Hồi quy với biến giả
lượt xem 41
download
Khái niệm biến giản Trong nhiều tình huống, cùng với biến định lượng còn có biến định tính. Để lượng hoá các yếu tố định tính ta cần sử dụng biến giả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hồi quy với biến giả
- Hồi quy với biến giả
- Khái niệm biến giả Trong nhiều tình huống, cùng với biến định s lượng còn có biến định tính. Để lượng hoá các yếu tố định tính ta cần sử dụng biến giả 2
- Ví dụ 1: Thu nhập có phụ thuộc vào giới tính hay s không? – Yếu tố định tính là : giới tính – Đặt biến giả D 3
- STT Lư ơ ng (Y: ngh ìn USD) giớ i D 1 22 m 1 2 19 f 0 3 18 f 0 4 21.7 m 1 5 18.5 f 0 6 21 m 1 7 20.5 m 1 8 17 f 0 9 17.5 f 0 10 21.2 m 1 4
- K ế t qu ả ư ớ c lư ợ ng h ồ i qu y nh ư sau : Yi = 18 + 3.28D i + e i Se( β ) = 0.44 2 D ễ d à ng th ấ y r ằ ng: β2 ≠ 0 , h ơ n th ế n ữ a h ệ s ố n à y d ư ờ ng nh ư có ý ngh ĩa. Ư ớ c lư ợ ng cụ th ể v ề cá c m ứ c n à y nh ư sau: - lư ơ ng kh ở i đ iể m trung b ình củ a n ữ E (Y / Di = 0) = β1 ≈ 18.00 - lư ơ ng kh ở i đ iể m trung b ình củ a nam E (Y / Di = 1) = β1 + β2 ≈ 21.28 5
- Ví dụ 2 kh ả o s á t lư ơ ng củ a giả ng viê n theo tr ình đ ộ (cử nh â n, th ạ c s ĩ, tiế n s ĩ) Yi : lư ơ ng củ a giả ng viê n D 1i = 1 n ế u có tr ình đ ộ th ạ c s ĩ 0 n ế u có tr ình đ ộ kh á c D 3i = 1 n ế u có tr ình đ ộ tiế n s ĩ 0 n ế u có tr ình đ ộ kh á c M ô h ình h ồ i qu y nh ư sau : E (Y / D1, D2 ) = β1 + β2D1i + β 3D2i + u i 6
- Ví dụ 3: chi tiê u v ề qu ầ n á o củ a m ộ t ng ư ờ i theo thu nh ậ p v à giớ i t ính (nam, n ữ ) tr ạ ng th á i t ình cả m (cô đ ơ n, có gia đ ình, đ ang y ê u). H ã y lậ p m ô h ình h ồ i quy d iễ n t ả đ iều tr ê n? Y : chi tiê u X: thu nh ậ p D 1i = 1 n ế u là nam 0 n ế u là n ữ D 2i = 1 n ế u đ ang y ê u 0 n ế u là t ình tr ạ ng kh á c D 3i = 1 n ế u đ ang có gia đ ình 0 n ế u là t ình tr ạ ng kh á c E (Y / X , D1, D2, D 3 ) = β1 + β2X i + β 3D1i + β 4D 2i + β5D 3i + u i 7
- Kỹ thuật sử dụng biến giả Xét t ình hu ố ng sau: Kh ả o sá t lư ơ ng củ a giả ng viên đ ạ i h ọc theo số n ă m giả ng d ạ y ta sử d ụ ng m ô h ình sau đâ y: Y i = β1 + β 2 X i + u i Bâ y giờ ta quan t â m v ề ch ênh lệch giữ a lư ơ ng củ a nam v à n ữ , ngh ĩa là xét xem y ếu t ố giớ i t ính có t á c động đến m ứ c lư ơ ng củ a giả ng viên nh ư th ế n à o. Đặ t D i = 1 n ế u quan s á t là nam = 0 n ếu quan s á t là n ữ 8
- Dịch chuyển hệ số chặn Khi đó m ô h ình là : Y i = β1 + β2Di + β 3X i + u i H à m h ồ i quy m ẫ u ứ ng v ớ i hai tr ư ờ ng h ợ p: E (Y / X i , Di = 1) = ( β1 + β2 ) + β 4X i E (Y / X i , Di = 0) = β1 + β 4X i 9
- Dịch chuyển hệ số góc Khi đó m ô h ình là : Y i = β1 + β2DX i + β 3X i + u i H à m h ồ i quy m ẫ u ứ ng v ớ i hai tr ư ờ ng h ợ p: E (Y / X i , D = 1) = ( β1 + ( β2 + β 3 )X i E (Y / X i , D = 0) = β1 + β 3X i 10
- Dịch chuyển cả hệ số chặn và hệ số góc Khi đó m ô h ình là : Y i = β1 + β2Di + β 3X i + β 4DX i + u i H à m h ồ i quy m ẫ u ứ ng v ớ i hai tr ư ờ ng h ợ p: E (Y / X i , Di = 1) = ( β1 + β2 ) + ( β 3 + β 4 )X i E (Y / X i , Di = 0) = β1 + β 3X i 11
- So sánh cấu trúc của mô hình hồi quy Giả sử ta muốn khảo sát hành vi chi tiêu (Y) s theo thu nhập (X) của nam giới giữa hai thời kỳ trước khi lập gia đình và sau khi lập gia đình có sự khác biệt hay không. Nếu không có sự khác biệt ta chỉ cần một hàm hồi quy cho hai trường hợp, nếu không cần có hai hàm hồi quy. 12
- Phương pháp biến giả: Đặ t biế n giả : D i = 1 sau khi lậ p gia đ ình = 0 tr ư ớ c khi lậ p gia đ ình Ta s ử d ụ ng m ô h ình h ồ i quy t ư ơ ng t ự nh ư m ô h ình: Y i = β1 + β2Di + β 3X i + β 4DX i + u i 13
- Phân tích yếu tố mùa vụ Trong kinh t ế có nhiều chu ỗ i th ờ i gian mang t ính ch ấ t th ờ i v ụ , ngh ĩa là có sự dao động củ a biến có t ính ch ấ t đều đặ n ở v à o nh ữ ng th ờ i đ iểm nh ấ t định, v í d ụ doanh s ố b á n h à ng củ a qu ầ n á o v à o d ịp Tết, lư ợ ng đ iện tiêu th ụ ở cá c m ù a kh á c nhau, … Giả sử tiến h à nh nghiên cứ u v ề lư ợ ng đ iện n ă ng tiêu th ụ theo nhiệt độ b ằ ng cá ch sử d ụ ng m ô h ình h ồ i quy: Y i = β1 + β 2 X i + u i 14
- 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐA THAM SỐ
6 p | 1042 | 201
-
Xác suất thống kê - Lý thuyết ước lượng
20 p | 309 | 75
-
Tiêu chuẩn môi trường là gì?
2 p | 261 | 31
-
Bài tập số 1: Mô hình hồi qui - Lớp ĐHVB2
2 p | 190 | 19
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Sinh học
9 p | 133 | 16
-
Bài giảng Xác suất và thống kê - ThS. Đoàn Vương Nguyên
22 p | 108 | 11
-
Bài giảng Chương 4: Biến giả
31 p | 92 | 8
-
HAI BIẾN NGẪU NHIÊN NGANG NHAU - KHÔNG PHÂN BIỆT BIẾN ĐỘC LẬP
11 p | 117 | 8
-
Bài giảng Chương 4: Hồi quy với biến giả (3t)
4 p | 75 | 3
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 4 - Đại học Ngân hàng TPHCM
12 p | 91 | 3
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 4 - Nguyễn Phương
19 p | 11 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2018 - Đề số 4 (22/12/2018)
1 p | 13 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 02 (13/06/2019)
1 p | 8 | 3
-
Bài giảng Chính sách về bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản ở Việt Nam - Đỗ Thanh Bái
9 p | 13 | 3
-
Bài giảng Các phương pháp định lượng 2: Hồi quy với dữ liệu bảng - Lê Việt Phú
59 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn