intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương môn học nguyên lý quản trị kinh doanh

Chia sẻ: Huyền Huyền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:34

464
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu đề cương môn học nguyên lý quản trị kinh doanh trình bày nội dung về thông tin giảng viên, thông tin chung về môn học, mục tiêu môn học, tóm tắt nội dung môn học, nội dung chi tiết môn học,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương môn học nguyên lý quản trị kinh doanh

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: NGUYÊN LÝ QUẢN TRỊ KINH DOANH 1. Thông tin chung về giảng viên 1.1 Họ và tên: Nguyễn Thị Anh Đào ­ Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên chính. ­ Phòng làm việc: P307, nhà E4, Khoa Quản trị  Kinh doanh, Trường Đại học Kinh   tế, ĐHQGHN ­ Điện thoại: 8237683 ­ Hướng nghiên cứu chính: Các vấn đề cơ bản về quản trị kinh doanh và đi sâu về  quản trị nguồn nhân lực. 1.2. Họ và tên: Trần Đức Vui ­ Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính. ­ Phòng làm việc: P307, nhà E4, Khoa Quản trị  Kinh doanh, Trường Đại học Kinh   tế, ĐHQGHN ­ Điện thoại: 04 7547506 ext 308 ­ Hướng nghiên cứu chính: Các vấn đề cơ bản về quản trị kinh doanh và chuyên sâu   về quản trị tài chính doanh nghiệp. 2. Thông tin chung về môn học ­ Tên môn học: Nguyên lý quản trị kinh doanh ­ Mã môn học: BSA2003 ­ Số tín chỉ: 03 ­ Các môn học tiên quyết: Không ­ Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 45 Nghe giảng lý thuyết:  30 Thảo luận và làm bài tập trên lớp:  14 Tự học:  01 1
  2. 3. Mục tiêu môn học: Kết thúc môn học, sinh viên phải đạt được: Kiến thức: ­ Hiểu được các khái niệm, vai trò chức năng căn bản của hoạt động quản trị  kinh doanh của một doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường hiện đại. ­ Nắm được các vấn đề căn bản mà các nhà quản trị  doanh nghiệp phải thấu   hiểu và phải làm khi tiến hành các hoạt động kinh doanh. Kỹ năng:  ­ Xử  lý các tình huống cơ  bản trong công   tác quản trị  kinh doanh của một  doanh nghiệp trên cơ sở vận dụng lý thuyết đã học. Thái độ, chuyên cần: ­ Nghiêm túc, chuyên cần trong học tập, độc lập và chủ  động sáng tạo trong   học tập. 4. Tóm tắt nội dung môn học Môn học Nguyên lý quản trị Kinh doanh cung cấp cho sinh viên một cách tiếp  cận căn bản về cung cách tổ chức, điều hành để  nâng cao hiệu quả  hoạt động kinh  doanh của một doanh nghiệp trong điều kiện nền kinh tế  thị  trường hiện đại cũng  như các vấn đề mà một nhà quản trị phải thấu hiểu khi tiến hành các hoạt động kinh  doanh, bao gồm: ­ Môi trường vật chất, kinh tế, pháp lý, chính trị  và các nguồn lực bên trong   của doanh nghiệp…. ­ Kỹ  năng hoạch định, tổ  chức, chỉ huy và kiểm soát trong các lĩnh vực quản   trị  nhân sự, quản trị  tài chính, quản trị  sản xuất, quản trị  marketing, kế  toán và  quản trị rủi ro… ­ Môi trường kinh doanh quốc tế trong khu vực và cơ hội kinh doanh quốc tế  dành cho các nhà doanh nghiệp ….. Những nội dung này được tiếp cận trên phương diện đa chiều và liên ngành  nhằm tập trung phân tích và làm sáng tỏ  những vấn đề  cốt yếu của kinh doanh từ  nhiều khía cạnh. Từ đó đưa ra những quyết định cho những tình huống giả định sát với  thực tế.  2
  3. Đồng thời môn học cũng đề  cập đến một số  kỹ  năng quản trị  thiết thực trong   quản trị doanh nghiệp như truyền thông trong tổ chức, tâm lý học kinh doanh, thống kê  kinh tế… 5. Nội dung chi tiết của môn học Chương 1: Bản chất hoạt động kinh doanh 1.1 Vai trò của kinh doanh 1.1.1 Kinh doanh và cuộc sống hàng ngày của chúng ta  1.1.2 Thoả mãn các nhu cầu cần thiết của con ngươì 1.2 Bản chất của hệ thống kinh doanh 1.2.1. Nhập lượng và xuất lượng 1.3. Sự cần thiết của  kinh doanh 1.3.1. Thỏa mãn các nhu cầu của con người 1.3.2. Sự thay đổi địa vị của kinh doanh 1.4. Các hình thức hoạt động kinh doanh 1.4.1. Sản xuất 1.4.2. Phân phối sản phẩm 1.5. Các loại tổ chức kinh doanh 1.5.1. Khu vực sản xuất sơ chế 1.5.2. Khu vực chế tạo 1.5.3. Khu vực dịch vụ 1.6. Những đặc điểm của một hệ thống kinh doanh 1.6.1. Sự phức tạp và tính đa dạng 1.6.2. Sự phụ thuộc lẫn nhau 1.6.3. Sự thay đổi và đổi mới Tóm tắt nội dung Chương 2: Các hình thức tổ chức doanh nghiệp 2.1. Sự hoạt động và quyền sở hữu trong các khu vực kinh doanh 2.2. Các hình thức tổ chức doanh nghiệp theo quy định của luật pháp 2.2.1. Doanh nghiệp tư nhân 3
  4. 2.2.2. Công ty trách nhiệm hữư hạn 2.2.3. Công ty cổ phần 2.2.4. Các tổ chức kinh tế khu vực nhà nước 2.2.5. Các loại hình tổ chức kinh doanh khác Tóm tắt nội dung Chương 3: Môi trường kinh doanh 3.1. Môi trường kinh doanh  3.1.1. Khái niệm về môi trường kinh doanh 3.1.2. Cấu trúc của môi trường kinh doanh 3.2. Môi trường vật chất 3.2.1. Cơ sở hạ tầng công nghiệp 3.2.2. Điện và nước 3.2.3. Hệ thống vận tải 3.2.4. Mạng lưới truyền thông 3.2.5. Môi trường vật chất và doanh nghiệp 3.3. Môi trường kinh tế 3.4. Môi trường công nghệ  3.4.1. Ảnh hưởng của công nghệ đối với kinh doanh 3.5. Môi trường chính trị  3.5.1. Các cơ quan của chính phủ  3.5.2. Các đoàn thể quần chúng  3.5.3. Sự hợp tác bên trong Hiệp hội các nước Đông Nam Á  3.5.4. Sự ổn định chính trị đối với kinh doanh 3.6. Môi trường pháp luật  3.6.1. Vai trò của pháp luật trong xã hội  3.6.2. Nguồn gốc luật pháp  3.6.3. Luật bất thành văn  3.6.4. Luật thành văn 3.7. Hệ thống pháp luật   3.7.1. Bồi thường trong trường hợp vi phạm hợp đồng 4
  5.   3.7.2. Nhãn hiệu thương mại,bằng phát minh, bản quyền tác giả  và nhượng   quyền kinh doanh, khai thác   3.7.3. Đại lý   3.7.4. Bán hàng hoá   3.7.5 Quyền sở hữu tài sản   3.7.6. Sự đảm bảo   3.7.7. Doanh nghiệp và luật pháp 3.8. Môi trường xã hội   3.8.1. Đặc điểm về dân số, thu nhập   3.8.2. Ảnh hưởng của mức tăng dân số đối với kinh doanh   3.8.3. Giáo dục và đào tạo   3.8.4. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp   3.8.5. Đạo đức kinh doanh và bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng              3.8.6. Bộ luật đạo đức của công ty Tóm tắt nội dung Chương 4: Marketing  4.1. Marketing là gì ? 4.2. Tầm quan trọng của Marketing 4.3. Người tiêu dùng 4.3.1. Ảnh hưởng của nhu cầu 4.3.2. Ảnh hưởng của ước muốn và động cơ 4.3.3. Những ảnh hưởng bên trong khác 4.3.4. Các yếu tố bên ngoài 4.4. Môi trường marketing 4.4.1. Môi trường cạnh tranh            4.4.2. Môi trường kinh tế             4.4.3. Tiềm năng về các nguồn tài nguyên            4.4.4. Môi trường bên trong của Công ty            4.4.5. Các chính sách kinh tế của chính phủ            4.4.6. Các chính sách không thuộc lĩnh vực kinh tế của chính phủ            4.4.7. Môi trường công nghệ 5
  6.            4.4.8. Môi trường văn hóa            4.4.9. Môi trường chính trị và luật pháp            4.4.10. Môi trường xã hội và đạo đức 4.5. Marketing mix            4.5.1. Yếu tố sản phẩm 4.5.2. Yếu tố giá cả 4.5.3. Yếu tố xúc tiến kinh doanh 4.5.4. Yếu tố phân phối Tóm tắt nội dung Chương 5:  Quản trị nhân sự 5.1. Quản trị nhân sự là gì? 5.1.1. Khái niệm 5.1.2. Phân chia các hoạt động nhân sự 5.1.3. Tổ chức phòng nhân sự 5.2. Hoạt động quản trị nhân sự 5.2.1. Chính sách nhân sự 5.2.2. Hoạch định nguồn nhân lực 5.2.3.Tuyển mộ và tuyển chọn 5.2.4. Huấn luyện và phát triển 5.2.5. Đánh giá công việc 5.2.6. Sự đãi ngộ về tài chính 5.3. Sức khoẻ và an toàn lao động 5.3.1. Vai trò của giám đốc nhân sự 5.4. Những mối liên hệ trong ngành công nghiệp 5.5. Các mối quan hệ quản trị ­ lao động            5.5.1. Định nghĩa về các mối quan hệ Lao động ­ Quản trị            5.5.2. Công đoàn            5.5.3. Vai trò của tổ chức công đoàn            5.5.4. Nguyên nhân tham gia công đoàn của công nhân            5.5.5. Thương lượng tập thể 5.5.6. Giải quyết tranh chấp lao động 6
  7.            5.5.7. Sự tham gia của công nhân vào những hoạt động tập thể Tóm tắt nội dung Chương 6: Bản chất của sản xuất 6.1. Khái niệm  6.2.  Phân biệt sản xuất và chế tạo 6.3. Hoạch định sản xuất 6.4. Các yếu tố nhập lượng của sản xuất 6.4.1. Nguyên liệu 6.4.2. Lao động 6.4.3. Vốn 6.4.4. Quản trị 6.5. Quy trình sản xuất 6.5.1. Địa điểm nhà máy 6.5.2. Cách bố trí nhà máy 6.5.3. Quản trị nguồn nguyên liệu 6.5.4. Bảo trì 6.5.5. Hoạch định và kiểm tra sản xuất 6.6. Xuất lượng của sản xuất 6.6.1. Kiểm soát chất lượng 6.6.2. Kiểm soát chi phí            6.6.3. Phân tích giá trị            6.6.4. Tồn kho – sản lượng đặt hàng hiệu quả nhất 6.7. Sản xuất qui mô lớn 6.8. Năng suất 6.8.1. Khái niệm về năng suất 6.8.2. Phân biệt năng suất với hiệu quả 6.8.3. Năng suất tổng thể 6.9. Nghiên cứu công việc            6.9.1. Nghiên cứu phương pháp            6.9.2. Đo lường công việc Tóm tắt nội dung 7
  8. Chương 7: Quản trị chi phí sản xuất 7.1. Ý nghĩa của chi phí 7.2. Các loại sản xuất 7.2.1. Sản xuất từng sản phẩm 7.2.2. Sản xuất theo lô sản phẩm 7.2.3. Sản xuất theo dây chuyền 7.3. Các phương pháp tính giá thành 7.3.1. Tính giá thành theo công việc 7.3.2. Tính giá thành theo lô hàng 7.3.3. Tính giá thành theo dây chuyền 7.4. Phân loại chi phí             7.4.1. Chi phí khả biến             7.4.2. Chi phí bất biến             7.4.3. Chi phí nửa biến đổi 7.5.  Phân tích hoà vốn 7.6. Chi phí sản xuất             7.6.1. Nguyên liệu trực tiếp             7.6.2. Lao động trực tiếp             7.6.3. Chi phí sản xuất chung ( hay chi phí sản xuất gián tiếp ) 7.7. Sự cần thiết phải định giá phí  7.7.1. Phương pháp định giá tính gộp chi phí              7.7.2. Phương pháp định giá biên tế ( trực tiếp )  7.7.3. Phương pháp xác định giá thành theo định mức Tóm tắt nội dung Chương 8 : Quản trị tài chính 8.1. Vai trò của giám đốc tài chính 8.1.1. Đảm bảo đủ nguồn tài chính cho doanh nghiệp 8.1.2. Huy động ngân quỹ với chi phí thấp nhất 8.1.3. Sử dụng hiệu quả các nguồn ngân quỹ 8.1.4. Tiến hành phân tích tài chính 8.2. Các mục tiêu tài chính 8
  9. 8.2.1. Tối đa hoá lợi nhuận 8.2.2. Tối đa hoá thị phần 8.2.3. Tối đa hoá lợi tức của cổ đông 8.3. Nhu cầu ngân quỹ 8.3.1. Nguồn ngân quỹ ngắn hạn 8.3.2. Nguồn ngân quỹ dài hạn 8.4. Tăng vốn cổ phần và vay nợ 8.4.1. Tăng vốn cổ phần 8.4.2. Tăng vay mượn 8.5. Chiến lược huy động và tài trợ vốn cho hoạt động của doanh nghiệp 8.5.1. Khái niệm tài sản “tạm thời” và tài sản “thường xuyên” 8.5.2. Lựa chọn chiến lược tài trợ 8.6. Các nguồn tài chính của doanh nghiệp            8.6.1. Các nguồn tài trợ từ bên trong doanh 8.6.2. Các nguồn tài trợ từ bên ngoài doanh nghiệp Tóm tắt nội dung Chương 9: Quản trị rủi ro và bảo hiểm 9.1. Rủi ro và quản trị rủi ro 9.1.1. Khái niệm rủi ro 9.1.2. Quản trị rủi ro 9.1.2.1 Tránh khỏi rủi ro 9.1.2.2. Phòng ngừa thiệt hại và hạn chế thiệt hại 9.1.2.3. Tự bảo hiểm 9.1.2.4. Phong toả rủi ro 9.1.2.5. Chuyển giao rủi ro 9.2. Các loại bảo hiểm 9.2.1. Bảo hiểm tổng hợp 9.2.1.1. Bảo hiểm hoả hoạn 9.2.1.2. Bảo hiểm ô tô 9.2.1.3. Bảo hiểm hà ng hải 9.2.1.4. Bảo hiểm hàng không 9
  10. 9.2.1.5. Bảo hiểm bồi thường thiệt hại của công nhân 9.2.1.6. Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu 9.2.1.7. Bảo hiểm hỗn hợp  9.2.1.8. Tái bảo hiểm 9.2.2. Bảo hiểm nhân thọ 9.2.2.1. Bảo hiểm toàn bộ cuộc đời 9.2.2.2. Bảo hiểm nhân thọ ấn định trước thời hạn chi trả 9.2.2.3. Bảo hiểm có thời hạn Tóm tắt nội dung Chương 10: Thông tin kế toán 10.1.  Khái niệm và vai trò của kế toán 10.1.1. Khái niệm 10.1.2. Vai trò 10.2. Các ngành kế toán chủ yếu 10.2.1. Kế toán tài chính 10.2.2. Kế toán quản trị 10.3. Các báo cáo tài chính 10.3.1. Báo cáo lời ­ lỗ 10.3.2. Bảng cân đối tài sản 10.4.  Những người sử dụng thông tin kế toán            10.4.1. Nhóm người sử dụng bên ngoài công ty            10.4.2. Nhóm người sử dụng bên trong công ty 10.5. Những nguyên tắc và khái niệm kế toán chủ yếu 10.5.1. Khái niệm thực thể kinh doanh 10.5.2. Khái niệm công việc kinh doanh vẫn tiếp diễn 10.5.3. Giả thiết giá trị tiền tệ ổn định 10.5.4. Nguyên tắc tôn trọng tính khách quan 10.5.5. Khái niệm về sự tương hợp 10.5.6. Nguyên tắc thống nhất 10.5.7. Nguyên tắc công khai 10.5.8. Nguyên tắc chọn giá trị thấp nhất  10
  11. 10.6. Kế toán và ra quyết định            10.6.1. Hoạch định và kiểm soát tài chính            10.6.2. Các tỉ số tài chính            10.6.3. Báo cáo luân chuyển ngân quỹ            10.6.4. Ngân sách và hoạch định ngân sách Tóm tắt nội dung 6. Học liệu 6.1    ọc liệu bắt buộc  H   1. Nguyễn Hải Sản, Quản trị doanh nghiệp, Nhà xuất bản thống kê, 2006. 2. Robert F. Bruner, Mark R. Eaker, R. Edward Freeman, Robert E. Spekman, Elizabeth  Olmsted Teisberg, S. Venkataraman, MBA trong tầm tay – Tổng quan, Trường quản  trị kinh doanh Darden Đại học Virgnia, Nhà xuất bản thống kê.  3. Nguyễn Thành Độ, Nguyễn Ngọc Huyền,  Quản trị  kinh doanh, Trường đại học  kinh tế quốc dân – Bộ môn quản trị kinh doanh tổng hợp,  Nhà xuất bản đại học kinh  tế quốc dân.  6.2   ọc liệu tham khảo H   4. Ngô Thị Cúc, Giáo trình Quản lý doanh nghiệp trong cơ chế thị trường , Nhà xuất  bản chính trị Quốc gia, trung tâm pháp việt đào tạo về quản lý. 5. Dương hữu Hạnh, Quản trị doanh nghiệp, Nhà xuất bản thống kê. 6. Đổng Thị thanh Phương, Giáo trình quản trị doanh nghiệp, Nhà xuất bản thống kê. 11
  12. 12
  13. 7. Hình thức tổ chức dạy học 7.1   ịch trình chung L   Hình thức tổ chức dạy học Tổn Tuầ Lên lớp Ghi chú Nội dung g  n Tự học Lý thuyết Thảo luận/  cộng Bài Tập 1 Chương 1 2 1 0 3 2 Chương 2 2 1 0 3 3 Chương 3 2 1 0 3 Bài tập cá nhân số 1 4 Chương 4 2 1 0 3 Nộp bài tập cá nhân số 1 5 Chương 4 2 1 0 3 Bài tập cá nhân số 2 6 Chương 5 2 1 0 3 7 Chương 5 2 1 0 3 Bài tập nhóm Ôn tập cho kiểm tra giữa kì 12
  14. 8 Chương 6 2 1 0 3 Kiểm tra giữa kì ( 0.5 giờ tín chỉ thay giờ thảo  luận ) 9 Chương 7 2 1 0 3 10 Chương 8 2 1 0 3 11 Chương 8 2 1 0 3 Bài tập cá nhân số 3 12 Chương 9 2 1 0 3 Nộp bài tập cá nhân số 3 13 Chương 10 2 1 0 3 Nộp bài tập nhóm 14 Chương 10 2 1 0 3 15 Ôn tập 2 0 1 3 Tổng 30 14 1 45 13
  15. 7.2   ịch trình tổ chức dạy học cụ thể: L   Tuần 1: Chương 1, Bản chất hoạt động kinh doanh Hình thức tổ   Thời gian, địa   Nội dung chính Yêu cầu sinh viên   Ghi chú chức dạy học điểm chuẩn bị Lý thuyết ­ Giới thiệu đề cương môn học ­ Đọc đề cương môn học 2 giờ tín chỉ ­ Giới thiệu tổng quan môn học ­ Chuẩn bị làm kế hoạch  ­ Chia nhóm học tập học tập môn học ­ Giới thiệu phương pháp học  ­ Đọc chương 1 (trang 6  ­14 HL1; trang 13­26  ­ Giới thiệu nội dung chương 1: HL2)     + Vai trò của kinh doanh ­ Chuẩn bị câu hỏi cuối      + Bản chất của hệ thống kinh doanh chương 1 (trang 21 HL1)     + Sự cần thiết của kinh doanh     + Các hình thức hoạt động kinh doanh     + Các loại tổ chức kinh doanh     + Những đặc điểm của một hệ thống kinh doanh Thảo luận/ Bài  ­ Thảo luận theo nội dung chương 1 Tập 1 giờ tín chỉ Tư vấn Giải đáp các câu hỏi của sinh viên nếu có 14
  16. Tuần 2 : Chương 2, Các hình thức tổ chức doanh nghiệp Hình thức tổ   Thời gian, địa   Nội dung chính Yêu cầu sinh viên   Ghi chú chức dạy   điểm chuẩn bị học Lý thuyết ­ Trình bày nội dung chương 2: ­ Đọc chương 2 (trang  2 giờ tín chỉ     + Sự hoạt động và quyền  sở hữu trong các khu vực  22 ­ 37 HL1) kinh doanh ­ Chuẩn bị các câu hỏi      + Các hình thức tổ chức doanh nghiệp theo qui định của  của chương 2 (trang  pháp luật 43 HL1)     + Các tổ chức kinh tế khu vực nhà nước ­ Ghi chép nhiệm vụ  tuần sau     + Các loại hình tổ chức kinh doanh khác ­ Hai nhóm chuẩn bị  và trả lời câu hỏi của  chương 2 (trang 43  HL1) ­ Hai nhóm chuẩn bị  và phân công người  báo cáo chương 2 Thảo luận/  ­ Thảo luận nội dung của chương 2 theo câu hỏi đã chuẩn  ­ Sinh viên ghi chép  Bài Tập bị  những ưu điểm và hạn  1 giờ tín chỉ ­ Giáo viên nhận xét đánh giá và rút kinh nghiệm sau buổi  chế trong buổi thảo  thảo luận luận để có ý kiến  15
  17. đánh giá vào cuối buổi  thảo luận Kiểm tra ­  ­ Giáo viên đánh giá chất lượng nội dung, tác phong của  đánh giá từng nhóm đã chỉ định trình bày Tư vấn Giải đáp các câu hỏi của sinh viên nếu có 16
  18. Tuần 3 : Chương 3, Môi trường kinh doanh Hình thức tổ   Thời gian, địa   Nội dung chính Yêu cầu sinh viên   Ghi chú chức dạy   điểm chuẩn bị học Lý thuyết ­ Trình bày nội dung chương 3: ­ Đọc chương 3 (trang     + Môi trường kinh doanh 91 ­ 119 HL1)  2 giờ tín chỉ    + Môi trường vật chất ­ Chuẩn bị các câu hỏi     + Môi trường kinh tế cuối chương (trang 109  ­ 127 HL1)    + Môi trường công nghệ  ­ Hai nhóm chuẩn bị và     + Môi trường chính trị phân công người báo     + Môi trường pháp luật  cáo chương 3     + Môi trường xã hội ­ Giáo viên giao bài tập cá nhân số 1 Thảo luận/  ­ Thảo luận nội dung của chương 3 theo câu hỏi đã chuẩn  ­ Sinh viên ghi chép  Bài Tập bị trước những ưu điểm và hạn  17
  19. 1 giờ tín chỉ ­ Giáo viên nhận xét đánh giá và rút kinh nghiệm sau buổi  chế trong buổi thảo  thảo luận luận để có ý kiến đánh  giá vào cuối buổi thảo  luận Kiểm tra ­  ­  Bài tập cá nhân số 1 đánh giá Tư vấn Giải đáp các câu hỏi của sinh viên nếu có Tuần 4 : Chương 4, Marketing Hình thức tổ   Thời gian, địa   Nội dung chính Yêu cầu sinh viên   Ghi chú chức dạy   điểm chuẩn bị học Lý thuyết ­ Trình bày nội dung chương 4: ­ Đọc chương 5 (trang  266 ­ 272 HL1; trang  2 giờ tín chỉ    + Marketing là gì ? 113 ­ 148 HL2; trang      + Những yếu tố   ảnh hưởng đến quyết định mua hàng  340 ­ 372 HL3)  của người tiêu dùng ­ Chuẩn bị các câu hỏi     + Môi trường marketing cuối chương (trang 279  HL1) ­ Hai nhóm chuẩn bị và  phân công người báo  cáo chương 5 18
  20. ­ Sinh viên nộp bài tập  cá nhân số 1 Thảo luận/  ­ Thảo luận nội dung của chương 5 theo câu hỏi đã chuẩn  ­ Sinh viên ghi chép  Bài Tập bị trước những ưu điểm và hạn  1 giờ tín chỉ ­ Giáo viên nhận xét đánh giá và rút kinh nghiệm sau buổi  chế trong buổi thảo  thảo luận luận để có ý kiến đánh  giá vào cuối buổi thảo  luận Kiểm tra ­  ­ Nộp bài tập cá nhân số 1 đánh giá Tư vấn Giải đáp các câu hỏi của sinh viên nếu có Tuần 5 : Chương 4, Marketing ( tiếp ) Hình thức tổ   Thời gian, địa   Nội dung chính Yêu cầu sinh viên   Ghi chú chức dạy   điểm chuẩn bị học Lý thuyết ­ Trình bày nội dung chương 4 ( tiếp ): ­ Đọc chương 4 (trang  2 giờ tín chỉ    + Yếu tố sản phẩm 294 ­ 313HL1; trang  113 ­ 148 HL2; trang     + Yếu tố giá cả 340 – 372 HL3)     + Yếu tố phân phối ­ Chuẩn bị các câu hỏi     + Yếu tố xúc tiến kinh doanh cuối chương ( trang  320 HL1) 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2