Kiểm nghiệm thú sản - Chương 9: Kiểm nghiệm trứng
lượt xem 68
download
Lòng đỏ được hình thành trong buồng trứng. Sau khi lòng đỏ "trưởng thành", nó sẽ rời khỏi buồng trứng, rồi từ trong miệng phễu ở phần trên của ống dẫn trứng đi vào trong ống dẫn trứng, và di chuyển về phía dưới đến chỗ phình to của ống dẫn trứng. Ở đây có thể tiết ra một lượng lớn anbumin, bọc bên ngoài lòng đỏ, hình thành một lớp lòng trắng dày trong suốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm nghiệm thú sản - Chương 9: Kiểm nghiệm trứng
- Chương 9 KI M NGHI M TR NG Chuong 9 Kiem nghiem Trung 1
- TR NG Tr ng c a m i lo i gc m, chim chóc u có th s d ng làm th c ph m. Lo i th c ph m gtr ddư ng cao, S d ng r t ph bi n làm TĂ cho ngư i, Làm ngli u cho công nghi p ch bi n (bánh k o...). Chuong 9 Kiem nghiem Trung 2
- I. Hình thái và C u t o 1. Hình thái: Hình elip không u, 1 u to, 1 u nh . Ch s kthư c hình thái: chi u dài (D), chi u r ng (R), t l D/R (R/D) ư c các nhà ch n gi ng quan tâm. Hình thái, kích thư c, tr ng lư ng tr ng ph thu c gi ng, loài, l a tu i, ch chăm sóc nuôi dư ng... Chuong 9 Kiem nghiem Trung 3
- Hình thái (2) Ch s hình thái tr ng c a 1 s gi ng gà: Ch s Gi ng Dài (D) R ng (R) R/D (%) D/R Ri 50,225 38,34 75 1,31:1 Lơ-gho 55,8 40,74 72 1,37:1 Chuong 9 Kiem nghiem Trung 4
- 2. C u t o: 3 ph n Chuong 9 Kiem nghiem Trung 5
- a. V và màng v (1) • Chi m 12 % P, • Màu s c ph thu c gi ng loài. • C u t o: mu i Ca, Mg d ng PO4, CO3 liên k t v i nhau b ng keratin. • dày: 0,31-0,59 mm, ph thu c lư ng khoáng trong th c ăn (Ca, P), 2 u dày hơn. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 6
- V và màng v (2) • L thoát khí: ư ng kính = 4-40 µm, 100-150 l /cm2, t p trung 2 u, c bi t là u to trao i nư c và không khí tr ng d m t nư c, nhi m b n phân t, VSV... Chuong 9 Kiem nghiem Trung 7
- V và màng v (3) • Màng dư i v : N m sát v c ng, do các s i h u cơ liên k t t o thành, c u trúc thô, dày 64 µm. • Màng lòng tr ng: Bao l y lòng tr ng, c u trúc m n hơn, dày 12-18 µm. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 8
- V và màng v (4) • Bu ng hơi: hình thành do 2 l p màng nói trên tách ra khi m t nư c, thư ng u to c a tr ng. Chi u cao BH là ch s qtr ng ánh giá tươi c a tr ng. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 9
- V và màng v (5) • B m t v tr ng bao ph 1 l p niêm d ch, khi g p kkhí thì khô i, ngăn ng a s xâm nh p c a VSV tr ng m i ra b m t thư ng láng bóng. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 10
- b. Lòng tr ng (1) 56 % P, ctrúc keo nh y, trong su t, chia 4 l p, càng vào trong càng c. gc m kh e m nh, ddư ng y , lòng tr ng c có th chi m 65%. gc m b b nh, c bi t thi u vit. A, lư ng lòng tr ng gi m rõ r t ~1/2 gc m kh e. nhà ch n gi ng quan tâm ch s lòng tr ng c vì nó t l thu n v i t l p n Chuong 9 Kiem nghiem Trung 11
- Lòng tr ng (2) Ch s lòng tr ng c= 2h/(D+R) (~ 0,058 gà Ri, và 0,075 gà Lơ-gho) – h: chi u cao lòng tr ng c – D: chi u dài – R: chi u r ng Chuong 9 Kiem nghiem Trung 12
- Lòng tr ng (3) • Dây si ch ng: muxin xo n ngư c chi u nhau 2 u, tính àn h i l n, cùng v i lòng tr ng c gi lòng v trí trung tâm. Tr ng lâu, lòng tr ng c nhão ra, dây ch ng giãn ho c t lòng 0 nm ttâm n a và dv. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 13
- Lòng tr ng (4) pH = 8,24 T = -0,42 -0,450C d = 1,045 Chuong 9 Kiem nghiem Trung 14
- c. Lòng (1) • 32% P, hình c u, n m ttâm, c u trúc c 0 trong su t, màu t vàng nh t n vàng da cam ph thu c hlư ng caroten trong TĂ. pH = 6,4 T = -0,60C d = 1,021 Chuong 9 Kiem nghiem Trung 15
- Lòng (2) • Trên lòng có ĩa phôi: c u trúc hình ĩa, màu tr ng, ư ng kính ~2-2,5 mm n u tr ng 0 ư c th tinh, 3-5 mm n u tr ng ã ư c th tinh. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 16
- Lòng (3) • Ch s lòng = h/D, – H: chi u cao, – D: ư ng kính c a lòng (khi ra h p l ng). • Ch s này càng cao càng t t. – tr ng m i CSL ~0,45, – tr ng lâu ch s này gi m, có khi ~0,25. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 17
- II. Tính ch t c a tr ng 1. Thành ph n hóa h c: • ph thu c gi ng, loài, ch chăm sóc nuôi dư ng. • Pr c a tr ng ch a y các a.amin c n thi t, t l cân i, c bi t a.amin ch a S như methionin, cystein/cystin. • Nhi u vit. A, D, E, B1, B2, PP... c bi t vit. D r t cao, ch sau d u cá. • S c t : caroten, riboflavin Chuong 9 Kiem nghiem Trung 18
- Thành ph n hóa h c c a tr ng Lo i tr ng Nư c Protít Lipít Khoáng Calo/100g Gà 72,0 14,8 11,6 0,8 171 Vt 70,0 13,0 14,2 0,9 189 Ng ng 59,7 12,9 13,0 1,1 201 Lòng Gà 54,0 13,6 29,8 1,1 337 Vt 51,2 14,6 31,2 1,2 361 Ng ng 49,7 15,3 33,1 1,5 372 Lòng tr ng Gà 88,0 10,3 0,1 0,4 41 Vt 86,7 11,0 0,3 0,6 45 Ng ng 86,4 11,2 0,2 0,6 43
- B ng 3. Thành ph n hóa h c c a tr ng gà (trong 100 g, không k v , áp ng nhu c u hàng ngày c a m t ngư i trư ng thành) kh i lư ng / t l áp ng Thành ph n Energy 150 kcal (650 kJ) Carbohydrates 1.12 g Fat 10.6 g Protein 12.6 g Water 75 g Vitamin A equiv. 140 µg 16% Thiamine (Vit. B1) 0.066 mg 5% Riboflavin (Vit. B2) 0.5 mg 33% Pantothenic acid (B5) 1.4 mg 28% Folate (Vit. B9) 44 µg 11% Calcium 50 mg 5% Iron 1.2 mg 10% Magnesium 10 mg 3% Phosphorus 172 mg 25% Potassium 126 mg 3% Zinc 1.0 mg 10% Choline 225 mg Cholesterol 424 mg
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Pháp lệnh thú y và kiểm nghiệm sản phẩm vật nuôi - KSTY. Ngô Thị Hòa
125 p | 447 | 146
-
Giáo trình pháp lênh thú y và kiểm nghiệm sản phẩm vật nuôi part 1
13 p | 120 | 46
-
Giáo trình pháp lênh thú y và kiểm nghiệm sản phẩm vật nuôi part 2
13 p | 109 | 33
-
Giáo trình pháp lênh thú y và kiểm nghiệm sản phẩm vật nuôi part 4
13 p | 108 | 30
-
Giáo trình pháp lênh thú y và kiểm nghiệm sản phẩm vật nuôi part 3
13 p | 111 | 28
-
Giáo trình pháp lênh thú y và kiểm nghiệm sản phẩm vật nuôi part 5
13 p | 106 | 24
-
Giáo trình pháp lênh thú y và kiểm nghiệm sản phẩm vật nuôi part 6
13 p | 128 | 21
-
Giáo trình pháp lênh thú y và kiểm nghiệm sản phẩm vật nuôi part 8
13 p | 119 | 20
-
Giáo trình Kiểm nghiệm thú sản - Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
150 p | 73 | 20
-
Giáo trình pháp lênh thú y và kiểm nghiệm sản phẩm vật nuôi part 7
13 p | 88 | 19
-
Giáo trình pháp lênh thú y và kiểm nghiệm sản phẩm vật nuôi part 9
13 p | 88 | 19
-
Giáo trình pháp lênh thú y và kiểm nghiệm sản phẩm vật nuôi part 10
8 p | 94 | 18
-
Giáo trình Kiểm nghiệm súc sản - Trường CĐ Nông Lâm Đông Bắc
57 p | 46 | 12
-
Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản
20 p | 41 | 8
-
Giáo trình Kiểm nghiệm sản phẩm động vật (Nghề: Dịch vụ thú y - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
48 p | 44 | 7
-
Giáo trình Kiểm nghiệm súc sản (Nghề: Chăn nuôi thú y - Trung cấp) - Trường Trung cấp Trường Sơn, Đắk Lắk
33 p | 20 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Kiểm nghiệm thú sản (Dùng cho ngành Chăn nuôi thú y)
9 p | 60 | 3
-
Kiểm nghiệm một số chỉ tiêu kỹ thuật và đánh giá hiệu lực của virus Newcastle chủng F lưu giữ tại trường Đại học Hùng Vương trên gà dưới 2 tháng tuổi
10 p | 44 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn