Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Quản lý giáo dục: Phát triển trung tâm học tập cộng đồng vùng đồng bằng Sông Hồng trong những năm đầu xây dựng xã hội học tập ở Việt Nam
lượt xem 25
download
Luận án nghiên cứu lý luận và thực tiễn, đề xuất các giải pháp quản lý phát triển Trung tâm học tập cộng đồng góp phần đáp ứng yêu cầu xây dựng xã hội học tập, phát triển KT-XH của các tỉnh vùng Đồng bằng Sông Hồng (ĐBSH) trong những năm đầu xây dựng xã hội học tập ở Việt Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Quản lý giáo dục: Phát triển trung tâm học tập cộng đồng vùng đồng bằng Sông Hồng trong những năm đầu xây dựng xã hội học tập ở Việt Nam
- B DỤC A ỌC DỤC A ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ LÊ Ị P ƢƠ Ồ PHÁT TRIỂN TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU XÂY DỰNG Xà HỘI HỌC TẬP Ở VIỆT NAM L A ỌC DỤC C u nn n : L DỤC số: ƣời ƣớn dẫn k oa ọc: 1. P Ấ D 2. YỄ Ể i - 2015
- i LỜ CA A Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu trong Luận án này là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào. ác iả Luận án Lê Thị P ƣơn ồng
- ii LỜI C Ơ Với những tình cảm chân thành và tấm lòng biết ơn sâu sắc nhất, tôi xin trân trọng cảm ơn GS.TS. Phạm Tất Dong và TS. Nguyễn Vinh Hiển, những người Thầy đã tận tình giúp đỡ, chỉ đạo, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu, hoàn thành luận án. Tôi trân trọng cảm ơn: - Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Trung tâm Đào tạo - Bồi dưỡng thuộc Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam và quý Thầy giáo, Cô giáo đã nhiệt tình giảng dạy, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu đề tài luận án. - Vụ Tổ chức cán bộ, Văn phòng Ban cán sự Đảng - Bộ Giáo dục và Đào tạo đã tạo điều kiện thuận lợi về mọi mặt để tôi yên tâm học tập và thực hiện luận án. - Vụ Giáo dục thường xuyên và các Cục, Vụ của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo, lãnh đạo địa phương và Ban Giám đốc Trung tâm học tập cộng đồng, quý Thầy giáo, Cô giáo, báo cáo viên, hướng dẫn viên trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn các tỉnh vùng đồng bằng Sông Hồng đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ, hỗ trợ, cung cấp số liệu trong quá trình tôi thực hiện luận án này. Trong quá trình thực hiện Luận án tôi đã được gia đình, bạn bè, đồng nghiệp quan tâm, động viên, giúp đỡ tạo mọi điều kiện thuận lợi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này, tôi xin trân trọng cảm ơn./. Hà Nội, tháng 10 năm 2015 Tác giả luận án Lê Thị P ƣơn ồng
- iii DANH MỤC CHỮ VI T TẮT iết tắt iết đầ đủ CBQL Cán bộ quản lý CĐ Cộng đồng CNH Công nghiệp hóa CNTT Công nghệ thông tin ĐBSH Đồng bằng Sông Hồng GD Giáo dục GDCĐ Giáo dục cộng đồng GDCQ Giáo dục chính quy GDĐT Giáo dục và đào tạo GDKCQ Giáo dục không chính quy GDNL Giáo dục người lớn GDPCQ Giáo dục phi chính quy GDTX Giáo dục thường xuyên GDXH Giáo dục xã hội GV/HDV/BCV Giáo viên/hướng dẫn viên/báo cáo viên HĐH Hiện đại hóa HSĐ Học suốt đời HTSĐ Học tập suốt đời ICT Công nghệ thông tin và truyền thông KT-XH Kinh tế-xã hội PPDH Phương pháp dạy học PTCĐ Phát triển cộng đồng QLGD Quản lý giáo dục STT Số thứ tự TT Trung tâm TTGDTX Trung tâm giáo dục thường xuyên TTHTCĐ Trung tâm học tập cộng đồng UBND Ủy ban nhân dân XHCN Xã hội chủ nghĩa XHHGD Xã hội hóa giáo dục XHHT Xã hội học tập
- iv MỤC LỤC MỞ ẦU ............................................................................................................................. 1 1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................. 1 2. Mục đíc n i n cứu ........................................................................................... 3 3. Khách thể v đối tƣợng nghiên cứu .................................................................. 3 3.1. Khách thể nghiên cứu ............................................................................. 3 3.2. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................. 3 4. Giả thuyết khoa học ............................................................................................. 3 5. N i dung và phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 3 P ƣơn p áp tiếp cận v các p ƣơn pháp nghiên cứu................................ 4 6.1. Phương pháp tiếp cận .............................................................................. 4 6.2. Các phương pháp nghiên cứu ................................................................. 5 7 tƣởng của luận án............................................................................................. 5 8. Luận điểm bảo vệ ................................................................................................. 6 9 ón óp mới của luận án .................................................................................. 7 9.1.Về mặt lý luận:. ........................................................................................ 7 9.2. Về mặt thực tiễn:. .................................................................................... 7 10. Bố cục của luận án ............................................................................................. 8 C ƣơn : CƠ Ở LÝ LU N VỀ PHÁT TRIỂN TRUNG TÂM HỌC T P C NG ỒNG TRONG NHỮ Ă ẦU XÂY DỰNG XÃ H I HỌC T P Ở VI T NAM ...................................................................................................................................... 9 1.1. Tổng quan lịch sử nghiên cứu vấn đề ............................................................ 9 1.1.1. Những nghiên cứu về học tập suốt đời và xây dựng xã hội học tập.... 9 1.1.2. Những nghiên cứu và quá trình phát triển trung tâm học tập cộng đồng..............................................................................................................17 1.2. M t số khái niệm công cụ .............................................................................. 25 1.2.1. Xã hội học tập (Learning society)......................................................25 1.2.2. Học tập suốt đời (lifelong learning) ...................................................28 1.2.3. Các hình thức học tập trong xã hội học tập. ......................................30
- v 1.2.4. Giáo dục thường xuyên (Education permanent) ................................30 1.2.5. Cộng đồng và giáo dục cộng đồng ....................................................32 1.2.6. Phát triển và Quản lý phát triển .........................................................34 1.2.7. Trung tâm học tập cộng đồng (Community leaning centres) ............40 1.2.8. Quản lý trung tâm học tập cộng đồng - Quản lý phát triển trung tâm học tập cộng đồng ........................................................................................41 1.3. Trung tâm học tập c n đồng - m t thiết chế giáo dục của c n đồng.. 43 1.3.1. Mục đích của trung tâm học tập cộng đồng .......................................43 1.3.2. Vị trí của trung tâm học tập cộng đồng .............................................43 1.3.3. Chức năng của trung tâm học tập cộng đồng ....................................44 1.3.4. Sứ mạng của trung tâm học tập cộng đồng........................................45 1.3.5. Tính chất của trung tâm học tập cộng đồng .......................................46 1.3.6. Tổ chức, quy trình hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng .......46 1.4. N i dung phát triển trung tâm học tập c n đồng theo chức năn của hoạt đ ng quản lý ................................................................................................... 48 1.4.1. Lập kế hoạch (kế hoạch hóa) .............................................................48 1.4.2.Tổ chức thực hiện ...............................................................................49 1.4.3. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều phối ..............................................................49 1.4.4. Kiểm tra, giám sát ..............................................................................50 1.4.5. Khai thác nguồn lực phát triển trung tâm học tập cộng đồng............50 1.4.6. Các đặc trưng của quản lý phát triển trung tâm học tập cộng đồng ..51 1.4.7. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý phát triển trung tâm học tập cộng đồng..............................................................................................................53 Kết luận c ƣơn .......................................................................................................... 54 C ƣơn : KINH NGHI M QUỐC T , R ƢỚC VÀ THỰC TR NG PHÁT TRIỂN TRUNG TÂM HỌC T P C Ồ Ù ỒNG BẰNG SÔNG HỒNG ................................................................................................................................. 56 2.1. Sự hình thành và phát triển trung tâm học tập c n đồng ở m t số quốc gia trên thế giới ....................................................................................................... 56
- vi 2.1.1. Sự hình thành và phát triển trung tâm học tập cộng đồng trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương...................................................................56 2.1.2. Trung Quốc ........................................................................................57 2.1.3. Kazakhstan .........................................................................................57 2.1.4. Nhật Bản ............................................................................................59 2.1.5. Thái Lan .............................................................................................61 2.1.6. Ấn Độ .................................................................................................63 2.1.7. Myanmar ............................................................................................64 2.1.8. Bangladesh .........................................................................................64 2.1.9. Tiểu kết ..............................................................................................65 2.2. Khái quát sự hình thành và phát triển trung tâm học tập c n đồng ở Việt Nam .................................................................................................................. 66 2.2.1. Những cơ sở chính trị và pháp lý của việc phát triển trung tâm học tập cộng đồng ...............................................................................................66 2.2.2. Một số kết quả đạt được.....................................................................69 2.2.3. Sự tham gia của các tổ chức xã hội trong việc xây dựng và phát triển trung tâm học tập cộng đồng........................................................................75 2.2.4. Trung tâm học tập cộng đồng trong đời sống chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội và xây dựng xã hội học tập .......................................................79 2.3. Thực trạng phát triển trung tâm học tập c n đồng ở m t số địa p ƣơn n o i vùn đồng bằng Sông Hồng ........................................................ 82 2.3.1.Tỉnh Thanh Hóa ..................................................................................82 2.3.2. Tỉnh Đồng Nai ...................................................................................84 2.3.3. Tỉnh Hòa Bình....................................................................................86 2.3.4. Một số bài học kinh nghiệm ..............................................................88 2.4. Thực trạng phát triển trung tâm học tập c n đồn vùn đồng bằng Sông Hồng ............................................................................................................... 90 2.4.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên, tình hình phát triển kinh tế - xã hội, truyền thống lịch sử, văn hóa, giáo dục .......................................................90
- vii 2.4.2. Khái quát về hệ thống trung tâm học tập cộng đồng vùng đồng bằng Sông Hồng ...................................................................................................97 2.4.3. Thực trạng phát triển trung tâm học tập cộng đồng vùng đồng bằng Sông Hồng .................................................................................................103 2.4.4. Đánh giá thực trạng quản lý phát triển trung tâm học tập cộng đồng vùng đồng bằng Sông Hồng.......................................................................121 Kết luận c ƣơn ........................................................................................................ 124 C ƣơn 3 GI I PHÁP PHÁT TRIỂN TRUNG TÂM HỌC T P C ỒNG Ù ỒNG BẰNG SÔNG HỒNG TRONG NHỮ Ă ẦU XÂY DỰNG XÃ H I HỌC T P Ở VI T NAM ....................................................................................... 127 3 ịn ƣớng phát triển trung tâm học tập c n đồn vùn đồng bằng Sông Hồng .............................................................................................................127 3.1.1. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng Sông Hồng ....................................................................................................................127 3.1.2. Định hướng phát triển trung tâm học tập cộng đồng vùng đồng bằng Sông Hồng ...........................................................................................................127 3.2. Nguyên tắc xây dựng các giải pháp............................................................129 3.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính lịch sử và kế thừa ....................................129 3.2.2. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn và khả thi .................................129 3.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính phối hợp, liên kết và đồng bộ .................129 3.3. M t số giải pháp phát triển trung tâm học tập c n đồn vùn đồng bằng Sông Hồng trong nhữn năm đầu xây dựng xã h i học tập ở Việt Nam .................................................................................................................................130 3.3.1. Giải pháp 1: Đẩy mạnh công tác lãnh đạo của cấp ủy và quản lý chỉ đạo của chính quyền địa phương các cấp và công tác truyền thông nhằm đạt các chỉ tiêu xây dựng xã hội học tập tại địa phương theo các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ .................................................................................130 3.3.2. Giải pháp 2: Xây dựng kế hoạch hoạt động, đổi mới nội dung, phương pháp dạy và học gắn với mục tiêu đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời của địa phương, đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ và xây dựng các mô hình học tập ......133
- viii 3.3.3. Giải pháp 3: Hoàn thiện bộ máy tổ chức, cơ chế vận hành gắn hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng với sự nghiệp xây dựng nông thôn mới (ở nông thôn) và khu dân cư văn hóa (ở thành thị); nâng cao năng lực quản lý đối với cán bộ quản lý và bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên, hướng dẫn viên, báo cáo viên trung tâm học tập cộng đồng............................................................................................................138 3.3.4. Giải pháp 4: Phối hợp các lực lượng xã hội, đảm bảo sự tác động qua lại hiệu quả giữa giáo dục chính quy với giáo dục không chính quy và phi chính quy, xây dựng hệ thống thiết chế giáo dục - văn hóa trên địa bàn xã/phường ..................................................................................................142 3.3.5. Giải pháp 5: Đảm bảo tài chính và các điều kiện về cơ sở vật chất - kỹ thuật cần thiết đáp ứng yêu cầu tổ chức các hoạt động của TTHTCĐ .148 3.3.6. Giải pháp 6: Hướng hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng theo yêu cầu an sinh xã hội của địa phương ......................................................150 3.3.7. Giải pháp 7: Xây dựng cơ chế giám sát, kiểm tra, đánh giá có hiệu quả các hoạt động giáo dục của trung tâm học tập cộng đồng. Kịp thời tổ chức sơ kết, tổng kết, rút kinh nghiệm, nhân điển hình tiên tiến, khen thưởng và tôn vinh mọi tấm lòng, mọi công sức cho phát triển trung tâm học tập cộng đồng ......................................................................................152 3.3.8. Giải pháp 8: Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong công tác quản lý, công tác giảng dạy và học tập để phát triển trung tâm học tập cộng đồng......................................................................155 3.4. Mối quan hệ giữa các giải pháp ..................................................................157 3.5. Khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của các giải p áp đ đề xuất .................................................................................................................................159 3.5.1. Mục đích khảo nghiệm ....................................................................159 3.5.2. Nội dung và phương pháp khảo nghiệm ..........................................159 3.5.3. Đối tượng khảo nghiệm ...................................................................160 3.5.4. Kết quả khảo nghiệm về tính cần thiết và tính khả thi của các giải pháp ............................................................................................................160
- ix 3.6. Thử nghiệm giải pháp 2: Xây dựng kế hoạch hoạt đ ng, đổi mới n i dun , p ƣơn p áp dạy và học của C ắn với mục ti u đẩy mạnh p on tr o của địa p ƣơn , đ o tạo nguồn nhân lực tại chỗ và xây dựng các mô hình học tập ...................................................................................166 3.6.1. Những vấn đề chung về thử nghiệm ................................................166 3.6.2. Tiến trình và kết quả thử nghiệm .....................................................167 Kết luận c ƣơn 3 ........................................................................................................ 173 K T LU N VÀ KHUY N NGHỊ .......................................................................... 175 TÀI LI U THAM KH O ......................................................................................... 178 PHỤ LỤC 1: Phiếu trưng cầu ý kiến PHỤ LỤC 2: Đề cương phỏng vấn sâu về quản lý phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của TTHTCĐ. PHỤ LỤC 3: Phiếu trưng cầu ý kiến dành cho giáo viên. PHỤ LỤC 4: Phiếu trưng cầu ý kiến dành cho cán bộ quản lý. PHỤ LỤC 5: Kế hoạch hoạt động của TTHTCĐ Đông Triều năm 2014 và Kế hoạch hoạt động của TTHTCĐ Đông Triều tháng 1,2,3,4,5/2014. PHỤ LỤC 6: : Kế hoạch hoạt động của TTHTCĐ Mạo Khê năm 2014; Kế hoạch hoạt động của TTHTCĐ Mạo Khê tháng 1,2,3,4,5/2014; Báo cáo đánh giá hoạt động của TTHTCĐ Mạo Khê tháng 1,2,3,4,5/2014 và năm tháng đầu năm 2014.
- x DANH MỤC Ơ Ô, B NG BIỂU Ơ Ồ Sơ đồ 1.1: Mô hình năng lực của công dân Canada .................................................. 12 Sơ đồ 1.2: Mô hình năng lực của công dân Hàn Quốc ............................................. 14 Sơ đồ 1.3: Mô hình năng lực của công dân Singapore ............................................. 15 Sơ đồ 1.4: Hệ thống tổ chức cơ sở giáo dục thường xuyên của Việt Nam ........... 43 Sơ đồ 1.5: Mô hình tổ chức TTHTCĐ ở Việt Nam ................................................... 47 Sơ đồ 2.1: Hội đồng thẩm định vận hành Kominkan ................................................ 60 Sơ đồ 2.2: Mô hình quan hệ giữa TTHTCĐ với các ban, ngành, tổ chức ........... 104 Sơ đồ 3.1: Môhình năng lực của công dân học tập .................................................. 137 B NG Bảng 2.1: Tình hình phát triển của TTHTCĐ cả nước qua một số năm học ........ 70 Bảng 2.2: Thống kê số lượng cán bộ quản lý, giáo viên, hướng dẫn viên TTHTCĐ cả nước giai đoạn 2009-2013 ...................................................................... 71 Bảng 2.3: Thống kê CSVC TTHTCĐ cả nước giai đoạn 2009-2014 .................... 72 Bảng 2.4: Thống kê số lượng học viên HTCĐ cả nước giai đoạn 2009-2014 ..... 74 Bảng 2.5: Mật độ dân số các tỉnh đồng bằng Sông Hồng ........................................ 91 Bảng 2.6: Thành phần dân số các tỉnh đồng bằng Sông Hồng ................................ 92 Bảng 2.7: Mạng lưới TTHTCĐ các tỉnh ĐBSH năm học 2013-2014.................... 98 Bảng 2.8: Thống kê số lượng TTHTCĐ, số lượng học viên học tại TTHTCĐ vùng ĐBSH giai đoạn 2009-2014 ................................................................................. 99 Bảng 2.9: Thống kê CSVC TTHTCĐ vùng ĐBSH giai đoạn 2009-2014 .......... 100 Bảng 2.10: Thống kê số lượng cán bộ quản lý, giáo viên, hướng dẫn viên, báo cáo viên vùng ĐBSH giai đoạn 2008-2013 ............................................................... 101 Bảng 2.11: Biểu tổng hợp đánh giá, xếp loại TTHTCĐ vùng ĐBSH năm học 2013-2014 ........................................................................................................................ 102 Bảng 2.12: Thống kê trình độ văn hóa và chuyên môn nghiệp vụ của ................ 105 Bảng 2.13 : Thống kê trình độ quản lý, trình độ lý luận chính trị của cán bộ quản lý TTHTCĐ vùng ĐBSH năm học 2013-2014 ......................................................... 106
- xi Bảng 2.14: Kết quả đánh giá quản lý công tác lập kế hoạch tại TTHTCĐ của vùng ĐBSH ..................................................................................................................... 107 Bảng 2.15: Kết quả đánh giá công tác tổ chức thực hiện cho các hoạt động tại TTHTCĐ vùng ĐBSH .................................................................................................. 109 Bảng 2.16: Kết quả đánh giá quản lý công tác kiểm tra, đánh giá các hoạt động của trung tâm của TTHTCĐ vùng ĐBSH ................................................................. 110 Bảng 2.17: Kết quả đánh giá công tác xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, hướng dẫn viên của TTHTCĐ vùng ĐBSH .................................................... 112 Bảng 2.18: Kết quả đánh giá công tác quản lý tài chính, cơ sở vật chất ở TTHTCĐ vùng ĐBSH .................................................................................................. 114 Bảng 2.19: Kết quả đánh giá công tác quản lý huy động nguồn lực trong và ngoài CĐ cho các hoạt động của TTHTCĐ vùng ĐBSH ....................................... 115 Bảng 2.20: Thống kê cơ sở vật chất của trung tâm học tập cộng đồng các tỉnh đồng bằng Sông Hồng năm học 2013-2014 .............................................................. 117 Bảng 2.21: Nhận thức của đội ngũ CBQL, HDV, GV về ứng dụng CNTT trong hoạt động TTHTCĐ ....................................................................................................... 118 Bảng 2.22: Đánh giá mức độ ứng dụng CNTT trong quản lý và DH .................. 119 Bảng 2.23: Các nguyên nhân cản trở.......................................................................... 121 Bảng 3.1. Kết quả xin ý kiến về tính cần thiết 8 giải pháp..................................... 160 Bảng 3.2. Kết quả xin ý kiến về tính khả thi của 8 giải pháp ................................ 161 BIỂU Biểu đồ 2.1: Tình hình phát triển của TTHTCĐ cả nước qua một số năm học ... 70 Biểu đồ 2.2: Thống kê số lượng cán bộ quản lý, giáo viên, hướng dẫn viên TTHTCĐ cả nước giai đoạn 2009-2013 ...................................................................... 71 Biểu đồ 2.3: Thống kê cơ sở vật chất trung tâm học tập cộng đồng cả nước giai đoạn 2009-2014 ................................................................................................................ 73 Biểu đồ 2.4: Thống kê số lượng cán bộ quản lý, giáo viên, cộng tác viên vùng ĐBSH giai đoạn 2008-2013 ......................................................................................... 102
- 1 MỞ ẦU 1. Lý do c ọn đề t i Ngày nay, trước sự phát triển như vũ bão của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin đã khiến những kiến thức học trong nhà trường (kể cả đại học, sau đại học) nhanh chóng lạc hậu và không đủ dùng trong suốt cuộc đời. Cho nên, giáo dục thường xuyên, học tập suốt đời trở thành nhu cầu cấp thiết của tất cả mọi người. Sự chuyển dịch từ một hệ thống giáo dục chủ yếu dành cho trẻ em, với một độ tuổi nhất định sang một hệ thống giáo dục mở, thực hiện “giáo dục cho mọi người”, hướng tới xây dựng “xã hội học tập” là xu thế tất yếu hiện nay. Nội dung cốt lõi của khái niệm xã hội học tập là ai cũng được học tập và học tập suốt đời, ai cũng có trách nhiệm đóng góp cho giáo dục. Ở Việt Nam, ngay sau khi nước nhà vừa giành độc lập, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đề ra tư tưởng học tập suốt đời. Người chỉ rõ: Học hỏi là một việc phải tiếp tục suốt đời; Học ở trường, học ở sách vở, học lẫn nhau và học ở nhân dân, không học nhân dân là một thiếu sót lớn; Thế giới tiến bộ không ngừng, ai không học là lùi… Tiếp tục thực hiện tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiều năm qua, Đảng và Nhà nước đã ban hành nhiều chủ trương, chính sách khẳng định vị trí, vai trò và sự cần thiết của giáo dục thường xuyên, của học tập suốt đời cho mọi người và xây dựng xã hội học tập. Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX khẳng định: “Đẩy mạnh phong trào học tập trong nhân dân bằng những hình thức giáo dục cho mọi người, cả nước trở thành một xã hội học tập", Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ X đã chủ trương: “Chuyển dần mô hình giáo dục hiện nay sang mô hình giáo dục mở - mô hình xã hội học tập với hệ thống học tập suốt đời, đào tạo liên tục, liên thông giữa các bậc học, ngành học” và Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 Ban Chấp hành Trung ương Đảng, khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế, một lần nữa nhấn mạnh: “Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây dựng xã hội học tập”
- 2 Ở Việt Nam, trung tâm học tập cộng đồng được coi là cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn xã, phường, thị trấn (theo Điều 46 Luật giáo dục 2005). Từ năm 1999, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã tổ chức nghiên cứu, chỉ đạo xây dựng, phát triển trung tâm học tập cộng đồng trên toàn quốc. Tuy thời gian phát triển chưa dài, nhưng hệ thống trung tâm học tập cộng đồng đã khẳng định được vị trí quan trọng trong hệ thống giáo dục thường xuyên và trong cộng đồng dân cư cả nước. Việc phát triển trung tâm học tập cộng đồng gắn với việc xây dựng khu dân cư văn hóa, xây dựng nông thôn mới, phục vụ cho chủ trương an sinh xã hội ở cơ sở có ý nghĩa cấp thiết và là yêu cầu tất yếu của xã hội. Đồng bằng Sông Hồng là chiếc nôi văn hóa của người Việt. Vùng đất này không chỉ nổi tiếng với truyền thống hiếu học, khoa bảng, mà còn là nơi sinh ra nhiều bậc hiền tài, có đóng góp tích cực cho sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc, xây dựng và phát triển đất nước qua các thời kỳ lịch sử của dân tộc. Đồng bằng Sông Hồng có diện tích 21.050,9 km2, dân số 20.236.700 người, mật độ dân số 961 người/km2, bao gồm 11 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, gồm: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình và Quảng Ninh [97]. Hiện tại cũng như trong tương lai, đồng bằng Sông Hồng là vùng có vị trí địa kinh tế, địa chính trị - xã hội trọng yếu, luôn đóng vai trò quan trọng trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của đất nước; là cửa ngõ thông thương với thế giới; là một trong những cầu nối trực tiếp giữa hai khu vực phát triển năng động: Đông Nam Á - Đông Bắc Á. Sau 15 năm xây dựng và phát triển, đến nay vùng đồng bằng Sông Hồng đã có 2450 TTHTCĐ/2451 xã, phường, thị trấn. Các trung tâm này đã tích cực hoạt động, phát triển về số lượt người học, mở rộng đối tượng, nội dung chương trình, nâng cấp cơ sở vật chất... Những kết quả ban đầu cho thấy, mô hình quản lý trung tâm học tập cộng đồng nói chung và trung tâm học tập cộng đồng các tỉnh vùng đồng bằng Sông Hồng nói riêng, qua thực tiễn kiểm nghiệm đã và đang từng bước đáp ứng yêu cầu nâng cao dân trí, phát triển nguồn lực, giữ gìn bản sắc văn hóa truyền thống của dân tộc, thực hiện an sinh xã hội. Tuy nhiên, trong quá trình hoạt động, các trung tâm học tập cộng đồng còn không ít những bất cập như: chưa có đầy đủ cơ chế, chính sách để tạo điều kiện thuận lợi cho các trung tâm học tập cộng đồng phát triển; việc thu hút các nguồn lực tài chính còn hạn chế, cơ sở vật
- 3 chất, đội ngũ cán bộ quản lý và mạng lưới cộng tác viên chưa đáp ứng được nhu cầu của người học.v.v... Vấn đề đặt ra là cần phải có các giải pháp khả thi để phát triển các trung tâm học tập cộng đồng trong những năm đầu xây dựng xã hội học tập ở Việt Nam. Cho nên, việc tìm ra giải pháp phát triển các trung tâm học tập cộng đồng trong những năm đầu xây dựng xã hội học tập là rất cần thiết và cấp bách. Chính vì vậy, tác giả chọn đề tài:"Phát triển trung tâm học tập cộng đồng vùng đồng bằng Sông Hồng trong những năm đầu xây dựng xã hội học tập ở Việt Nam” để nghiên cứu. ục đíc n i n cứu Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn, đề xuất các giải pháp phát triển trung tâm học tập cộng đồng đáp ứng yêu cầu xây dựng xã hội học tập, phát triển kinh tế - xã hội của các tỉnh vùng đồng bằng Sông Hồng trong những năm đầu xây dựng xã hội học tập ở Việt Nam. 3 ác t ể v đối tƣợn n i n cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Vấn đề phát triển trung tâm học tập cộng đồng. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Vấn đề phát triển trung tâm học tập cộng đồng ở các tỉnh vùng đồng bằng Sông Hồng. iả t u ết k oa ọc Nếu áp dụng các giải pháp quản lý mang tính chất hệ thống, toàn diện, phù hợp với những đặc trưng của trung tâm học tập cộng đồng như một thực thể giáo dục - xã hội, đồng thời chú ý đúng mức đến đặc điểm kinh tế - xã hội, truyền thống văn hóa, thực tiễn giáo dục và những yêu cầu an sinh xã hội của vùng đồng bằng Sông Hồng sẽ góp phần nâng cao được chất lượng, hiệu quả giáo dục của các trung tâm học tập cộng đồng. 5 i dun v p ạm vi n i n cứu Luận án được tổ chức nghiên cứu trong phạm vi quản lý giáo dục, cho nên việc triển khai hướng tới những vấn đề quản lý hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng, khai thác những vấn đề quản lý vĩ mô và vi mô để tìm đến những
- 4 giải pháp phát triển bền vững. Do vậy, phạm vi nghiên cứu, xét về nội dung, có những vấn đề chủ yếu sau đây: - Cơ sở lí luận về quản lý phát triển trung tâm học tập cộng đồng gắn với nhu cầu của cộng đồng, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương. - Thực trạng quản lý phát triển trung tâm học tập cộng đồng trong quá trình xây dựng xã hội học tập ở Việt Nam. - Đề xuất các giải pháp quản lý phát triển hệ thống trung tâm học tập cộng đồng, đáp ứng nhu cầu của cộng đồng, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồng bằng Sông Hồng trong những năm đầu xây dựng xã hội học tập. - Khảo nghiệm các giải pháp phát triển trung tâm học tập cộng đồng một số địa phương vùng đồng bằng Sông Hồng, một số TTHTCĐ của tỉnh: Hải Dương, Thái Bình, Bắc Ninh, Nam Định, Quảng Ninh; thử nghiệm một số giải pháp phát triển trung tâm học tập cộng đồng ở một số địa phương vùng đồng bằng Sông Hồng (tỉnh Quảng Ninh). P ƣơn p áp tiếp cận v các p ƣơn p áp n i n cứu 6.1. Phương pháp tiếp cận - Phương pháp tiếp cận hệ thống trong việc xác định các thành tố quản lý trung tâm học tập cộng đồng và mối quan hệ giữa các thành tố, các cơ chế tác động, phối hợp. Mặt khác, phải đặt trung tâm học tập cộng đồng với tư cách là một bộ phận của giáo dục không chính quy trong mối quan hệ hệ thống với giáo dục chính quy để xây dựng hệ giáo dục mở. - Phương pháp tiếp cận lịch sử - lôgic trong việc xem xét thực trạng và xu thế phát triển trung tâm học tập cộng đồng gắn với bối cảnh cụ thể phát triển kinh tế, văn hoá và xã hội của các địa phương để xác định các xu thế phát triển tất yếu của các trung tâm học tập cộng đồng trong giai đoạn hiện nay. - Phương pháp tiếp cận nhu cầu của các đối tượng ở từng địa phương. Từ đó, tổ chức các hoạt động, xây dựng các giải pháp quản lý phát triển trung tâm học tập cộng đồng nhằm đáp ứng nhu cầu và vì sự phát triển cộng đồng, vì sự phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- 5 6.2. Các phương pháp nghiên cứu - Thu thập, tổng hợp, thống kê các tài liệu có liên quan đến vấn đề nghiên cứu; hệ thống hoá, phân tích, so sánh, diễn giải, quy nạp, lịch sử, logic để xây dựng khung lý thuyết của vấn đề nghiên cứu; phương pháp thống kê, so sánh, định tính, định lượng để xử lý các kết quả khảo sát. - Khảo sát bằng phiếu hỏi các đối tượng là cán bộ quản lý giáo dục các cấp (ở Vụ Giáo dục thường xuyên - Bộ Giáo dục và Đào tạo, các sở giáo dục và đào tạo, các phòng giáo dục và đào tạo, cán bộ quản lý, giáo viên, người học ở các trung tâm học tập cộng đồng và các lực lượng phối hợp khác). - Phương pháp quan sát sự điều hành, quy trình tổ chức hoạt động và quản lý phát triển trung tâm học tập cộng đồng nhằm tổng kết kinh nghiệm thực tiễn. - Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình: nhằm làm rõ thực trạng quản lý của một số trung tâm học tập cộng đồng tiên tiến để rút ra những bài học kinh nghiệm phục vụ xây dựng các giải pháp. - Phương pháp chuyên gia: thông qua các hội thảo khoa học để tham vấn các chuyên gia nghiên cứu và các nhà quản lý giáo dục về nhóm giải pháp do nghiên cứu sinh đề xuất. - Phương pháp khảo nghiệm, thử nghiệm để xác định tính hợp lý và khả thi của nhóm giải pháp trong thực tiễn. 7 tƣởn của luận án - Phát triển trung tâm học tập cộng đồng nhằm giúp cho những thiết chế này gắn với từng cộng đồng dân cư, giúp người dân có cơ hội, điều kiện tham gia học tập thường xuyên là một công việc có ý nghĩa quan trọng và thiết thực để xây dựng xã hội học tập từ cơ sở, góp phần thực hiện Quyết định số 89/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 - 2020. - Trung tâm học tập cộng đồng hướng tới phải là một cơ sở giáo dục người lớn, với mục tiêu cơ bản là xây dựng nhân cách theo mô hình CÔNG DÂN HỌC TẬP theo tinh thần Quyết định 89/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: mỗi người dân phải là công dân có nghề, có năng suất lao động cao, có đủ năng lực cải thiện đời sống của bản thân mình, của gia đình mình, của cộng đồng mà mình là một thành viên.
- 6 - Trung tâm học tập cộng đồng phải thực sự trở thành cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nhân lực tại chỗ. Hiện nay, các trung tâm học tập cộng đồng đang mở ra các lớp học, khóa học và các chuyên đề để giải quyết việc xóa mù chữ, bổ túc kiến thức sau xóa mù chữ, dạy nghề ngắn hạn và các chuyên đề phục vụ nhu cầu “cần gì học nấy” của nhân dân. Trong tương lai không xa, một số trung tâm học tập cộng đồng sẽ phát triển thành các trường cao đẳng hoặc đại học cho người lớn theo mô hình cao đẳng công dân, đại học công dân (hoặc cao đẳng cộng đồng, đại học cộng đồng). Đó là xu thế phát triển tất yếu của mô hình thiết chế này. 8 Luận điểm bảo vệ - Mô hình Trung tâm học tập cộng đồng ra đời là kết quả của quá trình đi tìm một phương thức học suốt đời cho cư dân tại cộng đồng ở nhiều nước, trong đó có Việt Nam. TTHTCĐ là cơ sở giáo dục người lớn gắn với cộng đồng dân cư cấp xã. Từ năm 2005 đến nay, Đảng, Nhà nước, nhân dân ta đã coi TTHTCĐ như một thiết chế giáo dục không thể thiếu nhằm đáp ứng nhu cầu hiểu biết về khoa học, công nghệ, luật pháp, các kỹ năng sống trong môi trường tự nhiên và xã hội nhiều biến động, nhiều đổi thay như hiện nay của các cộng đồng dân cư. Về bản chất, trung tâm học tập cộng đồng là cơ sở giáo dục không chính quy tại cộng đồng dân cư. Việc quản lý phát triển trung tâm học tập cộng đồng là quản lý sự phát triển một thiết chế giáo dục ở xã/ phường. - Trong quá trình xây dựng và phát triển TTHTCĐ, thực tiễn cho thấy muốn TTHTCĐ hoạt động hiệu quả, thiết thực, chúng ta cần đặc biệt chú trọng đến nhân tố “quản lý”. Đây là điểm mấu chốt đảm bảo cho TTHTCĐ thực sự trở thành cơ sở giáo dục của cộng đồng, do cộng đồng, vì cộng đồng. - Yếu tố quản lý phát triển trong TTHTCĐ trong bối cảnh hiện nay được thể hiện thông qua việc thực hiện đồng bộ các chức năng quản lý, gồm các bước: lập kế hoạch; tổ chức thực hiện; chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá quá trình hoạt động; cung ứng các điều kiện đảm bảo cho các hoạt động quản lý TTHTCĐ; hoàn thiện cơ chế chính sách phối hợp với các cơ quan chức năng và phát triển TTHTCĐ; ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông vào quản lý phát triển, dạy và học của TTHTCĐ nhằm giúp cho TTHTCĐ phát triển bền vững, góp phần đẩy mạnh
- 7 sự nghiệp công nghiệp hóa (CNH), hiện đại hóa (HĐH) đất nước, tạo điều kiện mở rộng thị trường, giao lưu, hội nhập khu vực và quốc tế. 9 ón óp mới của luận án 9.1.Về mặt lý luận: Trên cơ sở tổng kết lý luận và thực tiễn phát triển TTHTCĐ của vùng đồng bằng Sông Hồng và những bài học bổ ích về tổ chức, phát triển các mô hình giáo dục tại cộng đồng ở các quốc gia để tìm ra xu thế phát triển của các loại hình tổ chức giáo dục người lớn trên thế giới. Từ đó, góp phần đổi mới tư duy giáo dục thường xuyên, giáo dục người lớn tại cộng đồng ở Việt Nam; Góp phần xây dựng và hoàn thiện các quan điểm, luận điểm về giáo dục người lớn, về mô hình trung tâm học tập cộng đồng, một thiết chế giáo dục mới tại xã/ phường/ thị trấn, một thiết chế giáo dục mở để người lớn có cơ hội HTSĐ. 9.2. Về mặt thực tiễn: Những bài học kinh nghiệm được tổng kết từ quá trình xây dựng và phát triển các loại hình trung tâm học tập cộng đồng ở vùng đồng bằng Sông Hồng giúp cho việc triển khai các mô hình học tập (gia đình học tập, dòng họ học tập, cộng đồng thôn/bản, tổ dân phố học tập) theo Quyết định số 281/QĐ-TTg ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020 và Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Bộ tiêu chí đánh giá cộng đồng học tập cấp xã có hiệu quả hơn. Những giải pháp mà luận án đề xuất góp phần giúp các nhà quản lý giáo dục giải quyết một số vấn đề về phát triển trung tâm học tập cộng đồng và quản lý các loại hình trung tâm ở phạm vi vĩ mô, như: định hướng chiến lược tổ chức các TTHTCĐ, tổ chức huy động các nguồn lực theo tinh thần xã hội hóa v.v... Mặt khác, giải quyết một số vấn đề ở phạm vi vi mô (trong một trung tâm học tập cộng đồng) như: tổ chức cách học và tự học, ứng dụng công nghệ thông tin vào việc học tập thường xuyên cũng như vào quản lý hoạt động chuyên môn của từng trung tâm học tập cộng đồng.
- 8 Bố cục của luận án Ngoài phần mở đầu, kết luận và khuyến nghị, tài liệu tham khảo, mục lục, bảng chữ viết tắt, danh mục bảng biểu - sơ đồ, phần nội dung luận án gồm 3 chương: - Chương 1: Cơ sở lý luận về phát triển trung tâm học tập cộng đồng trong những năm đầu xây dựng xã hội học tập ở Việt Nam. - Chương 2: Kinh nghiệm quốc tế, trong nước và thực trạng phát triển trung tâm học tập cộng đồng vùng đồng bằng Sông Hồng. - Chương 3: Giải pháp phát triển trung tâm học tập cộng đồng vùng đồng bằng Sông Hồng trong những năm đầu xây dựng xã hội học tập ở Việt Nam.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Quan hệ quốc tế: Quan hệ đối tác hợp tác chiến lược Hàn Quốc – Việt Nam và triển vọng trong bối cảnh thay đổi hệ thống quản trị toàn cầu trong thế kỷ 21
27 p | 312 | 53
-
Luận án Tiến sĩ: Lễ hội Phủ Dầy trong đời sống văn hóa cộng đồng hiện nay
237 p | 133 | 23
-
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y: Nghiên cứu một số đặc tính sinh học của vi rút cúm A/H5N1 Clade 7 phân lập ở Việt Nam
156 p | 182 | 21
-
Luận án Tiến sĩ: Quản lý nhà nước về vốn đầu tư phát triển hạ tầng giao thông đô thị Hà Nội
188 p | 105 | 19
-
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Hồ Chí Minh học: Văn hóa ngoại giao Hồ Chí Minh và sự vận dụng trong bối cảnh hội nhập quốc tế ở Việt Nam hiện nay
166 p | 98 | 16
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Hoàn thiện phương thức trả lương linh hoạt cho người lao động chuyên môn kỹ thuật cao trong ngành dầu khí Việt Nam
0 p | 159 | 15
-
Luận án Tiến sĩ : Phát triển đội ngũ trí thức ở Tây Nguyên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
176 p | 99 | 15
-
Luận án Tiến sĩ: Không gian văn hóa Huế với sự hình thành nhân cách Hồ Chí Minh
169 p | 100 | 14
-
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Quan hệ quốc tế: Những nhân tố tác động đến quan hệ Việt Nam - Ấn Độ từ năm 2007 đến nay
222 p | 69 | 14
-
Luận án Tiến sĩ: Mối quan hệ giữa gắn kết xã hội và hành vi rủi ro của học sinh trung học phổ thông
228 p | 52 | 9
-
Luận án Tiến sĩ: Đời sống văn hóa tinh thần của học sinh THPT hiện nay
210 p | 101 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Chiến lược sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp vận tải
161 p | 107 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của đầu tư trực tuyến nước ngoài tới chuyển dịch cơ cấu ngành Kinh tế tại vùng Đồng bằng sông Hồng
183 p | 51 | 7
-
Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu biến động và giải pháp kiểm soát chất lượng môi trường vùng nuôi tôm tập trung tại Quảng Ninh
194 p | 20 | 6
-
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Cơ học: Đánh giá và mô phỏng các hệ số đàn hồi đa tinh thể hỗn độn
143 p | 52 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu tác động của thay đổi công nghệ đến chuyển dịch cơ cấu lao động trong ngành công nghiệp chế biến chế tạo ở Việt Nam
217 p | 10 | 6
-
Luận án Tiến sĩ: Phát triển năng lực đọc hiểu văn bản thơ trữ trình cho học sinh THPT qua hệ thống bài tập
227 p | 92 | 6
-
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Nhi khoa: Phát hiện người lành mang gen đột biến CYP21A2 và chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng bẩm sinh thể thiếu enzym 21-hydroxylase
119 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn