intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KINH TẾ NÔNG LÂM

Chia sẻ: Moul Du Lick | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:34

105
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vai trò của Lâm nghiệp, Nông nghiệp trong nền kinh tế quốc dân Những đặc điểm của sản xuất nông, lâm nghiệp Những cơ sở lý thuyết kinh tế học vi mô về nông, lâm nghiệp Kinh tế sử dụng các yếu tố nguồn lực trong nông, lâm nghiệp Tài nguyên rừng và xây dựng vốn rừng trong lâm nghiệp Sử dụng nguồn lực ruộng đất trong nông nghiệp Sử dụng nguồn nhân lực trong nông, lâm nghiệp Sử dụng nguồn lực vốn trong nông, lâm nghiệp Đầu tư xây dựng cơ bản lâm sinh...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KINH TẾ NÔNG LÂM

  1. KINH TẾ NÔNG LÂM Giảng viên: Th.S Trần Thị Hiền Thời lượng: 45 tiết lý thuyết
  2. NỘI DUNG MÔN HỌC 2 1. Vai trò của Lâm nghiệp, Nông nghiệp trong nền kinh tế  quốc dân 2. Những đặc điểm của sản xuất nông, lâm nghiệp 3. Những cơ sở lý thuyết kinh tế học vi mô về nông, lâm  nghiệp 4. Kinh tế sử dụng các yếu tố nguồn lực trong nông, lâm  nghiệp a) Tài nguyên rừng và xây dựng vốn rừng trong lâm nghiệp b) Sử dụng nguồn lực ruộng đất trong nông nghiệp c) Sử dụng nguồn nhân lực trong nông, lâm nghiệp d) Sử dụng nguồn lực vốn trong nông, lâm nghiệp e) Đầu tư xây dựng cơ bản lâm sinh 06/25/13
  3. NỘI DUNG MÔN HỌC 3 5. Đánh giá hiệu quả kinh tế trong ngành nông, lâm  nghiệp 6. Lâm nghiệp xã hội 7. Phương thức sản xuất kinh doanh nông­lâm kết hợp 8. Kinh tế học cung, cầu và sự cân bằng thị trường nông,  lâm sản 9. Thị trường và phân tích thị trường nông nghiệp 10. Quản lý nhà nước về kinh tế trong nông nghiệp 11. Các chính sách kinh tế trong lâm nghiệp 06/25/13
  4. KINH TẾ NÔNG LÂM 4 NHỮNG CƠ SỞ LÝ THUYẾT KINH TẾ HỌC VI  MÔ VỀ NÔNG, LÂM NGHIỆP Trần Thị Hiền, Khoa Lâm Nghiệp, ĐH Nông Lâm TP.HCM 06/25/13
  5. HÀM SẢN XUẤT 5 Hàm SX phức tạp: Q = f(X1, X2, …. Xn) trong đó: Q ­ số lượng SP đầu ra tối đa X1, X2, … Xn ­ số lượng các yếu tố đầu vào: phân bón, hạt  giống, lao động, v.v 06/25/13
  6. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ SX VÀ LƯỢNG  NÔNG, LÂM SẢN 6 Q = f(L) Giả sử yếu tố phân bón thay đổi, còn các yếu tố khác  không đổi Sản lượng bình quân APL : là số đầu ra tính bình quân  cho một đv đầu vào Q APL = L Sản lượng cận biên MPL : là số SP đầu ra được SX thêm  khi gia tăng thêm một đv đầu vào 06/25/13
  7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ SX VÀ LƯỢNG  NÔNG, LÂM SẢN 7  Nếu hàm Q là gián đoạn  Nếu hàm Q là liên tục  Quy luật sản lượng giảm dần: Khi một yếu tố đầu vào  được sử dụng tăng dần mà các yếu tố đầu vào khác không  thay đổi thì sản lượng nông, lâm sản tăng lên, nhưng mức  tăng tổng sản lượng sẽ ngày càng giảm đi. Điều đó có nghĩa  là sau khi tăng mức phân bón tới 1 điểm, sản lượng cận biên  của yếu tố đầu vào sẽ giảm đi  Quy luật sản lượng cận biên giảm dần không chỉ áp dụng cho  yếu tố phân bón mà cả các yếu tố đầu vào khác khi ta cố định  các yếu tố còn lại 06/25/13
  8. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ SX VÀ LƯỢNG  NÔNG, LÂM SẢN 8 Sản lượng trung bình và  sản lượng cận biên liên  Sản lượng quan chặt chẽ với nhau.  Khi sản lượng cận biên  lớn hơn sản lượng trung  bình, thì sản lượng trung  APL bình tăng dần. Tương  tự, Khi sản lượng cận  biên nhỏ hơn sản lượng MPL Số lượng L trung bình, thì sản lượng trung bình phải giảm  Đường cong sl cận biên, sl  bình quân dần  06/25/13
  9. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ SX VÀ LƯỢNG  NÔNG, LÂM SẢN 9 ản S lượng Giai đoạn 1: từ góc trục  Qmax tọa độ tới mức SL ứng  Q2 với giao điểm của đường  Q1 SLTB và đường SLCB Giai đoạn 2: là đoạn tiếp  L1 theo cho tới khi đường  L2 L* ố S lượng L SLCB cắt trục hoành ản S lượng Giai đoạn 3: bắt đầu từ  điểm MPL =0 trở đi APL MPL ố S lượng L 06/25/13
  10. MỐI QUAN HỆ GIỮA YẾU TỐ ĐẦU VÀO VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Số đv phân  Số đv đất  Số đv lao  10 Sản lượng  SL lúa cận  SL lúa  bón (X1) đai (X2) động (X3) lúa Q (tạ) biên MP  trung bình  (tạ) AP (tạ) 1 1 1 6,0 6,0 6,0 2 1 1 15,0 9,0 7,5 3 1 1 29,25 14,25 9,75 4 1 1 39,0 9,75 9,75 5 1 1 44,0 5,0 8,8 6 1 1 48,5 4,5 8,1 7 1 1 52,0 3,5 6,8 8 1 1 54,6 2,6 6,8 9 1 1 56,5 1,9 6,3 10 1 1 50,5 ­6,0 5,1 06/25/13
  11. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 11 Giả định có 2 yếu  tố đầu vào biến  K đổi K và L Q = f(K,L) A B C Đường đồng lượng  K1 là tập hợp các  Q=90 điểm chỉ rõ toàn  bộ những kết hợp  Q=75 Q=55 có thể có của các  0 đầu vào để SX một  1 2 3 lượng SP đầu ra  L nhất định Các đường đồng lượng 06/25/13
  12. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 12 Sự thay thế các đầu vào  K với nhau: Tỷ số thay thế cận biên  MRS là tỷ số mà 1 lượng  K1 yếu tố đầu vào thay đế  ∆K cho 1 lượng yếu tố đầu  K2 ∆L vào khác tại bất kỳ điểm  nào trên đường đồng sản  lượng. Có thể tính bằng  L1 L2 L độ dốc của đường đồng  sản lượng đó 06/25/13
  13. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 13 06/25/13
  14. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC SẢN PHẨM 14 Giả định một trang trại có thể trồng 2 loại sản phẩm là  rau và hoa thể hiện qua các hàm sản xuất:       Qr  = f1(X1, X2, ...., Xn)       Qh = f2(X1, X2, …., Xn) 06/25/13
  15. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC SẢN PHẨM 15 Giới hạn công nghệ Sản lượng rau R0 F B E C H0 Sản lượng hoa             Đường cong giới hạn khả năng sản xuất (PPF) 06/25/13
  16. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC SẢN PHẨM 16 06/25/13
  17. TỐI ƯU HÓA HIỆU QUẢ KT TRONG MỐI QUAN  HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ SX VÀ SP 17 Mục đích:  − lựa chọn sự kết hợp đầu vào tạo được mức SP  tối đa có thể đạt với mức chi phí nhất định − lựa chọn sự kết hợp đầu vào dẫn đến chi phí SX  tối thiểu khi đạt mức sản lượng định trước 06/25/13
  18. TỐI ƯU HÓA HIỆU QUẢ KT TRONG MỐI QUAN  HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ SX VÀ SP 18 C = rK + wL K Trong đó: K,L: số lượng các yếu tố  đầu vào C3 r, w : giá của các yếu tố  đầu vào K và L C2 C1 C: tổng chi phí C w K= − L L r r Đường đồng  phí 06/25/13
  19. TỐI ƯU HÓA HIỆU QUẢ KT TRONG MỐI QUAN  HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ SX VÀ SP 19 Điều kiện để cực tiểu  K hóa chi phí với SL cho  trước hay là đạt mức  SL tối đa với mức chi  A phí cho trước là: r MPK Q = w MPL L Kết hợp đầu vào để cực tiểu hóa  chi phí 06/25/13
  20. CHI PHÍ SẢN XUẤT 20 Chi phí sản xuất là khoản chi phí được dùng để sx ra 1  lượng nông, lâm sản nào đó trong 1 khoảng thời gian  nhất định Tổng chi phí (TC) bao gồm chi phí cố định, chi phí biến  đổi TC TC Chi phí cố định (FC) là  VC chi phí không đổi khi sản  lượng sản xuất thay đổi Chi phí biến đổi (VC) là  FC chi phí thay đổi khi sản  lượng sản xuất thay đổi Q 06/25/13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2