Kế hoạch dạy học Toán 6: Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố
lượt xem 3
download
Kế hoạch dạy học Toán 6: Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố với mục tiêu nhằm giúp học sinh hiểu được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, tìm hiểu cách lập bảng số nguyên tố... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kế hoạch dạy học Toán 6: Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ, BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: HS hiểuđược định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, tìm hiểu cách lập bảng số nguyên tố. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học ở tiểu học để nhận biết một số là hợp số. 3. Thái độ: HS tuân thủ nội quy lớp học, nhiệt tình hưởng ứng xây dựng bài, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm. 4. Định hướng phát triễn năng lực: Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tự lập, năng lực sử dụng ngôn ngữ. Năng lực cụ thể: năng lực tính toán, tư duy logic. Phẩm chất: Chăm học, chăm làm, trách nhiệm. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ, powerpoint. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập; xem trước bài mới học bài và làm bài ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện thiết bị dạy học: Máy chiếu, loa, bảng. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung
- học sinh (Chuyển giao nhiệm vụ) (Thực hiện nhiệm vụ) A. Hoạt động khởi động (8’ ) Mục tiêu: Học sinh nhớ lại khái niệm ước và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 7 Phương pháp dạy học: Dạy học hợp tác. Câu 1: Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau: 2, 4, 7, 13. Câu 2: Tìm các số chia hết cho 3 trong GV: Tổ chức cho HS chơi HS: Tham gia trò các số sau: 9, 27, 16. trò chơi hộp quà may mắn. chơi Câu 3: Tìm các số chia hết cho 5 trong các số sau: 10, 25, 35, 76. Câu 4: Tìm các số chia hết cho 7 trong các số sau: 21, 42, 81. B.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Số nguyên tố, hợp số (10’) Mục tiêu: Học sinh hiểu được thế nào là số nguyên tố, hợp số. Phân biệt được số nguyên tố với hợp số và biết cách tìm các số nguyên tố của một số tự nhiên cho trước. Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. GV: Gọi HS lên bảng HS: lên bảng 1. Số nguyên tố, hợp số tìm ước của 2, 3, 4, 5, hoàn thiện bài 6. HS: 2, 3 và 5 2 3 4 5 6 có hai ước là 1 Ướ GV: Em có nhận xét gì và chính nó 1; 2 1; 3 1; 2; 4 1; 5 1; 2; 3; 6 c về số ước của 2; 3 và HS: 4 và 6 có 5. nhiều hơn 2 * Định nghĩa : (SGK – 46) GV: Em có nhận xét gì ước Số nguyên tố : về số ước của 4và 6. + Là số tự nhiên lớn hơn 1. GV: Các số 2, 3 và 5 HS: Số nguyên + Chỉ có hai ước là 1 và chính nó. là các số nguyên tố tố là số có hai * Ví dụ: 2;3;5;7.... còn 4 và 6 là hợp số ước là 1 và Hợp số: vậy theo em thế nào là chính nó. Hợp + Là số tự nhiên lớn hơn 1. số nguyên tố, thế nào số là số có + Có nhiều hơn hai ước. là hợp số? nhiều hơn 2 * Ví dụ: 4; 6; 8; 9....
- GV: Chia lớp thành 3 nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 hộp những con số và yêu cầu trong thời gian 3 phút ước. hãy gắn các số lên các mô hình nhánh cây. ( Nhánh cây ở đây HS: Tham gia được chia làm 3 nhánh trò chơi có ghi chú rõ ràng là nhánh số nguyên tố, HS: Cùng giáo nhánh hợp số, nhánh không là số nguyên tố viên kiểm tra không là hợp số) kết quả ba GV: Cùng học sinh nhóm. * Chú ý. dưới lớp kiểm tra kết Số 1 và số 0 không là số nguyên tố cũng không quả là hợp số. GV: Thông qua cho trò chơi GV chú ý cho HS số 1 và số 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số. Hoạt động 2: Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100 (15') Mục tiêu: Học sinh được thực hành lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100. Phương pháp dạy học: Dạy học hợp tác GV: chia lớp thành 4 nhóm HS: Tham gia Trạm 1: Gạch đi các số lớn hơn 2 mà và kê ra 4 bàn đại diện cho chơi chia hết cho 2 4 trạm. Trạm 2: Gạch đi các số lớn hơn 3 mà GV: Tổ chức cho HS chơi chia hết cho 3 trò chơi Chuyến tàu tri Trạm 3: Gạch đi các số lớn hơn 5 mà thức. Có 4 trạm, ứng với chia hết cho 5 mỗi trạm là một yêu cầu. Trạm 4: Gạch đi các số lớn hơn 7 mà Các đội chơi được phát chia hết cho 7 một giấy A3 có các số từ 0
- đến 100, và xuất phát từ các trạm khác nhau, lần lượt thực hiện các câu hỏi với thời gian tại mỗi trạm là 2 phút. Hết 2 phút các đội di chuyển sang trạm kế tiếp theo chiều kim đồng hồ. GV: Sau khi các đội kết thúc trò chơi thì GV treo sản phẩm của HS lên bảng sau đó cùng cả lớp kiểm tra. * Các số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: GV: Thực hiện lại các 2,3,5,7,11,13,17,19,23,19,31,37,41,43,47, bước lập bảng các số 53,59,61,67,71,73,79,83,89,97 nguyên tố nhỏ hơn 100 trên máy chiếu. Chú ý nhấn mạnh cho HS tại sao không có 0 và 1. C. Hoạt động: Luyện tập – Vận dụng (10’) Mục tiêu: Học sinh luyện tập vận dụng lại số nguyên tố, họp số. Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. ? Số nguyên tố là số như Lớn hơn 1 có hai Bài 116. (SGK 47) Điền ký hiệu thích thế nào? ước là 1 và chính hợp vào ô trống. Hợp số là số như thế nào? nó. 83 P; 91 P; 15 P; P N Y/c hs làm bài 116, 1 hs lên Lớn hơn 1 có bảng, nhiều hơn hai ước * GV cho HS hoạt động Bài 118. (SGK 47). Tổng (hiệu) sau là nhóm bài 118/SGK/47 số nguyên tố hay hợp số ? HS hoạt động 3.4.5M3 nhóm, đại diện a) �� ( 3.4.5 + 6.7 ) M 3 6.7M3 một nhóm trình hợp số bày.
- 7.9.11.13M 7 b) �� 7.9.11.13 − 2.3.4.7M 7 2.3.4.7M 7 hợp số D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2 phút) Mục tiêu:Vận dụng được cách lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100 Phương Pháp: Giao việc. GV: Dựa vào cách lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 về nhà các số nguyên tố nhỏ hơn 200, 300... giờ sau chúng ta sẽ trao đổi. Làm bài tập về nhà 115,120,121. Về nhà đọc phần có thể em chưa biết ở trang 48.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương trình chuyên sâu THPT Chuyên - Môn: Toán
80 p | 1334 | 298
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN 6
13 p | 683 | 83
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kinh Môn
5 p | 288 | 37
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
3 p | 230 | 23
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2022-2023 (Sách Chân trời sáng tạo)
21 p | 95 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn (HSKT)
3 p | 8 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản
3 p | 7 | 4
-
Giáo án Số học lớp 6 (Học kỳ 1)
193 p | 18 | 4
-
Kế hoạch dạy học Toán 6 - Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
6 p | 41 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
177 p | 5 | 3
-
Đề kiểm tra học sinh năng khiếu môn Toán 6 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT huyện Thanh Trì
1 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
8 p | 6 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Tiên Cường, Tiên Lãng
2 p | 9 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
2 p | 2 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
3 p | 9 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
15 p | 4 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn
12 p | 8 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn