intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hình học lớp 11: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (Tiết 1) - Trường THPT Bình Chánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hình học lớp 11: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (Tiết 1)" được biên soạn với các nội dung chính sau đây: Các dạng toán liên quan đến đồ thị của hàm số lượng giác; Tìm tập xác định, tìm tập giá trị, tìm GTLN và GTNN của hàm số; Giải phương trình lượng giác cơ bản. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hình học lớp 11: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (Tiết 1) - Trường THPT Bình Chánh

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BÌNH CHÁNH TỔ TOÁN Khối 11
  2. ÔN TẬP CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (TIẾT 1)
  3. DẠNG 1: Liên quan đến đồ thị của hàm số lượng giác Bài 1: Hãy xác định các giá trị của x trên đoạn  ; 32  để hàm số y  tan x    nhận giá trị bằng 0:  3  A.x   ;0;   B.x  0;   C.x   ;0;  D.A.x  1;0;1  2
  4. Bài 2: Dựa vào đồ thị hàm số y= cosx, tìm các khoảng giá trị của x để hàm số đó nhận giá trị âm:  3 A.x    ;   B.x  2 ;1 C. x  (k ;   k ) D.x  (  k 2 ;  k 2 ) 2 2
  5. Bài 3: Dựa vào đồ thị hàm số y= sinx, tìm các khoảng giá trị của x để hàm số đó nhận giá trị dương: A.x   0;   B.x  k 2 ;   k 2  C. x  (k ;   k ) D.x  (k 2 ;   k 2 )
  6. Dạng 2: Tìm tập xác định, tìm tập giá trị, tìm GTLN và GTNN của hàm số. Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:  2x  1) y  sin    x 1  A) D  B) D  \ 0 C)D  \ 1 D)D  \ 0;1   2) y  tan  x    6    2  A) D  \   k , k   B) D  \   k , k   6   3     2  C)D  \   k , k   D)D  \   k 2 , k   3   3  1  cosx 3) y  2  s inx A) D  B) D  \ 2 1  C)D  \  D)D  \ k  , k   2
  7. Bài 2: Tìm tập giá trị của các hàm số sau:   1) y  3  sin  2 x    4 A)T   2; 4 B)T   1;1 C)T  1; 1 D)T   2; 4 2) y  5  4sin 2 x cos 2 x     A)T  1;9 B)T   1;1 C)T  3;7  D)T   ;   8 8
  8. Dạng 3: Giải phường trình lượng giác cơ bản Bài 1: Giải các phương trình sau: 1)4sin(3x  600 )  2 2  0  x  350  k1200  x  350  k 3600  x  350  k1200 A)  B)  C)  D) VN  x  650  k1200  x  650  k 3600  x  350  k1200 2)sinx  sin 3 x  0  k  k   x  2 x   2  x   k  x  4  k A)  B)  C)  D)   x    k  x  3  k  x  k  x  k    2   2  2  2
  9. Bài 2: Giải các phương trình sau:  1)4 cos( x  )  2 2  0 3  13  13  13  13  x  k 2  x  k  x  k 2  x  k 2 A)  12 B)  12 C)  12 D)  12  x  5  k 2  x  5  k  x  5  k 2  x  7  k 2   12   12   12   12 2)cos4x  cosx  0         k 2  x   k 2  x   k 2  x   k 2  x  5 5 3 5 5 A)  B)  C)  D)   x    k 2  x    k 2  x    k 2  x    k 2   3   5   3   3 3
  10. Bài 3: Giải các phương trình sau: a) cot( x  300 )  3  0 A) x  300 +k1800 B)x  600 +k1800 C)x  600 +k360 0 D)x  600 +k1800 b)(tan 2 x  3)(cot x  1)  0  1 k  1 k 1  x  2 arctan 3  2  x  2 arctan 3  2  A) x  arctan 3  k B)  C)  D)x   k 2  x    k  x    k 4   4   4
  11. Kết thúc bài học Cám ơn các em đã chú ý lắng nghe
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2