
Toán 12: Sự tương giao của hàm đa thức bậc ba (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
lượt xem 9
download

Tài liệu "Toán 12: Sự tương giao của hàm đa thức bậc ba (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương" gồm các bài tập kèm theo hướng dẫn giải nhằm giúp các bạn kiểm tra, củng cố kiến thức về sự tương giao của hàm đa thức bậc ba. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Toán 12: Sự tương giao của hàm đa thức bậc ba (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Các bài toán liên quan ñến khảo sát hàm số SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HÀM ðA THỨC BẬC BA ðÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo bài giảng Sự tương giao của hàm ña thức bậc ba thuộc khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương tại website Hocmai.vn ñể giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng Sự tương giao của hàm ña thức bậc ba. ðể sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước Bài giảng sau ñó làm ñầy ñủ các bài tập trong tài liệu này. Bài 1. Cho hàm số: y = x 3 + (m − 4) x 2 + (m 2 − 4m + 3) x − m 2 + 3m (1) a. Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (1) khi m = 1. b. Tìm m ñể ñồ thị hàm số (1) cắt Ox tại 3 ñiểm phân biệt có hoành ñộ ñều dương. Giải b. ðể ñồ thị hàm số (1) cắt Ox tại ba ñiểm phân biệt có hoành ñộ ñều dương thì: x3 + (m − 4) x 2 + (m 2 − 4m + 3) x − m 2 + 3m = 0 phải có 3 nghiệm dương phân biệt. ⇔ ( x − 1) x 2 + ( m − 3) x + m 2 − 3m = 0 phải có 3 nghiệm dương phân biệt. ⇔ x 2 + (m − 3) x + m 2 − 3m = 0 phải có 2 nghiệm dương phân biệt khác 1. ∆ = −3m 2 + 6m + 9 > 0 −1 < m < 3 − b = 3 − m > 0 m < 3 a −1 < m < 0 ⇔ ⇔ ⇔ . c = m 2 − 3m > 0 m < 0, m > 3 m ≠ 1 − 3 a m 2 − 2m − 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 ± 3 2 1 + (m − 3).1 + m − 3m ≠ 0 2 Bài 2. Cho hàm số: y = x 3 − (2m + 1) x 2 + (m − 1) x + m + 1 (Cm) a. Khảo sát và vẽ ñồ thị khi m = 1. b. Tìm m ñể (Cm) cắt Ox tại 3 ñiểm phân biệt, trong ñó 2 ñiểm có hoành ñộ âm. Giải b. – ðể (Cm) cắt Ox tại 3 ñiểm phân biệt thì phương trình: x3 − (2m + 1) x 2 + (m − 1) x + m + 1 = 0 ⇔ ( x − 1)( x 2 − 2mx − m − 1) = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt. ⇔ x 2 − 2mx − m − 1 = 0 phải có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 khác 1. ∆ ' = m + m +1 > 0 2 ∀m ⇔ 2 ⇔ ⇔m≠0 1 − 2m.1 − m − 1 ≠ 0 m ≠ 0 x + x < 0 2m < 0 m < 0 - ðể 2 ñiểm có hoành ñộ âm ta phải có: 1 2 ⇔ ⇔ ⇔ m < −1 (Thỏa mãn (1)) x1 x2 > 0 − m − 1 > 0 m < −1 ðáp số: m < -1. Bài 3. Cho hàm số: y = x 3 + 3 x 2 − 4 (C) a. Khảo sát và vẽ ñồ thị (C). b. Tìm m ñể ñường thẳng d ñi qua I(-1, -2) với hệ số góc m cắt (C) tại 3 ñiểm phân biệt A, I, B sao cho I là trung ñiểm AB. Giải Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Các bài toán liên quan ñến khảo sát hàm số b. d có phương trình: y = m(x + 1) – 2 - ðể d cắt (C) tại 3 ñiểm phân biệt A, I, B thì phương trình: x3 + 3 x 2 − 4 = m( x + 1) − 2 ⇔ x3 + 3 x 2 − 4 − mx − m − 2 = 0 ⇔ ( x + 1)( x 2 + 2 x − m − 2) = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt. ⇔ x 2 + 2 x − m − 2 = 0 (*) phải có 2 nghiệm phân biệt khác -1. ∆ ' = m + 3 > 0 m > −3 ⇔ ⇔ ⇔ m > −3 (1) (−1) + 2(−1) − m − 2 ≠ 0 m ≠ −3 2 Gọi A(x1; y1); B(x2; y2) (x1; x2 là nghiệm của (*)) x1 + x2 2 = −1 ðể I(-1, -2) là trung ñiểm AB ta phải có: y1 + y2 = −2 2 x1 + x2 = −2 x1 + x2 = −2 x1 + x2 = −2 −2 = −2 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ∀m (2) y1 + y2 = −4 m( x1 + 1) − 2 + m( x2 + 1) − 2 = −4 m( x1 + x2 + 2) = 0 m.0 = 0 Kết hợp (1) và (2) => ðáp số: m > -3. 1 2 Bài 4. Cho hàm số: y = x3 − mx 2 − x + m + (Cm) 3 3 a. Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m = 0. b. Tìm m ñể (Cm) cắt Ox tại 3 ñiểm phân biệt có hoành ñộ x1, x2, x3 thỏa mãn ñiều kiện x12 + x22 + x32 = 15 Giải b. – ðể (Cm) cắt Ox tại 3 ñiểm phân biệt có hoành ñộ x1, x2, x3 thì phương trình: 1 3 2 x − mx 2 − x + m + = 0 ⇔ x3 − 3mx 2 − 3 x + 3m + 2 = 0 3 3 ⇔ ( x − 1) x 2 + (1 − 3m ) x − 2 − 3m = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt x1, x2, x3. ⇔ x 2 + (1 − 3m ) x − 2 − 3m = 0 phải có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 khác 1 (Chọn x3 = 1) ∆ = 9m + 6 m + 9 > 0 2 ∀m ⇔ 2 ⇔ ⇔ m ≠ 0 (*) 1 + (1 − 3m).1 − 2 − 3m ≠ 0 m ≠ 0 - Ta có: x12 + x22 + x32 = 15 ⇔ x12 + x22 + 12 = 15 ⇔ x12 + x22 = 14 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 14 2 ⇔ ( 3m − 1) − 2(−2 − 3m) = 14 ⇔ 9m 2 = 9 ⇔ m = ±1 (Thỏa mãn (*)) 2 ðáp số: m = ±1 . Bài 5. Cho hàm số: y = x 3 − 3 x 2 + 4 (C) a. Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (C) b. Gọi d là ñường thằng ñi qua ñiểm I(-1,0) và có hệ số góc m. Tìm m ñể d cắt (C) tại 3 ñiểm phân biệt I, A, B sao cho AB = 2 2 Giải b. – Phương trình của d: y = m(x + 1) - ðể d cắt (C) tại 3 ñiểm phân biệt I, A, B thì phương trình: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Các bài toán liên quan ñến khảo sát hàm số x3 − 3x 2 + 4 = m( x + 1) ⇔ x 3 − 3 x 2 − mx + 4 − m = 0 ⇔ ( x + 1) ( x 2 − 4 x + 4 − m ) = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt. ⇔ x 2 − 4 x + 4 − m = 0 (*) có 2 nghiệm phân biệt khác -1. ∆ ' = m > 0 m > 0 ⇔ ⇔ (1) (−1) − 4(−1) + 4 − m ≠ 0 ⇔ 9 − m ≠ 0 m ≠ 9 2 Gọi A(x1; y1); B(x2; y2) (x1; x2 là nghiệm của (*)) Ta có: AB = 2 2 AB2 = 8 ⇔ ( x1 − x2 )2 + ( y1 − y2 )2 = 8 ⇔ ( x1 − x2 ) 2 + [ m( x1 + 1) − m( x2 + 1)] = 8 2 ⇔ (1 + m 2 ) ( x1 − x2 ) = 8 ⇔ (1 + m 2 ) ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 8 2 2 ⇔ (1 + m 2 ) 4 2 − 4(4 − m) = 8 ⇔ 4m3 + 4m = 8 ⇔ m3 + m − 2 = 0 ⇔ (m − 1)(m 2 + m + 2) = 0 m = 1 (Thỏa mãn (1)) ðáp số: m = 1 Giáo viên: Lê Bá Trần Phương Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề 9: Sự tương giao của đồ thị hàm số với đường thẳng
12 p |
1050 |
113
-
Ôn thi đại học môn toán - Lý thuyết toán đại số
15 p |
275 |
35
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ.
9 p |
200 |
32
-
Toán 12: Sự tương giao của hàm phân thức (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
5 p |
218 |
25
-
Toán 12: Sự tương giao của hàm trùng phương (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
3 p |
239 |
23
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
13 p |
126 |
15
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP PHẦN NGUYÊN HÀM
8 p |
114 |
9
-
Toán 12: Sự tương giao của hàm trùng phương (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p |
126 |
7
-
Sự tương giao của đồ thị hàm số - Đặng Việt Đông
32 p |
135 |
6
-
Toán 12: Sự tương giao của hàm phân thức (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p |
117 |
6
-
Ma trận đề kiểm tra môn Toán 12
9 p |
114 |
6
-
Toán 12: Sự tương giao của hàm trùng phương (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p |
117 |
6
-
Toán 12: Sự tương giao của hàm đa thức bậc ba (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
88 |
5
-
Toán 12: Sự tương giao của hàm đa thức bậc ba (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
95 |
5
-
Toán 12: Sự tương giao của hàm phân thức (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
2 p |
92 |
5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kĩ năng cho học sinh qua giải toán tương giao của hàm số
56 p |
28 |
2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực toán học cho học sinh phổ thông qua bài toán xác định số nghiệm của phương trình dựa vào tương giao của đồ thị các hàm số
89 p |
34 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
