Hoạch định tổng hợp
lượt xem 261
download
Các vấn đề cần giải quyết trong họach định tổng hợp: - Bố trí mức sử dụng các phương tiện một cách đầy đủ, giảm thiểu sự quá tải và dưới tải để giảm chi phí sản xuất. -Năng lực sx thích hợp với nhu cầu tổng hợp dự tính. Một kế họach về sự thay đổi có hệ thống và trật tự năng lực sxphù hợp với mức cao điểm của nhu cầu khách hang. -có hầu hết đầu ra cho các nguồn lực có sẵn...
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hoạch định tổng hợp
- HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP I các vấn đề cần giải quyết trong họach định tổng hợp: - Bố trí mức sử dụng các phương tiện một cách đầy đủ, giảm thiểu sự quá tải và dưới tải để giảm chi phí sản xuất. -Năng lực sx thích hợp với nhu cầu tổng hợp dự tính. Một kế họach về sự thay đổi có hệ thống và trật tự năng lực sxphù hợp với mức cao điểm của nhu cầu khách hang. -có hầu hết đầu ra cho các nguồn lực có sẵn 1/ Hoạch định theo thời gian a. Kế hoạch ngắn hạn (kế họach chi tiết). -Chuẩn bị máy móc. -Phân công. b. Kế hoạch trung hạn. -Việc làm -Đầu ra c. Kế hoạch dài hạn - Năng lực dài hạn. - Xác định vi trí/bố trí 2/ Họach định tổng hợp đầu vào: a. Tài nguyên -Lực lượng lao động - các phương tiện. b. Dự báo nhu cầu c. Các chính sách -Hợp đồng phụ -Làm ngòai giờ -Thay đổi mức tồn kho. -Thuê mướn/ sa thải. d. Chi phí. -Chi phí tồn trữ -Để lại nơi cung ứng. 3/ Họach định tổng hợp đầu ra. a. Tổng chi của một kế hoạch. b. Mức tồn kho theo kế hoạch
- II. Các chiến lược trong hoạch định tổng hợp. Tích cực: 1/ Thay đổi mức tồn kho: + Ít hoạch không có thay đổi về nguồn nhân lực - Tăng chi phí dự trữ, bảo hiểm, bảo quản, hư hỏng. 2/ thuê mướn thêm nhân công/ sa thải theo mức cầu: + Tránh được chi phí của sự điều chỉnh khác - Chi phí thuê mướn và sa thải có htể cao. - Ảnh hướng đến tinh thần làm việc của công nhân. 3/ Tổ chức làm vượt giờ/ khắc phục thời gian nhàn rỗi + cho phép chúng ta đương đầu với sự thay đổi mà không cần thuê mướn/ huấn luyện them công nhân. - Lương ngòai giờ cao hơn, năng suất lao động giảm do công nhân mệt mỏi 4/ Hợp đồng phụ. + Tạo sự linh hoạt trong việc đáp ứng như cầu tăng - Không kiểm soát được chất lượng và thời gian - Mất khách hàn. 5/ Sử dụng nhân công tạm thời: + Giảm chi phí và linh hoạt trong việc sử dụng công nhân biên chế - Biến động về lao động, chi phí đào tạo, chất lượng sản phẩm kém Thụ động: 6/ Tác động đến cầu thong qua quảng cáo, tiếp thị, giảm giá. + Giải quyết được hàn tồn khi nhu cầu giảm - không xác định được nhu cầu sắp tới. 7/ Thực hiện các đơn hàn chịu + Tránh được thuê công nhân, hợp đồng phụ. - Dể mất khách hang 8/ Tổ chức sản xuất sản phẩm hổn hợp theo mùa + Tận dụng được năng lực và tài nguyên hiện có + Tạo được sự ổn định lao động. - Có sự thay đổi về chiến lược và thị trường. - III. Các phương pháp hoạch định tổng hợp 1/ phương pháp trực quan:
- Kế hoạch tổng hợp tương tự từ năm này sang năm khách 2/ Phương pháp biểu đồ và đồ thị: a.. Quyết định khả năng nào là ổn định, thời gian phụ trội, và hợp đồng phụ từng giai đoạn. b. Tính tóan chi phí lao động, thuê mướn sa thải và chi phí dự trữ. c. quyết định cầu trong từng giai đọan. d. xem xét chính sách công ty có thể áp dụng cho mức tồn kho e. Phát triển các kế hoạch thay đổi và xác định chi phí của chúng Ví dụ : Giả sử công ty M có số liệu về nhu cầu trong 6 tháng đầu năm như bảng sau: Ngày sản Tháng Nhu cầu xuất trong tháng 1 900 22 2 700 18 3 800 21 4 1200 21 5 1500 22 6 1100 20 Biết các thông tin chi phí của công ty như sau: Các lọai chi phí Giá Chi phí thực hiện dự trữ $5 /đvsp/thang Chi phí hợp đòng phụ $10 /đvsp Mức trả lương trung bình $5 /giờ Mức trả lương ngoài giờ $7 /giờ 1.6 Số giờ để sx 1 đơn vị giờ /đvsp Chi phí khi mức sản xuất tăng $10 /đvsp Chi phí khi mức sản xuất giảm $15 /đvsp
- GIẢI Nhu Ngày sản cầu xuất Tháng Nhu cầu sp trong hàng tháng ngày 1 900 22 41 2 700 18 39 3 800 21 38 4 1200 21 57 5 1500 22 68 6 1100 20 55 Tồng 6200 124 Nhu cầu trung bình = Tổng nhu cầu trong 6 tháng / tổng số ngày sản xuất trong 6 tháng = 6200 / 124 = 50 (đvsp) Chiến lược 1: Duy trì mức sx trong 6 tháng với 50 sp/ ngày. Thỏa mãn nhu cầu bằng thay đổi mức tồn kho: Mức sản Thay Tồn Ngày sản xuất xuất Nhu đổ i kho Tháng trong tháng hàng cầu tồn cuối tháng kho cùng 1 22 1100 900 200 200 2 18 900 700 200 400 3 21 1050 800 250 650 4 21 1050 1200 -150 500 5 22 1100 1500 -400 100 6 20 1000 1100 -100 0 Số sản phẩm mà 1 công nhân làm ra trong 1 ngày: 8/1,6 = 5 (sản phẩm)
- Số công nhân cần thiết để sản xuất 50 sp trong 1 ngày: 50/5 = 10 (sản phẩm) Chi phí chiến lược 1: Chi phí dự trữ : (200+400+650+500+100) * $5 = $ 9250 Chi phí lao động : 10 * 124 * 5 * 8 = = $ 49600 => Tổng chi phí : = $ 9250 + $ 49600 = $ 58850 Chiến lược 2: giả sử công ty sản xuất hằng ngày bằng mức thấp nhất 38 sp/ ngày. Thỏa mãn nhu cầu bằng hợp đồng phụ: Số sản phản mà 1 công nhân làm ra trong 1 ngày: 8 / 1,6 = 5 (sản phẩm) Số công nhân cần thiết để sản xuất 38 sp trong 1 ngày: 38 / 5 = 7,6 (sản phẩm) Chi phí lao động trong 1 ngày : 7,6 * 5 * 8 = $ 304 Trong vòng 6 tháng sản xuất được : 38 * 124 = 4.712 ( sản phẩm) Vậy hợp đồng phụ cần phải sản xuất : 6200 – 4712 = 1.488 ( sản phẩm) Chi phí chiến lược 2: Chi phí lao động trong 6 tháng : 304 * 124 = $37.696 Chi phí hợp đồng phụ: 1488 * 10 = $14880 => Tổng chi phí : $37.696 + $14880 = $52.576
- Chiến lược 3 : Giữ mức sản xuất hằng ngày bằng thông qua việc thay đổi lượng lao động khi nhu cầu tăng hay giảm: Chi phí Chi phí CP lao thêm thêm Tổng Tháng Nhu cầu động khi NC khi NC chi tại chỗ tăng giảm 1 900 7200 7200 2 700 5600 3000 8900 3 800 6400 1000 7400 4 1200 9600 4000 13600 5 1500 12000 3000 15000 6 1100 8800 6000 14800 TỔNG 49600 8000 9000 66600 Vậy chi phí cho chiến lượt 3 là $66600 Chiến lược 4 : Giữ mức sản xuất hằng ngày thông qua việc trả lương ngoài giờ: Trong 6 tháng đầu năm công ty có số công nhân cố định là 7 công nhân. số sp số sp tổng số số mà Ngày sản làm số sản giờ làm Nhu lượng một xuất Tháng ra phẩm còn thêm cầu công công trong trong thiếu trong nhân nhân tháng tháng tháng làm ra 1 900 7 5 22 770 130 208 2 700 7 5 18 630 70 112 3 800 7 5 21 735 65 104 4 1200 7 5 21 735 465 744 5 1500 7 5 22 770 730 1168 6 1100 7 5 20 700 400 640 TỔN 2976
- G Chi phí lao động trong 6 tháng ( không tính tăng ca): = tổng số ngày lao động trong 6 tháng * 8giờ * 7 công nhân * $5 = (22+18+21+21+22+20) * 8 * 7 * 5 = $37720 Chi phí tăng ca trong 6 tháng : = tổng số giờ tăng ca trong 6 tháng * $7 = 2976 * 7 = $ 20832 => Tổng chi phí cho 6 tháng : $37720 +$20832 = $ 58552 Chiến lược 5 : Giữ mức sản xuất hằng ngày thông qua việc trả lương ngoài giờ và hợp đồng phụ: Công ty sẽ thuê 4 công nhân làm việc trong 6 tháng đầu. Và trong 6 tháng đầu công nhân sẽ làm tăng ca mỗi ngày 4 tiếng. Với điều kiện như trên ta có bảng sau: Bảng làm việc bình thường (không tăng ca) của 4 công nhân Ngày số sp số sp số sản mà một làm lượng Tháng xuất công ra công trong nhân trong nhân tháng làm ra tháng 1 22 4 5 440 2 18 4 5 360 3 21 4 5 420 4 21 4 5 420 5 22 4 5 440 6 20 4 5 400
- Bảng tăng ca số tổng sản số Ngày sản số giờ làm phẩ giờ xuất thêm trong tổng số giờ tăng ca m có Tháng tăng trong ngày của trong ngày của cả 4 cn được ca tháng mỗi cn nhờ trong tăng tháng ca 1 22 3 12 264 165 2 18 3 12 216 135 3 21 3 12 252 157.5 4 21 3 12 252 157.5 5 22 3 12 264 165 6 20 3 12 240 150 Tổng 1488 Bảng hợp đồng phụ số sản Số sản số sp phẩm có phẩm làm ra Tháng được hợp trong nhờ tăng đồng tháng ca phụ 1 165 440 295 2 135 360 205 3 157.5 420 222.5 4 157.5 420 622.5 5 165 440 895 6 150 400 550 Tổng
- =>Chi phí lao động của 4 công nhân (không tính tăng ca): = Tổng số ngày sx trong 6tháng * số giờ làm trong ngày* lương làm 1 giờ * số công nhân =124 * 8 *5 * 4 = $ 19840 Chi phí tăng ca của 4 công nhân: = Tổng số giờ tăng ca trong 6tháng * lương tăng ca 1 giờ = 1488 * 7 =$ 10416 Chi phí hợp đồng phụ: = Tổng số sp hợp đồng phụ * giá 1 sản phẩm của hợp đồng phụ = 2790 * 10 =$ 27900 Tổng chi : =$27900+$ 10416+$ 19840 = $ 58156
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hệ thống hoạch định sản xuất: Hoạch định tổng hợp và lịch trình sản xuất chính
58 p | 648 | 315
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 3: Hoạch định tổng hợp
54 p | 645 | 120
-
Chương 8 - Hoạch Định tổng hợp
16 p | 514 | 114
-
Bài 6: Hoạch định tổng hợp các nguồn lực
18 p | 471 | 83
-
Bài giảng Quản trị vận hành (TS. Đinh Bá Hùng Anh) - Chương 14: Hoạch định tổng hợp
41 p | 287 | 81
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và điều hành - Chương 5: Phương pháp hoạch định tổng hợp
11 p | 309 | 37
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 5: Hoạch định tổng hợp
17 p | 377 | 30
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 3: Hoạch định tổng hợp (2014)
76 p | 162 | 26
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 6: Những chiến lược hoạch định tổng hợp
36 p | 171 | 19
-
Phương pháp hoạch định tổng hợp
41 p | 173 | 18
-
Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 13: Hoạch định tổng hợp
27 p | 94 | 13
-
Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 2 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh
24 p | 94 | 11
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp - Bài 5: Hoạch định tổng hợp
18 p | 86 | 11
-
Bài giảng học phần Quản trị sản xuất - Chương 5: Hoạch định tổng hợp
17 p | 115 | 8
-
Bài giảng môn Quản trị sản xuất - Chương 5: Hoạch định tổng hợp
30 p | 52 | 8
-
Đề cương môn học Quản trị sản xuất (Mã học phần: PMA331)
18 p | 19 | 7
-
Bài giảng môn Quản trị sản xuất - Chương 05: Hoạch định tổng hợp
17 p | 30 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn