intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Toán 12: Sự tương giao của hàm phân thức (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương

Chia sẻ: Ken Tai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

217
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Toán 12: Sự tương giao của hàm phân thức (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương" gồm các bài tập kèm theo hướng dẫn giải nhằm giúp các bạn kiểm tra, củng cố kiến thức về sự tương giao của hàm số phân thức. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Toán 12: Sự tương giao của hàm phân thức (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương

  1. Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Các bài toán liên quan ñến khảo sát hàm số SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HÀM PHÂN THỨC ðÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo bài giảng Sự tương giao của hàm phân thức thuộc khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương tại website Hocmai.vn ñể giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng Sự tương giao của hàm phân thức. ðể sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước Bài giảng sau ñó làm ñầy ñủ các bài tập trong tài liệu này. x −3 Bài 1. Cho hàm số: y = (1) x +1 a. Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (1) b. Tìm k ñể ñường thẳng (d) ñi qua ñiểm I(-1; 1) với hệ số góc k cắt ñồ thị hàm số (1) tại 2 ñiểm A, B sao cho I là trung ñiểm AB. Giải b. – (d) có phương trình: y = k(x + 1) + 1 - ðể (d) cắt ñồ thị (1) tại 2 ñiểm phân biệt A, B thì phương trình: x−3 = k ( x + 1) + 1 phải có 2 ngiệm phân biệt khác -1. x +1  kx2 + 2kx + k + 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác -1. k ≠ 0  ⇔  ∆ ' = −4 k > 0 ⇔ k < 0 ⇔ k < 0 (1) k (−1)2 + 2k (−1) + k + 4 ≠ 0 ⇔ 4 ≠ 0  - Gọi A(x1, y1), B(x2, y2) (x1, x2 là nghiệm của (*))  x1 + x2  2 = −1 ðể I là trung ñiểm AB ta phải có:   y1 + y2 = 1  2  x1 + x2 = −2  x1 + x2 = −2  x + x = −2 ⇔ ⇔ ⇔ 1 2 k ( x1 + 1) + 1 + k ( x2 + 1) + 1 = 2 k ( x1 + x2 ) + 2k = 0 −2k + 2k = 0 ⇔ x1 + x2 = −2 ⇔ -2 = -2 (Luôn ñúng) Vậy với k < 0 thì d luôn cắt ñồ thị hàm số (1) tại 2 ñiểm A, B và I là trung ñiểm. −2 x + 3 Bài 2. Cho hàm số: y = (C) x −1 a. Khảo sát và vẽ (C) 1 b. Tìm m ñể ñường thẳng d: y = mx + 2 cắt (C) tại 2 ñiểm phân biệt A, B sao cho G (−1; ) là trọng tâm 3 tam giác AOB (O là gốc tọa ñộ). Giải b. – ðể d cắt (C) tại 2 ñiểm phân biệt A, B thì phương trình: −2 x + 3 = mx + 2 phải có hai ngiệm phân biệt x ≠ 1. x −1 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Các bài toán liên quan ñến khảo sát hàm số  mx2 – (m – 4)x – 5 = 0 (*) phải có 2 nghiệm phân biệt x ≠ 1. m ≠ 0 m ≠ 0   ⇔ ∆ = m 2 + 12m + 16 > 0 ⇔ m < −6 − 2 5, m > −6 + 2 5  2  −1 ≠ 0 m.1 − (m − 4).1 − 5 ≠ 0  ⇔ m < −6 − 2 5 ∪ −6 + 2 5 < m < 0 ∪ m > 0 (1) - Gọi A(x1, y1), B(x2, y2) (x1, x2 là nghiệm của (*)) 1 Khi ñó G (−1; ) là trọng tâm tam giác AOB 3  x1 + x2 + 0  = −1  x1 + x2 = −3  x1 + x2 = −3 3   ⇔ ⇔  mx1 + 2 + mx2 + 2 1 ⇔  m ( x1 + x2 ) + 4 1  y + y + 0 1  =  = 1 2 = 3 3  3 3  3 3 m − 4  = −3 4m = 4 ⇔ m ⇔ ⇔ m = 1 (thỏa mãn (1)) −3m + 4 = 1 3m = 3 ðáp số: m = 1. 2x −1 Bài 3. Cho hàm số: y = (C) x −1 a. Khảo sát và vẽ (C). b. Gọi I là giao ñiểm hai ñường tiệm cận của (C). Tìm m ñể ñường thằng d: y = -x + m cắt (C) tại 2 ñiểm 5 phân biệt A, B sao cho S ∆AIB = 2 Giải b. +) I(1; 2) +) ðể d cắt (C) tại 2 ñiểm phân biệt A, B thì phương trình: 2x −1 = − x + m phải có 2 nghiệm phân biệt x ≠ 1. x −1 ⇔ x 2 + (1 − m) x + m − 1 = 0 (*) phải có 2 nghiệm phân biệt x ≠ 1. ∆  = m − 6m + 5 > 0 2 m < 1; m > 5 ⇔ 2 ⇔ ⇔ m < 1 ∪ m > 5 (1) 1 + (1 − m).1 + m − 1 ≠ 0 1 ≠ 0 - Gọi A(x1, y1), B(x2, y2) (x1, x2 là nghiệm của (*)) Ta có: AB = ( x1 − x2 ) 2 + ( y1 − y2 ) 2 = ( x1 − x2 )2 + [ − x1 + m − ( − x2 + m)] 2 = 2( x1 − x2 ) 2 = 2 ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2  = 2  m 2 − 6m + 5 2   3− m d(I,AB) = d(I,d) = 2 5 1 5 ⇒ S ∆AIB = ⇔ AB.d ( I , AB) = 2 2 2 1 3− m 5 ⇔ 2  m 2 − 6m + 5 . = 2 2 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Các bài toán liên quan ñến khảo sát hàm số ⇔ 2  m 2 − 6m + 5 .(3 − m) 2 = 10 ⇔ (m − 3) 2 − 4  .(m − 3) 2 = 5 ðặt: (m – 3)2 = t; t ≥ 0 ⇒ t 2 − 4t − 5 = 0 ⇔ t = 5 ⇒ ( m − 3) 2 = 5 ⇔ m − 3 = ± 5 ⇔ m = 3 ± 5 (thỏa mãn (1)) ðáp số: m = 3 ± 5 . 2x −1 Bài 4. Cho hàm số: y = (C) x −1 a. Khảo sát và vẽ (C) b. Gọi I là giao ñiểm 2 ñường tiệm cận của (C). Tìm m ñể ñường thẳng d: y = -x + m cắt (C) tại 2 ñiểm phân biệt A, B sao cho tam giác AIB ñều. Giải b.- I(1, 2) - ðể d cắt (C) tại 2 ñiểm phân biệt A, B thì phương trình: 2x −1 = − x + m phải có 2 ngiệm phân biệt x ≠ 1. x −1  x2 + (1 – m)x + m – 1 = 0 (*) phải có 2 nghiệm phân biệt x ≠ 1 ∆ = m − 6m + 5 > 0  m < 1; m > 5 2 ⇔ 2 ⇔ ⇔ m < 1 ∪ m > 5 (1) 1 + (1 − m).1 + m − 1 ≠ 0 1 ≠ 0 - Gọi A(x1, y1), B(x2, y2) (x1, x2 là nghiệm của (*)) và gọi H là trung ñiểm AB.  IA = IB  IA2 = IB 2   => Tam giác AIB ñều ⇔  3 ⇔ 2 2 3  IH = AB.  IH = AB .  2  4 ( x1 − x2 ) [ x1 + x2 − ( m − 1) ] = 0   x1 + x2 = m − 1 ⇔  ( m − 3)2 3 ⇔ ( m − 3) = 3  ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2  2 2  = ( x1 − x2 ) 2  2 2 m − 1 = m − 1 ⇔ 2 ⇔ m = 3 ± 6 (thỏa mãn (1))  m − 6m + 3 = 0 ðáp số: m = 3 ± 6  IH ⊥ AB  * Có thể giải: Tam giác AIB ñều ⇔  3  IH = AB.  2 x2 − 2 x + 4 Bài 5: (ðHKD – 2003) Cho hàm số: y = (1) x−2 a) Khảo sát và vẽ ñồ thọ hàm số (1) b) Tìm m ñể ñường thẳng d m : y = mx + 2 − 2m cắt ñồ thị hàm số (1) tại hai ñiểm phân biệt. Giải b) ðể dm cắt ñồ thioj hàm số (1) tại 2 ñiểm phân biệt thì phương trình: x2 − 2 x + 4 = mx + 2 − 2m phải có 2 nghiệm phân biệt x ≠ 2 x−2 ⇔ (m − 1) x 2 − 4( m − 1) x + 4m − 8 = 0 phải có 2 nghiệm phân biệt x ≠ 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Các bài toán liên quan ñến khảo sát hàm số m − 1 ≠ 0  ⇔ ∆ ' = 4m − 4 > 0 ⇔ m >1 (m − 1).22 − 4( m − 1).2 + 2m − 8 ≠ 0  − x 2 + 3x − 3 Bài 6: (ðHKA – 2004) Cho hàm số y = (1) 2( x − 1) a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (1) b) Tìm m ñể ñường thẳng y = m cắt ñồ thị hàm số (1) tại 2 ñiểm A, B sao cho AB = 1. Giải b) ðể ñường thẳng y = m cắt ñồ thị hàm số (1) tại 2 ñiểm A, B thì phương trình: − x 2 + 3x − 3 = m phải có 2 nghiệm phân biệt khác 1. 2( x − 1) ⇔ x 2 + (2m − 3) x + 3 − 2m = 0 (*) phải có 2 nghiệm phân biệt khác 1. ∆  = 4 m − 4m − 3 > 0 2 1 3 ⇔ 2 ⇔ m < − ∪m > 1 + (2m − 3).1 + 3 − 2m ≠ 0 2 2 Gọi A( x1 ; y1 ); B ( x2 ; y2 ) ( x1 ; x2 là nghiệm của phương trình (*)) Ta có: AB = 1 ⇔ AB 2 = 1 ⇔ ( x1 − x2 ) 2 + ( y1 − y2 ) 2 = 1 ⇔ ( x1 − x2 ) 2 + ( m − m) 2 = 1 ⇔ ( x1 − x2 ) 2 = 1 ⇔ ( x1 + x2 ) 2 − 4 x1 x2 = 1 1± 5 ⇔ (2m − 3) 2 − 4(3 − 2m) = 1 ⇔ m = (thỏa mãn (*)) 2 Bài 7: (ðHKB – 2009) Tìm các giá trị của tham số m ñể ñường thẳng y = − x + m cắt ñồ thị hàm số: x2 −1 y= tại 2 ñiểm phân biệt A, B sao cho AB = 4. x Giải ðể ñường thẳng ñã cho cắt ñồ thị hàm số tại 2 ñiểm phân biệt A, B thì phương trình: x2 −1 = − x + m phải có 2 nghiệm phân biệt khác 0 x ⇔ 2 x 2 − mx − 1 = 0 (*) phải có 2 nghiệm phân biệt khác 0. ∆  = m +8 > 0 2 ⇒ 2 ⇔ ∀m  2.0 − m.0 − 1 ≠ 0 Gọi A( x1 ; y1 ); B ( x2 ; y2 ) ( x1 ; x2 là nghiệm của phương trình (*)) Ta có: AB = 4 ⇔ AB 2 = 16 ⇔ ( x1 − x2 ) 2 + ( y1 − y2 ) 2 = 16 ⇔ ( x1 − x2 ) 2 + ( − x1 + m − (− x2 + m)) 2 = 16 ⇔ ( x1 − x2 ) 2 = 8 ⇔ ( x1 + x2 ) 2 − 4 x1 x2 = 8 2 m  1 ⇔   − 4.  −  = 8 ⇔ m 2 = 24 ⇔ m = ± 24 2  2 x2 + x −1 Bài 8 (ðHKD – 2009) Tìm m ñể ñường thẳng d : y = −2 x + m cắt ñồ thị (C) của hàm số y = tại x 2 ñiểm phân biệt A, B sao cho trung ñiểm của AB nằm trên trục tung. Giải Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Các bài toán liên quan ñến khảo sát hàm số ðể d cắt (C) tại 2 ñiểm phân biệt A, B thì phương trình: x2 + x −1 = −2 x + m phải có 2 nghiệm phân biệt x ≠ 0 x ⇔ 3 x 2 + (1 − m) x − 1 = 0 (*) phải có 2 nghiệm phân biệt x ≠ 0 ∆  = m − 2m + 13 > 0 2 ⇔ 2 ⇔ ∀m 3.0 + (1 − m).0 − 1 ≠ 0 Gọi hoành ñộ của A và B là x1 ; x2 trong ñó x1 ; x2 là nghiệm của phương trình (*)) x1 + x2 m − 1 ðồng thời gọi I là trung ñiểm AB khi ñó I có hoành ñộ xI = = 2 6 m −1 ðể I thuộc trục tung thì ta phải có xI = 0 ⇔ = 0 ⇔ m =1. 6 mx 2 + x + m Bài 9 (ðHKA – 2003) Cho hàm số: y = (1) x −1 a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m = 1. b) Tìm m ñể ñồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 2 ñiểm phân biệt và 2 ñiểm ñó có hoành ñộ dương. Giải b) ðể ñồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 2 ñiểm phân biệt thì phương trình: mx 2 + x + m = 0 phải có 2 nghiệm phân biệt khác 1. x −1 ⇔ mx 2 + x + m = 0 (*) phải có 2 nghiệm phân biệt khác 1. m ≠ 0  1 1 ⇔ ∆ = 1 − 4m 2 > 0 ⇔ − < m < (1) m.12 + 1 + m ≠ 0 2 2  Gọi hoành ñộ các giao ñiểm là x1 ; x2 trong ñó x1 ; x2 là nghiệm của phương trình (*))  1  x1 + x2 > 0 − > 0 ðể x1 ; x2 >0 ta phải có:  ⇔ m ⇔ m < 0 (2)  x1.x2 > 0 1 > 0 1 Kết hợp (1) & (2) ta ñược: − < m < 0. 2 Giáo viên: Lê Bá Trần Phương Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2