Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2011 môn Toán - Giáo dục thường xuyên
lượt xem 4
download
Sau đây là Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2011 môn Toán - Giáo dục thường xuyên. Tài liệu hữu ích cho các giáo viên chấm thi trong kỳ thi này, đồng thời cũng là tài liệu tham khảo giúp các em học sinh biết được cách tính điểm của đề thi trên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2011 môn Toán - Giáo dục thường xuyên
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 Môn thi: TOÁN – Giáo dục thường xuyên ĐỀ THI CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM THI (Văn bản gồm 03 trang) I. Hướng dẫn chung 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm). II. Đáp án và thang điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 1. (2,0 điểm) (3,0 điểm) 0,25 a) Tập xác định: D = \. b) Sự biến thiên: ⎡ x = −1 0,25 2 • Chiều biến thiên: y ' = 6 x − 6; y ' = 0 ⇔ ⎢ ⎣ x = 1. Trên các khoảng (−∞ ; −1) và (1; +∞), y ' > 0 nên hàm số đồng biến. 0,25 Trên khoảng (−1;1), y ' < 0 nên hàm số nghịch biến. • Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = −1; yCÐ = y (−1) = 1. 0,25 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1; yCT = y(1) = −7. • Giới hạn: lim y = −∞; lim y = +∞. 0,25 x →−∞ x →+∞ • Bảng biến thiên: x −∞ −1 1 +∞ y' + 0 − 0 + 0,25 1 +∞ y −∞ −7 1
- y c) Đồ thị (C): 1 -1 O 1 x -3 0,50 -7 2. (1,0 điểm) Ta có tọa độ giao điểm của đồ thị (C) với trục tung là (0; −3) . 0,50 y '(0) = −6. Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y − (−3) = −6( x − 0) 0,50 ⇔ y = −6 x − 3. Câu 2 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) 10 Trên đoạn [ −2; 5] , ta có f '( x) = > 0. ( x + 3) 2 0,50 Hàm số đồng biến trên đoạn [ −2; 5] . 7 Vậy max f ( x) = f (5) = ; min f ( x ) = f ( −2) = −7. 0,50 [ ] − 2;5 4 [ −2;5] 2. (1,0 điểm) Đặt u = 2 x − 3 và dv = cos xdx, ta được du = 2dx và v = sin x. 0,25 π π π Do đó I = [ (2 x − 3) sin x ] − 2 ∫ sin xdx = [ (2 x − 3) sin x + 2 cos x ] 0,50 0 0 0 Vậy I = (0 − 2) − (0 + 2) = −4. 0,25 Câu 3 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) G Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u = (1; − 3; 2) . G 0,50 ( P) vuông góc với d nên u = (1; − 3; 2) là vectơ pháp tuyến của ( P) . Mặt khác ( P) đi qua điểm A nên ( P) có phương trình là 0,50 1( x − 0) − 3( y − 1) + 2( z − 4) = 0 ⇔ x − 3 y + 2 z − 5 = 0. 2
- 2. (1,0 điểm) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d, ta có JJJG H ∈ d ⇒ H (1 + t ; 2 − 3t ; − 2 + 2t ) ⇒ AH = (1 + t ;1 − 3t ; − 6 + 2t ) 0,50 JJJG G JJJG G và AH ⊥ u ⇔ AH . u = 0. Do đó 1(1 + t ) − 3(1 − 3t ) + 2(−6 + 2t ) = 0 ⇔ t = 1. 0,50 Vậy H (2; −1;0). Câu 4 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Điều kiện: x > 0. ⎡t = −1 0,50 Đặt t = log5 x, phương trình đã cho trở thành t 2 − t − 2 = 0 ⇔ ⎢ ⎣t = 2. 1 • Với t = −1, ta có log5 x = −1 ⇔ x = . 5 • Với t = 2, ta có log5 x = 2 ⇔ x = 25 . 0,50 1 Vậy nghiệm của phương trình là x = , x = 25. 5 2. (1,0 điểm) Ta có z = (2 + 4i ) + (2i − 6i 2 ) 0,50 = (2 + 4i ) + (6 + 2i ) = 8 + 6i . Vậy z = 8 − 6i và z = 82 + 62 = 10. 0,50 Câu 5 S (1,0 điểm) Ta có SA ⊥ ( ABC ) ⇒ SA ⊥ AB. Tam giác SAB vuông tại A 0,50 ⇒ SA = SB 2 − AB 2 = a 3. A C B a2 3 Tam giác ABC đều cạnh a nên S ΔABC = . 0,25 4 a3 0,25 Vậy VS . ABC = . 4 --------------- Hết --------------- 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2002 môn Toán - Giáo dục THPT
4 p | 102 | 5
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2006 môn Toán - Bổ túc THPT
3 p | 87 | 5
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2014 môn Toán - Giáo dục thường xuyên
3 p | 57 | 5
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2013 môn Toán - Giáo dục THPT
4 p | 77 | 5
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2006 môn Toán - THPT không phân ban
4 p | 105 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp bổ túc THPT năm học 2003-2004 môn Toán
5 p | 63 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2007 môn Toán - Bổ túc THPT
3 p | 85 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2013 môn Toán - Giáo dục thường xuyên
3 p | 80 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2014 môn Toán - Giáo dục THPT
4 p | 72 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2011 môn Toán - Giáo dục THPT
4 p | 91 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2010 môn Toán - Giáo dục THPT
4 p | 74 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2008 môn Toán - THPT phân ban
4 p | 64 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2008 môn Toán - THPT không phân ban
3 p | 84 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2010 môn Toán - Giáo dục thường xuyên
4 p | 72 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2008 môn Toán - Bổ túc THPT
3 p | 80 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2002-2003 môn Toán
4 p | 67 | 3
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2003-2004 môn Toán
4 p | 68 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn