Khảo sát hàm bậc ba
lượt xem 276
download
1. Tập xác định 2. Sự biến thiên. . Xét chiều biến thiên của hàm số. + Tính đạo hàm y’. + Tìm các điểm tại đó đạo hàm y’ bằng 0 hoặc không xác định + Xét dấu đạo hàm y’ và suy ra chiều biến thiên của hàm số . Tìm cực trị
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khảo sát hàm bậc ba
- Sơ đồ khảo sát hàm số 1. Tập xác định 2. Sự biến thiên. . Xét chiều biến thiên của hàm số. + Tính đạo hàm y’. + Tìm các điểm tại đó đạo hàm y’ bằng 0 hoặc không xác định + Xét dấu đạo hàm y’ và suy ra chiều biến thiên của hàm số . Tìm cực trị . Tính các giới hạn tại vô cực, các giới hạn vô cực và tìm tiệm cận (nếu có) . Lập bảng biến thiên. (Ghi các kết quả tìm được vào bảng biến thiên) 3. Đồ thị. Dựa vào bảng biến thiên và các yếu tố xác định ở trên để vẽ đồ thị. Chú ý: 1. Nếu hàm số tuần hoàn với chu kỳ T thì chỉ cần khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị trên một chu kỳ, sau đó tịnh tiến đồ thị song song với trục Ox 2. Nên tính thêm toạ độ một số điểm, đặc biệt là toạ độ các giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ. 3. Nên lưu ý đến tính chẵn lẻ của hàm số và tính đối xứng của đồ thị để vẽ cho chính xác.
- 1. Hàm bậc ba : y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0) a. TXĐ : D = R b. Sự biến thiên : +. Chiều biến thiên: Đạo hàm y’ = A x2 + Bx + C ( Tính Δ ) , Sau đây là các khả năng có thể xảy ra : ⎧Δ 0 . Cho y’= 0 ⇔ ⎢ 1 1 (5) và (6) ⎣ x = x 2 ⇒ y = f (x 2 ) Căn cứ vào BBT để kết luận các khoảng mà hàm số tăng hoặc giảm +. Cực trị : * Các TH1, TH2, TH3, TH4 : Kết luận không có cực trị * TH5: Hàm số đạt cực đại tại x = x1 và yCĐ = f(x1) Hàm số đạt cực tiểu tại x = x2 và yCT = f(x2) * TH6: Hàm số đạt cực tiểu tại x = x1 và yCT = f(x1) Hàm số đạt cực đại tại x = x2 và yCĐ = f(x2) +. Giới hạn: a > 0 : Limy = -∞ , Limy = + ∞ ; a < 0 : Limy = +∞ , Limy = - ∞ x→ − ∞ x→ + ∞ x→ − ∞ x→ + ∞ +. Bảng biến thiên : (Ứng với các trường hợp đạo hàm phía trên ) B (1) x − ∞ +∞ (3) x − ∞ − 2A +∞ ( 5) x − ∞ x 1 x2 +∞ y' + y' + 0 + y' + 0 − 0 + y +∞ y +∞ y CÑ +∞ −∞ −∞ f ( x1 ) CT −∞ f (x 2 ) B (6 ) x − ∞ x1 x2 +∞ (2 ) x − ∞ (4) x − ∞ − +∞ y' − +∞ y' − 2A 0 − y' + 0 − 0 + y +∞ CÑ y +∞ y +∞ CT f (x 2 ) −∞ −∞ f ( x1 ) −∞ c. Đồ thị : +. Điểm đặc biệt : Tìm gđ của đồ thị (C) với Ox và Oy; điểm CT ; lấy thêm vài điểm khác +. Vẽ đồ thị : Gồm các bước : Vẽ hệ tục ; Lấy điểm đặc biệt ; Vẽ đồ thị . (Các dạng đồ thị ) (1 ) (2 ) (3 ) (4) (5) (6 )
- Ví dụ: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau 1) y = x3 − 3x 2 + 4 1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên. . Xét chiều biến thiên của hàm số. + y ' = 3x 2 − 6 x ⎡x = 0 + y ' = 0 ⇔ 3x 2 − 6 x ⇔ ⎢ ⎣x = 2 + Trên các khỏang ( −∞;0 ) vμ ( 2;+∞ ) , y’ dương nên hàm số đồng biến Trên khỏang ( 0; 2 ) , y’ âm nên hàm số nghịch biến . Cực trị Hàm số đạt cực đại tại x=0; yCĐ=y(0)=4 Hàm số đạt cực tiểu tại x=2; yCT=y(2)=0 . Giới hạn ⎛ 3 4⎞ lim y = lim ( x 3 − 3 x 2 + 4 ) = lim x3 ⎜1 + + 3 ⎟ = −∞ x →−∞ x →−∞ x →−∞ ⎝ x x ⎠ ⎛ 3 4⎞ lim y = lim ( x3 − 3x 2 + 4 ) = lim x3 ⎜1 + + 3 ⎟ = +∞ x →+∞ x →+∞ x →+∞ ⎝ x x ⎠ . Bảng biến thiên. x −∞ 0 2 +∞ y’ + 0 - 0 + y 4 +∞ −∞ 0 3. Đồ thị. Đồ thị cắt trục Ox tại hai điểm (-1;0) và (2;0) ⎡ x = −1 y=0⇔⎢ ⎣x = 2 Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;4) x =0⇒ y =4 Đồ thị có tâm đối xứng là I(1;2) 2) y = x3 − 3 x 2 + 1 1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên. . Xét chiều biến thiên của hàm số. + y ' = 3x 2 − 6 x ⎡x = 0 + y ' = 0 ⇔ 3x 2 − 6 x ⇔ ⎢ ⎣x = 2 + Trên các khỏang ( −∞;0 ) vμ ( 2;+∞ ) , y’ dương nên hàm số đồng biến Trên khỏang ( 0; 2 ) , y’ âm nên hàm số nghịch biến . Cực trị Hàm số đạt cực đại tại x=0; yCĐ=y(0)=1 Hàm số đạt cực tiểu tại x=2; yCT=y(2)=-3
- . Giới hạn ⎛ 3 1⎞ lim y = lim ( x 3 − 3 x 2 + 1) = lim x 3 ⎜1 + + 3 ⎟ = −∞ x →−∞ x →−∞ x →−∞ ⎝ x x ⎠ ⎛ 3 1⎞ lim y = lim ( x 3 − 3 x 2 + 1) = lim x 3 ⎜1 + + 3 ⎟ = +∞ x →+∞ x →+∞ x →+∞ ⎝ x x ⎠ . Bảng biến thiên. x −∞ 0 2 +∞ y’ + 0 - 0 + y 1 +∞ −∞ -3 3. Đồ thị. Đồ thị cắt trục Ox (nghiệm lẻ) Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;1) x = 0 ⇒ y =1 Đồ thị có tâm đối xứng là I(1;-1) x = 1 ⇒ y = −1 x = −1 ⇒ y = −3 x = 3⇒ y =1 3) y = x3 − 3x + 2 1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên. . Xét chiều biến thiên của hàm số. + y ' = 3x 2 − 3 ⎡x = 1 + y ' = 0 ⇔ 3x 2 − 3 ⇔ ⎢ ⎣ x = −1 + Trên các khỏang ( −∞; −1) vμ (1;+∞ ) , y’ dương nên hàm số đồng biến Trên khỏang ( −1;1) , y’ âm nên hàm số nghịch biến . Cực trị Hàm số đạt cực đại tại x=-1; yCĐ=y(-1)=4 Hàm số đạt cực tiểu tại x=1; yCT=y(1)=0 . Giới hạn lim y = −∞ x →−∞ lim y = +∞ x →+∞ . Bảng biến thiên. x −∞ -1 1 +∞ y’ + 0 - 0 + y 4 +∞ −∞ 0
- 3. Đồ thị. Đồ thị cắt trục Ox tại điểm (1;0) Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;2) Đồ thị có tâm đối xứng là I(0;2) x =2⇒ y =4 x = −2 ⇒ y = 0 4) y = x3 − 3 x 2 1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên. . Xét chiều biến thiên của hàm số. + y ' = 3x 2 − 6 x ⎡x = 0 + y ' = 0 ⇔ 3x 2 − 6 x ⇔ ⎢ ⎣x = 2 + Trên các khỏang ( −∞;0 ) vμ ( 2;+∞ ) , y’ dương nên hàm số đồng biến Trên khỏang ( 0; 2 ) , y’ âm nên hàm số nghịch biến . Cực trị Hàm số đạt cực đại tại x=0; yCĐ=y(0)=0 Hàm số đạt cực tiểu tại x=2; yCT=y(2)=-4 . Giới hạn lim y = −∞ x →−∞ lim y = +∞ x →+∞ . Bảng biến thiên. x −∞ 0 2 +∞ y’ + 0 - 0 + y 0 +∞ −∞ -4 3. Đồ thị. Đồ thị cắt trục Ox tại điểm (3;0) Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;0) Đồ thị có tâm đối xứng là I(0;2) x = 1 ⇒ y = −2 x = −1 ⇒ y = −4 5) y = x3 − 3 x 2 1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên.
- . Xét chiều biến thiên của hàm số. + y ' = 3x 2 + 6 x ⎡x = 0 + y'= 0 ⇔ ⎢ ⎣ x = −2 + Trên các khỏang ( −∞; −2 ) vμ ( 0;+∞ ) , y’ dương nên hàm số đồng biến Trên khỏang ( −2;0 ) , y’ âm nên hàm số nghịch biến . Cực trị Hàm số đạt cực đại tại x=-2; yCĐ=y(-2)=4 Hàm số đạt cực tiểu tại x=0; yCT=y(0)=0 . Giới hạn lim y = −∞ x →−∞ lim y = +∞ x →+∞ . Bảng biến thiên. x −∞ -2 0 +∞ y’ + 0 - 0 + y 4 +∞ −∞ 0 3. Đồ thị. Đồ thị cắt trục Ox tại điểm (-3;0) Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;0) Đồ thị có tâm đối xứng là I(-1;2) x =1⇒ y = 4 6) y = x3 − 6 x 2 + 9 x 1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên. . Xét chiều biến thiên của hàm số. + y ' = 3x 2 − 12 x + 9 ⎡x = 1 + y'= 0 ⇔ ⎢ ⎣x = 3 + Trên các khỏang ( −∞;1) vμ ( 3;+∞ ) , y’ dương nên hàm số đồng biến Trên khỏang (1;3) , y’ âm nên hàm số nghịch biến . Cực trị Hàm số đạt cực đại tại x=1; yCĐ=y(1)=4 Hàm số đạt cực tiểu tại x=3; yCT=y(3)=0 . Giới hạn lim y = −∞ ; lim y = +∞ x →−∞ x →+∞ . Bảng biến thiên.
- x −∞ 1 3 +∞ y’ + 0 - 0 + y 4 +∞ −∞ 0 3. Đồ thị. Đồ thị cắt trục Ox tại điểm (3;0) và điểm (0;0) Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;0) Đồ thị có tâm đối xứng là I(2;2) 7) y = 2 x3 − 3 x 2 +1 1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên. . Xét chiều biến thiên của hàm số. + y ' = 6x2 − 6x ⎡x = 0 + y'= 0 ⇔ ⎢ ⎣x = 1 + Trên các khỏang ( −∞;0 ) vμ (1;+∞ ) , y’ dương nên hàm số đồng biến Trên khỏang ( 0;1) , y’ âm nên hàm số nghịch biến . Cực trị Hàm số đạt cực đại tại x=0; yCĐ=1 Hàm số đạt cực tiểu tại x=1; yCT=0 . Giới hạn lim y = −∞ ; lim y = +∞ x →−∞ x →+∞ . Bảng biến thiên x −∞ 0 1 +∞ y’ + 0 - 0 + y 1 +∞ −∞ 0 3. Đồ thị. Đồ thị cắt trục Ox tại điểm (1;0) và điểm (-1/2;0) Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;1) ⎛1 1⎞ Đồ thị có tâm đối xứng là I ⎜ ; ⎟ 2 2 ⎝ ⎠ x3 8) y = − 2 x 2 + 3x + 1 3
- 1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên. . Xét chiều biến thiên của hàm số. + y ' = x2 − 4 x + 3 ⎡x = 1 + y' = 0 ⇔ ⎢ ⎣x = 3 + Trên các khỏang ( −∞;1) vμ ( 3;+∞ ) , y’ dương nên hàm số đồng biến Trên khỏang (1;3) , y’ âm nên hàm số nghịch biến . Cực trị 7 Hàm số đạt cực đại tại x=1; yCĐ= 3 Hàm số đạt cực tiểu tại x=3; yCT=1 . Giới hạn lim y = −∞ ; lim y = +∞ x →−∞ x →+∞ . Bảng biến thiên. x −∞ 1 3 +∞ y’ + 0 - 0 + y 4 +∞ −∞ 0 3. Đồ thị. Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;1) Đồ thị có tâm đối xứng là I(2;5/3) x=4, y=7/3 9) y = x3 + 4 x 2 + 4 x 1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên. . Xét chiều biến thiên của hàm số. + y ' = 3x 2 + 8 x + 4 ⎡ 2 + y' = 0 ⇔ ⎢x = − 3 ⎢ ⎣ x = −2 ⎛ 2 ⎞ + Trên các khỏang ( −∞; −2 ) vμ ⎜ − ;+∞ ⎟ , y’ dương nên hàm số đồng biến ⎝ 3 ⎠ ⎛ 2⎞ Trên khỏang ⎜ −2; − ⎟ , y’ âm nên hàm số nghịch biến ⎝ 3⎠ . Cực trị Hàm số đạt cực đại tại x=-2; yCĐ=0 2 32 Hàm số đạt cực tiểu tại x = − ; yCT= − 3 27
- . Giới hạn lim y = −∞ ; lim y = +∞ x →−∞ x →+∞ . Bảng biến thiên. x 2 −∞ -2 − +∞ 3 y’ + 0 - 0 + y 0 +∞ 32 −∞ − 27 3. Đồ thị. Đồ thị cắt trục Ox tại điểm (-2;0), (0;0) Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;0) ⎛ 4 16 ⎞ Đồ thị có tâm đối xứng là I = ⎜ − ; − ⎟ ⎝ 3 27 ⎠ x=-3, y=-3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án về Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
4 p | 5563 | 325
-
Tài liệu tham khảo ôn tập thi tốt nghiệm 2013 chuyên đề 2 khảo sát hàm số
10 p | 618 | 184
-
Phần 1: Khảo sát hàm bậc 3
8 p | 615 | 123
-
Toán 12: Khảo sát hàm số bậc ba (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
4 p | 257 | 51
-
CHUYÊN ĐỀ: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
109 p | 212 | 40
-
Toán 12: Khảo sát hàm số bậc nhất/bậc nhất (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 281 | 38
-
Hướng dẫn phương pháp khảo sát hàm số: Phần 1
149 p | 79 | 11
-
Toán 12: Khảo sát hàm số bậc hai/bậc nhất (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 178 | 11
-
Toán 12: Khảo sát hàm số bậc nhất/bậc nhất (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 165 | 10
-
Hướng dẫn phương pháp khảo sát hàm số (Tái bản lần thứ nhất): Phần 1
106 p | 104 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Khảo sát hàm bậc ba
7 p | 113 | 7
-
Toán 12: Khảo sát hàm số bậc ba (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
2 p | 124 | 6
-
Toán 12: Khảo sát hàm số bậc nhất/bậc nhất (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
2 p | 109 | 6
-
Toán 12: Khảo sát hàm số bậc ba (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 167 | 6
-
Toán 12: Khảo sát hàm số bậc hai/bậc nhất (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 101 | 6
-
Toán 12: Khảo sát hàm số bậc hai/bậc nhất (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 105 | 4
-
Giáo án Giải tích 12 - Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
24 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn