intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu xây dựng Câu lạc bộ thể dục thể thao ngoại khóa sinh viên trường đại học Cần Thơ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:238

17
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án "Nghiên cứu xây dựng Câu lạc bộ thể dục thể thao ngoại khóa sinh viên trường đại học Cần Thơ" được hoàn thành với mục tiêu nhằm đánh giá thực trạng hoạt động TDTT ngoại khóa và phân tích, khảo sát nhu cầu thực tế của sinh viên Trường ĐHCT, luận án tiến hành xây dựng Câu lạc bộ thể dục thể thao ngoại khóa (CLB TDTT NK) phù hợp cho sinh viên, góp phần nâng cao chất lượng dạy - học GDTC, hoạt động thể thao trong Nhà trường.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu xây dựng Câu lạc bộ thể dục thể thao ngoại khóa sinh viên trường đại học Cần Thơ

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TP. HỒ CHÍ MINH NGUYỄN HỮU TRI NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CÂU LẠC BỘ THỂ DỤC THỂ THAO NGOẠI KHÓA SINH VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2023
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TP. HỒ CHÍ MINH NGUYỄN HỮU TRI NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CÂU LẠC BỘ THỂ DỤC THỂ THAO NGOẠI KHÓA SINH VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ N n : G o dục ọc M số: 9140101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS Lê Thiết Can 2. TS. Lê Bá Tƣờng THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2023
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào. T c ả luận n N uyễn Hữu Tr
  4. MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1 C ƣơn 1 TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................. 4 1.1. Tổng hợp các quan điểm về giáo dục đào tạo, giáo dục thể chất và thể thao trong Nhà trƣờng thời kỳ đổi mới ........................................................... 4 1.1.1. Quan điểm Chủ tịch Hồ Chí Minh về giáo dục con ngƣời và TDTT ...................................................................................................... 4 1.1.2. Quan điểm của Đảng và Nhà nƣớc về công tác giáo dục thể chất và hoạt động TDTT trong Nhà trƣờng thời kỳ đổi mới.......................... 5 1.1.3. Vai trò, mục tiêu, nhiệm vụ của giáo dục thể chất và TDTT trong trƣờng học ............................................................................................... 8 1.2. Các khái niệm liên quan, lân cận đến vấn đề nghiên cứu của luận án ..... 10 1.2.1. Khái niệm về TDTT và GDTC ................................................... 10 1.2.2. Khái niệm về thể lực, phát triển các tố chất thể lực và thể chất . 11 1.2.3. Khái niệm câu lạc bộ (CLB) và câu lạc bộ TDTT ngoại khóa (CLB TDTT NK) .................................................................................. 16 1.2.4. Sự hài lòng, mức độ hài lòng ..................................................... 18 1.3. Tổng quan về tổ chức hoạt động, câu lạc bộ TDTT ngoại khóa sinh viên trong trƣờng học .............................................................................................. 21 1.3.1. Các cơ sở lý luận của hoạt động TDTT ngoại khóa HS, SV trong Nhà trƣờng ............................................................................................ 21 1.3.2. Cơ sở pháp lý tổ chức hoạt động TDTT ngoại khóa trong Nhà trƣờng .................................................................................................... 23 1.3.3. Nghiên cứu hoạt động CLB TDTT sinh viên trƣờng đại học trong và ngoài nƣớc ........................................................................................ 26 1.4. Đặc điểm phát triển tâm sinh lý lứa tuổi sinh viên .................................. 29
  5. 1.4.1. Đặc điểm tâm lý cơ bản lứa tuổi sinh viên ................................. 29 1.4.2. Đặc điểm sinh lý lứa tuổi sinh viên ............................................ 31 1.5. Khái quá quá trình hình thành và phát triển trƣờng Đại học Cần Thơ (ĐHCT) ........................................................................................................... 34 1.5.1. Quá trình hình thành và phát triển Trƣờng ĐHCT ..................... 34 1.5.2. Quá trình hình thành và phát triển Bộ môn GDTC, Trƣờng ĐHCT ............................................................................................................... 36 1.5.3. Công tác GDTC và hoạt động thể thao sinh viên Trƣờng ĐHCT37 1.6. Tổng quan các công tình nghiên cứu có liên quan................................... 39 1.6.1. Công trình nghiên cứu ngoài nƣớc về thể thao trƣờng học ........ 39 1.6.2. Công trình nghiên cứu trong nƣớc về GDTC và hoạt động thể thao ngoại khóa trong Nhà trƣờng ........................................................ 42 C ƣơn 2 ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU ........... 49 2.1.Đối tƣợng nghiên cứu................................................................................ 49 2.1.1.Đối tƣợng nghiên cứu .................................................................. 49 2.1.2.Khách thể nghiên cứu .................................................................. 49 2.2.Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................... 50 2.2.1. Phƣơng pháp phân tích và tổng hợp tài liệu ............................... 50 2.2.2. Phƣơng pháp phỏng vấn bằng phiếu (Anket) ............................. 50 2.2.3. Phƣơng pháp kiểm tra sƣ phạm .................................................. 51 2.2.4. Phƣơng pháp thực nghiệm sƣ phạm .......................................... 55 2.2.5. Phƣơng pháp toán học thống kê ................................................. 56 2.3.Tổ chức nghiên cứu ................................................................................... 59 2.3.1. Kế hoạch nghiên nghiên cứu ...................................................... 59 2.3.2. Địa điểm và đơn vị phối hợp nghiên cứu ................................... 61
  6. C ƣơn 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN .............................................. 62 3.1 Đánh giá thực trạng hoạt động TDTT ngoại khóa sinh viên trƣờng đại học Cần Thơ ........................................................................................................... 62 3.1.1 Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí, thang đo về hoạt động TDTT NK SV Trƣờng ĐHCT.......................................................................... 62 3.1.2 Thực trạng các điều kiện đảm bảo hoạt động TDTT ngoại khóa sinh viên Trƣờng ĐHCT ....................................................................... 70 3.1.3 Thực trạng nội dung, hình thức và phƣơng thức tổ chức hoạt động TDTT NK SV Trƣờng ĐHCT .............................................................. 78 3.1.4 Thực trạng và nhu cầu tập luyện TDTT ngoại khóa của sinh viên Trƣờng ĐHCT....................................................................................... 83 3.1.5 Thực trạng hiệu quả của hoạt động TDTT ngoại khóa SV Trƣờng ĐHCT .................................................................................................... 90 3.1.6 Sự hài lòng các bên liên quan đối với hoạt động TDTT ngoại khóa SV Trƣờng ĐHCT........................................................................ 93 3.1.7 Bàn luận về thực trạng thực trạng hoạt động TDTT NK sinh viên Trƣờng ĐHCT....................................................................................... 95 3.2 Nghiên cứu xây dựng Câu lạc bộ TDTT ngoại khóa sinh viên trƣờng đại học Cần Thơ .................................................................................................... 98 3.2.1 Cơ sở xây dựng Câu lạc bộ TDTT ngoại khóa sinh viên Trƣờng ĐHCT .................................................................................................... 98 3.2.2 Lựa chọn nội dung, tiêu chí xây dựng Câu lạc bộ TDTT ngoại khóa sinh viên Trƣờng ĐHCT ............................................................ 104 3.2.3 Khái quát tổ chức, hoạt động CLB TDTT NK SV Trƣờng ĐHCT . ........................................................................................................... 109
  7. 3.2.4 Xây dựng CLB TDTT ngoại khóa sinh viên Trƣờng ĐHCT .... 111 3.2.5 Bàn luận kết quả nghiên cứu...................................................... 120 3.3. Ứng dụng và đánh giá hiệu quả Câu lạc bộ TDTT ngoại khóa sinh viên trƣờng đại học Cần Thơ ................................................................................ 122 3.3.1 Ứng dụng CLB TDTT NK SV Trƣờng ĐHCT ......................... 122 3.3.2 Đánh giá hiệu quả phát triển thể lực chung của sinh viên Trƣờng ĐHCT khi tham gia tập luyện TDTT ngoại khóa............................... 124 3.3.3 Đánh giá hiệu quả CLB TDTT ngoại khóa sinh viên trƣờng đại học Cần Thơ thông qua chỉ số mức mức độ hài lòng của sinh viên ... 138 3.3.4 Đánh giá của giảng viên GDTC về CLB TDTT ngoại khóa sinh viên ...................................................................................................... 139 3.3.5 Đánh giá hiệu quả về lợi ích tài chính, khả năng duy trì, phát triển CLB TDTT NK SV............................................................................. 141 3.3.6 Bàn luận về hiệu quả hoạt động CLB TDTT NK SV Trƣờng ĐHCT .................................................................................................. 142 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 149 KẾT LUẬN ......................................................................................... 149 KIẾN NGHỊ ........................................................................................ 150 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  8. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN 1. C c c ữ v ết tắt BGDĐT Bộ giáo dục và Đào tạo BGH Ban Giám hiệu BXTC Bật xa tại chỗ CB Cán bộ CĐ Cao đẳng CLB Câu lạc bộ CNH Công nghiệp hóa CP Chính phủ CT Chỉ thị CTĐT Chƣơng trình đào tạo ĐA Đề án ĐBSCL Đồng Bằng Sông Cửu Long ĐC Đối chứng ĐH Đại học ĐHCT Đại học Cần Thơ ĐT Đào tạo GD Giáo dục GD& ĐT Giáo dục và Đào tạo GDTC Giáo dục thể chất GS.TS Giáo sƣ, tiến sĩ GV Giảng viên HĐH Hiện đại hóa HSSV Học sinh, sinh viên KTX Ký túc xá LVĐ Lƣợng vận động NĐ Nghị định NK Ngoại khóa NQ Nghị quyết NTN Nhóm thực nghiệm NXB Nhà xuất bản PGS.TS Phó giáo sƣ, tiến sĩ PV Phỏng vấn
  9. QĐ Quyết định SL Số lƣợng SS 1 So sánh 1 STN Sau thực nghiệm SV Sinh viên TB Trung bình TC Tín chỉ TCTL Tố chất thể lực TDTT Thể dục thể thao ThS Thạc sỹ TN Thực nghiệm TN 1 Thực nghiệm 1 TN 2 Thực nghiệm 2 TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh Trợ lý Thể thao TL TT TS Tiến sĩ TT Thông tƣ TTg Thủ tƣớng TTN Trƣớc thực nghiệm TTNK Thể thao ngoại khóa TW Trung ƣơng UBND Ủy ban nhân nhân dân VC QL Viên chức quản lý XHCN Xã hội chủ nghĩa XPC Xuất phát cao 2. Đơn vị đo lƣờn cm Centimét g Gam kg Kilôgam m Mét s Giây p Phút
  10. DANH MỤC CÁC BẢNG BẢNG NỘI DUNG TRANG Quy mô đào tạo của Trƣờng ĐHCT năm học 2018 - Bảng 1.1 35 2019 Danh sách các học phần GDTC dành cho SV tất cả Bảng 1.2 37 các ngành học trong Chƣơng trình môn học GDTC Bảng 2.1 Giá trị trung bình thang đo Likert 1-5 51 Thống kê trình độ chuyên môn, học hàm, học vị của Bảng 3.1 63 nhà khoa học, giảng viên đƣợc phỏng vấn Kết quả phỏng vấn nhà quản lý, chuyên gia, nhà khoa học, giảng viên tiêu chí đánh giá thực trạng hoạt Bảng 3.2 64 động TDTT ngoại khóa sinh viên Trƣờng ĐHCT (n=30) Bảng 3.3 Hệ số Cronbach’s Alpha – hệ số tin cậy các tiêu chí 64 Phân tích mối tƣơng quan với biến tổng thể và hệ số Bảng 3.4 65 tin cậy của từng tiêu chí đƣợc lựa chọn Các tiêu chí đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên Bảng 3.5 Sau 67 tham gia CLB TDTT ngoại khóa Trƣờng ĐHCT Tổng hợp phân tích hệ số Cronbach’ Alpha về thang Bảng 3.6 đo sự hài lòng của sinh viên khi tham gia CLB TDTT 68 ngoại khóa Kiểm định KMO và Bartlett thang đo sự hài lòng khi Bảng 3.7 Sau 69 tham gia CLB TDTT ngoại khóa Trƣờng ĐHCT Ma trận nhân tố với phƣơng pháp xoay Varimax Bảng 3.8 thang đo sự hài lòng khi tham gia CL B TDTT ngoại Sau 69 khóa Trƣờng ĐHCT
  11. BẢNG NỘI DUNG TRANG Kết quả phỏng vấn về mức độ quan tâm của BGH Bảng 3.9 Trƣờng ĐHCT đến công tác GDTC và hoạt động 70 TDTT NK SV Mức độ quan tâm của SV Trƣờng ĐHCT đối với Bảng 3.10 71 hoạt động TDTT NK Thực trạng nhận thức SV Trƣờng ĐHCT về hoạt Bảng 3.11 72 động TDTT NK (n = 850) Thực trạng động cơ của sinh viên Trƣờng ĐHCT Bảng 3.12 73 tham gia hoạt động TDTT ngoại khóa (n=850) Thống kê đội ngũ GV GDTC Trƣờng ĐHCT giai Bảng 3.13 74 đoạn 2015 – 2019 Kết quả phỏng vấn về mức độ đáp ứng của đội ngũ Bảng 3.14 GV GDTC đối với công tác GDTC, hoạt động thể 75 thao Thực trạng sân bãi, nhà tập luyện, trang thiết bị, dụng Bảng 3.15 76 cụ TDTT Trƣờng ĐHCT năm học 2015 – 2019 Thực trạng kinh phí cho công tác GDTC và hoạt Bảng 3.16 động TDTT NK SV Trƣờng ĐHCT, giai đoạn 2015 – 77 2019 Kết quả phỏng vấn về mức độ đáp ứng các điều kiện Bảng 3.17 77 đảm bảo cho hoạt động TDTT NK SV ĐHCT Bản mô tả chƣơng trình môn học GDTC áp dụng cho Bảng 3.18 sinh viên các ngành đào tạo trình dộ đại học Trƣờng 78 ĐHCT Bảng 3.19 Khảo sát sự hài lòng của sinh viên học môn thể thao 79
  12. BẢNG NỘI DUNG TRANG tự chọn trong chƣơng trình môn học GDTC Trƣờng ĐHCT Thực trạng hình thức tham gia hoạt động TDTT NK Bảng 3.20 82 SV Trƣờng ĐHCT (n=850) Thực trạng mức độ thƣờng xuyên của sinh viên Bảng 3.21 Trƣờng ĐHCT tham gia hoạt động TDTT ngoại khóa 84 (n=850) Thực trạng thời lƣợng/ngày của SV Trƣờng ĐHCT Bảng 3.22 85 tham gia hoạt động TDTT NK (n=850) Thực trạng các môn thể thao đƣợc sinh viên Trƣờng Bảng 3.23 ĐHCT lựa chọn khi tham gia hoạt động TDTT ngoại 85 khóa (n=850) Kết quả kiểm tra thể chất nam sinh viên Trƣờng Bảng 3.24 Sau 90 ĐHCT năm học 2018 – 2019 (N = 510) Kết quả kiểm tra thể chất nữ sinh viên Trƣờng ĐHCT Bảng 3.25 Sau 90 năm học 2018 – 2019 (N = 340) Kết quả đánh, giá xếp loại theo từng chỉ tiêu thể lực Bảng 3.26 nam sinh viên Trƣờng ĐHCT năm học 2018 – 2019 91 (N=510) Kết quả đánh, giá xếp loại theo từng chỉ tiêu thể lực Bảng 3.27 nữ sinh viên Trƣờng ĐHCT năm học 2018 – 2019 92 (N=340) Kết quả đánh giá hiệu quả hoạt động TDTT NK SV Bảng 3.28 93 Trƣờng ĐHCT Bảng 3.29 Tầm quan trọng nghiên cứu xây dựng, tổ chức, quản 102
  13. BẢNG NỘI DUNG TRANG lý hoạt động TDTT NK SV Trƣờng ĐHCT Kết quả khảo sát về sự cần thiết xây dựng CLB Bảng 3.30 102 TDTT NK SV Kết quả khảo sát ý kiến viên chức quản lý, CB Đoàn Bảng 3.31 103 – Hội và GV GDTC về loại hình CLB TDTT NK SV Kết quả phỏng vấn chuyên gia, nhà khoa học, giảng Bảng 3.32 viên về tiêu chí xây dựng CLB TDTT NK SV 106 Trƣờng ĐHCT (n=30) Hệ số Cronbach’s Alpha – hệ số tin cậy các nội dung Bảng 3.33 106 tiêu chí CLB TDTT ngoại khóa Phân tích mối tƣơng quan với biến tổng thể và hệ số Bảng 3.34 tin cậy của từng tiêu chí CLB TDTT NK SV Trƣờng 107 ĐHCT Kết quả khảo sát ý kiến giảng viên GDTC Trƣờng Bảng 3.35 ĐHCT về các nội dung Quy chế quản lý, tổ chức 112 hoạt động CLB TDTT NK SV Trƣờng ĐHCT (n=17) Kết quả phỏng vấn nội dung giảng dạy bóng CLB Bảng 3.36 115 TDTT NK SV Trƣờng ĐHCT (n=10) Phân phối nội dung giảng dạy môn bóng chuyền Bảng 3.37 116 CLB TDTT NK Trƣờng ĐHCT Kết quả phỏng vấn nội dung giảng dạy môn thể dục Bảng 3.38 117 nhịp điệu NK SV Trƣờng ĐHCT (n=10) Phân phối nội dung giảng dạy thể dục nhịp điệu CLB Bảng 3.39 117 TDTT NK SV Trƣờng ĐHCT Bảng 3.40 Kết quả phỏng vấn các nội dung giảng dạy môn cầu 118
  14. BẢNG NỘI DUNG TRANG lông CLB TDTT NK SV Trƣờng ĐHCT (n=10) Phân phối nội dung giảng dạy cầu lông CLB TDTT Bảng 3.41 119 NK SV Trƣờng ĐHCT Thực trạng thể lực chung nữ sinh viên CLB TDTT Bảng 3.42 124 ngoại khóa trƣớc TN sƣ phạm Đánh giá, phân loại thể lực chung nữ sinh viên CLB Bảng 3.43 125 TDTT ngoại khóa trƣớc TN sƣ phạm Thực trạng thể lực chung nam SV CLB TDTT NK Bảng 3.44 126 trƣớc TN sƣ phạm Đánh giá, phân loại thể lực chung nam sinh viên Bảng 3.45 126 CLB TDTT ngoại khóa trƣớc TN sƣ phạm Kết quả kiểm tra thể lực chung nữ sinh viên CLB Bảng 3.46 128 TDTT ngoại khóa môn bóng chuyền (nữ TN1) STN Kết quả kiểm tra thể lực chung nữ sinh viên CLB Bảng 3.47 129 TDTT ngoại khóa môn TDNĐ (nữ TN2) STN Kết quả kiểm tra thể lực chung nam sinh viên CLB Bảng 3.48 131 TDTT ngoại khóa môn BC (nam TN1) STN Kết quả kiểm tra thể lực chung nam sinh viên CLB Bảng 3.49 132 TDTT ngoại khóa môn môn CL (nam SV TN2) STN Kết quả kiểm tra thể lực chung nữ sinh viên CLB TDTT NK bóng chuyền (nữ SV TN1), môn TDNĐ Bảng 3.50 Sau 134 (nữ SV TN2) và nhóm nữ sinh viên so sánh (nữ SV SS1) STN Kết quả so sánh thể lực chung nữ sinh viên CLB Bảng 3.51 Sau 134 TDTT ngoại khóa môn bóng chuyền (nữ SV TN1),
  15. BẢNG NỘI DUNG TRANG môn TDNĐ (nữ SV TN2) và nhóm nữ sinh viên so sánh (nữ SV SS1) So sánh thể lực chung nữ sinh viên CLB TDTT ngoại Bảng 3.52 khóa (nữ TN) và nhóm nữ sinh viên so sánh (nữ SV 135 SS1) Kết quả kiểm tra thể lực chung nam sinh viên CLB TDTT ngoại khóa môn BC (nam SV TN1), môn CL Bảng 3.53 Sau 136 (nam SV TN2) và nhóm nam sinh viên so sánh (nam SV SS1) Kết quả so sánh thể lực chung nam sinh viên CLB TDTT ngoại khóa môn BC (nam TN1), môn CL Bảng 3.54 Sau 136 (nam TN2) và nhóm nam sinh viên so sánh (nam SS1) (Multiple Comparisons) So sánh thể lực chung nam sinh viên CLB TDTT Bảng 3.55 ngoại khóa (nam TN) và nhóm nam sinh viên so sánh 137 (nam SV SS1) Kết quả phỏng vấn GV GDTC đánh giá về CLB Bảng 3.56 140 TDTT NK SV Trƣờng ĐHCT (n=17)
  16. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, HÌNH BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, NỘI DUNG TRANG HÌNH Sự cần thiết xây dựng nội dung và tổ chức, quản lý Biểu đồ 3.1 82 hoạt động ngoại khóa SV (n=17) Các nguyên nhân ảnh hƣởng đến hoạt động TDTT Biểu đồ 3.2 83 NK SV Trƣờng ĐHCT (n=850) Thực trạng địa điểm SV Trƣờng ĐHCT tham gia Biểu đồ 3.3 86 hoạt động TDTT NK (n=850) Nhu cầu lựa chọn hình thức luyện tập TDTT NK Biểu đồ 3.4 87 của SV Trƣờng ĐHCT (n=850) Môn thể thao sinh viên Trƣờng ĐHCT lựa chọn Biểu đồ 3.5 87 tham gia CLB TDTT ngoại khóa (n=850) Thời gian phù hợp sinh viên Trƣờng ĐHCT lựa Biểu đồ 3.6 88 chọn tham gia CLB TDTT ngoại khóa (n=850) Biểu đồ 3.7 Thời lƣợng trong tuần SV Trƣờng ĐHCT lựa chọn 89 Nhu cầu nội dung giảng dạy TDTT NK SV Biểu đồ 3.8 89 (n=850) Mức độ sẵn sàng trả phí tham gia CLB TDTT NK Biểu đồ 3.9 90 của SV Trƣờng ĐHCT (n=850) Giá trị trung bình (mean) về mức độ hài lòng các Biểu đồ 3.10 bên liên quan đối với hoạt động TDTT ngoại khóa 94 SV Trƣờng ĐHCT Nhịp độ tăng trƣởng W(%) thể lực chung nữ sinh Biểu đồ 3.11 130 viên môn BC (nữ SV TN1) và môn TDNĐ (nữ SV
  17. BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, NỘI DUNG TRANG HÌNH TN2) CLB TDTT ngoại khóa, STN Kết quả đánh giá, phân loại tổng hợp thể lực chung Biểu đồ 3.12 nữ sinh viên môn bóng chuyền (nữ SV TN1) và 131 môn TDNĐ (nữ SV TN2) CLB TDTT NK STN Nhịp độ tăng trƣởng W(%) thể lực chung nam SV Biểu đồ 3.13 môn BC (nam TN1) và môn CL (nam TN2) CLB 133 TDTT ngoại khóa, STN Kết quả đánh giá, phân loại tổng hợp thể lực chung Biểu đồ 3.14 nam SV môn BC (nam SV TN1) và môn CL (nam 134 SV TN2) CLB TDTT NK STN Mức độ hài lòng của sinh viên khi tham gia CL B Biểu đồ 3.15 139 TDTT NK Trƣờng ĐHCT STN (n=120) Cơ cấu thu – chi tài chính từ nguồn thu phí hội Biểu đồ 3.16 141 viên CLB TDTT ngoại khóa SV Trƣờng ĐHCT Kết quả khảo sát mức lệ phí hội viên CLB TDTT Biểu đồ 3.17 141 ngoại khóa SV Trƣờng ĐHCT (n=120) Sơ đồ 1.1 Mô hình kỳ vọng - cảm nhận 19 Sơ đồ mối quan hệ các yếu tố tác động đến sự hài Sơ đồ 1.2 19 lòng Sơ đồ 1.3 Thang năng lực vận động tâm lý (Kỹ năng) 20 Sơ đồ 1.4 Sơ đồ tổ chức của Trƣờng ĐHCT 35 Sơ đồ 1.5 Sơ đồ tổ chức Bộ môn GDTC, Trƣờng ĐHCT 37 Hình 2.1 Test chạy 30m xuất phát cao (giây) 52
  18. BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, NỘI DUNG TRANG HÌNH Hình 2.2 Test bật xa tại chỗ (cm) 53 Hình 2.3 Test chạy tùy sức 5 phút (m) 54 Hình 2.5 Chạy con thoi 4x 10m (giây) 55 Sơ đồ vị trí CLB TDTT ngoại khóa sinh viên Sơ đồ 3.1 110 Trƣờng ĐHCT Cơ cấu quản lý, tổ chức CLB TDTT NK SV Sơ đồ 3.2 110 Trƣờng ĐHCT Quy trình đăng ký tham gia CLB TDTT NK SV Sơ đồ 3.3 114 Trƣờng ĐHCT
  19. 1 PHẦN MỞ ĐẦU Đảng ta chỉ rõ “Phát huy nhân tố con người trên cơ sở đảm bảo công bằng, bình đẳng về quyền lợi và nghĩa vụ công dân; kết hợp tốt tăng trưởng kinh tế với tiến bộ xã hội; giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần; giữa đáp ứng các nhu cầu trước mắt với chăm lo lợi ích lâu dài; giữa cá nhân với tập thể và cộng đồng xã hội” [24, tr 12 - 13 ]. Giáo dục và đào tạo là quốc sách hàng đầu, là sự nghiệp của Đảng, Nhà nƣớc và của toàn dân, là cụ thể hóa “chiến lược con người”, là chiến lƣợc quan trọng của Đảng và Nhà nƣớc. Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng khóa XI (2013) đã ban hành Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Hội nghị Trung ƣơng 8 về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đã đƣa ra yêu cầu là phải “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phương pháp dạy và học theo hướng hiện đại; phát huy tính tích c c, ch động, sáng tạo và vận dụng kiến thức, k năng c a người học; khắc phục lối truyền thụ áp đ t một chiều, ghi nhớ máy m c Tập trung dạy cách học, cách nghĩ, khuyến khích t học, tạo cơ sở để người học t cập nhật và đổi mới tri thức, k năng, phát triển năng l c” [5]. Nâng cao chất lƣợng dạy và học các môn học giáo dục thể chất theo hƣớng tự chọn cho sinh viên không chuyên và tăng cƣờng hoạt động thể thao nhà trƣờng là một nhiệm vụ quan trọng, xuyên suốt trong quá trình đào tạo hiện nay. Giáo dục thể chất trong trƣờng học là một mặt quan trọng của ngành Giáo dục đào tạo. Công tác giáo dục thể chất (GDTC) trƣờng học có vị trí, ý nghĩa quan trọng trong giáo dục với mục tiêu giáo dục nhằm “phát triển toàn diện con người Việt Nam c đạo đức, tri thức, văn h a, sức khỏe, thẩm m và nghề nghiệp; c phẩm chất, năng l c và ý thức công dân; c lòng yêu nước, tinh thần dân tộc, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và ch nghĩa xã hội; phát huy tiềm năng, khả năng sáng tạo c a mỗi cá nhân; nâng cao dân trí, phát triển nguồn nhân l c, bồi dưỡng nhân tài, đáp ứng yêu cầu c a s nghiệp xây d ng, bảo vệ Tổ quốc và hội nhập quốc tế” [48]. Về tổ chức hoạt động thể thao ngoại khóa trong trƣờng học, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết định số: 72/2008/QĐ-BGDĐT V/v quy định việc tổ chức hoạt động thể thao ngoại khoá cho học sinh, sinh viên hệ chính quy trong các cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên
  20. 2 nghiệp [8]. Đây là một trong những nhiệm vụ quan trọng của công tác GDTC trƣờng học. Trƣờng Đại học Cần Thơ (ĐHCT), là một trong 10 trƣờng đại học trọng điểm của Việt Nam. Hiện tại Trƣờng ĐHCT có 14 khoa, 3 viện nghiên cứu, 01 trung tâm Giáo dục Quốc phòng và 01 Bộ môn Giáo dục Thể chất trực thuộc. Trƣờng ĐHCT thực hiện nhiệm vụ đào tạo 85 ngành bậc Đại học, 35 ngành bậc Thạc sĩ, 14 ngành bậc Tiến sĩ, với số lƣợng 30.000 sinh viên chính qui tập trung tại trƣờng. Nhiệm vụ chính của trƣờng là đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế – xã hội trong khu vực [98]. Tuy nhiên, hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa sinh viên Trƣờng ĐHCT phân tán, không đƣợc tổ chức bài bản, thiếu tính khoa học, thiếu chặt chẽ, không có sự hƣớng dẫn chuyên môn...Từ đó, hiệu quả hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa còn thấp, chƣa đáp ứng với yêu cầu của phong trào, chƣa tƣơng xứng với sự đầu tƣ kinh phí, mục tiêu mà Nhà trƣờng đặt ra. Xuất phát từ mục tiêu nâng cao chất lƣợng hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa trong trƣờng học, góp phần nâng cao chất lƣợng giáo dục, đào tạo trong xu thế hội nhập, vấn đề: “Nghiên cứu xây dựng Câu lạc bộ thể dục thể thao ngoại khóa sinh viên trường đại học Cần Thơ” đã trở thành một sự đòi hỏi cấp thiết, cần đƣợc quan tâm và thực hiện. Mục đíc n ên cứu Thông qua đánh giá thực trạng hoạt động TDTT ngoại khóa và phân tích, khảo sát nhu cầu thực tế của sinh viên Trƣờng ĐHCT, luận án tiến hành xây dựng Câu lạc bộ thể dục thể thao ngoại khóa (CLB TDTT NK) phù hợp cho sinh viên, góp phần nâng cao chất lƣợng dạy - học GDTC, hoạt động thể thao trong Nhà trƣờng. Mục t êu n ên cứu Để thực hiện đƣợc mục đích nghiên cứu, đề tài tập trung giải quyết các mục tiêu nghiên cứu sau: Mục tiêu 1: Nghiên cứu thực trạng hoạt động TDTT ngoại khóa sinh viên Trƣờng ĐHCT. Mục tiêu 2: Nghiên cứu xây dựng Câu lạc bộ TDTT ngoại khóa sinh viên Trƣờng ĐHCT.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2