Khoá luận tốt nghiệp: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh khu công nghiệp Hòa Phú
lượt xem 7
download
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn "Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh khu công nghiệp Hòa Phú" nhằm phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHNo & PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú qua 3 năm 2018 – 2020 từ đó đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh (HQHĐKD) của Ngân hàng trong thời gian tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh khu công nghiệp Hòa Phú
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN -------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH KHU CÔNG NGHIỆP HÒA PHÚ GVHD : ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh SVTH : Nguyễn Thị Xuân Vàng LỚP : Tài chính – Ngân hàng K18 MSSV : 1811043009 Vĩnh Long, năm 2021
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN -------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH KHU CÔNG NGHIỆP HÒA PHÚ GVHD : ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh SVTH : Nguyễn Thị Xuân Vàng LỚP : Tài chính – Ngân hàng K18 MSSV : 1811043009 Vĩnh Long, năm 2021 i
- NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021 Giảng viên hướng dẫn (Ký tên, ghi rõ họ và tên) ii
- NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021 Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) iii
- LỜI CẢM ƠN Đầ u tiên, em xin gửi lời chân thành nhấ t tới GVHD đã nhiê ̣t tinh hướng dẫn và ̀ góp ý để em hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp của mình. Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các cô, chú, anh chi trong Ngân hàng ̣ Nông nghiê ̣p và phát triể n nông thôn - chi nhánh khu công nghiê ̣p Hòa Phú tỉnh Vinh ̃ Long đã ta ̣o điề u kiê ̣n cho em thực tâ ̣p và giúp đỡ em trong quá trinh tìm hiể u quy ̀ trinh thực tế của hiệu quả hoạt động kinh doanh ta ̣i chi nhánh. ̀ Trong quá trình thực tâ ̣p, do kiế n thức cùng khả năng nghiên cứu còn ha ̣n chế nên bài báo cáo không thể tránh khỏi thiế u sót, em rấ t mong nhâ ̣n đươ ̣c sự đánh giá, góp ý từ quý thầ y cô và các cô, chú, anh chi ta ̣i Ngân hàng Nông nghiê ̣p và phát triể n ̣ nông thôn – Chi nhánh khu công nghiê ̣p Hòa Phú tỉnh Vinh Long để bài khóa luận ̃ đươ ̣c hoàn thiê ̣n hơn. Sau cùng em kính chúc quí thầ y cô và các cô chú, anh chi ̣ trong Ngân hàng Nông Nghiê ̣p và Phát triể n nông thôn – chi nhánh khu công nghiê ̣p Hòa Phú tinh ̉ Vinh Long lời chúc sức khỏe, ha ̣nh phúc, thành đa ̣t và hoa ̣t đô ̣ng ngày càng tố t hơn. ̃ Em xin chân thành cảm ơn. Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021 Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Xuân Vàng iv
- DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT CBCNVC : Các bộ công nhân viên chức CNH - HĐH : Công nghiệp hóa – hiện đại hóa DNCV : Dư nợ cho vay DSCV : Doanh số cho vay DSTN : Doanh số thu nợ HĐKD : Hoạt động kinh doanh HĐTD : Hoạt động tín dụng HQHĐKD : Hiệu quả hoạt động kinh doanh KCN : Khu công nghiệp NHNN : Ngân hàng Nhà Nước NhNo&PTNT : Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn NHTM : Ngân hàng thương mại NHTW : Ngân hàng Trung ương RRTD : Rủi ro tín dụng SXKD : Sản xuất kinh doanh TCTD : Tổ chức tín dụng TGCKH : Tiền gửi có kỳ hạn TGKKH : Tiền gửi không kỳ hạn TMCP : Thương Mại Cổ Phần TSCĐ : Tài sản cố định VCSH : Vốn chủ sở hữu VHĐ : Vốn Huy Động v
- DANH SÁCH BẢNG SỬ DỤNG Bảng 2.1: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú giai đoạn 2018-2020 ................................................................. 19 Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn của Ngân hàng năm 2018 – 2020 ..................... 23 Bảng 2.3: Tỷ trọng các khoản mục trong VHĐ năm 2018 – 2020........................... 24 Bảng 2.4: Doanh số cho vay tại NHNo&PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú .............. 25 Bảng 2.5: Doanh số thu nợ tại NHNo&PTNT chi nhánh khu công nghiệp Hòa Phú ....... 26 Bảng 2.6: Tình hình dư nợ tại NHNo&PTNT chi nhánh khu công nghiệp Hòa Phú năm 2018 – 2020 ..................................................................................... 27 Bảng 2.7: Tình hình nợ xấu tại NHNo&PTNT chi nhánh khu công nghiệp Hòa Phú năm 2018 – 2020 ..................................................................................... 28 Bảng 2.8: Vòng quay vốn tín dụng tại NHNo&PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú năm 2018 – 2020 ............................................................................................. 29 Bảng 2.9: Tình hình thu nhập của NHNo&PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú qua 3 năm 2018 – 2020 ............................................................................................. 29 Bảng 2.10: Tình hình chi phí hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú qua 3 năm 2018 – 2020................................................... 31 Bảng 2.11: Tình hình lợi nhuận của NHNo&PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú qua 3 năm 2018 – 2020 ..................................................................................... 33 Bảng 2.12: Các chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú giai đoạn 2018 – 2020 .................................... 34 vi
- DANH SÁCH HÌNH SỬ DỤNG Hình 2.1: Sơ đồ cơ cấ u tổ chức quản lý của Ngân hàng .......................................... 17 vii
- MỤC LỤC Phần MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .......................................................................................... 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................... 2 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ....................................................... 2 3.1 Đối tượng nghiên cứu....................................................................................... 2 3.2 Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 2 3.2.1 Giới hạn không gian ................................................................................ 2 3.2.2 Giới hạn thời gian ................................................................................... 2 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................... 2 4.1 Phương pháp thu thập thông tin số liệu ........................................................... 2 4.2 Phương pháp phân tích số liệu ......................................................................... 3 4.2.1 Phương pháp so sánh số tuyệt đối........................................................... 3 4.2.2 Phương pháp so sánh số tương đối ......................................................... 3 5. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI ....................................................................................... 3 Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ................................ 4 1.1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ...................................................................................................................... 4 1.1.1 Khái niệm về phân tích hoạt động kinh doanh của NHTM .......................... 4 1.1.2 Ý nghĩa .......................................................................................................... 4 1.1.3 Nội dung ........................................................................................................ 5 1.1.4 Nhiệm vụ ....................................................................................................... 5 1.2 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG ....................... 6 1.2.1 Thu nhập ........................................................................................................ 6 1.2.2 Chi phí ........................................................................................................... 6 1.2.3 Lợi nhuận ...................................................................................................... 7 1.3 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH DOANH TẠI NHTM .......................................... 7 1.3.1 Nghiệp vụ huy động vốn ............................................................................... 7 1.3.2 Nghiệp vụ sử dụng vốn của NHTM .............................................................. 9 viii
- 1.3.3 Nghiệp vụ tín dụng ........................................................................................ 9 1.3.4 Nghiệp vụ trung gian và hoạt động kinh doanh khác ................................. 10 1.3.4.1 Nghiệp vụ thanh toán quốc tế ............................................................. 10 1.3.4.2 Nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt ....................................... 10 1.4 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG ................................................................................................... 11 1.4.1 Hệ số lãi ròng (ROS) ................................................................................... 11 1.4.2 Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) .............................................................. 11 1.4.3 Thu nhập lãi trên chi phí lãi ........................................................................ 11 1.4.4 Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) ................................................ 11 Chương 2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH KHU CÔNG NGHIỆP HÒA PHÚ ........................... 13 2.1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH KHU CÔNG NGHIỆP HÒA PHÚ ......... 13 2.1.1 Điều kiện tự nhiên ....................................................................................... 13 2.1.2 Khái quát về tình hình kinh tế xã hội .......................................................... 13 2.1.3 Lịch sử hình thành của NHNo & PTNT Việt Nam..................................... 14 2.1.4 Lịch sử hình thành của NHNo&PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú .............. 16 2.1.4.1 Quá trình hình thành và phát triển của NHNo&PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú ............................................................................................ 16 2.1.4.2 Cơ cấu tổ chức của chi nhánh, chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban......................................................................................... 17 2.1.4.3 Các hoạt động chủ yếu của Ngân hàng.............................................. 18 2.1.5 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của NHNO&PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú giai đoạn 2018 – 2020 .................................................................. 18 2.1.5.1 Thu nhập ............................................................................................. 20 2.1.5.2 Chi Phí ................................................................................................ 20 2.1.5.3 Lợi nhuận............................................................................................ 20 ix
- 2.1.6 Những thuận lợi và khó khăn tại NHNo&PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú ..................................................................................................................... 21 2.1.6.1 Thuận lợi ............................................................................................ 21 2.1.6.2 Khó khăn............................................................................................. 22 2.2 TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN ..................................................................... 23 2.3 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY ........................................................... 25 2.3.1 Doanh số cho vay ........................................................................................ 25 2.3.2 Doanh số thu nợ .......................................................................................... 26 2.3.3 Dư nợ cho vay ............................................................................................. 27 2.3.4 Nợ xấu ......................................................................................................... 28 2.3.5 Vòng quay vốn tín dụng .............................................................................. 28 2.4 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HĐKD CỦA NGÂN HÀNG ................................ 29 2.4.1 Thu nhập ...................................................................................................... 29 2.4.2 Chi phí ......................................................................................................... 31 2.4.3 Lợi nhuận .................................................................................................... 32 2.4.4. Các chỉ tiêu đánh giá lợi nhuận .................................................................. 34 2.4.4.1 Hệ số lãi ròng (ROS) .......................................................................... 34 2.4.4.2 Hệ số sử dụng tài sản ......................................................................... 34 2.4.4.3 Suất sinh lời của tài sản ..................................................................... 35 2.4.4.4 Tổng chi phí trên tổng tài sản ............................................................ 35 2.4.4.5 Tổng chi phí trên tổng thu nhập ......................................................... 35 2.5 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ....... 35 2.5.1 Những kết quả đạt được .............................................................................. 35 2.5.2 Những vấn đề tồn tại ................................................................................... 36 Chương 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NHNo&PTNT CHI NHÁNH KCN HÒA PHÚ ............................ 37 3.1 PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG ................................................................... 37 3.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ............................................................................................................. 37 3.2.1 Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh ....................... 37 3.2.2 Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn ...................................... 39 x
- 3.2.3 Phát triển các hoạt động dịch vụ khác......................................................... 40 3.2.4 Nâng cao chất lượng phục vụ, nắm bắt nhu cầu khách hàng đẩy mạnh Marketing .................................................................................................... 40 3.2.5 Giải pháp tăng doanh thu ............................................................................ 41 3.2.6 Giải pháp giảm chi phí ................................................................................ 42 Phần KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ.......................................................................... 44 1. KẾT LUẬN .......................................................................................................... 44 2. KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 45 2.1 Đối với bản thân Ngân hàng .......................................................................... 45 2.2 Đối với chính quyền địa phương .................................................................... 46 TÀI LIỆU THAM KHẢO xi
- Khóa luận tốt nghiệp Phần MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Hiện nay, nước ta đang trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế. Sự kiện này sẽ tạo ra nhiều cơ hội đồng thời cũng đặt ra những thách thức cho nền kinh tế Việt Nam. Trong điều kiện sản xuất và kinh doanh theo cơ chế thị trường, nhất là trong điều kiện Việt Nam đã gia nhập WTO như hiện nay, để tồn tại và phát triển đòi hỏi các doanh nghiệp kinh doanh phải có lãi và đối với Ngân hàng thương mại cũng không ngoại lệ. Để đạt kết quả cao trong kinh doanh, các Ngân hàng phải xác định được phương hướng, mục tiêu đầu tư đối với công tác huy động vốn và cho vay, công tác sử dụng vốn cũng như cách thức thu hút khách hàng sử dụng vốn các nghiệp vụ, dịch vụ của Ngân hàng một cách hiệu quả nhất. Do đó, việc nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng để đáp ứng thị trường còn đang rất rộng mở, đầy tiềm năng là một việc làm rất cần thiết nhằm duy trì ổn định mức tăng trưởng và phát triển của Ngân hàng trong ngắn hạn nói riêng và trong dài hạn nói chung, là điều mà các nhà Quản trị Ngân hàng rất quan tâm trong bối cảnh hội nhập này. Với đặc điểm nền kinh tế chủ yếu nông nghiệp như trồng lúa, hoa màu, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản là chủ yếu. Chính vì lẽ đó, sự hỗ trợ về vốn tín dụng là rất cần thiết để các hộ nông dân và doanh nghiệp có cơ hội duy trì và phát triển sản xuất nâng cao năng suất và sản lượng hàng hóa phục vụ cho thị trường. Góp phần công nghiệp hóa hiện đại hóa nông thôn. Thực tế trong những năm qua, Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh KCN Hòa Phú đã không ngừng phát triển các nguồn vốn trong và ngoài nước đầu tư vào lĩnh vực tài chính, tín dụng và phát triển nông thôn. Vốn tín dụng của ngân hàng đã và đang trực tiếp góp phần thúc đẩy phát triển nông nghiệp, thương mại, dịch vụ cho nền kinh tế huyện, góp phần giải quyết công ăn việc làm cho nông dân huyện. Tạo điều kiện cho hàng chục triệu lượt hộ nông dân và các đối tượng khách hàng khác ở nông thôn tiếp cận được nguồn vốn tín dụng Ngân hàng, đẩy lùi tình trạng cho vay nặng lãi ở khu vực nông thôn. Các hộ nông dân thực sự trở thành chủ thể sản xuất kinh doanh góp phần thực hiện xóa đói, giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân và từng bước thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn. Để thấy được thành tựu mà Ngân hàng góp phần đẩy mạnh cho sự phát triển nền kinh tế và kết quả thu được từ SVTH: Nguyễn Thị Xuân Vàng Trang 1
- Khóa luận tốt nghiệp hoạt động này thì một trong những tiêu chuẩn để xác định vị thế đó là phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng. Vì phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp cho nhà quản trị Ngân hàng nhìn thấy rõ thực trạng kinh doanh hiện tại của Ngân hàng, từ đó phát hiện kịp thời điểm mạnh, điểm yếu của đơn vị mình, nhận biết và dự đoán các loại rủi ro; xác định đầy đủ và đúng đắn những nguyên nhân, mức độ ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng. Chính vì những lý do đó, tôi đã quyết định chọn đề tài “Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh khu công nghiệp Hòa phú” làm khóa luận văn tốt nghiệp của mình. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHNo & PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú qua 3 năm 2018 – 2020 từ đó đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh (HQHĐKD) của Ngân hàng trong thời gian tới. 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3.1 Đối tượng nghiên cứu Đề tài nghiên cứu về hiệu quả hoạt động kinh doanh tại NHNo & PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú. 3.2 Phạm vi nghiên cứu 3.2.1 Giới hạn không gian Đề tài được thực hiện tại NHNo & PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú tỉnh Vĩnh Long. 3.2.2 Giới hạn thời gian Đề tài được nghiên cứu phân tích dựa trên số liệu có được trong giai đoạn 3 năm từ năm 2018 - 2020. 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4.1 Phương pháp thu thập thông tin số liệu Phương pháp thu thập số liêu thứ cấp: Để phục vụ cho việc thực hiện đề tài này, em đã thu thập số liệu trực tiếp từ các báo cáo tài chính của Ngân hàng qua 3 năm 2018 – 2020, các báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh qua các năm, các số liệu thống kê của Ngân hàng. Thêm vào đó, một số thông tin được thu thập từ sách, báo chí, giáo trình chuyên ngành,…. SVTH: Nguyễn Thị Xuân Vàng Trang 2
- Khóa luận tốt nghiệp 4.2 Phương pháp phân tích số liệu 4.2.1 Phương pháp so sánh số tuyệt đối So sánh tuyệt đối dựa trên hiệu số của hai chỉ tiêu so sánh là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu cơ sở. Kết quả so sánh tuyệt đối phản ánh tổng hợp quy mô, khối lượng của sự kiện. Tác dụng của so sánh tuyệt đối là phản ánh tình hình thực hiện kế hoạch, sự biến động về quy mô và khối lượng. Mức chênh lệch giữa năm sau và năm trước = Số năm sau – Số năm trước 4.2.2 Phương pháp so sánh số tương đối So sánh tương đối là tỷ lệ (%) của chỉ tiêu kỳ phân tích so với chỉ tiêu gốc để thể hiện mức độ hoàn thành hoặc tỷ lệ của số chênh lệch tuyệt đối với chỉ tiêu gốc để nói lên tốc độ tăng trưởng. Số năm sau -Số năm trước Tỷ lệ năm sau so với năm trước = * 100% Số năm trước 5. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI Ngoài lời mở đầu và phần kết luận đề tài gồm có 3 chương: - Chương 1: Cơ sở lý luận về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh Ngân hàng thương mại. - Chương 2: Thực trạng phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHNo & PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú. - Chương 3: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHNo & PTNT chi nhánh KCN Hòa Phú. SVTH: Nguyễn Thị Xuân Vàng Trang 3
- Khóa luận tốt nghiệp Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1.1 Khái niệm về phân tích hoạt động kinh doanh của NHTM Hoạt động kinh doanh của NHTM là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ Ngân hàng. Đây là lĩnh vực “đặc biệt” vì trước hết nó liên quan đến tất cả các ngành, liên quan đến mọi mặt của đời sống kinh tế - xã hội, và mặt khác lĩnh vực tiền tệ Ngân hàng là lĩnh vực “nhạy cảm” nó đòi hỏi một sự thận trọng và khéo léo trong điều hành hoạt động Ngân hàng để tránh những thiệt hại cho xã hội. Phân tích hoạt động kinh doanh là quá trình nghiên cứu để đánh giá toàn bộ quá trình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhằm làm rõ chất lượng hoạt động kinh doanh và các nguồn tiềm năng cần được khai thác, trên cơ sở đề ra các phương án và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp. 1.1.2 Ý nghĩa Là cơ sở quan trọng để có thể đề ra những quyết định trong kinh doanh. Việc phân tích hoạt động kinh doanh sẽ rất quan trọng đối với nhà quản trị vì nó giúp cho họ có thể đề ra những quyết định đúng đắn cũng như những kế hoạch, chiến lược trong tương lai, chẳng hạn như tung ra thị trường sản phẩm mới hoặc mở rộng thị trường tiêu thụ. Là công cụ để phát hiện những khả năng tiềm ẩn trong kinh doanh và còn là công cụ để cải tiến cơ chế quản lý trong kinh doanh. Là công cụ quan trọng cung cấp thông tin để điều hành hoạt động kinh doanh cho các nhà quản trị Ngân hàng một cách hiệu quả và phòng ngừa rủi ro. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh cho phép các nhà doanh nghiệp nhìn nhận đúng đắn về khả năng, sức mạnh cũng như những hạn chế trong doanh nghiệp của mình. Tài liệu phân tích hoạt động kinh doanh không chỉ cần thiết cho các nhà quản trị ở bên trong doanh nghiệp mà còn cần thiết cho các đối tượng bên ngoài khác, khi họ có mối quan hệ về nguồn lợi với doanh nghiệp, vì thông qua phân tích họ mới có thể quyết định đúng đắn trong việc hợp tác, đầu tư, cho vay…với doanh nghiệp. SVTH: Nguyễn Thị Xuân Vàng Trang 4
- Khóa luận tốt nghiệp 1.1.3 Nội dung Phân tích hoạt động kinh doanh là công cụ cung cấp thông tin để điều hành hoạt động kinh doanh cho các nhà quản trị doanh nghiệp (và đồng thời cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng bên ngoài khác nữa). Những thông tin này thường không có sẳn trong các báo cáo kế toán tài chính hoặc bất cứ tài liệu nào ở doanh nghiệp. Để có những thông tin này ta phải thông qua quá trình phân tích. Phân tích là đánh giá quá trình hướng đến kết quả hoạt động kinh doanh, kết quả hoạt động kinh doanh có thể là kết quả kinh doanh đã đạt được hoặc kết quả của các mục tiêu trong tương lai cần phải đạt được, và như vậy kết quả hoạt động kinh doanh thuộc đối tượng của phân tích. Kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm tổng hợp của cả quá trình hình thành, do đó, kết quả phải là riêng biệt và trong từng thời gian nhất định, chứ không thể là kết quả chung chung. Các kết quả hoạt động kinh doanh nhất là hoạt động theo cơ chế thị trường cần phải định hướng theo mục tiêu dự đoán. Quá trình định hướng hoạt động kinh doanh được định lượng cụ thể thành các chỉ tiêu kinh tế và phân tích cần hướng đến các kết quả của các chỉ tiêu để đánh giá. Phân tích hoạt động kinh doanh không chỉ dừng lại ở đánh giá biến động của kết quả kinh doanh thông qua các chỉ tiêu kinh tế mà còn đi sâu xem xét các nhân tố ảnh hưởng, tác động đến sự biến động của chỉ tiêu. Nhân tố là những yếu tố tác động đến chỉ tiêu tùy theo mức độ biểu hiện và mối quan hệ với chỉ tiêu mà nhân tố tác động theo chiều hướng thuận hoặc nghịch đến chỉ tiêu phân tích. Phân tích các nhân tố phụ thuộc vào mối quan hệ cụ thể của nhân tố với chỉ tiêu phân tích. Chỉ tiêu và các nhân tố có thể chuyển hóa cho nhau tùy theo mục tiêu của phân tích. 1.1.4 Nhiệm vụ Kiểm tra và đánh giá một cách chính xác, toàn diện và khách quan tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh đã xây dựng của Ngân hàng. Xác định các nhân tố ảnh hưởng của các chỉ tiêu và tìm nguyên nhân gây nên các mức độ ảnh hưởng đó. Phân tích tính hiệu quả của từng nghiệp vụ kinh doanh. Đề xuất các giải pháp nhằm khai thác tiềm năng và khắc phục những tồn tại yếu kém của quá trình hoạt động kinh doanh. SVTH: Nguyễn Thị Xuân Vàng Trang 5
- Khóa luận tốt nghiệp Xác định phương án kinh doanh căn cứ vào mục tiêu đã định. 1.2 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG 1.2.1 Thu nhập Thu nhập của Ngân hàng hay còn được gọi là lợi tức gộp được hình thành từ tiền lãi trên các khoản cho vay và đầu tư, các lệ phí và các khoản thu phí trên các dịch vụ do Ngân hàng cung cấp. Thu nhập của Ngân hàng bao gồm các khoản chủ yếu sau: - Thu về hoạt động tín dụng: Thu lãi cho vay, thu lãi chiết khấu, phí cho thuê tài chính, phí bảo lãnh…. - Thu về dịch vụ thanh toán và ngân quỹ: Thu lãi tiền gửi, dịch vụ thanh toán, dịch vụ ngân quỹ…. - Thu từ các hoạt động khác: Thu lãi góp vốn, mua cổ phần Thu về mua bán chứng khoán Thu về kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc đá quý Thu về nghiệp vụ uỷ thác, đại lý Thu dịch vụ tư vấn Thu kinh doanh bảo hiểm - Các khoản thu nhập bất thường còn gọi là những khoản thu nhập đặc biệt, là những khoản thu mà TCTD không dự tính trước hoặc những khoản thu không mang tính chất thường xuyên, những khoản thu nhập bất thường có thể do chủ quan của đơn vị hay do khách quan đưa tới. 1.2.2 Chi phí Chi phí của Ngân hàng mang tính ổn định trung ngắn hạn nhưng trung dài hạn thì các chi phí có sự thay đổi do cải tiến tổ chức, mở rộng dịch vụ kinh doanh và trang bị kỹ thuật trong Ngân hàng. Chi phí sản xuất có các đặc điểm: vận động, thay đổi không ngừng, mang tính đa dạng và phức tạp gắn liền với tính phức tạp và đa dạng của ngành nghề sản xuất kinh doanh. Một số loại chi phí sau: - Chi phí về hoạt động huy động vốn: Trả lãi tiền gửi, trả lãi tiền tiết kiệm, trả lãi tiền vay, trả lãi kỳ phiếu, trái phiếu,…. - Chi phí dịch vụ thanh toán và ngân quỹ: vận chuyển, kiểm đếm, bảo vệ, đóng gói, cước phí bưu điện về mạng viễn thông,…. SVTH: Nguyễn Thị Xuân Vàng Trang 6
- Khóa luận tốt nghiệp - Tiền lương, tiền công thuê ngoài, chi phí phụ cấp lương và phúc lợi. - Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí như phí giao thông các phương tiện vận tải. - Chi về các hoạt động khác: - Chi về tài sản. - Chi cho hoạt động quản lý và công cụ. - Chi phí dự phòng, bảo toànvà bảo hiểm tiền gửi của khách hàng. - Chi kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc, đá quý,…. - Chi về mua bán chứng khoán. 1.2.3 Lợi nhuận Lợi nhuận được xem là chỉ tiêu chất lượng để đánh giá hiệu quả kinh tế của các hoạt động của doanh nghiệp. Lợi nhuận của doanh nghiệp là khoản tiền chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra để đạt được doanh thu đó từ các hoạt động của doanh nghiệp đưa lại. Nội dung lợi nhuận của doanh nghiệp bao gồm: lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh, lợi nhuận từ các hoạt động khác như hoạt động liên doanh, liên kết, các hoạt động thuộc các dịch vụ tài chính…. Ta có công thức: Lợi nhuận trước thuế = Tổng thu nhập – Tổng chi phí Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế – Thuế thu nhập doanh nghiệp Lợi nhuận giữ vị trí quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp vì trong điều kiện hạch toán kinh doanh theo cơ chế thị trường doanh nghiệp có tồn tại và phát triển được hay không, điều quyết định là doanh nghiệp có tạo ra được lợi nhuận không. Lợi nhuận được coi là đòn bẩy kinh tế quan trọng, đồng thời còn là chỉ tiêu cơ bản để đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, lợi nhuận còn là nguồn tích lũy cơ bản để mở rộng tái sản xuất xã hội. 1.3 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH DOANH TẠI NHTM 1.3.1 Nghiệp vụ huy động vốn Huy động vốn là nghiệp vụ tạo nên nguồn vốn của NHTM, thông qua việc ngân hàng nhận ký thác và quản lý các khoản tiền từ khách hàng theo nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi đáp ứng nhu cầu vốn trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng hay huy động vốn là NHTM tiếp nhận tiền nhàn rỗi từ các tổ chức kinh tế và dân cư dưới nhiều hình thức khác nhau, nhằm bổ sung nguồn vốn cho hoạt động kinh doanh của NHTM. SVTH: Nguyễn Thị Xuân Vàng Trang 7
- Khóa luận tốt nghiệp Trong tổng số nguồn vốn hoạt động, vốn tiền gửi là nguồn vốn hoạt động chủ yếu của Ngân hàng. Tiền gửi là yếu tố mang tính quyết định sự tồn tại của một Ngân hàng. Các tài khoản tiền gửi cũng như các phương tiện thu hút tiền gửi, các dịch vụ mà Ngân hàng cung ứng liên quan đến tiền gửi thay đổi nhanh chóng. Nguồn vốn tiền gửi gồm có: - Tiền gửi không kỳ hạn: Là loại tiền gửi mà khi gửi vào Ngân hàng, khách hàng được sử dụng khoản tiền gửi đó vào bất cứ thời điểm nào để phục vụ cho nhu cầu thanh toán của khách hàng. Về mặt tiện ích của loại tiền gửi này là: Tiện ích đối với khách hàng: Gửi và rút tiền bất kỳ lúc nào; thanh toán, chuyển khoản; sử dụng thẻ thanh toán; sử dụng nghiệp vụ thấu chi; thu nợ và lãi vay, ký quỹ, bảo lãnh thanh toán, xác nhận khả năng tài chính. Tiện ích đối với Ngân hàng: Ngân hàng trả lãi thấp thậm chí ngân hàng không trả lãi, chi phí thấp, nâng cao khả năng cạnh tranh; số dư không lớn nhưng số lượng rất nhiều làm cho tổng vốn huy động qua tiền gửi thanh toán tăng đáng kể. - Tiền gửi có kỳ hạn: Là hình thức tiền gửi huy động các khoản tiền tạm thời nhàn rỗi, chưa sử dụng đến mà khách hàng chỉ được rút ra sau một khoản thời gian nhất định theo thoả thuận với tổ chức nhận tiền gửi. Về mặt tiện ích là: Khách hàng có thể rút trước hạn một lần hay từng phần bằng tiền mặt hay chuyển khoản. Khách hàng có thể sử dụng hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn để cầm cố hoặc chiết khấu tại ngân hàng. Sử dụng hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn để chứng minh năng lực tài chính. Có thể chuyển đổi sang các hình thức gửi tiền khác. - Tiền gửi tiết kiệm: Là hình thức huy động vốn chủ yếu khoản tiền để dành của cá nhân được gửi vào Ngân hàng với mục đích sinh lời và an toàn về tài sản. Có hai loại tiền gửi tiết kiệm: Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn: Là loại tiền gửi tiết kiệm mà khách hàng được rút tiền bất cứ lúc nào khi có nhu cầu. Cách tính lãi: Lãi TGTK không kỳ hạn = Số dư x Thời hạn gửi x Lãi suất SVTH: Nguyễn Thị Xuân Vàng Trang 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Thái Dương
115 p | 1703 | 368
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích và định giá cổ phiếu VIS của công ty cổ phần thép Việt Ý
97 p | 737 | 213
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích năng lực cạnh tranh của ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam – Vietcombank
89 p | 526 | 139
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích và định giá cổ phiếu công ty cổ phần đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Sông Đà
91 p | 454 | 132
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích chiến lược phân phối sản phẩm hạt giống bắp lai của Công ty cổ phần Giống cây trồng miền Nam
90 p | 560 | 109
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích các nhân tố tác động đến doanh thu tại công ty Lốp YOKOHAMA Việt Nam
94 p | 367 | 60
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích tài chính Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dệt may Linh Phương - Trần Thu Trang
12 p | 197 | 57
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích và thiết kế phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP cho công ty cổ phần công nghệ SAPO
44 p | 57 | 23
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Cổ phần quốc tế ZOMA
63 p | 64 | 23
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lí bán hàng cho Công ty Cổ phần Phần mềm quản trị doanh nghiệp Cybersoft
74 p | 63 | 21
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của Công ty trách nhiệm hữu hạn Zenco Việt Nam
53 p | 69 | 19
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lí khách hàng tại Công ty Cổ phần Bất động sản Thế kỷ
71 p | 27 | 16
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích tài chính tại Công ty Cổ Phần in Quảng Bình
97 p | 146 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích tình hình huy động vốn tại Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thương Tín
80 p | 43 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích môi trường và định hướng chiến lược kinh doanh của Công ty TNHH Nhập khẩu và Thương mại Minh Tuyết (Đức Minh sport)
70 p | 26 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích công việc tại Công ty Cổ phần Đầu tư Giáo dục và phát triển công nghệ quốc tế Langmaster
64 p | 11 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thương Tín
70 p | 25 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích các tỷ số tài chính và giải pháp cải thiện tình hình tài chính của Công ty TNHH một thành viên Tiến Quân
96 p | 9 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn