Hóa vô cơ ( phần 10 )
lượt xem 10
download
Hóa vô cơ ( phần 10 ) Thuỷ ngân 1. Tính chất hoá học a) Phản ứng với oxi: Khi đun nóng Hg phản ứng với Cl2 và S ngay ở nhiệt độ thường.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hóa vô cơ ( phần 10 )
- Hóa vô cơ ( phần 10 ) Thuỷ ngân 1. Tính chất hoá học a) Ph ản ứng với oxi: Khi đun nóng Hg phản ứng với Cl2 và S ngay ở nhiệt độ thường. b) Phản ứng với axit oxi hóa: c) Ph ản ứng với muối Hg2+ tạo thành Hg+: 2. H ợp chất Hợp chất của thuỷ ngân tồn tại ở 2 số oxi hoá : +2, +1. a) O xit HgO: chất rắn, màu đỏ hoặc vàng, không tan và không tác dụng với nước. Tan trong axit, khi nung nóng bị phân tích thành Hg và O2. b) H iđroxit: không bền, bị phân tích ngay khi vừa tạo thành: c) Muối: Các muối Hg(NO3)2, Hg2SO4, HgCl2 đều tan nhiều trong nước. Một số nguyên tố quan trọng khác Thiếc và chì (Sn, Pb) 1. Tính chất vật lý - Sn là kim loại màu trắng, Pb là kim lo ại màu xám. - Đều có nhiệt độ nóng chảy khá thấp. 2. Tính chất hoá học Là những kim loại hoạt động trung bình. Trong các hợp chất tồn tại ở 2 số oxi hoá: +2 và +4. a) Ph ản ứng với oxi: Ở nhiệt độ thường, trên bề mặt tạo thành lớp oxit bảo vệ. Khi nung nóng phản ứng mạnh với oxi tạo thành SnO2 và PbO. b) Phản ứng với halogen Phản ứng tạo thành halogenua SnX4, PbX2:
- c) Ph ản ứng với nước Ở nhiệt độ thường tạo thành lớp hiđroxit bảo vệ. Khi có mặt oxi, Pb phản ứng được với H 2O. d) Phản ứng với axit th ường (HCl và H2SO4 loãng). - Sn phản ứng chậm. - Pb h ầu như không phản ứng vì tạo thành muối không tan bảo vệ. e) Ph ản ứng với axit oxi hoá - Pb phản ứng tạo thành muối Pb2+ - Sn phản ứng tạo thành muối Sn2+ và Sn4+ tuỳ từng trường hợp: f) Phản ứng với dung dịch kiềm Cả 2 kim loại đều tan: 3. H ợp chất của Sn và Pb. a) O xit: SnO2, PbO2, SnO, PbO Các oxit đ ều là chất rắn, không tác dụng với nước. Tác dụng với axit rất khó khăn (cả khi đun nóng). Tác dụng với kiềm nóng chảy PbO2 thể hiện tính oxi hoá: b) H iđroxit: Sn(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)4, Pb(OH)4 đều là những chất không tan trong nước lưỡng tính. Ví dụ: c) Muối - Muối Pb4+ : kém bền, dễ chuyển thành muối Pb2+. - Muối halogenua và sunfat Pb2+ : ít tan. - Muối Sn2+ có tính khử: Crom
- 1. Tính chất - Crom (Cr = 52) là kim lo ại sáng trắng, khó nóng chảy, rất cứng. - Crom bền đối với nước và không khí ở nhiệt độ thường. Khi nung nóng, ở trạng thái bột, crom dễ bị oxi hoá bởi các phi kim. Ví dụ: - Crom dễ dàng tan trong axit thường. - Crom bị thụ động hoá trong HNO3 đặc, nguội và trong H2SO4 đặc, nguội - Crom dễ dàng tác dụng với chất oxi hoá trong môi trường kiềm. 2. H ợp chất: Trong các hợp chất, crom tồn tại ở 2 số oxi hoá điển hình : +3 và +6. a) O xit Cr2O3 Là chất rắn, màu xanh lá cây, không tác dụng với nước, không tác dụng với dung dịch kiềm và axit. Cr2O 3 tác dụng với kiềm nóng chảy tạo thành muối cromit MeCrO 2 b) H iđroxit Cr(OH)3 Là chất không tan trong nước, màu xanh lá cây, lưỡng tính. c) Muối Cr3+ Cr(NO3)3, CrCl3, Cr2(SO4)3 đều tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch màu xanh lá cây. d) H ợp chất Cr+6 H2CrO4: axit cromic H2Cr2O7: axit đicromic. - Hợp chất Cr6+ có tính oxi hoá: Mangan 1. Tính chất. - Mangan là kim loại trắng bạc, cứng dòn, khó nóng chảy,khá hoạt động (kém Al nhưng mạnh hơn Zn). - Mangan có thể tồn tại ở những mức oxi hoá +2, +3, +4, +6 và +7. Nhưng bền nhất và phổ biến nhất là các mức : +2 ; +4 ; +6 và +7. - Phản ứng với oxi: ở nhiệt độ thường tạo lớp oxit MnO 2 bảo vệ, ở dạng bột bị oxi hoá dễ dàng.
- - Phản ứng với các phi kim: tạo thành những hợp chất mangan (II). - Phản ứng với nước: ở nhiệt độ thường phản ứng chậm, ở nhiệt độ cao phản ứng nhanh hơn. - Phản ứng với axit thường và axit oxi hoá tạo thành muối Mn2+. - Mn bị HNO3 đặc, nguội thụ động hoá. 2. H ợp chất a) H ợp chất Mn2+ - Oxit MnO là chất rắn, tan trong axit, bị oxi hoá thành MnO2. - Hiđroxit Mn(OH)2 là chất kết tủa trắng, dễ chuyển thành Mn(OH)4 màu nâu. - Muốn Mn2+ muối nitrat, clorua,sunfat, axetat tan nhiều trong nước. b) O xit MnO2 là chất rắn màu đen, không tan trong nước, phản ứng với axit tạo thành muối Mn2+. - Trong kiềm nóng chảy, oxi không khí oxi hoá được MnO2: Muối Mn4+ kém b ền, dễ bị chuyển thành muối Mn2+. c) Kali manganat K2MnO4. Là chất tinh thể màu xanh, tan trong nước, kém bền trong dung dịch, dễ bị chuyển thành KMnO4: d) Kali pemanganat KMnO 4 Là chất tinh thể màu tím, tan nhiều trong nước, có tính oxi hoá mạnh, tuỳ theo môi trường Mn7+ bị khử: - Môi trường axit: - Môi trường trung tính: - Môi trường kiềm: Ví dụ: - KMnO4 bị nhiệt phân giải phóng oxi:
- Coban và niken 1. Tính chất - Coban và niken đều là kim lo ại màu trắng bạc, đặc biệt Ni có vẻ sáng đẹp nên thường dùng để mạ kim loại. Cả 2 đều cứng, nặng, nhiệt độ nóng chảy cao. - Coban và niken đều đứng trước H trong dãy thế điện hoá, nhưng hoạt động kém Fe. - Khi đun nóng, coban và niken có khả năng tham gia phản ứng với một số phi kim như: O 2, Cl2, S, P,… 2. H ợp chất của coban và niken Hợp chất của coban, niken có số oxi hoá +2 đặc trưng hơn +3 (khác Fe). a) O xit CoO, NiO, Co2O 3, Ni2O 3. Các oxit này đều là chất rắn, không tác dụng với nước. Tác dụng với axit nhưng không tác dụng với kiềm: b) H iđroxit - Me(OH)2 : đều là chất kết tủa, Co(OH)2 màu hồng, Ni(OH)2 màu xanh lá cây. + Dưới tác dụng của chất oxi hoá mạnh (ví dụ NaClO) chuyển thành Me(OH)3. + N i(OH)2 không bị oxi hoá bởi oxi ở nhiệt độ thường. + Me(OH)2 là những bazơ yếu, tan trong axit. - Me(OH)3: + Là những chất kết tủa, Co(OH)3 màu xanh thẫm, Ni(OH)3 mầu nâu đen. + Đều là bazơ yếu, hoà tan trong axit tạo thành muối có số oxi hoá +2. c) Muối: Chỉ có muối với oxi hoá +2 là bền. - Muối Co 2+: muối khan màu xanh lam, khi bị hiđrat hoá và tan trong dung dịch có màu hồng. - Muối Ni2+: có màu xanh lá cây. - Các muối nitơrat, sunfat, halogenua tan nhiều trong nước.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hóa học lớp 10 cơ bản
100 p | 3516 | 984
-
Trắc nghiệm hóa hữu cơ luyện thi phần rượu
25 p | 576 | 323
-
Hệ thống câu hỏi test trong chương trình hóa học lớp 10
63 p | 310 | 121
-
Bài tập tổng hợp chương 5 & 6 Hóa vô cơ lớp 10
10 p | 339 | 109
-
Công nghệ sản xuất chất kết dính vô cơ part 10
11 p | 212 | 67
-
rèn luyện và phát triển tư duy hóa- giải bài toán điểm 8, 9, 10 tập 1 vô cơ
446 p | 263 | 63
-
Tài liệu ôn thi môn Hóa vô cơ part 3
11 p | 154 | 42
-
Trắc nghiệm Hóa vô cơ - Phần 10
62 p | 113 | 31
-
Bài giảng Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ - Hóa 10 - GV.N Hoàng
18 p | 159 | 18
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 18
3 p | 145 | 6
-
Hóa học lớp 10: Phân loại chất vô cơ
2 p | 104 | 5
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 19
5 p | 124 | 4
-
Chinh phục lý thuyết Hóa lớp 10-11-12: Phần 1
184 p | 28 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 18: Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ
3 p | 16 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10: Chủ đề - Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
6 p | 13 | 3
-
Giải bài tập Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ SGK Hóa 10
10 p | 108 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 86,87 SGK Hóa 10
10 p | 168 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn