intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị sản xuất và điều hành - Chương 5: Phương pháp hoạch định tổng hợp

Chia sẻ: Dsczx Dsczx | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

310
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị sản xuất và điều hành - Chương 5: Phương pháp hoạch định tổng hợp nhằm trình bày các phương pháp hoạch định tổng hợp như: phương pháp trực quan, phương pháp biểu đồ và đồ thị, với các chiến lược để thực hiện các phương pháp này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị sản xuất và điều hành - Chương 5: Phương pháp hoạch định tổng hợp

  1. III. PHƯƠNG PHÁP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 1. Phương pháp trực quan Đây là phương pháp chủ yếu dựa vào kinh nghiệm của nhà quản trị + Ưu điểm: * Nhanh, đáp ứng kịp thời * Ít tốn công sức. + Nhược điểm: *Không chính xác. *Phụ thuộc vào chủ quan. *Thường gây tranh cải.
  2. III. PHƯƠNG PHÁP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP • 2. Phương pháp biểu đồ và đồ thị • Phương pháp này được áp dụng phổ biến vì tính đơn giản của nó. Các bước tiền hành: • - Dự báo nhu cầu trong từng giai đoạn. • - Quyết định mức sản xuất của từng giai đoạn theo từng chiến lược. • - Biểu diễn mức sản xuất và nhu cầu lên cùng một đồ thị • - Tính toán các chi phí của chiến lược. • - Chọn chiến lược có chi phí thấp nhất. • - Điều chỉnh chiến lược khi cần thiết
  3. Ví dụ: Có tài liệu về hoạt động của 1 doanh nghiệp: Thaùng Nhu caàu (T) Ngaøy saûn Nhu caàu bình xuaát quaân (T/ (ngaøy) ngaøy) 1 180 20 9 2 160 18 8,9 3 170 20 8,5 4 264 22 12 5 216 25 8,6 6 300 24 12,5  1290 129
  4. • Cho các thông tin sau : • - Chi phí dự trữ : 50.000đ/T/ tháng • - Chi phí hợp đồng phụ: 100.000đ/T • - Mức trả lương trong giờ: 2000đ/giờ • - Mức trả lương ngoài giơ:ø 3000đ/giờ • - Thời gian hao phí để sản xuất 1 tấn sản phẩm: 16 giờ • - Chi phí khi mức sản xuất tăng: 9000đ/T • - Chi phí khi mức sản xuất giảm: 4000đ/T • - Lượng tồn kho tháng trước chuyển sang tháng 1 = 0 • Yêu cầu: Xây dựng các chiến lược hoạch định sản xuất và chọn chiến lược có chi phí thấp nhất .
  5. Nhu cầu bình quân (T) Đường cầu bình 10 quân Tháng
  6. 1.Chiến lược thay đổi mức tồn kho: duy trì mức sản xuất theo nhu cầu bình quân ngày trong 6 tháng, tháng có nhu cầu thấp doanh nghiệp sẽ dự trữ hàng cho những tháng có nhu cầu cao. - Nhu cầu bq trong 6 tháng : 1.290/129= 10T /ngày • - Chí phí tồn trữ : 216 x 50.000 = 10.800.000đ • - Chi phí lương trong giờ : • 1.290 x 16 x 2.000 =41.280.000đ • -  chi phí = 10.800.000 + 41.280.000 = 52.080.000đ
  7. Thaù Nhu caàu Möùc saûn Toàn kho Toàn kho ng (taán) xuaát(ta thaùng(t cuoái kyø án) aán) (taán) 1 180 200 20 20 2 160 180 20 40 3 170 200 30 70 4 264 220 -44 26 5 216 250 34 60 6 300 240 -60 0  1290 1290 216
  8. • 2. Chiến lược hợp đồng phụ: Duy trì mức sản xuất theo nhu cầu của tháng thấp nhất, tháng có nhu cầu cao bổ sung bằng hợp đồng phụ. • Chiến lược này có chi phí như sau: • - Chi phí lương trong giờ : • 8,5 x129 x16 x2000 =35.080.000đ • - Chi phí hợp đồng phụ : • ï(1.290 – 8, 5 x129)x100.000 = 19.350.000đ • Tổng cộng : 54.430.000 đồng.
  9. • 3. Chiến lược làm thêm giờ: Duy trì mức sản xuất theo nhu cầu của tháng thấp nhất, tháng có nhu cầu cao bổ sung bằng biện pháp làm thêm giờ. • Chiến lược này có chi phí như sau: • -Chi phí lương trong giờ : • 8,5 x129 x16 x2000= 35.080.000đ • -Chí phí lương ngoài giờ: (1.290 - 8,5 x 129) x 16 x3.000 = 9.288.000d •  chi phí = 35.080.000 + 9.288 000= 44.368.000đ
  10. • 3.Chiến lược thay đổi sản xuất: Duy trì mức sản xuất bằng với mức cầu. • Chiến lược này có chi phí như sau: • - Chi phí lương trong giờ : • 1.290 x 16 x 2.000 = 41.280.000đ • - Chi phí do tăng sản xuất : • 188 x 9.000 = 1.692.000đ • - Chi phi do giảm sản xuất : • 68 x4.000 = 272.000đ • - chi phí = 41.280.000đ + 1.692.000đ + 272.000đ = 43.244.000đ
  11. Thaùng Nhu caàu Möùc saûn Möùc saûn (taán) xuaát taêng xuaát giaûm (taán) (taán) 1 180 2 160 20 3 170 10 4 264 94 5 216 48 6 300 84  1290 188 68
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0