intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hình học lớp 9 - Tiết 56: CHƯƠNG III ÔN TẬP

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

299
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan đến đường tròn , hình tròn. - Kĩ năng : Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hình học lớp 9 - Tiết 56: CHƯƠNG III ÔN TẬP

  1. Hình học lớp 9 - Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan đến đường tròn , hình tròn. - Kĩ năng : Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Thước kẻ, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ.
  2. - Học sinh : Thước kẻ, com pa, ê ke, thước đo góc, máy tính bỏ túi, ôn tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I KIỂM TRA (8 phút)
  3. - HS1: Cho hình vẽ; biết AD là đường kính của HS1: Xét ABD có: (O), Bt là tiếp tuyến của ABD = 900 (góc nội (O). tiếp chắn nửa đường tròn) a) Tính x ? ADB = ACB = 600 (2 góc b) Tính y ? C nội tiếp cùng chắn AmB D  x = DAB = 300 ). O y = ABt = ACB = 600 (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung). A B t
  4. HS2: HS2: Các câu sau đúng a) Đúng. hay sai, nếu sai giải thích lí do. b) Sai. Trong một đường tròn: Sửa là: Góc nội tiếp (nhỏ a) Các góc nội tiếp bằng hơn hoặc bằng 900 ) có số nhau chắn các cung bằng đo bằng .... nhau. c) Đúng. b) Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở d) Sai, VD: tâm cùng chắn một cung. ACB = CBD nhưng dây c) Đừơng kính đi qua AB cắt dây CD. điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung ấy. d) Nếu 2 cung bằng nhau thì các dây căng 2 dây cung đó song song với
  5. nhau. Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (35 ph) * Dạng tính toán, vẽ hình: 1 HS lên vẽ hình. Bài 90 . A B O Bổ sung: d) Tính diện tích ,miền m gạch sọc giới hạn bởi hình vuông và đường tròn (O; r).
  6. e) Tính diện tích hình D viên phân BmC. C R= b) Có: a = R 2 4 (cm). 2 2 2 c) Có: 2r = AB = 4 cm  r = 2 cm. d) Diện tích hình vuông là: a2 = 42 = 16 (cm2 ). Diện tích hình tròn (O; r) là:  r2 = . 22 = 4 (cm2 ). Diện tích miền gạch sọc là: 16 - 4 = 4(4 - ) = 3,44 (cm2 ).
  7. e) Diện tích quạt tròn OBC là:    2 (cm2 ). 2 R 2  2 2  4 4 Diện tích tam giác OBC là:  2 (cm2 OB.OC R 2 22   4 2 2 2 ). Diện tích viên phân BmC là: 2 - 4 = 2,28 (cm2 ). Bài 93 . Số răng khớp nhau của Bài 93: các bánh như thế nào ? Khi quay, số răng khớp nhau của các bánh phải bằng nhau. a) Số vòng bánh xe B quay là:
  8. 60.20 (vòng).  30 40 b) Số vòng bánh xe B quay là: 80.60 (vòng).  120 40 c) Số răng của bánh xe A gấp ba lần số răng của bánh xe C  chu vi bánh xe A gấp ba lần chu vi bánh xe C  bán kính bánh xe A gấp ba lần bán * Dạng bài tập chứng kính bánh xe C. minh tổng hợp:  R(A) = 1cm . 2 = 2 Bài 95 . (cm). A E Bài 95: a) Có: CAD + ACB = 900. F CBE + ACB = 900.
  9.  CAD = CBE.  CD = CE (các góc nội tiếp bằng nhau chắn các B cung bằng nhau). C  CD = CE (liên hệ giữa cung và dây). b) CD = CE (c/m trên). D  EBC = CBD (hệ quả góc nội tiếp).  BHD cân vì có BA' vừa là đường cao vừa là phân giác. Bài 98 . c) BHD cân tại B  BC GV đưa đầu bài lên (chứa đường cao BA' ) bảng phụ, GV vẽ hình và đồng thời là trung trực của yêu cầu HS vẽ hình. HD  CD = CH.
  10. Bài 98: - Trên hình có điểm O, A cố định; điểm B, M di B M động. M có tính chất M O không đổi là M luôn là trung điểm của dây AB. - Vì MA = MB  OM  A AB (định lí đường kính và dây)  AMO = 900 không đổi. B' M di chuyển trên đường - Trên hình có những tròn đường kính AO. điểm nào cố định, điểm nào di động, điểm M có tính chất gì không đổi.
  11. - M có liên hệ gì với đt cố định OA. - Vậy M di chuyển trên đường nào ? GV ghi lại chứng minh thuận: a) Có MA = MB (gt)  OM  AB (đ/l đường kính và dây).  AMO = 900 không đổi.  M thuộc đường tròn đường kính AO. b) Chứng minh đảo: Lấy điểm M' bất kì HS vẽ hình. thuộc đường tròn đường kính OA, Nối AM' kéo Có AM'O = 900 (góc nội dài cắt (O) tại B. Ta cần tiếp chắn nửa đường tròn
  12. chứng minh M' là trung ). điểm của AB'. Hãy  OM'  AB'  M'A = chứng minh. M'B' (đ/l đường kính và dây). KL: Quỹ tích các trung điểm M của dây AB khi B di động trên đường tròn (O) là đường tròn đường kính OA. Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Tiết sau kiểm tra một tiết. - Ôn lại kiến thức của chương, thuộc định nghĩa, định lí, dấu hiệu nhận biết, các công thức tính.
  13. - Xem lại các dạng bài tập. D. RÚT KINH NGHIỆM:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2