M  ; m  1<br /> C. M  ; m  3<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 47: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y  cos2x  2cosx  1 là:<br /> <br /> D. M  3; m  1<br /> <br /> A. M  3; m <br /> <br /> A. M  2; m  <br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> B. M  2; m  2<br /> <br /> C. M  2; m  <br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> D. M  0; m  2<br /> <br /> Câu 48: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y  sin 4 x  cos 4 x  sin2x là:<br /> 3<br /> ;m  0<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 49: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y  sin 6 x  cos 6 x  sin2x + 1 là:<br /> 2<br /> 7<br /> 1<br /> 9<br /> 1<br /> 11<br /> 1<br /> A. M  ; m  <br /> B. M  ; m  <br /> C. M  ; m  <br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> A. M  0; m  <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> B. M  0; m  <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. M <br /> <br /> D. M <br /> <br /> 3<br /> 1<br /> ;m  <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> D. M <br /> <br /> 11<br /> ;m  2<br /> 4<br /> <br /> Câu 50: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y  3  sin 2x  2  cosx  sinx  là:<br /> A. M  4  2 2; m  1<br /> <br /> B. M  4  2 2; m  2 2  4 C. M  4  2 2; m  1<br /> <br /> D. M  4  2 2; m  2 2  4<br /> <br /> 2.6.Ứng dụng phép tịnh tiến, đối xứng tâm vào vẽ đồ thị hàm số ( 2 câu)<br /> Câu 51:Cho đồ thị hàm số y  cosx .Tịnh tiến lên trên hai đơn vị ta được đồ thị hàm số nào sau đây?<br /> A. y  cosx  2<br /> <br /> B. y  cosx  2<br /> <br /> C. y  cos  x  2 <br /> <br /> D. y  cos  x  2 <br /> <br /> π <br /> Câu 52:Phép tịnh tiến theo véc tơ u  ;1 biến đồ thị hàm số y  sinx thành đồ thị hàm số:<br /> 4 <br /> π <br /> <br /> A. y  cos  x    1<br /> 4 <br /> <br /> <br /> π <br /> <br /> B. y  sin  x    1<br /> 4 <br /> <br /> <br /> π <br /> <br /> C. y  sin  x    1<br /> 4 <br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> D. y  cos   x   1<br /> 4<br /> <br /> <br /> Câu 53:Khẳng định nào sau đây là đúng về vẽ đồ thị hàm số y  sin  x  3 từ đồ thị hàm số y  sinx ?<br /> A. Tịnh tiến lên trên 3 đơn vị.<br /> C. Tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị.<br /> 2.7.Câu hỏi khác (1 câu)<br /> Câu 54: Câu khẳng định nào sau đây là sai?<br /> <br /> B. Tịnh tiến sang trái 3 đơn vị<br /> D. Tịnh tiến sang phải 3 đơn vị<br /> <br /> A.Hàm số y  sinx có tập giá trị là  1;1<br /> B.Hàm số y = tanx có tập giá trị là <br /> π<br /> 2<br /> D.Hàm số y = co tx có 1 đường tiệm cận là đường thẳng y  π<br /> <br /> C.Hàm số y = tanx có 1 đường tiệm cận là đường thẳng x <br /> <br /> Phần 2: Phương trình lượng giác cơ bản<br /> 2.1.Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình sinx = m ( 5 câu)<br /> Câu 55:Nghiệm của phương trình sinx =<br /> π<br /> <br />  x = 6 + k2π<br /> A. <br /> k  <br /> 5π<br /> x =<br /> + k2π<br /> 6<br /> <br /> <br /> Câu 56: Phương trình sin2x =<br /> <br /> 1<br /> là:<br /> 2<br /> <br /> π<br /> <br />  x = 3 + k2π<br /> B. <br /> k  <br /> 2π<br /> x =<br /> + k2π<br /> 3<br /> <br /> <br /> π<br /> <br />  x = 6 + k2π<br /> C. <br /> k  <br /> 2π<br /> x =<br /> + k2π<br /> 3<br /> <br /> <br /> π<br /> <br />  x = 6 + kπ<br /> D. <br /> k  <br /> 5π<br /> x =<br /> + kπ<br /> 6<br /> <br /> <br /> 3<br /> có 2 họ nghiệm dạng x = α + kπ; x = β + kπ  k    . Khi đó α + β bằng<br /> 2<br /> <br /> 0913 04 06 89 -0976 66 33 99<br /> <br /> Trang 5/25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2