intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2008 môn Toán - THPT không phân ban

Chia sẻ: đinh Công Chánh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

84
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2008 môn Toán - THPT không phân ban. Tài liệu hữu ích cho các giáo viên chấm thi trong kỳ thi này, đồng thời cũng là tài liệu tham khảo giúp các em học sinh biết được cách tính điểm của đề thi trên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2008 môn Toán - THPT không phân ban

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 Môn thi: TOÁN – Trung học phổ thông không phân ban ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM THI Bản Hướng dẫn chấm có 03 trang I. Hướng dẫn chung 1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong Hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với Hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi. 3. Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm). II. Đáp án và thang điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 1. (2,5 điểm) (3,5 điểm) a) Tập xác định: D = \. 0,25 b) Sự biến thiên: ⎡x = 0 • Chiều biến thiên: y ' = 3x 2 − 6x; y ' = 0 ⇔ ⎢ ⎣ x = 2. y ' > 0 ⇔ x ∈ ( − ∞; 0 ) ∪ ( 2; + ∞ ) và y ' < 0 ⇔ x ∈ ( 0; 2 ) . Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ∞; 0 ) và ( 2; + ∞ ) . 0.75 Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) . • Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = − 4 . • Giới hạn: lim y = + ∞, lim y = − ∞. x →+ ∞ x →−∞ • Tính lồi lõm và điểm uốn của đồ thị: y '' = 6x − 6; y '' = 0 ⇔ x = 1. x −∞ 1 +∞ 0,50 y" − 0 + Đồ thị lồi Điểm uốn lõm U (1; −2 ) 1
  2. • Bảng biến thiên x −∞ 0 2 +∞ y' + 0 − 0 + +∞ 0,50 0 y −∞ −4 c) Đồ thị: y Đồ thị đi qua gốc tọa độ O và cắt trục Ox tại điểm ( 3;0 ) . −1 O 1 2 3 x 0,50 −2 −4 2. (1,0 điểm) Phương trình x 3 − 3x 2 − m = 0 ⇔ x 3 − 3x 2 = m (1). Số nghiệm của (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 và 0,50 đường thẳng y = m. Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi − 4 < m < 0. 0,50 Câu 2 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) −5 Xét trên đoạn [ 0; 2] , ta có: f ' ( x ) = < 0. 0,50 ( x − 3) 2 1 f (0) = và f ( 2 ) = −3. 3 0,50 1 max f ( x ) = f ( 0 ) = và min f ( x ) = f ( 2 ) = −3. [0; 2] 3 [0; 2] 2. (1,0 điểm) Đặt t = 3x + 1 ⇒ t 2 = 3x + 1 ⇒ 2tdt = 3dx. 0,50 Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 2. 2 2 2 2 2 14 I = ∫ t dt = t 3 = . 0,50 31 9 1 9 2
  3. Câu 3 1. (0,75 điểm) (1,5 điểm) Ta có AB = AC = 10. Vậy tam giác ABC cân tại đỉnh A. 0,75 2. (0,75 điểm) ⎛ 2 1 ⎞ JJJG Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có G ⎜ ; − ⎟ ; BA = ( 3;1) . 0,50 ⎝ 3 3⎠ ⎛ 2⎞ ⎛ 1⎞ Phương trình đường thẳng cần tìm: 3 ⎜ x − ⎟ + 1⎜ y + ⎟ = 0 hay ⎝ 3⎠ ⎝ 3⎠ 0,25 9x + 3y − 5 = 0. Câu 4 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Vectơ chỉ phương của đường thẳng d và đường thẳng OM lần lượt là G JJJJG G JJJJG 0,75 u = ( 2; − 1; 2 ) và OM = ( −2; 1; − 2 ) ; u cùng phương OM . Mặt khác, O ( 0; 0; 0 ) ∉ d . Suy ra OM song song với d. 0.25 2. (1,0 điểm) G Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là u = ( 2; − 1; 2 ) . 0,50 Phương trình mặt phẳng cần tìm: 2 ( x + 2 ) − 1( y − 1) + 2 ( z + 2 ) = 0 hay 0,50 2x − y + 2z + 9 = 0. Câu 5 Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Niutơn của ( 2x − 1) là 10 (1,0 điểm) 0,50 ( 2x ) ( −1) = ( −1) 210− k C10 ( k = 0, 1, ..., 10 ) . k 10 − k k k k 10 − k Tk +1 = C10 x Ta có 10 − k = 7 ⇔ k = 3. 0,50 Hệ số của x 7 là ( −1) 27 C10 33 . ……….Hết………. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0