intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án tiến sĩ Địa lý: Phát triển du lịch thành phố Hải Phòng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc

Chia sẻ: Phong Tỉ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:272

67
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích của luận án nhằm phân tích thực trạng phát triển du lịch ở thành phố Hải Phòng trong liên kết vùng du lịch ĐBSH. Đưa ra định hướng cũng như các giải pháp góp phần phát triển du lịch thành phố hiệu quả, bền vững trong sự liên kết vùng ĐBSH. Cung cấp lý luận về phát triển du lịch Hải Phòng trong liên kết vùng ĐBSH.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Địa lý: Phát triển du lịch thành phố Hải Phòng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƢ VIỆN CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN _____________________________ PHÁT TRIỂN DU LỊCH THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG TRONG LIÊN KẾT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNG BẮC LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÝ HỌC HÀ NỘI - 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƢ VIỆN CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN _____________________________ PHÁT TRIỂN DU LỊCH THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG TRONG LIÊN KẾT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNG BẮC Chuyên ngành: Địa lý học Mã số : 931.05.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÝ HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS Trần Thị Minh H a 2. PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ HÀ NỘI - 2018
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của cá nhân tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực. Mọi tài liệu tham khảo đều đƣợc trích dẫn chính xác. Các kết luận khoa học chƣa đƣợc công bố ở bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Tác giả Nguyễn Thị Hồng Hải
  4. ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành công trình này, tôi xin gửi lời cảm ơn đặc biệt tới PGS.TS Trần Thị Minh H a, PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ đã định hƣớng, tận tình chỉ bảo và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Chiến lƣợc phát triển, Trung tâm Tƣ vấn Phát triển và Đào tạo, Ph ng Đào tạo đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu tại Viện. Tôi xin trân trọng cảm ơn Phòng Sau Đại học và các thầy, cô Khoa Địa lí, Đại học Sƣ phạm Hà Nội đã tạo điều kiện cho tôi trong quá trình học chuyển đổi tại trƣờng. Tôi xin gửi lời cảm ơn UBND tỉnh, thành phố; Sở Du lịch; các Sở, ban, ngành có liên quan; các doanh nghiệp du lịch, cộng đồng địa phƣơng trên địa bàn thành phố Hải Ph ng, thủ đô Hà Nội, tỉnh Quảng Ninh, tỉnh Ninh Bình đã nhiệt tình giúp đỡ và cung cấp thông tin, tƣ liệu cũng nhƣ đóng góp ý kiến cho việc nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới Tổng cục Du lịch, Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch, Tạp chí Du lịch, Tạp chí Kinh tế Dự báo và một số tạp chí khác…đã cung cấp số liệu, đăng bài để phục vụ mục đích nghiên cứu của công trình này. Tôi xin chân thành cảm ơn đơn vị công tác - Tổ Nghiệp vụ Du lịch, Khoa Du lịch và Ban Giám hiệu cùng các ph ng, ban của trƣờng Đại học Hải Ph ng đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình tôi tham gia học tập tại Hà Nội. Cuối cùng, tôi xin đƣợc bày tỏ l ng biết ơn sâu sắc tới gia đình; các thầy, cô giáo; bạn bè, đồng nghiệp, sinh viên…đã chia sẻ, động viên tôi trong suốt thời gian học tập và thực hiện công trình này. Tôi xin cảm ơn những tình cảm tốt đẹp và quý báu đó. Tôi xin chân thành cảm ơn!
  5. iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TỪ STT NỘI DUNG VIẾT TẮT 1 AFTA Khu vực Thƣơng mại tự do ASEAN (ASEAN Free Trade Area) 2 CĐ Cao đẳng 3 ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long 4 ĐBSH Đồng bằng sông Hồng 5 ĐH Đại học 6 FAM Hình thức du lịch miễn phí dành cho các hãng lữ hành, các nhà TRIP báo (Familiarization Trip) 7 FDI Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài (Foreign Direct Investment) 8 FPT Công ty cổ phần FPT (The Corporation for Financing Promoting Technology) 9 GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) 10 GRDP Tổng sản phẩm trên địa bàn (Gross Regional Domestic Product) 11 ITE Hội chợ du lịch quốc tế (International Travel Expo) 12 ODA Nguồn vốn hỗ trợ chính thức từ bên ngoài, bao gồm các khoản viện trợ và cho vay với điều kiện ƣu đãi (Official Development Assistance) 13 TC Trung cấp 14 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 15 UBND Ủy ban nhân dân 16 UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hiệp quốc (United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) 17 VNPT Tập đoàn Bƣu chính Viễn Thông Việt Nam (Vietnam Posts and Telecommunications Group) 18 WTO Tổ chức Thƣơng mại Thế giới (World Trade Organization)
  6. iv MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... iii MỤC LỤC .................................................................................................................. iv DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... viii DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................... x DANH MỤC CÁC BẢN ĐỒ ..................................................................................... xi MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN PHÁT TRIỂN DU LỊCH VÀ LIÊN KẾT VÙNG DU LỊCH ............................ 8 1.1. Các công trình nghiên cứu về phát triển du lịch .................................................. 8 1.1.1. Các công trình nghiên cứu về phát triển du lịch trên thế giới và ở Việt Nam .. 8 1.1.2. Các công trình nghiên cứu về phát triển du lịch tại Hải Ph ng ...................... 10 1.2. Các công trình nghiên cứu về liên kết vùng du lịch ........................................... 12 1.2.1. Các công trình nghiên cứu về liên kết vùng du lịch trên thế giới và ở Việt Nam ........................................................................................................................... 12 1.2.2. Các công trình nghiên cứu về liên kết vùng du lịch tại vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc ................................................................................... 23 1.2.3. Các công trình nghiên cứu về liên kết trong phát triển du lịch của thành phố Hải Ph ng với vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc ....................... 25 Tiểu kết chƣơng 1...................................................................................................... 25 CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH TRONG LIÊN KẾT VÙNG...................................................................................... 27 2.1. Cơ sở lý luận ...................................................................................................... 27 2.1.1. Về phát triển du lịch ........................................................................................ 27 2.1.1.1. Khái niệm .................................................................................................... 27
  7. v 2.1.1.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển du lịch ............................................. 27 2.1.1.3. Các tiêu chí đánh giá phát triển du lịch ........................................................ 33 2.1.2. Về phát triển du lịch trong liên kết vùng du lịch ............................................ 36 2.1.2.1. Khái niệm, nguyên tắc và ý nghĩa ................................................................ 36 2.1.2.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển du lịch trong liên kết vùng .............. 39 2.1.2.3. Các điều kiện cơ bản của phát triển du lịch trong liên kết vùng .................. 40 2.1.2.4. Nội dung phát triển du lịch trong liên kết vùng ........................................... 41 2.1.2.5. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả phát triển du lịch trong liên kết vùng..... 46 2.2. Cơ sở thực tiễn ................................................................................................... 46 2.2.1. Tổng quan về phát triển du lịch trong liên kết vùng ở Việt Nam ................... 46 2.2.2. Kinh nghiệm về phát triển du lịch trong liên kết vùng ở thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Đà Nẵng, thành phố Cần Thơ .......................... 48 2.2.3. Bài học kinh nghiệm về phát triển du lịch trong liên kết vùng đối với thành phố Hải Ph ng ........................................................................................................... 55 Tiểu kết chƣơng 2...................................................................................................... 56 CHƢƠNG 3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG TRONG LIÊN KẾT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNG BẮC ...................................................................................................... 57 3.1. Khái quát về vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc .................. 57 3.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc ......................................... 65 3.2.1. Chính sách khuyến khích phát triển du lịch trong liên kết vùng .................... 65 3.2.2. Các đơn vị cung ứng dịch vụ cho khách du lịch ............................................. 66 3.2.3. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ ......................................................................... 67 3.2.4. Tài nguyên du lịch ........................................................................................... 68 3.2.5. Dân cƣ và nguồn lao động .............................................................................. 71 3.2.6. Cơ sở hạ tầng ................................................................................................... 72 3.2.7. Vốn đầu tƣ ....................................................................................................... 73 3.2.8. Điều kiện an ninh chính trị và an toàn xã hội ................................................. 74
  8. vi 3.2.9. Sự phát triển kinh tế ........................................................................................ 75 3.2.10. Điều kiện sống, thời gian rỗi và nhu cầu nghỉ ngơi, du lịch ......................... 76 3.2.11. Liên kết và hợp tác ........................................................................................ 77 3.3. Thực trạng phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng (giai đoạn 2005 - 2015) .... 77 3.3.1. Thực trạng phát triển du lịch theo ngành ........................................................ 77 3.3.2. Thực trạng phát triển du lịch theo lãnh thổ ..................................................... 95 3.3.3. Đánh giá chung về thực trạng phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng (giai đoạn 2005 - 2015) ................................................................................................... 102 3.4. Thực trạng phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc ................................................................ 103 3.4.1. Các điều kiện liên kết vùng ........................................................................... 103 3.4.2. Các nội dung liên kết vùng............................................................................ 104 3.4.3. Đánh giá chung về thực trạng phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc ................................ 117 Tiểu kết chƣơng 3.................................................................................................... 118 CHƢƠNG 4. ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DU LỊCH THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG TRONG LIÊN KẾT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNG BẮC ..................................................................................... 120 4.1. Dự báo bối cảnh trong và ngoài nƣớc ảnh hƣởng đến phát triển du lịch của Hải Ph ng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc. .......... 120 4.2. Quan điểm, mục tiêu, định hƣớng phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030. ................................................................................................. 122 4.2.1. Quan điểm phát triển ..................................................................................... 122 4.2.2. Mục tiêu phát triển ........................................................................................ 123 4.2.3. Định hƣớng phát triển ................................................................................... 124 4.3. Các giải pháp phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc ................................................................ 126 4.3.1. Nhóm giải pháp nhằm đẩy mạnh phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng ... 126
  9. vii 4.3.1.1. Tăng cƣờng thu hút khách du lịch .............................................................. 126 4.3.1.2. Nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực du lịch............................................. 127 4.3.1.3. Hoàn thiện cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch ................................................. 128 4.3.1.4. Phát triển các lĩnh vực kinh doanh du lịch ................................................. 129 4.3.1.5. Phát triển sản phẩm du lịch ........................................................................ 131 4.3.1.6. Phát triển điểm, khu, tuyến du lịch ............................................................ 135 4.3.2. Nhóm giải pháp nhằm đẩy mạnh phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc ................................ 140 4.3.2.1. Tăng cƣờng các điều kiện liên kết ............................................................. 140 4.3.2.2. Đẩy mạnh các nội dung liên kết ................................................................. 141 4.4. Đánh giá khả năng hiệu quả phát triển du lịch Hải Ph ng đến năm 2030 ....... 147 4.5. Kiến nghị .......................................................................................................... 148 Tiểu kết chƣơng 4.................................................................................................... 150 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 151 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÓ LIÊN QUAN CỦA TÁC GIẢ ....................................................................................................... 153 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 154 PHỤ LỤC
  10. viii DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1. Thang đánh giá tổng hợp về điểm du lịch ................................................ 35 Bảng 2.2. Thang đánh giá tổng hợp về khu du lịch .................................................. 36 Bảng 2.3. Thang đánh giá tổng hợp về tuyến du lịch ............................................... 36 Bảng 2.4. Bảng ma trận liên kết tạo chuỗi giá trị du lịch.......................................... 46 Bảng 3.1. Cơ sở lƣu trú du lịch của Hà Nội, Hải Ph ng, Quảng Ninh, Ninh Bình và toàn vùng ĐBSH ....................................................................................................... 60 Bảng 3.2. Nguồn nhân lực du lịch của Hà Nội, Hải Ph ng, Quảng Ninh, Ninh Bình và toàn vùng ĐBSH .................................................................................................. 61 Bảng 3.3. Sản phẩm du lịch của Hà Nội, Hải Ph ng, Quảng Ninh, Ninh Bình........ 61 Bảng 3.4. Khách du lịch của Hà Nội, Hải Ph ng, Quảng Ninh, Ninh Bình và toàn vùng ĐBSH ............................................................................................................... 63 Bảng 3.5. Tổng thu du lịch của Hà Nội, Hải Ph ng, Quảng Ninh, Ninh Bình và toàn vùng ĐBSH ............................................................................................................... 63 Bảng 3.6. Kết quả phục vụ khách lƣu trú và lữ hành của ngành Du lịch Hải Ph ng qua các năm 2005 - 2015 .......................................................................................... 67 Bảng 3.7. Số lƣợng doanh nghiệp lữ hành của thành phố Hải Ph ng giai đoạn 2005 - 2015......................................................................................................................... 67 Bảng 3.8. Vốn đầu tƣ du lịch của thành phố Hải Ph ng giai đoạn 2005 - 2015....... 74 Bảng 3.9. GRDP và cơ cấu GRDP của thành phố Hải Ph ng giai đoạn 2005 - 2015.. ......................................................................................................................... 75 Bảng 3.10. Tổng lƣợt khách du lịch và tốc độ tăng trƣởng khách đến thành phố Hải Ph ng từ năm 2005 đến năm 2015 ............................................................................ 77 Bảng 3.11. Tổng thu du lịch và tốc độ tăng trƣởng tổng thu du lịch của thành phố Hải Ph ng giai đoạn 2005 - 2015 .............................................................................. 84 Bảng 3.12. Số lƣợng nhân lực du lịch của thành phố Hải Ph ng giai đoạn 2005 - 2015 ........................................................................................................................... 85 Bảng 3.13. Cán bộ, nhân viên của các doanh nghiệp du lịch tại thành phố Hải Phòng năm 2015 ................................................................................................................... 86 Bảng 3.14. Số lƣợng nhân lực du lịch đã qua đào tạo năm 2015 của thành phố Hải Phòng ......................................................................................................................... 87
  11. ix Bảng 3.15. Số lƣợng các cơ sở đào tạo nhân lực du lịch của thành phố Hải Ph ng..87 Bảng 3.16. Số lƣợng nhân lực du lịch biết ngoại ngữ của thành phố Hải Ph ng năm 2015 ........................................................................................................................... 88 Bảng 3.17. Tổng hợp đánh giá về điểm du lịch tiêu biểu của thành phố Hải Ph ng 96 Bảng 3.18. Số lƣợt khách du lịch đến khu du lịch Cát Bà giai đoạn 2005 - 2015 .... 97 Bảng 3.19. Số lƣợt khách du lịch đến khu du lịch Đồ Sơn giai đoạn 2005 - 2015 ... 97 Bảng 3.20. Tổng thu từ khách du lịch đến vùng ven biển Hải Ph ng giai đoạn 2005 - 2015......................................................................................................................... 97 Bảng 3.21. Tổng hợp đánh giá về các tuyến du lịch địa phƣơng của thành phố Hải Phòng ....................................................................................................................... 101 Bảng 3.22. Vị trí của thành phố Hải Ph ng với Hà Nội, Quảng Ninh và Ninh Bình......104 Bảng 3.23. Sự liên kết giữa một số đơn vị kinh doanh lữ hành và khách sạn ở Hà Nội, Quảng Ninh, Ninh Bình với các đối tác trên địa bàn Hải Ph ng .................... 113 Bảng 3.24. Sản phẩm du lịch đƣợc hình thành từ sự liên kết giữa đơn vị kinh doanh lữ hành và khách sạn ở Hà Nội, Hải Ph ng, Quảng Ninh, ..................................... 115 Bảng 3.25. Một số chỉ tiêu về hiệu quả phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng ĐBSH ................................................................................................ 117 Bảng 4.1. Tổng thu du lịch và chi tiêu bình quân khách du lịch của thành phố Hải Phòng ....................................................................................................................... 124 Bảng 4.2. Giá trị gia tăng du lịch trong tổng GRDP của thành phố Hải Ph ng ..... 124 Bảng 4.3. Nộp ngân sách của ngành Du lịch thành phố Hải Ph ng ....................... 124 Bảng 4.4. Định hƣớng và nội dung liên kết vùng để phát triển du lịch của Hải Ph ng đến 2025 và 2030 .................................................................................................... 126 Bảng 4.5. Dự báo khách du lịch của thành phố Hải Ph ng .................................... 127 Bảng 4.6. Nhân lực ngành Du lịch trong tổng lao động xã hội của thành phố Hải Phòng ....................................................................................................................... 128 Bảng 4.7. Dự báo một số chỉ tiêu về hiệu quả phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng ĐBSH............................................................................ 147
  12. x DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 2.1. Sơ đồ nguyên tắc trong quá trình liên kết cung cấp dịch vụ cho du khách ......................................................................................................... 38 Hình 3.1. Cơ cấu khách du lịch nội địa và quốc tế đến Hải Ph ng theo độ tuổi ...... 80 Hình 3.2. Phƣơng tiện khách du lịch nội địa thƣờng sử dụng để đến Hải Ph ng ..... 80 Hình 3.3. Phƣơng tiện khách du lịch quốc tế thƣờng sử dụng để đến Hải Ph ng .... 81 Hình 3.4. Nhận xét của khách du lịch nội địa về những điểm đến du lịch trong các tuyến du lịch ở Hải Ph ng ......................................................................................... 82 Hình 3.5. Nhận xét của khách du lịch quốc tế về những điểm đến du lịch trong các tuyến du lịch ở Hải Ph ng ......................................................................................... 82 Hình 3.6. Đánh giá của khách du lịch nội địa về các dịch vụ trong chuyến du lịch tại Hải Ph ng .................................................................................................................. 83 Hình 3.7. Đánh giá của khách du lịch quốc tế về các dịch vụ trong chuyến du lịch tại Hải Ph ng ............................................................................................................. 83 Hình 3.8. Cơ cấu nguồn nhân lực du lịch của thành phố Hải Phòng theo độ tuổi năm 2015 ........................................................................................................................... 89 Hình 4.1. Mong muốn của khách du lịch nội địa về các sản phẩm du lịch mới tại Hải Phòng ....................................................................................................................... 133 Hình 4.2. Mong muốn của khách du lịch quốc tế về các sản phẩm du lịch mới tại Hải Ph ng ................................................................................................................ 134 Hình 4.3. Ý kiến đánh giá của du khách về một số tuyến du lịch của vùng ĐBSH ...................................................................................................... 144 `
  13. xi DANH MỤC CÁC BẢN ĐỒ Sau trang 1. Bản đồ hành chính vùng du lịch ĐBSH ................................................................ 57 2. Bản đồ tài nguyên du lịch vùng du lịch ĐBSH ..................................................... 58 3. Bản đồ tuyến điểm du lịch vùng du lịch ĐBSH .................................................... 59 4. Bản đồ hành chính thành phố Hải Ph ng .............................................................. 67 5. Bản đồ tài nguyên du lịch tự nhiên thành phố Hải Ph ng .................................... 69 6. Bản đồ tài nguyên du lịch văn hóa thành phố Hải Ph ng ..................................... 70 7. Bản đồ thực trạng phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng ................................. 102 8. Bản đồ liên kết phát triển du lịch giữa thành phố Hải Ph ng với Hà Nội, Quảng Ninh, Ninh Bình và toàn vùng du lịch ĐBSH......................................................... 146
  14. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Thành phố Hải Ph ng là một cực trong tam giác kinh tế và du lịch Hải Ph ng - Hà Nội - Quảng Ninh, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Hải Ph ng có hải cảng quan trọng nhất, cửa ngõ chính ra biển của miền Bắc nƣớc ta. Đối với ngành Du lịch, Hải Ph ng có nhiều tiềm năng để phát triển, với hệ thống tài nguyên tự nhiên và nhân văn phong phú, đa dạng. Thời gian gần đây, du lịch Hải Ph ng ngày càng khởi sắc. Sản phẩm du lịch đa dạng và hấp dẫn hơn nhƣ du lịch văn hóa, du lịch biển, đảo; du lịch MICE…Theo thống kê của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hải Ph ng, số lƣợt khách tới Hải Ph ng ngày càng tăng, từ 2.429 nghìn lƣợt khách (trong đó khách quốc tế chiếm 21%) năm 2005, lên 4.075 nghìn lƣợt khách (khách quốc tế chiếm 11%) năm 2015. Tổng thu từ du lịch cũng tăng nhanh từ 552 tỷ đồng năm 2005, lên 2166 tỷ đồng năm 2015 với tốc độ tăng trƣởng trung bình năm là 15,3%, đứng thứ 3/11 tỉnh thành của vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc (sau Hà Nội và Quảng Ninh) [46,79]. Thực tế phát triển trong thời gian qua cho thấy, du lịch thành phố Hải Ph ng đã phát huy mọi nguồn lực, thế mạnh; với vai tr là ngành kinh tế tổng hợp có tính liên ngành, liên vùng và xã hội hoá cao, trở thành một bộ phận quan trọng của du lịch vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc (gọi chung là ĐBSH) nói riêng và du lịch cả nƣớc nói chung. Ngành Du lịch đã đạt đƣợc những thành công góp phần vào sự phát triển kinh tế - xã hội của thành phố. Mặc dù đạt đƣợc nhiều kết quả khả quan và đƣợc đánh giá là một điểm đến du lịch hấp dẫn, nhƣng theo đánh giá của nhiều chuyên gia, du lịch Hải Ph ng vẫn chƣa phát triển tƣơng xứng với tiềm năng vốn có. Hải Ph ng vẫn chƣa khai thác hết những thế mạnh về vị trí địa lý, tự nhiên, văn hóa và con ngƣời. Bên cạnh đó, đặt trong bối cảnh phát triển của vùng ĐBSH, một vấn đề quan trọng trong hoạt động du lịch là tính liên kết của Hải Ph ng với các địa phƣơng khác trong vùng, đặc biệt là với Thủ đô Hà Nội và tỉnh Quảng Ninh chƣa đáp ứng đƣợc yêu cầu phát triển. Sự phát triển du lịch gắn với liên kết (nội vùng và liên vùng) có ý nghĩa hết sức quan trọng. Tính liên kết du lịch càng trở nên quan trọng trong xu thế hội nhập của du lịch Việt Nam với khu vực và thế giới. 1
  15. 2 Tháng 4/2016, trong Hội thảo quốc tế “Liên kết vùng trong quá trình tái cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng ở Việt Nam” tại Hà Nội, ông Vƣơng Đình Huệ, Ủy viên Bộ Chính trị, Trƣởng Ban Kinh tế Trung ƣơng đã cho biết: “Vấn đề kinh tế vùng và liên kết vùng đã được Đảng và Nhà nước Việt Nam nhận thức rất sớm, ngay từ Đại hội Đảng lần thứ VIII”. Các kỳ Đại hội Đảng lần thứ IX, X, XI đều xác định rõ định hƣớng chiến lƣợc phát triển vùng. Trong Báo cáo chính trị tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII đã nêu rõ: “Thống nhất quản lý tổng hợp chiến lược, quy hoạch phát triển trên quy mô toàn bộ nền kinh tế, vùng và liên vùng. Phát huy tiềm năng, thế mạnh của từng vùng, đồng thời ưu tiên phát triển các vùng kinh tế động lực, tạo sức lôi cuốn, lan tỏa phát triển đến các địa phương trong vùng và đến các vùng khác…Thực hiện quy hoạch vùng, chính sách vùng; sớm xây dựng và thể chế hóa cơ chế điều phối liên kết vùng theo hướng xác định rõ vai trò đầu tàu và phân công cụ thể trách nhiệm cho từng địa phương trong vùng. Khắc phục tình trạng nền kinh tế bị chia cắt bởi địa giới hành chính, hoặc đầu tư dàn trải, trùng lặp. Xây dựng một số đặc khu kinh tế để tạo cực tăng trưởng và thử nghiệm thể chế phát triển vùng có tính đột phá” [3]. Trong một bài phỏng vấn bà Phạm Chi Lan của Tạp chí Du lịch Việt Nam số tháng 02 năm 2015 với nhan đề “Phát triển kinh tế bằng chính nội lực”, chuyên gia kinh tế cũng đã chia sẻ khi đƣợc hỏi về sự phát triển của các doanh nghiệp du lịch Việt Nam từ khi gia nhập WTO: “…Tôi thích cách một số công ty du lịch Việt Nam đang làm hiện nay, bài bản và biết liên kết hơn, tạo thuận lợi và hứng thú hơn cho du khách, giá cũng cạnh tranh hơn giữa các hãng. Nếu nói về những điều cần nỗ lực hơn, tôi mong đợi sự phối hợp, kết nối chặt chẽ hơn giữa các doanh nghiệp, các địa phương, giữa ngành Du lịch và các ngành liên quan. Có như vậy, ngành Du lịch mới tạo nên những chiến dịch du lịch mạnh và mới mẻ xuyên suốt cả năm mà không bị trùng lặp…” [21]. Nhƣ vậy, có thể thấy, việc phát triển du lịch trong bối cảnh hiện nay cần thiết phải gắn với liên kết vùng. Liên kết vùng chính là một giải pháp cứu cánh trƣớc thực trạng c n tồn tại nhiều bất cập trong hoạt động du lịch của Việt Nam và thành phố Hải Ph ng. Đồng thời, sự phát triển du lịch Hải Ph ng trong liên kết vùng ĐBSH rất cần có những nghiên cứu khoa học làm căn cứ. Lý luận về phát triển du lịch, liên kết vùng du lịch và phát triển du lịch trong liên kết vùng đã xuất hiện trong các tài liệu của Việt 2
  16. 3 Nam cũng nhƣ trên thế giới. Lý luận này cung cấp cũng nhƣ làm dày dặn thêm hệ thống lý thuyết cho ngành Du lịch và tạo nền tảng cho những thực tiễn của vấn đề này. Tuy nhiên, hiện nay, những tài liệu trực tiếp về phát triển du lịch Hải Ph ng trong liên kết vùng ĐBSH chƣa có. Với tất cả những lý do trên, việc lựa chọn đề tài “Phát triển du lịch thành phố Hải Phòng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc” là một hƣớng đi phù hợp, không trùng lặp, đồng thời mang tính cấp thiết cao cả về lý luận và thực tiễn. 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu a. Mục tiêu nghiên cứu - Phân tích thực trạng phát triển du lịch ở thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng du lịch ĐBSH. Đƣa ra định hƣớng cũng nhƣ các giải pháp góp phần phát triển du lịch thành phố hiệu quả, bền vững trong sự liên kết vùng ĐBSH. - Cung cấp lý luận về phát triển du lịch Hải Ph ng trong liên kết vùng ĐBSH. b. Nhiệm vụ nghiên cứu Căn cứ vào mục tiêu đề ra, luận án thực hiện những nhiệm vụ nghiên cứu nhƣ sau: - Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển du lịch, về phát triển du lịch trong liên kết vùng; - Xác định một số tiêu chí đánh giá phát triển du lịch vận dụng vào địa bàn nghiên cứu; - Đánh giá các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng ĐBSH; - Phân tích thực trạng phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng dƣới góc độ Địa lí học; - Phân tích thực trạng phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng ĐBSH; - Đề xuất các định hƣớng và giải pháp phát triển du lịch ở thành phố Hải Phòng trong liên kết vùng ĐBSH đến năm 2030. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu a. Đối tƣợng nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu chính của đề tài là phát triển du lịch thành phố Hải Phòng. Bên cạnh đó, đặt sự phát triển này trong liên kết vùng Đồng bằng sông 3
  17. 4 Hồng và duyên hải Đông Bắc. b. Phạm vi nghiên cứu - Về nội dung: Luận án tập trung giải quyết những nội dung cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển du lịch và phát triển du lịch trong liên kết vùng (liên kết nội vùng); các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng ĐBSH; thực trạng phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng (theo ngành: Khách du lịch, tổng thu du lịch, nguồn nhân lực du lịch, cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch, lĩnh vực kinh doanh du lịch và theo lãnh thổ: Sản phẩm du lịch, điểm du lịch, khu du lịch, tuyến du lịch); liên kết trong phát triển du lịch giữa thành phố Hải Phòng với một số địa phƣơng trong vùng ĐBSH; định hƣớng và giải pháp phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng ĐBSH. - Về thời gian: Tập trung trong giai đoạn 2005 - 2015 và định hƣớng đến năm 2030. - Về không gian: Toàn bộ thành phố Hải Ph ng đặt trong liên kết với các tỉnh, thành phố c n lại thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc (gọi chung là vùng ĐBSH); gồm Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dƣơng, Hƣng Yên, Bắc Ninh, Ninh Bình, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam và Quảng Ninh (tập trung vào các địa bàn trọng điểm phát triển du lịch là Thủ đô Hà Nội, thành phố Hải Ph ng, tỉnh Quảng Ninh và tỉnh Ninh Bình). 4. Phƣơng pháp nghiên cứu a. Phƣơng pháp nghiên cứu thực địa Là phƣơng pháp khảo sát ngoài thực địa để thẩm nhận những giá trị của tài nguyên, hiểu đƣợc những khía cạnh khác nhau của thực tế; trên cơ sở đó, đề xuất những giải pháp hợp lý và khả thi cho vấn đề nghiên cứu. Quá trình điền dã là điều kiện đối chiếu, bổ sung nhiều thông tin cần thiết mà các phƣơng pháp khác không cung cấp hoặc cung cấp chƣa chính xác. Đây là phƣơng pháp quan trọng để nghiên cứu du lịch nhằm góp phần làm cho kết quả nghiên cứu mang tính xác thực hơn. Phƣơng pháp này đƣợc tiến hành tại điểm đến du lịch Hải Ph ng và vùng ĐBSH, nằm trong phạm vi nghiên cứu của luận án. b. Phƣơng pháp điều tra xã hội học - Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi 4
  18. 5 Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng nhằm mục đích thu thập thông tin, số liệu sơ cấp liên quan đến luận án. Các bƣớc điều tra đƣợc tác giả thực hiện nhƣ sau: + Nội dung điều tra: * Mục đích: Nghiên cứu về khách du lịch và quan điểm của họ về du lịch Hải Ph ng, sản phẩm liên kết của Hải Ph ng nhằm định hƣớng liên kết du lịch giữa Hải Phòng và một số tỉnh, thành phố khác trong vùng ĐBSH. Những số liệu sơ cấp thu thập đƣợc sẽ thực sự cần thiết và ý nghĩa cho quá trình nghiên cứu của luận án. * Đối tƣợng: Khách du lịch (nội địa và quốc tế) đến Hải Ph ng. * Nội dung phiếu điều tra: Những thông tin về khách, về chuyến đi; những đánh giá của khách về chuyến đi và ý kiến đóng góp của họ về du lịch Hải Ph ng. * Chọn mẫu: Ngẫu nhiên, đảm bảo tính đại diện của mẫu, sai số cho phép +-7%. Khách du lịch quốc tế là 250 khách (250 phiếu), khách du lịch nội địa là 370 khách (370 phiếu). * Địa điểm điều tra: Các điểm đến du lịch và các cơ sở lƣu trú tại thành phố Hải Ph ng - nơi du khách đến tham quan và lƣu trú. * Thời gian: Các bảng hỏi đƣợc tiến hành điều tra tại Hải Ph ng từ năm 2015 đến năm 2016. + Xây dựng phiếu điều tra: Xem phụ lục 1. + Xử lý kết quả: Từ các phiếu điều tra đã thu thập đƣợc, tác giả xử lý bằng phần mềm Excel, từ đó đánh giá và phân tích phục vụ luận án. - Phương pháp phỏng vấn Đây là phƣơng pháp hiệu quả nhằm thu thập những thông tin mong muốn cũng nhƣ một số thông tin c n thiếu mà bảng hỏi chƣa đáp ứng đƣợc. Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng với cơ quan quản lý Nhà nƣớc về du lịch nhằm lĩnh hội ý kiến của họ về phát triển du lịch và liên kết vùng du lịch. c. Phƣơng pháp bản đồ Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng trong hầu hết các bƣớc nghiên cứu của luận án: - Khai thác bản đồ do các cơ quan chuyên ngành nghiên cứu để tìm kiếm thông tin; - Thể hiện kết quả nghiên cứu trên bản đồ, xây dựng hệ thống bản đồ (bằng phần mềm Map Info) nhằm trực quan hóa kết quả nghiên cứu của luận án (bản đồ: hành chính thành phố Hải Ph ng, tài nguyên du lịch Hải Ph ng, thực trạng du lịch 5
  19. 6 thành phố Hải Phòng, liên kết giữa du lịch Hải Ph ng với vùng ĐBSH, định hƣớng phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng và các bản đồ liên quan đến vùng ĐBSH). d. Phƣơng pháp thang điểm tổng hợp Là phƣơng pháp định lƣợng. Luận án sử dụng phƣơng pháp này nhằm xây dựng tiêu chí đánh giá phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng theo lãnh thổ: Điểm, khu, tuyến du lịch. Mỗi tiêu chí bao gồm 5 nội dung tƣơng ứng với 5 mức độ đƣợc xếp hạng từ cao đến thấp và tƣơng ứng với đó là 5 mức điểm từ 5 → 1. Đây là một phƣơng pháp hữu ích giúp luận án đƣa ra những kết quả nghiên cứu cụ thể, sát thực. e. Phƣơng pháp chuyên gia - Mục đích: Phƣơng pháp chuyên gia đƣợc sử dụng trong quá trình thực hiện luận án nhằm tận dụng sự hiểu biết sâu, rộng của các chuyên gia trong lĩnh vực địa lý và du lịch để đƣa ra dự báo, đánh giá về đối tƣợng nghiên cứu; nhằm tiếp thu những phƣơng pháp nghiên cứu và kinh nghiệm thực tiễn để giải quyết những khó khăn, vƣớng mắc, vận dụng cho thành phố Hải Ph ng. - Chọn mẫu: Trong khuôn khổ luận án này, các chuyên gia bao gồm chuyên gia thuộc Tổng cục Du lịch Việt Nam, Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch, Sở Du lịch Hải Ph ng, Sở Du lịch Quảng Ninh, Sở Du lịch Hà Nội, Sở Du lịch Ninh Bình; chuyên gia đang công tác tại một số công ty lữ hành và khách sạn tại Hà Nội, Hải Ph ng, Quảng Ninh và Ninh Bình. - Xây dựng mẫu phiếu phỏng vấn: Xem phụ lục 13, 15. g. Phƣơng pháp dự báo Phƣơng pháp này nhằm nghiên cứu toàn diện các yếu tố liên quan đến sự phát triển du lịch Hải Ph ng và sự liên kết với vùng ĐBSH. Qua đó, dự báo các chỉ tiêu phát triển du lịch, liên kết; đề xuất các trọng điểm, dự án, các lĩnh vực ƣu tiên đầu tƣ cũng nhƣ xác định các sản phẩm du lịch, tuyến du lịch. 5. Những đóng góp mới của luận án a. Về mặt lý luận Đúc kết và làm sáng tỏ cơ sở lý luận về phát triển du lịch, phát triển du lịch trong liên kết vùng; các tiêu chí đánh giá phát triển du lịch, các nội dung và chỉ tiêu đánh giá hiệu quả phát triển du lịch trong liên kết vùng; từ đó vận dụng vào thành phố Hải Ph ng. Đặc biệt, bƣớc đầu đánh giá đƣợc mức độ liên kết du lịch cấp vùng, 6
  20. 7 từ các góc độ quản lý Nhà nƣớc và kinh doanh du lịch. Kết quả này khá mới mẻ bởi cách tiếp cận kết hợp giữa quản lý và kinh doanh, thích hợp với phân tích của ngành Du lịch. b. Về mặt thực tiễn - Làm rõ đƣợc những thế mạnh và hạn chế của những nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng ĐBSH; - Phân tích đƣợc những thành tựu và thách thức trong phát triển du lịch Hải Ph ng giai đoạn 2005 - 2015 bằng các tiêu chí đã lựa chọn và phƣơng pháp điều tra xã hội học; - Đánh giá đƣợc nội dung phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng ĐBSH giữa các cơ quan quản lý Nhà nƣớc và các đơn vị cung ứng dịch vụ du lịch cùng các bên liên quan. Chỉ ra đƣợc hiệu quả của thực trạng trên dựa trên một số các chỉ tiêu cơ bản; - Nêu đƣợc định hƣớng và các nhóm giải pháp phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng ĐBSH đến năm 2030; - Các kiến nghị đƣa ra nhằm định hƣớng phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng phối hợp với yêu cầu và tầm nhìn của liên kết vùng có ý nghĩa thực tiễn; - Luận án đã cung cấp cơ sở khoa học cho các tỉnh, thành phố trong vùng ĐBSH; đặc biệt là thành phố Hải Ph ng, Thủ đô Hà Nội, tỉnh Quảng Ninh và tỉnh Ninh Bình trong việc phối hợp, liên kết để cùng phát triển du lịch nhanh, mạnh, bền vững. 6. Cấu trúc của đề tài Ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo và phụ lục, luận án đƣợc cấu trúc gồm 4 chƣơng nhƣ sau: Chƣơng 1. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến phát triển du lịch và liên kết vùng du lịch. Chƣơng 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển du lịch trong liên kết vùng. Chƣơng 3. Thực trạng phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc. Chƣơng 4. Định hƣớng và giải pháp phát triển du lịch thành phố Hải Ph ng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1