intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Lập kế hoạch kinh doanh (Mã học phần: BADM)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Lập kế hoạch kinh doanh" thuộc khối kiến thức chuyên ngành, nhằm trang bị kiến thức và kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh trong doanh nghiệp cho sinh viên đại học thuộc ngành quản trị kinh doanh. Với mục tiêu nhằm phân tích và áp dụng được các nội dung kiến thức thuộc môn Lập kế hoạch kinh doanh; Giúp người học phát triển các kỹ năng nhận thức và kỹ năng nghề nghiệp cần thiết trong khuôn khổ môn học Lập kế hoạch kinh doanh để có thể ứng dụng thành công trong thực tế;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Lập kế hoạch kinh doanh (Mã học phần: BADM)

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH Mã số: BUP331 Số tín chỉ: 03 Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ môn phụ trách: QUẢN TRỊ KINH DOANH Thái Nguyên, 2022 1 | 19
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QTKD KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ môn phụ trách: Quản trị kinh doanh ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: Lập kế hoạch kinh doanh; Mã học phần: BADM 2. Tên Tiếng Anh: Business Plan Development; 3. Số tín chỉ: 03 TC (a: GTC lý thuyết, b: GTC thực hành/thảo luận, c: GTC tự học) 4. Điều kiện tham gia học tập học phần Học phần tiên quyết: Nguyên lý kế toán, Marketing căn bản, Quản trị doanh nghiệp. Học phần học trước: Quản trị học, Kinh tế vi mô Học phần song hành: Quản trị chiến lược Khác: 5. Các giảng viên phụ trách học phần STT Học hàm, học vị, họ tên Số điện thoại Email Ghi chú 1 Ths. Ngô Thị Nhung 0989324854 ngonhung84@tueba.edu.vn 2 Ths. Nguyễn Đức Thu 0985033568 thuqtkd@tueba.edu.vn 6. Mô tả học phần: Học phần lập kế hoạch kinh doanh thuộc khối kiến thức chuyên ngành, nhằm trang bị kiến thức và kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh trong doanh nghiệp cho sinh viên đại học thuộc ngành quản trị kinh doanh. Sinh viên được cung cấp những kiến thức cần thiết để có thể tổng hợp và thiết lập bản kế hoạch kinh doanh. Kế hoạch bao gồm từ mô tả về hình thức doanh nghiệp, xác định mục tiêu kinh doanh, phân tích thị trường, lên kế hoạch marketing và vận hành doanh nghiệp, dự kiến vốn cần thiết và đánh giá khả năng sinh lợi, khả năng hoàn vốn, và các dự báo hoạt động kinh doanh cần thiết khác nhằm để đón đầu cơ hội kinh doanh hay có thể giảm thiểu những rủi ro có thể xảy ra. Việc thu thập thông tin để thực hiện kế hoạch kinh doanh giúp sinh viên nhận dạng sự liên kết giữa các môn học trong chương trình đào tạo, sự phối hợp giữa các bộ phận phòng ban trong doanh nghiệp, và mối quan hệ giữa lý thuyết với thực tiễn 2 | 19
  3. 7. Mục tiêu học phần (Course Objectives - COs) Mô tả CĐR Trình độ Mục tiêu Học phần này trang bị cho sinh CTĐT năng lực viên: 1.4;1.5: CTĐT QTKD Phân tích và áp dụng được các nội 1.4;1.5: CTĐT CO1 dung kiến thức thuộc môn Lập kế Logistics và QLCCU 3 hoạch kinh doanh Giúp người học phát triển các kỹ 2.4;2.5: CTĐT QTKD năng nhận thức và kỹ năng nghề 2.3;2.5: CTĐT nghiệp cần thiết trong khuôn khổ Logistics và QLCCU CO2 4 môn học Lập kế hoạch kinh doanh để có thể ứng dụng thành công trong thực tế. 2.2; 2.3; 3.1;3.2;3.3;3.4: Có năng lực làm việc độc lập hoặc CTĐT QTKD theo nhóm và kỹ năng giao tiếp ứng CO3 2.2; 3.1;3.2;3.3;3.4: 3 xử trong nhiều môi trường làm việc CTĐT Logistics và khác nhau QLCCU 8. CĐR của học phần (Course Learning Outcomes - CLOs) CĐR Mô tả Trình độ học Sau khi học xong học phần này, CĐR CTĐT năng lực phần người học có thể: Hiểu được các khái niệm, các 1.4: CTĐT QTKD CLO1 thành phần cơ bản trong quá trình 1.4: CTĐT Logistics và 2 lập kế hoạch kinh doanh QLCCU Vận dụng được kiến thức để phân tích được mối quan hệ giữa 1.4;1.5: CTĐT QTKD CLO2 các đơn vị trong doanh nghiệp 1.4;1.5: CTĐT Logistics và 3 trong quá trình lập kế hoạch QLCCU kinh doanh CLO3 Áp dụng được qui trình lập một 1.4;1.5: CTĐT QTKD 3 kế hoạch kinh doanh cho dự án 1.4;1.5: CTĐT Logistics và QLCCU hay một kế hoạch kinh doanh mới; Phân tích được các rủi ro 3 | 19
  4. trong kinh doanh và dự kiến các giải pháp Sử dụng các phương pháp để thực hiện các nghiên cứu và phân tích môi trường kinh doanh tổng thể, tìm hiểu thị trường, đối 2.4,2.5: CTĐT QTKD thủ cạnh tranh, những cơ hội và CLO4 2.3,2.4: CTĐT Logistics và 3 thách thức của DN trong những QLCCU năm kế tiếp; Phân tích được các rủi ro trong các Kế hoạch kinh doanh và đề ra các giải pháp quản lý thích hợp. Làm chủ được quá trình giao tiếp, thuyết trình, truyền đạt vấn đề trong nhóm cũng như trước lớp. Tích cực làm việc nhóm và 2.2;2.3;3.1;3.2;3.3;3.4: trong học tập. Tự đọc tài liệu CTĐT QTKD CLO5 3 theo hướng dẫn, gợi ý của giảng 2.2,3.13.2;3.3;3.4: CTĐT Logistics và QLCCU viên; Tổng hợp, đưa ra kết luận và đề xuất được giải pháp cho những vấn đề cơ bản trong quá trình lập kế hoạch kinh doanh Mối tương thích giữa CĐR học phần với Triết lý giáo dục của Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh Nội dung của triết lý giáo dục CĐR học phần Đào tạo hướng tới phát huy tối đa khả năng của CLO 5 Sáng tạo người học, chủ động tiếp cận và nắm bắt các cơ hội trong đời sống xã hội, trong nghề nghiệp Đào tạo người học có phẩm chất đạo đức, có tri CLO2; CLO3; CLO4; thức, kỹ năng đáp ứng yêu cầu cần thiết phù hợp CLO5; Thực với nhu cầu của xã hội hiện đại, của thị trường tiễn lao động và nhu cầu học tập tự thân của mỗi người Hội nhập Đào tạo giúp người học tích lũy tri thức và kỹ CLO1; CLO2; CLO3; 4 | 19
  5. năng nghề nghiệp, chủ động hội nhập quốc tế, CLO4; phù hợp xu thế phát triển bền vững Ma trận mức độ đáp ứng của CĐR học phần đối với CĐR CTĐT Mức độ đáp ứng được mã hóa theo 3 mức từ I, R và M trong đó: - Mức I (Introduction): Giới thiệu (làm quen) - Mức R (Reinforced): Tăng cường (củng cố) - Mức M (Master): Đáp ứng đầy đủ (chuyên sâu) CĐR CĐR của CTĐT QTKD học PLO1 PLO2 PLO3 phần 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3.1 3.2 3.3 3.4 CLO1 R R CLO2 R R CLO3 M M CLO4 R R CLO5 R R R R 9. Nhiệm vụ của sinh viên 9.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận - Dự lớp 80 % tổng số thời lượng của học phần. - Chuẩn bị nội dung thảo luận. - Hoàn thành các bài tập được giao. - Nghiên cứu tài liệu học tập. 9.2. Phần thực hành, tiểu luận - Hoàn thành các bài thực hành của học phần. - Hoàn thành các bài tiểu luận theo yêu cầu. 9.3. Phần khác (nếu có): (Ví dụ như tham quan thực tế) 10. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính: 1. Bùi Đức Tuấn (2005), Kế hoạch kinh doanh, NXB Lao động – xã hội. 2. Trần Đoàn Lâm, Phạm Thị Trâm Anh (2010), Hướng dẫn lập kế hoạch kinh doanh, NXB Lao động - Tài liệu tham khảo: 1. Ngọc Huyền (2011), Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, 5 | 19
  6. NXB Đại học kinh tế Quốc dân. 2. Dương Hữu Hạnh (2009), Kỹ thuật lập kế hoạch kinh doanh, NXB Thống Kê. 11. Phương pháp giảng dạy - học tập - Phương pháp giảng dạy - học tập của học phần Các phương pháp giảng dạy - học tập chính của học phần Lập kế hoạch kinh doanh bao gồm: Chiến lược dạy học trực tiếp, chiến lược dạy học gián tiếp, dạy học tương tác và tự học, cụ thể như sau: I. Chiến lược dạy học trực tiếp 1. Thuyết trình: Giáo viên trình bày nội dung bài học và giải thích các nội dung trong bài giảng. Giáo viên là người thuyết trình, diễn giảng. Sinh viên chỉ nghe giảng và thình thoảng ghi chú để tiếp nhận các kiến thức mà giáo viên truyền đạt. 2. Giải thích cụ thể: Giáo viên hướng dẫn và giải thích chi tiết cụ thể các nội dung liên quan đến bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về kiến thức và kỹ năng. II. Chiến lược dạy học gián tiếp 3. Câu hỏi gợi mở: Giáo viên sử dụng các câu hỏi gợi mở hay các vấn đề, và hướng dẫn giúp sinh viên từng bước trả lời câu hỏi. Sinh viên có thể tham gia thảo luận theo nhóm để cùng nhau giải quyết bài toán, vấn đề đặt ra. 4. Giải quyết vấn đề: Người học làm việc với vấn đề được đặt ra và học được những kiến thức mới thông qua việc đối mặt với vấn đề cần giải quyết. Thông qua quá trình tìm giải pháp cho vấn đề đặt ra, sinh viên đạt được kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu của môn học. III. Dạy học tương tác 5. Tranh luận: Giáo viên đưa ra một vấn đề liên quan đến nội dung bài học, sinh viên với các quan điểm trái ngược nhau về vấn đề đó phải phân tích, lý giải, thuyết phục người nghe ủng hộ quan điểm của mình. Thông qua hoạt động dạy học này, sinh viên hình thành các kỹ năng như tư duy phản biện, thương lượng và đưa ra quyết định hay kỹ năng nói trước đám đông. 6. Thảo luận: Sinh viên được chia thành các nhóm và tham gia thảo luận về những quan điểm cho một vấn đề nào đó được giáo viên đặt ra. Khác với phương pháp tranh luận, trong phương pháp thảo luận, người học với cùng quan điểm mục tiêu chung và tìm cách bổ sung để hoàn thiện quan điểm, giải pháp của mình. 7. Học nhóm: Sinh viên được tổ chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải quyết các vấn đề được đặt ra và trình bày kết quả của nhóm thông qua báo cáo hay thuyết trình trước các nhóm khác và giảng viên. IV.Tự học 6 | 19
  7. 8. Bài tập ở nhà: Theo phương pháp này, sinh viên được giao nhiệm vụ làm việc ở nhà với những nội dung và yêu cầu do giáo viên đặt ra. Thông qua việc hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà, sinh viên học được cách tự học, cũng như đạt được những nội dung về kiến thức cũng như kỹ năng theo yêu cầu. Ma trận quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần và phương pháp giảng dạy - học tập Các Phương pháp giảng dạy - học tập Trình CĐR độ của Câu năng Giải Giải học Thuyết hỏi Tranh Thảo Học Bài tập lực thích quyết phần trình gợi luận luận nhóm ở nhà cụ thể vấn đề mở CLO1 2 x x x CLO2 3 x x x x x x x x CLO3 3 x x x x x x x x CLO4 4 x x x x x x CLO5 3 x x x x x x 7 | 19
  8. 12. Nội dung giảng dạy chi tiết CĐR học Đáp ứng CĐR Phương phần Phương Nội dung giảng dạy CTĐT và mức pháp (CĐR đạt pháp Tiết (Ghi chi tiết đến từng mục độ đáp ứng sau giảng được khi đánh nhỏ của từng chương) khi kết thúc dạy kết thúc giá chương học tập chương) Giới thiệu môn học: -Khái quát môn học. -Giới thiệu tài liệu. Thuyết -Hướng dẫn phương pháp trình, học, làm việc. 1, 2 Giải -Hướng dẫn thảo luận tình thích cụ huống -Phân nhóm và phân đề thể tài thuyết trình nhóm. -Gợi mở tình huống mở đầu. C1: Tổng quan về kế hoạch - CĐR CTĐT kinh doanh QTKD: 1.4, 3.2/ (2); Thuyết 1.1 Khái niệm về kế hoạch 2.2, 2.3,2.5,3.1/ trình, kinh doanh (KHKD) Kiểm CLO1; (3); Giải 1.2. Lợi ích của việc lập CLO4; tra viết, 3, 4, - CĐR CTĐT thích cụ KHKD CLO5 Thuyết 5, 6 Logistics và thể, 1.3. Khi nào doanh nghiệp cần QLCCU: 1.4, 3.2/ trình Câu hỏi lập KHKD? (2); 2.2, 2.3, 3.1/ nhóm gợi mở 1.4. Phân loại KHKD (3) 1.4. KHKD và nghiên cứu khả thi 7, 8, C2: Nội dung và quá trình CLO2; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm 9, lập KHKD CLO4; QTKD: 1.4, 2.2; trình, tra viết, 10, 2.1. Nội dung của một bản CLO5 2.3; 3.1; 3.3; 3.4/ Giải Thuyết 11, KHKD (3); 3.2/(2) thích cụ trình 12, 2.2. Quá trình lập một bản thể, nhóm 13, KHKD Câu hỏi 14 2.3. Tổ chức và triển khai việc gợi mở, lập KHKD Giải 2.4. Những lưu ý trong cách quyết viết một bản KHKD vấn đề, 8 | 19
  9. Tranh luận, Thảo luận - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm QTKD: 1.4, 2.2; trình, tra viết, 2.3; 3.1; 3.3; 3.4/ Thuyết Giải C3: Thu thập thông tin (3); 3.2/(2) trình thích cụ 3.1. Thông tin và ý nghĩa của - CĐR CTĐT nhóm thể, 15, việc thu thập thông tin Logistics và 16, QLCCU: Câu hỏi 3.2. Những thông tin bên CLO3; gợi mở, 17, 1.4; 2.2; 3.1; 3.3; trong doanh nghiệp 18, CLO4; 3.4/ (3); 3.2/(2) Giải 19, 3.3. Những thông tin bên CLO5 quyết 20, ngoài doanh nghiệp vấn đề, 21 3.4. Một số kinh nghiệm trong Tranh việc xác định nguồn và cách luận, thu thập thông tin Thảo luận - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm QTKD: 1.4, 1.5, trình, tra viết, C4: Kế hoạch tiếp thị 2.2, 2.3, 3.1, 3.3, Thuyết Giải 4.1. Phân tích thị trường- 3.4/ (3); 2.4/(4); trình 22, thích cụ khách hàng 3.2/(2) nhóm 23, thể, 24, 4.2. Phân khúc thị trường - thị Câu hỏi 25, trường trọng tâm CLO3; gợi mở, 26, 4.3. Phân tích cạnh tranh 4.4. CLO4; Giải 27, Phân tích SWOT CLO5 quyết 28, 4.5. Xác lập mục tiêu vấn đề, 29, 4.6. Lựa chọn chiến lược 30, Tranh 4.7. Phối thức tiếp thị 31 luận, 4.8. Nguồn lực và triển khai Thảo kế hoạch tiếp thị luận 32, Kiểm tra giữa kỳ CLO1; - CĐR CTĐT Kiểm 33, CLO2; QTKD: 1.4, 1.5, tra viết 34 CLO3; 2.2, 2.3, 3.1, 3.3, 9 | 19
  10. 3.4/ (3); 2.4/ (4); 3.2/(2) - CĐR CTĐT CLO4; CLO5; Logistics và QLCCU : 1.4, 1.5, 2.2, 3.1, 3.3, 3.4/ (3); 2.4/ (4); 3.2/ (2) - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm C5: Kế hoạch sản xuất QTKD: 1.4, 1.5, trình, tra viết, 2.2, 2.3, 2.4,3.1, Giải Thuyết 5.1. Nội dung kế hoạch sản 3.3, 3.4/ (3); 3.2/ thích cụ trình xuất trong KHKD (2) thể, nhóm 35, 5.2. Quy trình lập kế hoạch 36, sản xuất Câu hỏi CLO2; 37, 5.3. Lập dự toán chi phí sản gợi mở, CLO3; 38, xuất hay giá thành sản phẩm Giải CLO4; 39, 5.4. Một số công cụ hỗ trợ ra quyết 40, quyết định trong lập kế hoạch vấn đề, 41 sản xuất Tranh 5.5. Một số lưu ý khi viết luận, phần kế hoạch sản xuất trong Thảo KHKD luận 42, C6: Kế hoạch nhân sự CLO2; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm 43, 6.1. Nội dung kế hoạch nhân CLO4; QTKD: 1.4, 1.5, trình, tra viết, 44 sự trong KHKD CLO5; 2.2, 2.3, 3.1, 3.3, Thuyết Giải 3.4/ (3); 2.4/(4); trình 6.2. Quá trình lập kế hoạch thích cụ 3.2/(2) nhân sự thể, nhóm - CĐR CTĐT 6.3. Một số công cụ hỗ trợ Câu hỏi Logistics và cho việc lập và triển khai kế QLCCU : 1.4, 1.5, gợi mở, hoạch nhân sự 2.2, 3.1, 3.3, 3.4/ Giải (3); 2.4/ (4); 3.2/ quyết (2) vấn đề, Tranh luận, Thảo luận 10 | 1 9
  11. - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm QTKD: 1.4, 1.5, trình, tra viết, 2.2, 2.3, 3.1, 3.3, Giải Thuyết 3.4/ (3); 3.2/(2) thích cụ trình thể, nhóm C7: Kế hoạch tài chính 7.1. Nội dung kế hoạch tài Câu hỏi CLO3; 45, chính trong KHKD gợi mở, CLO4; 46, 7.2. Quá trình lập kế hoạch tài CLO5; Giải 47 chính quyết 7.3. Một số công cụ sử dụng vấn đề, trong phân tích tài chính Tranh luận, Thảo luận - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm QTKD: 1.4, 1.5/ trình, tra viết, (3); 2.4/ (4) Thuyết Giải - CĐR CTĐT thích cụ trình C8: Phân tích rủi ro trong Logistics và nhóm thể, lập KHKD QLCCU : 1.4, 1.5/ (3); 2.4/ (4) Câu hỏi 48, 8.1. Tổng quan về rủi ro 8.2. CLO3; gợi mở, 49, Các rủi ro trong lập KHKD 50, CLO4; Giải 8.3. Các công cụ sử dụng CLO5 quyết trong phân tích rủi ro vấn đề, 8.4. Các phương pháp quản lý Tranh và hạn chế rủi ro luận, Thảo luận 51, C9: Đánh giá KHKD và các CLO3; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm 52 vấn đề thực tiễn CLO4; QTKD: 1.4, 1.5, trình, tra viết, 9.1. Đánh giá công tác lập CLO5 2.2, 2.3, 2.4,3.1, Thuyết Giải KHKD 3.3, 3.4/ (3); 3.2/ trình thích cụ (2) 9.2. Đánh giá chất lượng bản thể, nhóm - CĐR CTĐT KHKD Câu hỏi Logistics và 11 | 1 9
  12. QLCCU : 1.4, 1.5, gợi mở, 2.2, 2.4, 3.1, 3.3, Giải 3.4/ (3); 3.2/(2) quyết 9.3. Những lỗi thường gặp vấn đề, 9.4. Những khó khăn trong Tranh thực tiễn lập KHKD ở Việt luận, Thảo luận 53, Ôn tập và giải đáp thắc mắc 54 13. Phương pháp, công cụ, tiêu chí đánh giá 13.1. Các phương pháp đánh giá Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong học phần Lập kế hoạch kinh doanh được chia thành 3 loại chính là: đánh giá theo tiến trình, đánh giá giữa kỳ và đánh giá cuối kỳ. * Đánh giá tiến trình: Mục đích của đánh giá tiến trình là nhằm cung cấp kịp thời các thông tin phản hồi của người dạy và người học về những tiến bộ cũng như những điểm cần khắc phục xuất hiện trong quá trình dạy học. Các phương pháp đánh giá cụ thể với loại đánh giá tiến trình gồm: đánh giá chuyên cần, đánh giá bài tập nhóm và kiểm tra thường xuyên. * Đánh giá giữa kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm giữa học kỳ. Phương pháp đánh giá giữa học kỳ là Kiểm tra viết. * Đánh giá cuối kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm cuối học kỳ. Các phương pháp đánh giá cuối kỳ sử dụng là kiểm tra viết 13.2. Công cụ, tiêu chí đánh giá Đánh giá CĐR học Trình độ Đánh giá tiến Đánh giá Giữa Cuối kỳ phần năng lực trình (30%) kỳ (20%) (50%) CLO1 2 x x x CLO2 3 x x x 12 | 1 9
  13. CLO3 3 x x x CLO4 3 x x x CLO5 3 x Tiêu chí đánh giá 1: Chuyên cần (Class Attendace) Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định chí Trọng đánh MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 số giá (0) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-8.9) (9,0-10,0) Đi học Đi học ít Đi học đầy Đi học Đi học chuyên chuyên cần đủ, rất Số tiết (
  14. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 số đánh (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) giá Không tổ thành viên. thoảng làm xuyên làm xuyên và chức làm Hiếm khi việc nhóm. việc nhóm. tích cực việc nhóm. làm việc Nộp bài tập Nộp bài tập làm việc Không nhóm. nhóm đúng nhóm đúng nhóm. nộp bài tập Nộp bài thời hạn thời hạn Nộp bài tập nhóm tập nhóm nhóm đúng muộn thời hạn Trình Không có Bài tập Bài tập Bài tập trình Bài tập 20% bày bài tập trình bày trình bày bày đẹp, trình bày bài tập lộn xộn, đúng yêu đầy đủ, đẹp, đầy không cầu (font đúng yêu đủ, đúng đúng yêu chữ, cỡ cầu (font yêu cầu cầu (font chữ, giãn chữ, cỡ chữ, (font chữ, chữ, cỡ dòng). giãn dòng). cỡ chữ, chữ, giãn Hình vẽ, Hình vẽ, giãn dòng), dòng). bảng biểu bảng biểu logic. Hình Hình vẽ, rõ ràng, sử dụng vẽ, bảng bảng biểu phù hợp. trong bài biểu sử sử dụng Còn một số tập rõ ràng, dụng trong trong bài lỗi nhỏ (lỗi phù hợp. bài tập rõ tập không chính tả, Ghi chú, ràng, khoa phù hợp nhầm lẫn giải thích học. Ghi ghi chú, đầy đủ, hợp chú, giải kích thước) lý thích cụ thể, hợp lý Nội Không có Nội dung Nội dung Nội dung Nội dung 60% dung bài tập. bài tập bài tập đầy bài tập đầy bài tập đầy bài không đầy đủ, đúng đủ, hợp lý, đủ, hợp lý, tập đủ và với yêu đúng theo đúng theo không cầu nhiệm yêu cầu yêu cầu thuyết vụ nhưng nhiệm vụ và nhiệm vụ trình được chưa hợp thuyết trình và thuyết theo yêu lý và tốt theo yêu trình rất tốt cầu. Một thuyết cầu. Nội theo yêu số không trình chưa dung đúng, cầu. Nội đúng theo tốt theo rõ ràng. dung yêu cầu yêu cầu. logic, chi nhiệm vụ Còn một số tiết và rõ 14 | 1 9
  15. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 số đánh (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) giá sai sót ràng, hoàn trong nội toàn hợp dung. lý. Tiêu chí đánh giá 3: Bài tập cá nhân Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) Nộp Khôn Nộp bài tập Nộp bài tập Nộp bài tập Nộp bài tập 20% bài g nộp đạt 70% đầy đủ (100% đầy đủ đầy đủ tập bài tập khối lượng khối lượng (100% khối (100% khối được giao. được giao). lượng được lượng được Tất cả các Một số bài tập giao). Hầu giao). bài chưa nộp chưa đúng hết bài tập Đúng thời đúng thời thời gian quy nộp đúng gian quy gian quy định thời gian định định quy định Trình Khôn Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày g có bày lộn xộn, bày đúng yêu bày đẹp, đầy bày đẹp, bài tập bài tập không đúng cầu (font đủ, đúng đầy đủ, yêu cầu chữ, cỡ chữ, yêu cầu đúng yêu (font chữ, giãn dòng). (font chữ, cỡ cầu (font cỡ chữ, giãn Hình vẽ, chữ, giãn chữ, cỡ chữ, dòng). Hình bảng biểu sử dòng). Hình giãn dòng), vẽ, bảng dụng trong vẽ, bảng logic. Hình biểu sử bài tập rõ biểu sử dụng vẽ, bảng dụng trong ràng, phù trong bài tập biểu sử bài tập hợp. Còn một rõ ràng, phù dụng trong không phù số lỗi nhỏ hợp. Ghi bài tập rõ hợp (lỗi chính tả, chú, giải ràng, khoa nhầm lẫn ghi thích đầy học. Ghi chú, kích đủ, hợp lý chú, giải thước) thích cụ thể, hợp lý Nội Khôn Nội dung Nội dung bài Nội dung Nội dung 60% dung g có bài tập tập đầy đủ, bài tập đầy bài tập đầy 15 | 1 9
  16. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) bài bài tập không đầy đúng với yêu đủ, hợp lý, đủ, hợp lý, tập đủ, một số cầu nhiệm vụ đúng theo đúng theo không đúng nhưng chưa yêu cầu yêu cầu theo yêu cầu hợp lý. Còn nhiệm vụ. nhiệm vụ. nhiệm vụ một số sai sót Nội dung Nội dung trong nội đúng, rõ logic, chi dung ràng tiết và rõ ràng, hoàn toàn hợp lý Tiêu chí đánh giá 4: Kiểm tra viết Theo thang điểm 10 dựa trên đáp án được thiết kế sẵn. 13.3. Hệ thống tính điểm Điểm học phần được đánh giá theo thang điểm 10 sau đó quy đổi sang thang điểm chữ. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ. Điểm đánh giá bộ phận gồm: + Điểm kiểm tra thường xuyên: 30% + Điểm thi giữa học phần: 20% + Điểm thi kết thúc học phần: 50% 13.4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá Hình Đáp ứng CĐR CĐR học thức CTĐT và mức Phương Công cụ Tỷ Thời phần kiểm Nội dung độ đáp ứng pháp đánh lệ điểm được tra/đán sau khi kết đánh giá giá % đánh giá h giá thúc chương CĐR CTĐT Theo QTKD: 3.1/ Theo Theo Tiêu Tiêu (3); 3.2/(2) Theo Tiêu Chuyên Tiêu chí chí đánh giá chí CLO05 CĐR CTĐT chí đánh 5 cần đánh giá 1 đánh Logistics và giá 1 1 giá 1 QLCCU: 3.1/(3); 3.2/(2) 16 | 1 9
  17. Hình CĐR học Đáp ứng CĐR thức Thời phần CTĐT và mức Phương Công cụ Tỷ kiểm Nội dung độ đáp ứng pháp đánh lệ điểm được tra/đán sau khi kết đánh giá giá % đánh giá h giá thúc chương CLO1; CĐR CTĐT CLO2; QTKD: 1.4, CLO3; 1.5, 2.2, 2.3, CLO4; 2.4; 3.1, 3.3, Theo Bài tập CLO5 3.4/ (3); 2.4/ Theo Theo Tiêu Tiêu Theo Tiêu nhóm/T (4);3.2/(2) Tiêu chí chí đánh giá chí chí đánh 5 hảo luận CĐR CTĐT đánh giá 2 đánh giá 2 nhóm Logistics và 2 giá 2 QLCCU : 1.4, 1.5, 2.2, 3.1, 3.3, 3.4/ (3); 2.4/ (4);3.2/(2) CLO2; CĐR CTĐT CLO3; QTKD: 1.4, CLO4; 1.5, 2.2, 2.4; CLO5 3.1, 3.3, 3.4/ Theo (3); 2.4/(4); Theo Theo Tiêu Tiêu Theo Tiêu Bài tập 3.2/(2) Tiêu chí chí đánh giá chí chí đánh 5 cá nhân CĐR CTĐT đánh giá 3 đánh giá 3 Logistics và 3 giá 3 QLCCU : 1.4, 1.5, 2.2, 3.1, 3.3, 3.4/ (3); 2.4/ (4); 3.2/(2) CĐR CTĐT QTKD: 1.4; CLO1; 2.3/(3) Tiết Đề kiểm Chương 1,2 CLO2; CĐR CTĐT Viết 5 15 tra CLO4 Logistics và QLCCU: 1.4; 2.5/ (3) CĐR CTĐT QTKD: 1.4;1.5/(3); Kiểm tra 2.4/(4) Chương Tiết CLO03; Đề kiểm thường CĐR CTĐT Viết 5 3,4,5 42 CLO04 tra xuyên Logistics và QLCCU: 1.4;1.5/ (3); 2.4/(4) CĐR CTĐT QTKD: 1.4;1.5; 2.4/(3) Chương Tiết Đề kiểm CLO03 CĐR CTĐT Viết 5 6,7,8,9 52 tra Logistics và QLCCU: 1.4;1.5; 2.4/(3) 17 | 1 9
  18. Hình CĐR học Đáp ứng CĐR thức CTĐT và mức Phương Công cụ Tỷ Thời phần kiểm Nội dung độ đáp ứng pháp đánh lệ điểm được tra/đán sau khi kết đánh giá giá % đánh giá h giá thúc chương CLO1; CĐR CTĐT CLO2; QTKD: 1.4, CLO3; 1.5/ (3); 2.4/ Kiểm tra Tiết CLO4 (4) Chương Đề kiểm giữa học 32, 33, CĐR CTĐT Viết 20 1,2,3,4 tra phần 34 Logistics và QLCCU : 1.4, 1.5/ (3); 2.4/ (4) Nội dung bao quát tất CĐR CTĐT cả các CĐR QTKD: 1.4, quan trọng Theo 1.5,2.5/ (3); của môn học. CLO1; Thi kết KH 2.4/ (4) Thời gian CLO2; thúc học của CĐR CTĐT Viết Đề thi 50 làm bài 90 CLO3; phần phòng Logistics và phút. (Được CLO4 ĐT QLCCU : 1.4, hoặc không 1.5,2.5/ (3); được sử 2.4/ (4) dụng tài liệu). 13.5. Bảng đối chiếu các CĐR học phần được đánh giá Phương pháp/Công cụ Hình thức kiểm tra, đánh giá kiểm tra, đánh CĐR giá học Đánh Đánh phần Bài tập Bài Bài Chuyên giá giá Câu Bài Điểm nhóm/Thảo tập cá kiểm cần Giữa Cuối hỏi tập số luận nhóm nhân tra TX kỳ kỳ CLO1 x x x x x x x CLO2 x x x x x x x x x CLO3 x x x x x x x x x CLO4 x x x x x x x x x CLO5 x x x x x 14. Các yêu cầu đối với sinh viên Các bài tập và câu hỏi ở nhà phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình. 15. Ngày phê duyệt lần đầu: 18 | 1 9
  19. 16. Cấp phê duyệt: Khoa QTKD Trưởng Bộ môn Nhóm biên soạn TS. Ngô Thị Hương Giang TS. Ngô Thị Hương Giang Ths. Ngô Thị Nhung 17. Tiến trình cập nhật ĐCCT Lần 1: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0