KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG - CHƯƠNG I CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
lượt xem 17
download
t1. MỞ ĐẦU • Con người muốn có thông tin về các sự vật, hiện tượng xung quanh mình. • Cần phải có các dụng cụ, phương pháp để cung cấp, ước lượng thông tin về đối tượng cần biết. • Hoạt động đó gọi là đo lường.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG - CHƯƠNG I CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- Mục đích của môn học.
- TÀI LIỆU THAM KHẢO • Kỹ thuật đo lường các đại lượng vật lý – Tập 1, 2 – Phạm Thượng Hàn, Nguyễn Trọng Quế, Nguyễn Văn Hòa. • Các bộ cảm biến trong kĩ thuật đo lường và điều khiển – Lê Văn Doanh. • Kỹ thuật đo – Nguyễn Ngọc Tân
- Chương 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- t1. MỞ ĐẦU ??? • Con người muốn có thông tin về các sự vật, hiện tượng xung quanh mình. • Cần phải có các dụng cụ, phương pháp để cung cấp, ước lượng thông tin về đối tượng cần biết. • Hoạt động đó gọi là đo lường.
- t1. MỞ ĐẦU Đo lường là quá trình đánh giá, định lượng đại lượng cần đo để có kết quả bằng số so với đơn vị đo. A=X/X0 Kết quả đo A: Đại lượng đo X: Đơn vị đo X0: Cây này cao 4 m Cây này cao 20 gang (1 gang=0,2m) Cây này cao 0,004 km
- • Đo lường học. • Kỹ thuật đo lường. • Đo lường – Điều khiển
- t2. CÁC ĐẶC TRƯNG KỸ THUẬT ĐO • Đại lượng đo: • Tiền định và ngẫu nhiên. • Tương tự và số. • Năng lượng, thông số, phụ thuộc thời gian. • Điện và không điện. • Điều kiện đo. • Đơn vị đo. • Thiết bị đo và phương pháp đo. • Người quan sát. • Kết quả đo. • Đặc tính tĩnh dụng cụ đo(đặc tính tần số, quĩ đạo pha). • Đặc tính động dụng cụ đo (hàm quá độ, hàm trọng lượng).
- ĐƠN VỊ ĐO CÁC LOẠI HỆ ĐO PHỔ DỤNG VÀ ÍT PHỔ DỤNG Hệ SI (System International) Hệ CGS (Centimeter Gramme Second) Hệ Anh (English) Hệ MKS (Meter Kilogram Second) Hệ MKSA (Meter Kilogram Second Ampere) Hệ Á Đông (thước, tấc, yến, tạ, sào, mẫu…) Hệ phi tổ chức (gang tay, sào đứng, bước chân…) Nói chung trong kĩ thuật ta dùng hệ SI để th ống nh ất các qui định về đơn vị đo khi đánh giá kết quả cũng nh ư chỉnh định các thông số trong dụng cụ đo.
- CÁC ĐƠN VỊ ĐO CƠ BẢN TRONG HỆ SI Các đại lượng Tên đơn vị Kí hiệu Độ dài mét m Khối lượng kilôgam kg Thời gian giây s Dòng điện ampe A Nhiệt độ Kelvin K Số lượng vật chất môn Mol Cường độ ánh sáng Canđêla Cd
- THIẾT BỊ ĐO: • Mẫu • Dụng cụ đo • Chuyển đổi đo lường: • Chuyển đổi TH điện thành TH điện khác • Chuyển đổi TH không điện thành TH điện (transducer) • Hệ thống thông tin đo lường: • HT đo lường • HT kiểm tra tự động • HT chuẩn đoán kỹ thuật • HT nhận dạng • Tổ hợp đo lường tính toán
- t3. PHÂN LOẠI PHƯƠNG PHÁP ĐO • Đo trực tiếp: kết quả có chỉ sau một lần đo. • Đo gián tiếp: kết quả có bằng phép suy ra từ một số phép đo trực tiếp. • Đo hợp bộ: như gián tiếp nhưng phải giải một phương trình hay một hệ phương trình mới có kết quả. • Đo thống kê: đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình mới có kết quả n n n ∏ Xi ∑ Xi ∑ X i2 n A= A= ; A= i =1 i =1 i =1 ; n n n
- CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO CƠ BẢN • Phương pháp đo biến đổi thẳng Mạch đo X’=X X Cảm biến Mạch chế Kết quả Đối tượng đo biến TH Mạch chế biến TH Mạch lọc Khuếch Giao tiếp đại
- • PHƯƠNG PHÁP ĐO KIỂU SO SÁNH Đối tượng đo Xm X E Mạch chế Mạch đặt Kết quả Cảm biến biến TH mẫu Xm Xm Mạch biến đổi Tỉ lệ đầu vào • So sánh cân bằng: E = 0 • So sánh không cân bằng: E0 ⇒ X=Xm+E • So sánh không đồng thời:Tạo tín hiệu mẫu có cùng đáp ứng. • So sánh đồng thời: chọn bội số tỉ lệ thích hợp. 1 inch ≈ 25,4mm ; 100 inch = 2547mm ⇒1 inch=25,47mm
- t4. MẪU VÀ CHUẨN • Mẫu là dụng cụ đo dùng để kiểm tra và chuẩn hoá các dụng cụ đo khác. • Chuẩn là các đơn vị đo tiêu chuẩn: chuẩn độ dài, chuẩn thời gian, khối lượng, dòng điện, nhiệt độ, điện áp, điện trở, cường độ ánh sáng, số lượng vật chất (hoá học). • Các dụng cụ đo tạo ra chuẩn được gọi là dụng cụ chuẩn cấp 1, đảm bảo độ chính xác nhất của một quốc gia. • Các dụng cụ mẫu có cấp chính xác thấp hơn và thường dùng để kiểm định các dụng cụ đo sản xuất. • Dụng cụ mẫu nói chung đắt tiền và yêu cầu bảo quản, vận hành rất nghiêm ngặt nên chỉ sử dụng khi cần thiết.
- HỆ THỐNG TRUYỀN CHUẨN Các thiết bị chuẩn có độ chính xác cao sẽ không có ý nghĩa nếu không truyền được cho các dụng cụ mẫu và dụng cụ làm việc.
- HỌC GÌ? NHỚ GÌ?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật Đo lường Điện - CĐ Nghề Việt
72 p | 679 | 1285
-
Bài giảng Kỹ thuật đo lường điện tử - Đỗ Lương Hùng, Phạm Thanh Huyền
134 p | 552 | 178
-
Giáo trình kỹ thuật đo lường và dung sai lắp ghép part 1
21 p | 511 | 161
-
Giáo trình Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử
473 p | 399 | 136
-
Giáo trình kỹ thuật đo lường và dung sai lắp ghép part 2
21 p | 301 | 100
-
Giáo trình kỹ thuật đo lường và dung sai lắp ghép part 3
21 p | 269 | 84
-
Giáo trình kỹ thuật đo lường và dung sai lắp ghép part 4
21 p | 234 | 76
-
Kiến thức cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử (In lần thứ tư có sửa chữa, bổ sung): Phần 1
200 p | 234 | 75
-
Giáo trình kỹ thuật đo lường và dung sai lắp ghép part 5
21 p | 250 | 75
-
Giáo trình kỹ thuật đo lường và dung sai lắp ghép part 6
21 p | 231 | 64
-
Giáo trình kỹ thuật đo lường và dung sai lắp ghép part 9
21 p | 194 | 58
-
Giáo trình kỹ thuật đo lường và dung sai lắp ghép part 8
21 p | 202 | 57
-
Giáo trình kỹ thuật đo lường và dung sai lắp ghép part 7
21 p | 208 | 54
-
Giáo trình kỹ thuật đo lường và dung sai lắp ghép part 10
16 p | 188 | 53
-
Bài giảng Kỹ thuật đo lường điện - Điện tử - Đỗ Lương Hùng, Phạm Thanh Huyền
134 p | 207 | 53
-
Giáo trình Kỹ thuật đo lường cảm biến (Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí - CĐ/TC) - Trường cao đẳng Cơ giới Ninh Bình (2021)
107 p | 11 | 5
-
Bài giảng Kỹ thuật đo lường điện tử - Trường TCN Đông Sài Gòn
92 p | 31 | 4
-
Đề cương môn học Kỹ thuật đo lường (Mã số môn học: EENG155)
4 p | 9 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn