KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 – NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN HOÁ HỌC - THPT CHUYÊN LÀO CAI
lượt xem 10
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'kỳ thi thử đại học lần 3 – năm học 2011 - 2012 môn hoá học - thpt chuyên lào cai', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 – NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN HOÁ HỌC - THPT CHUYÊN LÀO CAI
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 – NĂM HỌC 2011 - 2012 TỔ: HOÁ HỌC MÔN HOÁ HỌC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm có 50 câu in trong 05 trang MÃ ĐỀ: 132 Họ và tên thí sinh: ..........................................................Phòng thi:................................. Lớp: ............ Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207. Câu 1: Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ? A. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH< CH3COOH B. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH. C. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH D. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH Câu 2: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng b ột Ni nung nóng, thu được khí Y. Dẫn khí Y vào lượng dư AgNO 3 trong dd NH3 thu được 36 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 32 gam brom và còn lại khí Z. Đ ốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng : A. 13, 44 lít B. 15,68 lit C. 17,92 lít D. 11, 2 lít Câu 3: Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc m ột, m ạch h ở, đ ồng đ ẳng liên ti ếp nhau bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so v ới H 2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 100ml dung dịch Br21,5M. Giá trị của m là : A. 10,4 B. 3,9 C. 7,4 D. 8,6 Câu 4: Cho m gam hỗn hợp NaBr, NaI phản ứng h ết v ới dd H 2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp khí X ở đk thường. Ở đk thích hợp, X phản ứng vừa đ ủ v ới nhau t ạo thành 9,6 gam ch ất r ắn màu vàng và 1 chất lỏng không làm đổi màu quỳ tím. Giá tr ị c ủa m b ằng : A. 50,6 B. 240,0 C. 404,8 D. 260,6. Câu 5: Cho các chất sau : alanin ; anilin ; glixerol ; ancol etylic ; axit axetic ; trimetyl amin ; etyl amin ; benzyl amin; glyxin ; p-Toluiđin( p- CH3C6H4NH2). Số chất tác dụng với NaNO2/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 6: Xét các phản ứng sau: (1) NH4Cl + NaOH ---> NaCl + NH3 + H2O (2) AlCl3 + 3Na AlO2 + 6H2O ---> 4Al(OH)3 + 3NaCl CH3NH3+ + OH- (3) CH3NH2 + H2O (4) C2H5ONa + H2O ---> C2H5OH + NaOH phản ứng nào là phản ứng axit -bazơ? A. 1 ; 3 B. 1; 2; 3 C. 1; 2; 3; 4 D. 1; 2. Câu 7: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C 2H5NO2, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ α- aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là: A. đipeptit B. tetrapeptit C. tripeptit D. Pentapeptit Câu 8: Cho hợp chất P- HO-C6H4-CH2OH tác dụng với lượng dư axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%. Sản phẩm tạo ra là: A. CH3-COO-C6H4-CH2OH B. HO-C6H4-CH2OOC-CH3 D. hỗn hợp gồm tất cả các chất trên. C. CH3-COO-C6H4-CH2OOCCH3 Trang 1/7 - Mã đề thi 132
- Câu 9: Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (M Y < MZ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 21 lít O 2 sinh ra 11,2 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là : A. CH3NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. C2H5NH2. D. CH3CH2NHCH3. Câu 10: Cho 6,16 lit khí NH3 và V ml dd H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dd X. X phản ứng được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng : A. 147 ,0 g B. 14,9 g C. 13,235 g. D. 14,475 g Câu 11: Bình kín có V=0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở t C khi đạt tới cân bằng có 0,2 mol 0 NH3tạo thành . Để hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 90% cần phải thêm vào bao nhiêu mol N2 ? D. Kết quả khác A. 25 mol B. 5mol C. 57,25 mol Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau đây: (1) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4 (2) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH (3) Chiếu sáng hỗn hợp khí metan và clo (4) Cho glucoz ơ tác d ụng v ới Cu(OH)2 ở điều kiện thường (5) Đun etanol với H2SO4 đặc ở 1400C (6) Đun nóng hỗn h ợp triolein và hiđro (với xúc tác Ni) (7) Cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH (8) Cho anilin tác dụng với dung dịch brom (9) Cho metyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 (10) Cho glixerol tác dụng với Na Những thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là : A. (1), (3), (6), (8), (10) B. (1), (3), (8), (9), (10) C. (1), (3), (4), (8), (10) D. (1), (2), (3), (5), (8), (10). Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3: 4. Thể tích O2 cần dung để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO 2thu được ( ở cùng điều kiện ). Mặt khác cho 27,6 gam X tác dụng với Na (dư) thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 10,08 B. 5,152 C. 10,304 D. 6,72. Câu 14: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH) 4], NaOH dư, Na2CO3, NaClO, Na2SiO3 ,CaOCl2, Ca(HCO3)2, CaCl2. Số phản ứng hoá học đã xẩy ra là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 15: Cho 8,0 gam một ankan X phản ứng hết với clo chiếu sáng sinh ra 2 ch ất h ữu c ơ Y và Z ( dhơiY/H2 < dhơiZ/H2 < 43) . Sản phẩm của phản ứng cho đi qua dd AgNO 3 dư thu được 86,1 gam kết tủa. Tỉ lệ mol Y : Z bằng : A. 4 : 1 B. 1:4 C. 2:3 D. 3:2 Câu 16: Một hỗn hợp A gồm 3 chất hữu cơ đơn chức có số mol b ằng nhau g ồm CH 2O; H2CO2 ; C2H4O2 đều có phản ứng với dung dịch nước Br 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m ? A. 86,4 g B. 64,8 g C. 43,2 g D. 21,6 g Câu 17: Hấp thụ hết 4,48 lít buta-1,3-đien (đktc) vào 250 ml dung dịch Br 2 1M, ở đk thích hợp đến khi Br2 mất màu hoàn toàn thu hỗn hợp lỏng X, trong đó khối lượng sản phẩm công 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là: A. 12,84 gam B. 16,05 gam C. 1,605 gam D. 6.42 gam Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung d ịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Giảm 7,38 gam. C. Giảm 7,74 gam. B. Tăng 2,70 gam. D. Tăng 7,92 gam. Câu 19:Cho 20,80 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 91,30 gam kết tủa. Vlít khí NO2 và số mol HNO3 cần dùng để oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X lần lượt là : A. 53,76 (lít) ; 3,0 (mol) B. 17,92(lít) ; 3,0 (mol) C. 17,92(lít) ; 1,5 (mol) D. 53,76 (lít) ; 2,4 (mol) Trang 2/7 - Mã đề thi 132
- Câu 20: Một chất hữu cơ mạch hở, không phân nhánh ( chỉ chứa C, H, O). Trong phân tử X chỉ chứa nhóm chức có nguyên tử H linh động, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi cho X tác dụng với Na thì số mol khí sinh ra bằng số mol X phản ứng. Biết X có khối lượng phân tử là 90 đvC. Số công thức cấu tạo phù hợp X là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 21: Xét cân bằng trong bình kín có thể tích không đổi X (khí) 2Y (khí) Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, khi đạt cân bằng thì thấy - Ở 350C trong bình có 0,730 mol X - Ở 450C trong bình có 0,623 mol X Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Thêm Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. B. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. D. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Câu 22: Cho sơ đồ sau :C2H6O → X → Y → Z → T → CH4O.Với Y, Z, T đều có số nguyên tử cacbon ≤ 2. Hãy cho biết X có CTPT là : A. C2H4O2 B. C2H4O C. C2H4 D. A,B,C đều đúng. Câu 23: Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén m2 gam một hợp chất X rồi nung chén trong không khí đến khối lượng không đổi. Để nguội chén và cân lại , thấy nặng m 3 gam với m3 > m1 . Trong số các chất: NH4NO3 , NaNO3 , NH4Cl, Br2 , KHCO3 , Fe, Fe(OH)2 , FeS2 , số chất thoả mãn X là : A. 3. B. 4 C. 5 D. 6 t0 (1) poli(vinylclorua) +Cl2 → Câu 24: Có các phản ứng sau: t0 0 (2) Cao su thiên nhiên + HCl → (3). Cao su BuNa – S + Br2 → t −0 +0 (4) poli(vinylaxetat) + H2O → (5) Amilozơ + H2O → OH t Ht Phản ứng giữ nguyên mạch polime là A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2),(5) D. (1),(2),(3),(4),(5) Câu 25: Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl 3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 68,92 gam chất rắn khan. Để hòa tan hết m gam Fe trên c ần t ối thi ểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,2M và Fe(NO3)3 0,025M (sản phẩm khử N+5 là NO duy nhất) ? A. 280 ml B. 400 ml. C. 200 ml D. 560 ml Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất X có công thức HOOC-(CH 2)n-COOH, cho sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong thu được 30 gam kết tủa. Y là một rượu no đơn chức khi bị đun nóng với H2SO4 đặc thì tạo ra olefin. Đốt cháy hoàn toàn một este đa chức tạo bởi X và Y đ ược t ỉ l ệ khối lượng CO2 : H2O tương ứng là 176 : 63. Vậy n có giá trị bằng: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 27: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanđehit) (b); t ơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e); poli(phenol-fomanđehit) (f); capron (g). Dãy g ồm các polime đ ược đi ều chế bằng phản ứng trùng hợp là : A. (b), (c), (d). B. (c), (d), (e),(g). C. (a), (b), (f). D. (b), (d), (e). Câu 28: Chọn phát biểu chính xác: A. Khi điện phân dung dịch MgCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn thì độ giảm khối lượng của dung dịch sau điện phân khác tổng khối lượng H2 và Cl2 thoát ra (bỏ qua độ tan của khí và sự bay hơi của nước). B. Hai muối tác dụng được với nhau (trong dung dịch) thì sản phẩm luôn là 2 muối mới. C. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn đẩy được kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. D. Hai axit không thể tác dụng được với nhau Trang 3/7 - Mã đề thi 132
- Câu 29: Este X tạo bới ancol no đơn hở và axit đơn hở không no ch ứa hai n ối đôi trong g ốc. Đ ốt cháy m gam X thu 15,232 lít khí CO 2(đ.k.c) và 11,52 gam nước.Thể tích NaOH 0,1M cần xà phòng 1 lượng X ở trên là: hoá hoàn toàn 4 A. 200 ml B. 250 ml C. 100ml D. 50 ml Câu 30: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C 2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đ ựng dung dịch brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là: A. 40 gam. B. 80 gam C. 96 gam. D. 64 gam. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp X gồm hai kim lo ại ki ềm vào 400 ml dung d ịch HCl 0,5M thu được dung dịch Y chứa 4 chất tan có nồng độ mol/l bằng nhau. Hai kim loại trong X là : A. Li và Na. B. Li và Rb. C. Li và K. D. Na và K Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit cùng số mol, đều no mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl tác dụng với dd chứa 0,44 mol HCl đ ược dd Y. Y td v ừa h ết v ới dd chứa 0,84 mol KOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X r ồi h ấp th ụ s ản ph ẩm cháy b ằng dd KOH d ư thấy khối lượng bình tăng 65,6 g. CTCT 2 chất trong X là : A. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH B. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH2CH2 COOH C. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH(CH3)COOH D. H2NCH2COOH và H2NCH(C2H5)COOH. Câu 33: Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO 3)2 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng h ết v ới n ước, thu đ ược 2 lít dung d ịch Y. pH của dung dịch Y là : A. 1,3. B. 1. C. 0,664. D. 0,523 Câu 34: Cho các chất : Al, NaHCO3, NH4NO3, Cr(OH)3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2-COOH, CH3COONH4, C2H5NH3Cl, ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOONa,NaHSO4, HOOC-COONa, H2NCH2COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là : A. 5. B. 4. C. 6. D. 7 Câu 35: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đ ốt cháy hoàn toàn Y r ồi cho s ản ph ẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung d ịch Z. T ổng kh ối l ượng ch ất tan trong Z là: A. 38,2 B. 45,6 C. 40,2 D. 35,8 kiᅭ m 2− 2− Câu 36: Cho cân bằng sau: Cr2 O 7 + H2O 2Cr O 4 + 2H+ axit Thêm axit HCl đặc, dư vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch chuyển thành. A. màu da cam B. màu vàng C. màu xanh D. không màu. Câu 37: Phòng thì nghiệm bị ô nhiễm lượng nhỏ khí Cl 2. Phương pháp tốt nhất để lọai bỏ khí độc hại này là: A. Để hở lọ đựng dung dịch NH3 đặc B. Phun dung dịch KBr C. Phun dung dịch NaOH D. Phun dung dịch Ca(OH)2. Câu 38: Cho các phản ứng sau : (6) Điện phân dung dịch CuCl 2 (1) F2 + H2O (7) Nhiệt phân KClO3 (2) Ag + O3 (8) Điện phân dung dịch AgNO3 (3) KI + H2O + O3 (4) Nhiệt phân Cu(NO3) 2 (9) Nhiệt phân H2O2 (5) Điện phân dung dịch H2SO4 Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 là A. 5. B. 7 C. 6. D. 8 Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS, MgCl2 trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là A. 3 B. 2. C. 4. D. 5. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung d ịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung d ịch NaOH (d ư), thu đ ược k ết Trang 4/7 - Mã đề thi 132
- tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH 3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. S ố hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là : A. 7 ; 4. B. 3 ; 2. C. 5 ; 2. D. 4 ; 2. Câu 41: Có bao nhiêu nhận xét sau đây là chung cho cả glucozơ và fructozơ (1) Có phản ứng thuỷ phân (2) Dung dịch mỗi chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam (3) Có nhóm –OH và nhóm –CHO trong phân tử (4) Có phản ứng tráng gương (5) Hiđro hóa (t0, xt Ni) không thu được sobitol (6) Có nhiều trong mật ong (7) Tác dụng với metanol khi có mặt axit HCl làm xúc tác A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 42: Có các thí nghiệm: (1) Nhỏ dd NaOH dư vào dd hỗn hợp {KHCO3 và CaCl2}. (2) Đun nóng nước cứng toàn phần. (3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (4) Nhỏ dd Ba(OH)2 dư vào dd KAl(SO4)2.12H2O. (5) Cho dd Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu. (6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2. (7) Cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH. (8) Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch K[Al(OH)4] Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa? A. 6 B. 5 C. 4 D. 7. Câu 43: Cho các chất: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), NaF(3), H2CO3 (4), KNO3 (5), HClO(6), KClO(7). Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là : A. (2), (5), (7). B. (1), (2), (6). C. (2),(3) (5), (7). D. (1), (2), (5), (7). Câu 44: Tìm nhận xét sai trong các nhận xét sau đây: A. Có các nguyên tố hóa học: 9X; 13M; 15Y; 17R. Thứ tự các nguyên tố có độ âm điện tăng dần là : M < Y < X.< R. B. Có các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: K, Mg, Si, N. C. Có ba loại hợp chất cao phân tử là PVC, thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6. Loại polime kém bền về mặt hoá học (dễ bị axit và kiềm tác dụng) là nilon-6,6 D. Có thể điều chế được nước clo nhưng không thể điều chế được nước flo Câu 45: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 (a < b) v ới đi ện c ực tr ơ màng ngăn x ốp. Khi toàn bộ lượng Cu2+ bị khử hết thì thu được V lít khí ở anot. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là: A. V= 11,2(b-a) B. V= 5,6(a+2b). C. V= 22,4(b-2a) D. V= 11,2a Câu 46: Hoà tan 9,6 gam bột Cu bằng 200 ml dd hỗn h ợp HNO 3 1,5 M và H2SO4 0,5 M .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch A .Cô c ạn cẩn thận dung d ịch A thì kh ối lượng muối khan thu được là : A. 21,15 g B. 25,4 g C. 24 g D. 28,2 g. Câu 47: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng v ới V lít dd HNO 3 1 M thu được dung dịch B và hỗn hợp C gồm 0,05 mol N 2O ; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại . Giá trị của V là : A. 1,22 . B. 1,15 . C. 0,9 . D. 1,1 Câu 48: Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C 5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C 3H6O2 (X1) và C3H4O2(Y1) và 2 sản phẩm khác tương ứng là X2 và Y2. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2. A. Bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit mạnh. C. Bị khử bởi H2. B. Bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Tác dụng với Na. Trang 5/7 - Mã đề thi 132
- Câu 49: Cho các dung dịch : glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetandehit, ancol anlylic, anilin. Số dung dịch ở trên làm mất màu dung dịch brom trong dung môi nước là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 50: Để nhận biết ba axit đặc, nguội HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, có thể dùng hóa chất A. Al. B. CuO. C. Fe D. NaOH. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 – NĂM HỌC 2011 - 201 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI TỔ: HOÁ HỌC MÔN HOÁ HỌC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Trang 6/7 - Mã đề thi 132
- Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Trang 7/7 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NĂM 2011 MÔN: TOÁN KHỐI A,D - TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
5 p | 127 | 16
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI NĂM HỌC 2011 - TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
5 p | 112 | 15
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN: VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
7 p | 89 | 15
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 Năm học 2010 - 2011 Môn: TIẾNG ANH - Mã đề thi 427
6 p | 110 | 11
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 Năm học 2010 - 2011 Môn: TIẾNG ANH - Mã đề thi 389
6 p | 98 | 11
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 Năm học 2010 - 2011 Môn: Tiếng Anh - Mã đề thi 108
6 p | 207 | 11
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 6 NĂM 2011- TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH
8 p | 107 | 10
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 MÔN THI: TIẾNG ANH 12 - ĐỀ SỐ: 133
6 p | 87 | 9
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC: 2010 - 2011 Môn thi: TIẾNG ANH - MÃ ĐỀ THI: 275
10 p | 241 | 9
-
Kỳ thi thử đại học lần 2 Môn Toán - Trương THPT Lê Quý Đôn
3 p | 87 | 8
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 Năm học 2010 - 2011 Môn: Tiếng Anh - Mã đề thi 273
6 p | 104 | 7
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC (lần 2) Môn: Toán – Khối A, B
3 p | 87 | 7
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC (lần 2) Môn: Toán - Khối A, B, V
3 p | 79 | 7
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 MÔN THI: TIẾNG ANH 12 - ĐỀ SỐ: 278
6 p | 105 | 7
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC: 2010 - 2011 Môn thi: TIẾNG ANH
5 p | 74 | 6
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Năm học 2010 - 2011 - Mã đề: 982
11 p | 116 | 6
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ II NĂM HỌC 2010-2011
13 p | 194 | 6
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Năm học 2010-2011 - Mã đề: 928
11 p | 88 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn