Đề cương môn học Quản trị sản xuất (Mã học phần: PMA331)
lượt xem 7
download
Môn học "Quản trị sản xuất" này gồm có 10 chương khác nhau, mỗi chương sẽ trang bị cho người học những kiến thức nền tảng về hoạt động sản xuất như công tác dự báo; hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu; quản trị dự trữ; thiết kế sản phẩm, quy trình công nghệ sản xuất; hoạch định tổng hợp; xây dựng lịch trình sản xuất; hoạch định năng lực sản xuất; lựa chọn địa điểm sản xuất… và một số nội dung chung khác nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương môn học Quản trị sản xuất (Mã học phần: PMA331)
- ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Mã số: PMA331 Số tín chỉ: 03 Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ môn phụ trách: QUẢN TRỊ KINH DOANH Thái Nguyên, 2022 1
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QTKD KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH (Bộ môn phụ trách: QUẢN TRỊ KINH DOANH) ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: QUẢN TRỊ SẢN XUẤT; Mã học phần: PMA331 2. Tên Tiếng Anh: PRODUCTION MANAGEMENT; 3. Số tín chỉ: 03 tín chỉ (36/18/108) 4. Điều kiện tham gia học tập học phần Học phần tiên quyết: Không Học phần học trước: Quản trị học, Nguyên lý thống kê Học phần song hành: Khác: 5. Các giảng viên phụ trách học phần STT Học hàm, học vị, họ tên Số điện thoại Email Ghi chú 1 ThS. Nguyễn Đắc Dũng 0913.066.900 nguyenddacdung@tueba.edu.vn 2 ThS.Nguyễn Thị Thu Hà 0978.406.608 thuhaqtkd@tueba.edu.vn 6. Mô tả học phần: Nếu như nói quản trị tài chính nhằm đảm bảo yếu tố đầu vào và quản trị Marketing nhằm ổn định sự tiêu thụ sản phẩm thì quản trị sản xuất được xem như là trung gian của hai giai đoạn này vì quá trình sản xuất có vai trò quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động sản xuất và sức cạnh tranh của doanh nghiệp thông qua chất lượng sản phẩm, giá thành sản xuất và thời gian cung cấp sản phẩm. Quản trị sản xuất là môn học thuộc kiến thức ngành Quản trị kinh doanh, môn học này gồm có 10 chương khác nhau, mỗi chương sẽ trang bị cho người học những kiến thức nền tảng về hoạt động sản xuất như công tác dự báo; hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu; quản trị dự trữ; thiết kế sản phẩm, quy trình công nghệ sản xuất; hoạch định tổng hợp; xây dựng lịch trình sản xuất; hoạch định năng lực sản xuất; lựa chọn địa điểm sản xuất… và một số nội dung chung khác nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp. 7. Mục tiêu học phần (Course Objectives - COs) Mục tiêu Mô tả CĐR Trình độ Học phần này trang bị cho sinh CTĐT năng lực 2
- viên: CO1 Các kiến thức chung về hoạt động 1.4;1.5 CTĐT QTKD 3 sản xuất của doanh nghiệp, bao gồm các hoạt động như: Dự báo doanh số sản phẩm, quy trình sản xuất, công nghệ sản xuất, điều độ sản xuất, hoạch định năng lực sản xuất, quản trị dự trữ, hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu, hoạch định tổng hợp, bố trí mặt bằng sản xuất và một số phương pháp quản trị sản xuất tiên tiến. CO2 Biết vận dụng các kỹ năng tính toán, 2.4; 2.5: CTĐT QTKD 3 kỹ năng so sánh lựa chọn phương án 2.3;2.4: CTĐT Logistics và kỹ năng ra quyết định trong hoạt và QLCCU động sản xuất của doanh nghiệp. CO3 Kỹ năng và khả năng làm việc nhóm, 2.2; 2.3; 3.1;3.2;3.3;3.4: 3 giao tiếp, thuyết trình, giải thích vấn CTĐT QTKD đề trong nhóm cũng như trước tập 2.2; 3.1;3.2;3.3;3.4: thể; tự đọc tài liệu theo hướng dẫn, CTĐT Logistics và gợi ý của giảng viên; tổng hợp, đưa QLCCU ra được kết luận và đề xuất được giải pháp cho những vấn đề cơ bản về quản trị sản xuất trong doanh nghiệp. 8. CĐR của học phần (Course Learning Outcomes - CLOs) Mô tả CĐR học Trình độ Sau khi học xong học phần này, người CĐR CTĐT phần năng lực học có thể: 1.4 CTĐT QTKD Hiểu được các khái niệm cơ bản trong CLO1 1.4 CTĐT Logistics và 2 quản trị sản xuất QLCCU Vận dụng được kiến thức để xác định 1.4;1.5: CTĐT QTKD CLO2 tình hình sản xuất cho doanh nghiệp 1.4;1.5: CTĐT Logistics 3 trong từng trường hợp cụ thể. và QLCCU CLO3 Áp dụng các phương pháp để làm rõ 2.4;2.5: CTĐT QTKD 3 để: cách thức dự báo, hoạch định quy 2.3,2.4: CTĐT Logistics trình công nghệ sản xuất, hoạch định và QLCCU năng lực sản xuất, lựa chọn địa điểm sản xuất, lập kế hoạch MRP, hoạch định tổng hợp, quản trị dự trữ và điều 3
- độ sản xuất cho doanh nghiệp Làm chủ được quá trình giao tiếp, thuyết trình, truyền đạt vấn đề trong 2.2;2.3;3.1;3.2;3.3;3.4: nhóm cũng như trước lớp. Tích cực CTĐT QTKD làm việc nhóm và trong học tập. Tự 2.2;3.1;3.2;3.3;3.4: CLO4 đọc tài liệu theo hướng dẫn, gợi ý của 3 CTĐT Logistics và giảng viên; Tổng hợp, đưa ra kết luận QLCCU và đề xuất được giải pháp cho những vấn đề cơ bản về quản trị tài chính doanh nghiệp. Mối tương thích giữa CĐR học phần với Triết lý giáo dục của Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh Nội dung của triết lý giáo dục CĐR học phần Đào tạo hướng tới phát huy tối đa khả năng của CLO 4 Sáng tạo người học, chủ động tiếp cận và nắm bắt các cơ hội trong đời sống xã hội, trong nghề nghiệp Đào tạo người học có phẩm chất đạo đức, có tri CLO2; CLO3; CLO4; Thực thức, kỹ năng đáp ứng yêu cầu cần thiết phù hợp với nhu cầu của xã hội hiện đại, của thị trường tiễn lao động và nhu cầu học tập tự thân của mỗi người Đào tạo giúp người học tích lũy tri thức và kỹ CLO1; CLO2; CLO3; Hội nhập năng nghề nghiệp, chủ động hội nhập quốc tế, phù hợp xu thế phát triển bền vững Ma trận mức độ đáp ứng của CĐR học phần đối với CĐR CTĐT Mức độ đáp ứng được mã hóa theo 3 mức từ I, R và M trong đó: - Mức I (Introduction): Giới thiệu (làm quen) - Mức R (Reinforced): Tăng cường (củng cố) - Mức M (Master): Đáp ứng đầy đủ (chuyên sâu) CĐR của CTĐT CĐR học PLO1 PLO2 PLO3 phần 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3.1 3.2 3.3 3.4 CLO1 R CLO2 R L CLO3 R R CLO4 R R R R R R 9. Nhiệm vụ của sinh viên 9.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận 4
- - Dự lớp 80 % tổng số thời lượng của học phần. - Chuẩn bị thảo luận. - Hoàn thành các bài tập được giao. 9.2. Phần thực hành, tiểu luận (nếu có) - Hoàn thành các bài thực hành của học phần. - Hoàn thành các bài tiểu luận theo yêu cầu. 9.3. Phần khác (nếu có): (Ví dụ như tham quan thực tế) 10. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính: 1. PGS.TS.Trương Đoàn Thể, Giáo trình Quản trị sản xuất và tác nghiệp, NXB ĐH Kinh tế quốc dân, 2014. - Tài liệu tham khảo: 1. T.S.Trương Đức Lực-Th.s.Nguyễn Đình Trung, Giáo trình Quản trị tác nghiệp, NXB ĐH Kinh tế quốc dân, 2015. 2. Bài giảng Quản trị sản xuất, (Bộ môn Quản trị kinh doanh - Đại học Kinh tế và QTKD). 3. T.S. Nguyễn Văn Nghiến, Giáo trình quản trị sản xuất và tác nghiệp, NXB Giáo dục, 2008. 4. Ths. Nguyễn Đình Trung (chủ biên), Bài tập Quản trị tác nghiệp, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, 2011. 11. Phương pháp giảng dạy - học tập - Phương pháp giảng dạy - học tập của học phần Các phương pháp giảng dạy - học tập chính của học phần QTSX bao gồm: Chiến lược dạy học trực tiếp, chiến lược dạy học gián tiếp, dạy học tương tác và tự học, cụ thể như sau: I. Chiến lược dạy học trực tiếp 1. Thuyết trình: Giáo viên trình bày nội dung bài học và giải thích các nội dung trong bài giảng. Giáo viên là người thuyết trình, diễn giảng. Sinh viên chỉ nghe giảng và thình thoảng ghi chú để tiếp nhận các kiến thức mà giáo viên truyền đạt. 2. Giải thích cụ thể: Giáo viên hướng dẫn và giải thích chi tiết cụ thể các nội dung liên quan đến bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về kiến thức và kỹ năng. II. Chiến lược dạy học gián tiếp 5
- 3. Câu hỏi gợi mở: Giáo viên sử dụng các câu hỏi gợi mở hay các vấn đề, và hướng dẫn giúp sinh viên từng bước trả lời câu hỏi. Sinh viên có thể tham gia thảo luận theo nhóm để cùng nhau giải quyết bài toán, vấn đề đặt ra. 4. Giải quyết vấn đề: Người học làm việc với vấn đề được đặt ra và học được những kiến thức mới thông qua việc đối mặt với vấn đề cần giải quyết. Thông qua quá trình tìm giải pháp cho vấn đề đặt ra, sinh viên đạt được kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu của môn học. III. Dạy học tương tác 5. Tranh luận: Giáo viên đưa ra một vấn đề liên quan đến nội dung bài học, sinh viên với các quan điểm trái ngược nhau về vấn đề đó phải phân tích, lý giải, thuyết phục người nghe ủng hộ quan điểm của mình. Thông qua hoạt động dạy học này, sinh viên hình thành các kỹ năng như tư duy phản biện, thương lượng và đưa ra quyết định hay kỹ năng nói trước đám đông. 6. Thảo luận: Sinh viên được chia thành các nhóm và tham gia thảo luận về những quan điểm cho một vấn đề nào đó được giáo viên đặt ra. Khác với phương pháp tranh luận, trong phương pháp thảo luận, người học với cùng quan điểm mục tiêu chung và tìm cách bổ sung để hoàn thiện quan điểm, giải pháp của mình. 7. Học nhóm: Sinh viên được tổ chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải quyết các vấn đề được đặt ra và trình bày kết quả của nhóm thông qua báo cáo hay thuyết trình trước các nhóm khác và giảng viên. IV.Tự học 8. Bài tập ở nhà: Theo phương pháp này, sinh viên được giao nhiệm vụ làm việc ở nhà với những nội dung và yêu cầu do giáo viên đặt ra. Thông qua việc hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà, sinh viên học được cách tự học, cũng như đạt được những nội dung về kiến thức cũng như kỹ năng theo yêu cầu. Ma trận quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần và phương pháp giảng dạy - học tập Các Phương pháp giảng dạy - học tập Trình CĐR độ của Câu năng Giải Giải học Thuyết hỏi Tranh Thảo Học Bài tập lực thích quyết phần trình gợi luận luận nhóm ở nhà cụ thể vấn đề mở CLO1 2 x x x CLO2 3 x x x x x x x x CLO3 3 x x x x x x x x CLO4 3 x x x x x x 6
- 12. Nội dung giảng dạy chi tiết CĐR học Phương Nội dung giảng dạy Đáp ứng CĐR phần (CĐR pháp Phương (Ghi chi tiết đến từng CTĐT và mức độ Tiết đạt được khi giảng pháp mục nhỏ của từng đáp ứng sau khi kết thúc dạy đánh giá chương) kết thúc chương chương) học tập Giới thiệu học phần: -Mục tiêu của HP Thuyết 1,2, -Đề cương của HP trình, -Phương pháp kiểm tra, Giải thích đánh giá cụ thể 3,4,5,6 Chương 1. TỔNG - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra QUAN VỀ QUẢN TRỊ QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, SẢN XUẤT VÀ TÁC CLO 1; 2.2, 2.3, Giải thích Thuyết NGHIỆP 3.1;3.3;3.4/ (3); cụ thể, trình A/ Các nội dung ở trên CLO 2; lớp: 3.2/(2); Câu hỏi nhóm CLO 4, 1.1. Khái niệm về quản gợi mở - CĐR CTĐT trị sản xuất, lịch sử hình Logistics và thành, và các lý thuyết về QLCCU: 1.4, 1.5, QTSX 2.2;3.1;3.3;3.4/ 1.2. Vai trò và chức năng (3) 3.2/(2); của QTSX đối với hoạt động của doanh nghiệp 1.3. Phân loại các loại hình sản xuất 1.4. Xu hướng phát triển của QTSX B/ Các nội dung tự học Thảo ở nhà: luận, học + Nghiên cứu câu hỏi ôn nhóm tập chương 1 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 1 + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 7, Chương 2. DỰ BÁO CLO 2; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra TRONG QUẢN TRỊ QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, 8, CLO 3; SẢN XUẤT 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, CLO 4; Giải thích Thuyết 9, A/ Các nội dung ở trên 3.1, 3.3, 3.4/ (3); cụ thể, trình 10, lớp: 3.2/(2) 2.1. Khái niệm về dự báo, Câu hỏi nhóm 11, - CĐR CTĐT gợi mở, phân loại dự báo, trình tự Logistics và 12, thực hiện dự báo Giải QLCCU: 1.4, 1.5, 2.2. Đặc điểm của dự báo quyết vấn 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, 2.3. Các phương pháp dự đề, 3.3, 3.4/ (3); 3.2/ báo định tính Tranh (2) 2.4. Các phương pháp luận, định lượng Thảo 2.5. Phương pháp nhân luận 7
- quả (Phương pháp hồi quy tuyến tính) 2.6. Đánh giá độ chính xác của dự báo và lựa chọn mô hình dự báo … B/ Các nội dung tự học … ... Thảo … ở nhà: luận, học + Nghiên cứu câu hỏi ôn nhóm tập chương 2 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 2 + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 13, Chương 3. THIẾT KẾ CLO 2; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 14, SẢN PHẨM, HOẠCH QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, CLO 3; 15, ĐỊNH QUY TRÌNH VÀ 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, CLO 4; Giải thích Thuyết CÔNG NGHỆ SẢN 3.1, 3.3, 3.4/ (3); cụ thể, 3.2/(2) trình XUẤT Câu hỏi - CĐR CTĐT nhóm A/ Các nội dung ở trên gợi mở, lớp: Logistics và Giải 3.1 Thiết kế sản phẩm và QLCCU: 1.4, 1.5, quyết vấn qui trình công nghệ 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, đề, 3.2. Quan hệ giữa thiết kế 3.3, 3.4/ (3); 3.2/ (2) Tranh sản phẩm, qui trình và luận, chính sách dự trữ Thảo 3.3. Lựa chọn công nghệ luận cho sản xuất B/ Các nội dung tự học Thảo ở nhà: luận, học + Nghiên cứu câu hỏi ôn nhóm tập chương 3 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 3 + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 16, Chương 4. HOẠCH CLO 2; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 17, ĐỊNH NĂNG LỰC SẢN QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, CLO 3; 18, XUẤT 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, CLO 4; Giải thích Thuyết 19, A/ Các nội dung ở trên 3.1, 3.3, 3.4/ (3); cụ thể, trình 20, lớp: 3.2/(2) Câu hỏi nhóm 4.1 Một số khái niệm - CĐR CTĐT gợi mở, 4.2 Hoạch định năng lực Logistics và Giải tổng thể QLCCU: 1.4, 1.5, quyết vấn 4.3. Một số chiến lực 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, đề, trong hoạch định năng 3.3, 3.4/ (3); 3.2/ (2) Tranh lực sản xuất luận, 4.4. Các quyết định và Thảo năng lực sản xuất luận 4.5. Đường cong kinh 8
- nghiệm B/ Các nội dung tự học Thảo ở nhà: luận, học + Nghiên cứu câu hỏi ôn nhóm tập chương 4 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 4 + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 21, Chương 5. LỰA CHỌN CLO 2; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 22, ĐỊA ĐIỂM SẢN XUẤT QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, CLO 3; 23, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, A/ Các nội dung ở trên CLO 4; Giải thích Thuyết 24, 3.1, 3.3, 3.4/ (3); lớp: cụ thể, trình 25, 3.2/(2) 5.1. Mục đích, vai trò của Câu hỏi nhóm lựa chọn địa điểm sản - CĐR CTĐT gợi mở, Logistics và xuất Giải QLCCU: 1.4, 1.5, 5.2. Các nhân tố ảnh quyết vấn 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, hưởng đến lựa chọn địa đề, 3.3, 3.4/ (3); 3.2/ điểm sản xuất (2) Tranh luận, 5.3. Phương pháp xác định lựa chọn địa điểm Thảo luận sản xuất B/ Các nội dung tự học Thảo ở nhà: luận, học + Nghiên cứu câu hỏi ôn nhóm tập chương 5 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 5 + Chuẩn bị bài tập cá nhân được giao 26, Chương 6. HOẠCH CLO 2; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 27, ĐỊNH TỔNG HỢP QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, CLO 3; 28, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, A/ Các nội dung ở trên CLO 4; Giải thích Thuyết 29, 3.1, 3.3, 3.4/ (3); lớp: cụ thể, trình 30, 3.2/(2) 6.1. Tổng quan về hoạch Câu hỏi 31, - CĐR CTĐT nhóm định tổng hợp gợi mở, 6.2. Các phương pháp Logistics và Giải hoạch định tổng hợp QLCCU: 1.4, 1.5, quyết vấn 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, đề, 3.3, 3.4/ (3); 3.2/ (2) Tranh luận, Thảo luận B/ Các nội dung tự học Thảo ở nhà: luận, học + Nghiên cứu câu hỏi ôn nhóm tập chương 6 được giao 9
- + Chuẩn bị các nội dung của chương 6 + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 32, ÔN TẬP VÀ KIỂM CLO1, CLO2, CĐR CTĐT Kiểm tra 33, TRA GIỮA KỲ CLO3, QTKD viết 1.4, 1.5 (3), 2.4; 2.5 (3) - CĐR CTĐT Logistics và QLCCU: 1.4, 1.5 (3), 2.3; 2.4 (3) 34, Chương 7. HOẠCH CLO 2; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 35, ĐỊNH NHU CẦU QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, CLO 3; 36, NGUYÊN VẬT LIỆU A/ 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, CLO 4; Giải thích Thuyết 37, Các nội dung ở trên 3.1, 3.3, 3.4/ (3); cụ thể, trình 38, lớp: 3.2/(2) 39, 7.1. Thực chất và mục Câu hỏi nhóm - CĐR CTĐT gợi mở, tiêu của hoạch định nhu Logistics và cầu nguyên vật liệu Giải QLCCU: 1.4, 1.5, 7.2. Xây dựng hệ thống quyết vấn 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, hoạch định nhu cầu đề, 3.3, 3.4/ (3); 3.2/ nguyên vật liệu MRP Tranh (2) 7.3. Xác định cỡ lô sản luận, xuất Thảo 7.5. Phương pháp quy luận hoạch động 7.4. Điều chỉnh cỡ lô B/ Các nội dung tự học Thảo ở nhà: luận, học + Nghiên cứu câu hỏi ôn nhóm tập chương 7 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 7 + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 40, Chương 8. QUẢN TRỊ CLO 2; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 41, DỰ TRỮ QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, CLO 3; 42, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, A/ Các nội dung ở trên CLO 4; Giải thích Thuyết 43, 3.1, 3.3, 3.4/ (3); lớp: cụ thể, trình 44, 3.2/(2) 45, 8.1. Tổng quan về quản Câu hỏi - CĐR CTĐT nhóm trị dự trữ gợi mở, 8.2. Quản trị dự trữ theo Logistics và Giải mô hình Wilson QLCCU: 1.4, 1.5, quyết vấn 8.3. Quản lý dự trữ theo 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, đề, mô hình xác suất (mô 3.3, 3.4/ (3); 3.2/ (2) Tranh hình cận biên) luận, 8.4. Phân tích độ nhạy 10
- 8.5. Dự trữ bảo hiểm Thảo luận B/ Các nội dung tự học Thảo ở nhà: luận, học + Nghiên cứu câu hỏi ôn nhóm tập chương 8 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 8 + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 46, Chương 9. ĐIỀU ĐỘ CLO 2; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 47, SẢN XUẤT QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, CLO 3; 48, A/ Các nội dung ở trên 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, CLO 4; Giải thích Thuyết 49, lớp: 3.1, 3.3, 3.4/ (3); cụ thể, trình 50, 9.1 Thực chất và vai trò 3.2/(2) Câu hỏi nhóm 51, của Điều độ sản xuất - CĐR CTĐT gợi mở, 9.2 Điều độ trên 1 máy Logistics và Giải 9.3 Điều độ trên dây QLCCU: 1.4, 1.5, quyết vấn truyền 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, đề, 9.4 Điều độ trong Sx dịch 3.3, 3.4/ (3); 3.2/ (2) Tranh vụ luận, Thảo luận B/ Các nội dung tự học Thảo ở nhà: luận, học + Nghiên cứu câu hỏi ôn nhóm tập chương 9 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 9 + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 52, Chương 10. GIỚI CLO 2; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 53, THIỆU MỘT SỐ QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, vấn CLO 3; 54, PHƯƠNG PHÁP QUẢN 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, thảo luận CLO 4; đáp, LÝ SẢN XUẤT TIÊN 3.1, 3.3, 3.4/ (3); nhóm thuyết TIẾN 3.2/(2) trình A/ Các nội dung ở trên - CĐR CTĐT nhóm lớp: Logistics và 10.1. Công nghệ sản xuất QLCCU: 1.4, 1.5, tối ưu OPT 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, 10.2. Phương pháp sản 3.3, 3.4/ (3); 3.2/ xuất tức thời JIT (2) 10.3. Phương phương pháp Kanban B/ Các nội dung tự học Thảo ở nhà: luận + Nghiên cứu câu hỏi ôn Tự học tập chương 10 được giao 11
- + Chuẩn bị các nội dung của chương 10 + Chuẩn bị bài tập cá nhân được giao 13. Phương pháp, công cụ, tiêu chí đánh giá 13.1. Các phương pháp đánh giá Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong học phần Quản trị sản xuất được chia thành 3 loại chính là: đánh giá theo tiến trình, đánh giá giữa kỳ và đánh giá cuối kỳ. * Đánh giá tiến trình: Mục đích của đánh giá tiến trình là nhằm cung cấp kịp thời các thông tin phản hồi của người dạy và người học về những tiến bộ cũng như những điểm cần khắc phục xuất hiện trong quá trình dạy học. Các phương pháp đánh giá cụ thể với loại đánh giá tiến trình gồm: đánh giá chuyên cần, đánh giá bài tập nhóm và kiểm tra thường xuyên. * Đánh giá giữa kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm giữa học kỳ. Phương pháp đánh giá giữa học kỳ là Kiểm tra viết. * Đánh giá cuối kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm cuối học kỳ. Các phương pháp đánh giá cuối kỳ sử dụng là kiểm tra viết. 13.2. Công cụ, tiêu chí đánh giá Đánh giá CĐR Trình độ Đánh giá tiến Đánh giá Giữa Cuối kỳ học phần năng lực trình (30%) kỳ (20%) (50%) CLO1 2 x x x CLO2 3 x x x CLO3 3 x x x CLO4 3 x Tiêu chí đánh giá 1: Chuyên cần (Class Attendace) Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định chí Trọng đánh MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 số giá (0) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-8.9) (9,0-10,0) Số tiết Đi học Đi học Đi học ít Đi học Đi học đầy 50% (
- Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định chí Trọng đánh MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 số giá (0) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-8.9) (9,0-10,0) (86-90%) (91-95%) (96-100%) Đóng Không Hiếm khi Thỉnh Thường Tham gia tích 50% góp tại tham gia tham gia thoảng tham xuyên phát cực các hoạt lớp hoạt động phát biểu, gia phát biểu và trao động tại lớp: nào tại lớp đóng góp biểu, trao đổi ý kiến phát biểu, trao cho bài đổi ý kiến liên quan đổi ý kiến liên học tại lớp. tại lớp. đến bài học. quan đến bài Đóng góp Phát biểu ít Các đóng học. không hiệu khi có hiệu góp cho bài Các đóng góp quả. quả. học là hiệu rất hiệu quả. quả. Tiêu chí đánh giá 2: Bài tập nhóm/Thảo luận nhóm Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) Làm Không xác Xác định Xác định Xác định Xác định 20% việc định nhiệm nhiệm vụ nhiệm vụ khá nhiệm vụ rõ nhiệm vụ rõ nhóm vụ và đánh không rõ rõ ràng đánh ràng và đánh ràng và giá không ràng và giá khá chính giá chính xác đánh giá chính xác đánh giá xác cho các cho các chính xác cho các không thành viên. thành viên. cho các thành viên. chính xác Thỉnh thoảng Thường thành viên. Không tổ cho các làm việc xuyên làm Thường chức làm thành viên. nhóm. việc nhóm. xuyên và việc nhóm. Hiếm khi Nộp bài tập Nộp bài tập tích cực làm Không nộp làm việc nhóm đúng nhóm đúng việc nhóm. bài tập nhóm. thời hạn thời hạn Nộp bài tập nhóm Nộp bài tập nhóm đúng nhóm muộn thời hạn Trình Không có Bài tập Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày bài tập trình bày bày đúng bày đẹp, đầy bày đẹp, đầy bài tập lộn xộn, yêu cầu đủ, đúng yêu đủ, đúng không đúng (font chữ, cầu (font yêu cầu yêu cầu cỡ chữ, giãn chữ, cỡ chữ, (font chữ, (font chữ, dòng). Hình giãn dòng). cỡ chữ, giãn 13
- Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) cỡ chữ, vẽ, bảng Hình vẽ, dòng), giãn dòng). biểu rõ bảng biểu sử logic. Hình Hình vẽ, ràng, phù dụng trong vẽ, bảng bảng biểu hợp. Còn bài tập rõ biểu sử sử dụng một số lỗi ràng, phù dụng trong trong bài nhỏ (lỗi hợp. Ghi bài tập rõ tập không chính tả, chú, giải ràng, khoa phù hợp nhầm lẫn thích đầy đủ, học. Ghi ghi chú, hợp lý chú, giải kích thước) thích cụ thể, hợp lý Nội Không có Nội dung Nội dung Nội dung bài Nội dung 60% dung bài tập. bài tập bài tập đầy tập đầy đủ, bài tập đầy bài tập không đầy đủ, đúng hợp lý, đúng đủ, hợp lý, đủ và với yêu cầu theo yêu cầu đúng theo không nhiệm vụ nhiệm vụ và yêu cầu thuyết trình nhưng chưa thuyết trình nhiệm vụ và được theo hợp lý và tốt theo yêu thuyết trình yêu cầu. thuyết trình cầu. Nội rất tốt theo Một số chưa tốt dung đúng, yêu cầu. Nội không đúng theo yêu rõ ràng. dung logic, theo yêu cầu. Còn chi tiết và rõ cầu nhiệm một số sai ràng, hoàn vụ sót trong toàn hợp lý. nội dung. Tiêu chí đánh giá 3: Bài tập cá nhân Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) Nộp Không Nộp bài tập Nộp bài tập đầy Nộp bài tập Nộp bài tập 20% bài tập nộp bài đạt 70% đủ (100% khối đầy đủ (100% đầy đủ tập khối lượng lượng được khối lượng (100% khối được giao. giao). được giao). lượng được Tất cả các Một số bài tập Hầu hết bài giao). bài chưa nộp chưa đúng tập nộp đúng Đúng thời đúng thời thời gian quy thời gian quy gian quy định 14
- Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) gian quy định định định Trình Không Bài tập Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày bài có bài trình bày bày đúng yêu bày đẹp, đầy bày đẹp, đầy tập tập lộn xộn, cầu (font chữ, đủ, đúng yêu đủ, đúng yêu không đúng cỡ chữ, giãn cầu (font chữ, cầu (font yêu cầu dòng). Hình cỡ chữ, giãn chữ, cỡ chữ, (font chữ, vẽ, bảng biểu dòng). Hình giãn dòng), cỡ chữ, giãn sử dụng trong vẽ, bảng biểu logic. Hình dòng). Hình bài tập rõ sử dụng trong vẽ, bảng biểu vẽ, bảng ràng, phù hợp. bài tập rõ sử dụng trong biểu sử Còn một số lỗi ràng, phù bài tập rõ dụng trong nhỏ (lỗi chính hợp. Ghi chú, ràng, khoa bài tập tả, nhầm lẫn giải thích đầy học. Ghi chú, không phù ghi chú, kích đủ, hợp lý giải thích cụ hợp thước) thể, hợp lý Nội Không Nội dung Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài 60% dung có bài bài tập tập đầy đủ, tập đầy đủ, tập đầy đủ, bài tập tập không đầy đúng với yêu hợp lý, đúng hợp lý, đúng đủ, một số cầu nhiệm vụ theo yêu cầu theo yêu cầu không đúng nhưng chưa nhiệm vụ. nhiệm vụ. theo yêu hợp lý. Còn Nội dung Nội dung cầu nhiệm một số sai sót đúng, rõ ràng logic, chi tiết vụ trong nội dung và rõ ràng, hoàn toàn hợp lý Tiêu chí đánh giá 4: Kiểm tra viết Theo thang điểm 10 dựa trên đáp án được thiết kế sẵn. 13.3. Hệ thống tính điểm Điểm học phần được đánh giá theo thang điểm 10 sau đó quy đổi sang thang điểm chữ. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ. Điểm đánh giá bộ phận gồm: + Điểm kiểm tra thường xuyên: 30% + Điểm thi giữa học phần: 20% 15
- + Điểm thi kết thúc học phần: 50% 13.4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá CĐR Đáp ứng CĐR học CTĐT và mức Phương Công Hình thức Thời pháp cụ Tỷ lệ Nội dung phần độ đáp ứng sau kiểm tra điểm đánh đánh % được khi kết thúc giá giá đánh giá chương CĐR CTĐT Theo QTKD: 3.1/(3); Theo Theo Tiêu 3.2/(2) Tiêu Chuyên Theo Tiêu chí đánh Tiêu chí chí CLO4 CĐR CTĐT chí 5 cần giá 1 đánh giá đánh Logistics và đánh 1 giá 1 QLCCU: giá 1 3.1/(3); 3.2/(2) CLO1; CĐR CTĐT CLO2; QTKD: 1.4, 1.5, CLO3; 2.2, 2.3, 2.4, 2.5; Theo Theo Bài tập CLO4; 3.1, 3.3, 3.4/ (3); Theo Tiêu Tiêu nhóm/Thả Theo Tiêu chí đánh 3.2/(2) CĐR Tiêu chí chí chí 5 o luận giá 2 CTĐT Logistics đánh giá đánh đánh nhóm và QLCCU: 1.4, 2 giá 2 giá 2 1.5, 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, 3.3, 3.4/ (3); 3.2/(2) CLO2; CĐR CTĐT CLO3; QTKD: 1.4, 1.5, CLO4; 2.2, 2.3, 2.4, 2.5; Theo Theo 3.1, 3.3, 3.4/ (3); Theo Tiêu Tiêu Bài tập cá Theo Tiêu chí đánh 3.2/(2) CĐR Tiêu chí chí chí 5 nhân giá 3 CTĐT Logistics đánh giá đánh đánh và QLCCU: 1.4, 3 giá 3 giá 3 1.5, 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, 3.3, 3.4/ (3); 3.2/(2) Kiểm tra CĐR CTĐT thường QTKD: 1.4; 2.3/ CLO1; xuyên (3) Đề Tiết CLO2; Chương 1,2 CĐR CTĐT Viết kiểm 5 15 CLO3; Logistics và tra QLCCU: 1.4; 2.3/ (3) CĐR CTĐT QTKD: 1.4; 2.3/ CLO2; (3) Đề Tiết CLO3; Chương 4,5,6 CĐR CTĐT Viết kiểm 5 42 Logistics và tra QLCCU: 1.4; 2.3/ (3) 16
- CĐR CTĐT QTKD: 1.4, 1.5, CLO2; 2.4, 2.5; / (3); Đề Tiết Chương 7,8,9,10 CLO3; CĐR CTĐT Viết kiểm 5 52 Logistics và tra QLCCU: 1.4;1.5 2.3, 2.4/ (3) Thi giữa CLO1; CĐR CTĐT học phần CLO2; QTKD: 1.4, 1.5, CLO3; 2.4, 2.5; / (3); Tiết Đề CĐR CTĐT Chương 1,2,3,4 32, Viết kiểm 20 Logistics và 33, tra QLCCU: 1.4, 1.5, 2.3, 2.4; / (3); Thi kết - Nội dung bao quát CĐR CTĐT thúc học tất cả các CĐR QTKD: 1.4, 1.5, phần quan trọng của môn Theo CLO1; 2.4, 2.5; / (3); học. KH CLO2; CĐR CTĐT Đề - Thời gian làm của Viết 50 CLO3; Logistics và thi bài 90 phút. phòng QLCCU: 1.4, (Không được sử ĐT 1.5, 2.3, 2.4; / dụng tài liệu). (3); 13.5. Bảng đối chiếu các CĐR học phần được đánh giá Phương Hình thức kiểm tra, đánh giá pháp/Công cụ CĐR kiểm tra, đánh giá học Đánh Đánh Bài tập Bài Bài phần Chuyên giá giá Câu Bài Điểm nhóm/Thảo tập cá kiểm cần Giữa Cuối hỏi tập số luận nhóm nhân tra TX kỳ kỳ CLO1 x x x x x x x CLO2 x x x x x x x x x CLO3 x x x x x x x x x CLO4 x x x x x 14. Các yêu cầu đối với sinh viên - Tham dự đầy đủ các buổi học. Nếu vắng phải có lý do chính đáng và phải xin phép trước. Bài tập cá nhân và bài tập nhóm phải làm đầy đủ và không được sao chép. Nếu phát hiện sao chép sẽ bị điểm 0 (không). 15. Ngày phê duyệt lần đầu: 16. Cấp phê duyệt: 17
- Khoa QTKD Trưởng Bộ môn Nhóm biên soạn TS. Ngô Thị Hương Giang TS. Ngô Thị Hương Giang Th.s Nguyễn Thị Thu Hà 17. Tiến trình cập nhật ĐCCT Lần 1: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương môn học "Quản trị quan hệ khách hàng" của trường Đại học Mở TPHCM - Khoa Quản trị kinh doanh
6 p | 2672 | 573
-
Đề cương môn học "Phân tích định lượng trong kinh doanh"
7 p | 1590 | 214
-
Đề cương môn học Quản trị nhân lực
8 p | 537 | 95
-
Đề cương môn Quản trị hành chính văn phòng
27 p | 592 | 95
-
Đề cương ôn tập Quản trị học đại cương
20 p | 622 | 62
-
Đề cương ôn tập: Quản trị marketing 1
46 p | 259 | 61
-
Đề cương môn học: Quản trị rủi ro
4 p | 528 | 53
-
Đề cương môn học Quản trị chất lượng
10 p | 320 | 22
-
Đề cương môn học: Marketing công nghiệp - Đại học Mở
6 p | 231 | 22
-
Đề cương môn học nguyên lý quản trị kinh doanh
34 p | 453 | 16
-
Đề cương môn học Quản trị kinh doanh quốc tế
7 p | 217 | 13
-
Đề cương môn học: Quản trị học
6 p | 108 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị dự án (Mã học phần: PRM331)
25 p | 10 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị doanh nghiệp nhỏ và vừa (Mã học phần: SME331)
20 p | 11 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị chất lượng (Mã học phần: QUA331)
13 p | 12 | 4
-
Đề cương môn học Kỹ năng quản trị (Mã học phần: MAS331)
20 p | 7 | 3
-
Đề cương môn học Quản trị nhân sự trong khu vực công
17 p | 8 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn