intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương học phần Tiếp thị học nhập môn (Introduction to marketing)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

69
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của học phần này là cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về nguyên lý trong lĩnh vực tiếp thị, các thuật ngữ trong ngành Tiếp thị, chiến lược và các chiến thuật sử dụng trong lĩnh vực bằng tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương học phần Tiếp thị học nhập môn (Introduction to marketing)" để nắm chi tiết các thông tin của môn học, hỗ trợ học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương học phần Tiếp thị học nhập môn (Introduction to marketing)

  1. BM01.QT02/ĐNT-ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Tiếp thị học nhập môn (Introduction to marketing) - Mã số học phần: 1531253 - Số tín chỉ học phần: 3 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của: bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh. - Số tiết học phần: § Nghe giảng lý thuyết : 30 tiết § Thực hành, thực tập (thực hành nhóm): 15 tiết § Tự học : 90 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: TBM Tiếng Anh chuyên ngành, Khoa Ngoại Ngữ 2. Học phần trước: 3. Mục tiêu của học phần: - Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về nguyên lý trong lĩnh vực tiếp thị, các thuật ngữ trong ngành Tiếp thị, chiến lược và các chiến thuật sử dụng trong lĩnh vực bằng tiếng Anh. 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT Kiến thức 4.1.1. Hiểu và giải thích được khái niệm của Tiếp thị, giải thích PLO - K1 nhiều khái niệm phân khúc thị trường, hành vi tiêu dung của khách hàng. 4.1.2. Hiểu các khái niệm 4Ps, hoạch định phân khúc thị trường. PLO - K2 4.1.3. Hiểu rõ thế nào là các thuật ngữ về công cụ tiếp thị PLO - K3 4.1.4. Khái quát các khái niệm về xây dựng kế hoạch tiếp thị cho PLO - K4 sản phẩm hoặc dịch vụ. Kỹ năng 4.2.1. Cung cấp cho sinh viên kỹ năng cơ bản về tiếp thị. PLO - S1 4.2.2. Cung cấp kỹ năng giao tiếp và ứng xử; kỹ năng đàm phán; PLO - S2 kỹ năng thuyết trình; kỹ năng lắng nghe; kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc; kỹ năng lãnh đạo; kỹ năng tìm kiếm, tổng hợp, phân tích và đánh giá thông tin; kỹ năng giải quyết vấn đề; kỹ năng ra quyết định; kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông; kỹ năng sử dụng ngôn ngữ; kỹ năng khám phá; kỹ năng sáng tạo; kỹ năng viết; kỹ năng học tập suốt đời. Thái độ 4.3.1. Sinh viên phải tham dự đầy đủ thời lượng của học phần, đi PLO - A1 học đúng giờ, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, tham gia tích cực các hoạt động trên lớp 4.3.2. Chú ý nghe giảng bài, thảo luận, làm việc theo nhóm, có thái PLO - A2 độ hòa nhã, lịch sự, tôn trọng thầy cô và bạn học. Tuân thủ nghiêm túc các quy định của Khoa và Trường. 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: - Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản cũng như những từ chuyên ngành về tiếp thị. Từ đó, áp dụng những kiến thức đã được trang bị các học phần trước để vận dụng vào thực tế qua hoạt động nhóm. Ngoài ra, sinh viên cũng biết phân tích chiến lược và môi trường trong kinh doanh, và có thể lập kế hoạch tiếp thị cho sản phẩm và dịch vụ của nhóm. 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: - Các học phần lý thuyết: 1
  2. Buổi/ Tiết Nội dung Ghi chú 1 Chapter 1: Marketing: Creating Customer Giải quyết mục tiêu K1, Value and Engagement S1 2 Chapter 2: Company and marketing strategy: Giải quyết mục tiêu partnering K1, S1 3 Chapter 5: Consumer market and Buyer Giải quyết mục tiêu Behaviour K1,S1,S2 4 Chapter 7: Customer - Driven Marketing Giải quyết mục tiêu K1, Strategy: Creating Value for Target Customers S1, S2. 5 Chapter 8: Products, Services, and Brands: Giải quyết mục tiêu Building customer value K1,K2, S1, S2, A1, A2. 6 Chapter 9: New product Development and Giải quyết mục tiêu Product Life-cycle strategies K1,K2, S1, S2, A1, A2. 7 Chapter 10: Pricing: Understanding and Giải quyết mục tiêu Capturing Customer Value K1,K2, S1, S2, A1, A2. 8 Chapter 11: Pricing strategies Giải quyết mục tiêu K1,K2, S1, S2, A1, A2. 9 Chapter 12: Marketing channels: Delivering Giải quyết mục tiêu Customer Value K1,K2, K3, S1, S2, A1, A2. 2
  3. 10 Chapter 15: Advertising and Public Relations Giải quyết mục tiêu K1,K2, K3, S1, S2, A1, A2. 11 Chapter 17: Direct, online, social media, and Giải quyết mục tiêu mobile marketing K1,K2, K3, K4, S1, S2, A1, A2. 12 Group project presentation Giải quyết mục tiêu K1,K2, K3,K4, S1, S2, A1, A2. 13 Group project presentation Giải quyết mục tiêu K1,K2, K3,K4, S1, S2, A1, A2. 14 Group project presentation Giải quyết mục tiêu K1,K2, K3,K4, S1, S2, A1, A2. 15 Review 7. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. - Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả. - Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1 2 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/bài tập nhóm 10% 4.3.1; 4.3.2 3
  4. 3 Điểm kiểm tra giữa - Thuyết trình nhóm (20 phút) 30% 4.1.1; 4.1.2; kỳ 4.2.1; 4.2.2; 4.3.2 4 Điểm thi kết thúc học - Thuyết trình nhóm (20 phút) 50% 4.1; 4.3 phần nhóm 5 thành viên 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] Principles of Marketing, Philip Kotler - Gary Armstrong - Pearson Sixteenth edition. 9.2. Tài liệu tham khảo: [2] Introduction to Marketing Concepts - The Mekong Project Development Facility - Youth Publishing house [3] Market leader: Marketing - Nina O’Driscoll - Pearson. 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Lý Thực Tuần/ Nội dung thuyết hành Nhiệm vụ của sinh viên Buổi (tiết) (tiết) 1 Chapter 1: Marketing: Creating 3 0 -Nghiên cứu trước: Customer Value and Engagement +Tài liệu [1]: Trang 29- 63 2 Chapter 2: Company and marketing 3 0 -Nghiên cứu trước: strategy: partnering +Tài liệu [1]: Trang 64- 94 3 Chapter 5: Consumer market and 3 0 --Nghiên cứu trước: Buyer Behaviour +Tài liệu [1]: Trang 166- 195 4 Chapter 7: Customer - Driven 3 0 Nghiên cứu trước: Marketing Strategy: Creating Value +Tài liệu [1]: Trang 223- for Target Customers 255 5 Chapter 8: Products, Services, and 3 0 Nghiên cứu trước: Brands: Building customer value +Tài liệu [1]: Trang 256- 293 6 Chapter 9: New product 3 0 - Nghiên cứu trước: Development and Product Life- +Tài liệu [1]: Trang 294- cycle strategies 323 7 Chapter 10: Pricing: Understanding 3 0 -- Nghiên cứu trước: and Capturing Customer Value +Tài liệu [1]: Trang 324- 348 8 Chapter 11: Pricing strategies 2 1 -- Nghiên cứu trước: 4
  5. +Tài liệu [1]: Trang 349- 374 9 Chapter 12: Marketing channels: 2 1 -- Nghiên cứu trước: Delivering Customer Value +Tài liệu [1]: Trang 376- 407 10 Chapter 15: Advertising and Public 2 1 -- Nghiên cứu trước: Relations +Tài liệu [1]: Trang 474- 499 11 Chapter 17: Direct, online, social 2 1 -- Nghiên cứu trước: media, and mobile marketing +Tài liệu [1]: Trang 534- 565 12 Group project presentation 0 3 Thuyết trình nhóm về kế hoạch tiếp thị cho sản phẩm dịch vụ. 13 Group project presentation 0 3 Thuyết trình nhóm về kế hoạch tiếp thị cho sản phẩm dịch vụ 14 Group project presentation 0 3 Thuyết trình nhóm về kế hoạch tiếp thị cho sản phẩm dịch vụ 15 Review 1 2 Ngày tháng năm Ngày tháng năm Ngày tháng năm Trưởng khoa Tổ trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trần Võ Hoàng Hải Ngày tháng năm Ban giám hiệu 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0