intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án tiến sĩ Nông nghiệp: Thu thập, tuyển chọn và nghiên cứu quy trình nuôi trồng hai loại nấm ăn và nấm dược liệu hoang dại từ vùng Thất Sơn, An Giang

Chia sẻ: Phong Tỉ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:192

65
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của luận án nhằm thu thập, tuyển chọn, xác định độc tính cấp, xác định thành phần dinh dưỡng, thành phần dược tính, phân tích độc tính bán trường diễn, thử nghiệm trên dòng tế bào ung thu và đưa vào nuôi trồng một loại nấm ăn và một loại nắm dược liệu thu thập hoang dại ở vùng Thất Sơn, An Giang

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Nông nghiệp: Thu thập, tuyển chọn và nghiên cứu quy trình nuôi trồng hai loại nấm ăn và nấm dược liệu hoang dại từ vùng Thất Sơn, An Giang

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ HỒ THỊ THU BA THU THẬP TU ỂN CHỌN VÀ NGHI N C U QU TR NH NU I TRỒNG H I OẠI NẤ N VÀ NẤ Ƣ C IỆU HO NG ẠI TỪ V NG THẤT SƠN N GI NG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Chuyên ngành: Công Nghệ Sinh Học Mã ngành: 94 20 2001 Cần Thơ 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ HỒ THỊ THU BA THU THẬP TU ỂN CHỌN VÀ NGHI N C U QU TR NH NU I TRỒNG H I OẠI NẤ N VÀ NẤ Ƣ C IỆU HO NG ẠI TỪ V NG THẤT SƠN N GI NG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Chuyên ngành: Công Nghệ Sinh Học Mã ngành: 94 20 201 CÁN BỘ HƢỚNG DẪN PGS TS TRẦN NH N NG TS I THỊ INH IỆU Cần Thơ 2019
  3. LỜI CẢM TẠ Đầ V N ứu và Phát Triển Công Ngh Sinh Họ K oa Sa Đại Họ a G H T Đạ ọ ầ T ạo ễ o ọ Xin chân thành c ầy PGS.TS. Trầ N Dũ n tình chỉ dẫn trong suốt th i gian thực hi n lu n án. X ầy PGS.TS. Phạm Thành Hổ. GS.TSKH. Trịnh Tam Ki ẫ n tình truy ạt ki n thức cần thi t và kinh nghi o o Xin trân trọng c ầy cô PGS.TS. Nguyễ M PGS.TS. Nguyễ Vă T TS ù T ị Minh Di PGS TS T T ọng Ngôn, PGS.TS. Nguyễn Hữu Hi ấp cho tôi những ki n thức quý báo trong suốt khóa học. N ũ ửi l i bi n quý thầ Đại Học An Ga ạo u ki ể o ì Xin c e N ễn Thị T a Ga e T T ần Thu n, em T N ọ Đ e s ỡ ộng viên tôi trong suốt quá trình học t p. Xin chân thành c a N ễ Vă ì Ha (V Đ Dựng), anh Ẩ … ất nhi u bà con Núi Cấ N D ỗ trợ ỡ mang thầy trò chúng tôi trong suốt th i gian tìm ki m những loài nấm m i. Đặc bi ũ a n lý Núi Cấ ễn phí hoàn toàn vé vào cổng cho thầy trò chúng tôi suốt bố ă a Xin trân trọng c ất c Cần Thơ, ngày 14 tháng 12 năm 2017 i
  4. TÓM TẮT Lu “Thu th p, tuyển chọn và nghiên cứu quy trình nuôi tr ng hai loại nấ ă ấ ợc li u hoang dại từ vùng Thấ S A Ga ” ợc thực hi n v i mục tiêu xây dựng quy trình tố ng một loại nấ ă và một loại nấ ợc li u m i. Lu ợc hoàn thành v i bốn nội dung. Nội dung thứ nhất là thu th ợc 28 mẫu nấm hoang dại từ tự o ó có 5 mẫu nấ ă 7 ẫu nấ ợc li u, 5 mẫu nấ ộc và 11 mẫ a ịnh. Dựa theo k t qu u tra và kh o sát từ ịa ng th i dựa eo ặ ể ì ì ự gen Internal Transcribed S a e o ấ ợ ị nấm t ợng hoàng (Phellinus sp.), linh chi tầng (Ganoderma applanatum), nấm vân chi (Trametes sp.), nấm dai (Lentinus squarrosolus). Nội dung thứ a ị ộc tính cấp c ă ẫu nấ u ộc tính cấp trên chuộ ợc bố o ợng hoàng, linh chi tầng, nấm dai và nấm vân chi. Nội dung ti eo ịnh thành phầ ỡ ợc tính của bốn loài nấ ợc chọn trên. K t qu cho thấy hai loài nấm là nấm t ợng toàng Phellinus sp. và nấm dai Lentinus squarrosolus có giá trị ỡ ợ ao o ó a o nấ ợc chọ ể ti p tục các nghiên cứ X ị ộ ng diễn nấm t ợng hoàng trên chuột, k t qu chuộ o o ì ng trong th i gian thử nghi m. Ti p tục thử tác dụng của nấm t ợng hoàng trên dòng t o K562 ại trự H T116 apoptosis ợc kích hoạt, t o a ă ể a ă n ộ. Nội dung cuối cùng là nghiên cứu quy trình nuôi tr ng nấ ă nấm dai Lentinus squarrosolus và nấ ợc li u là nấm t ợng hoàng Phellinus sp. Quy trình nuôi tr ng nấm dai Lentinus squarrosolus: M ng nhân giống cấp một tốt nhất v i 6 ngày g m PDA bổ s c dừa, môi ng nhân giống cấp hai g m lúa bổ s 5% ợc chọn v i th i gian 12 ng nuôi tr ợc chọ 90% ù a ao s ổ sung 5% cám và 5% bột bắp v 70 ă ắng bịch và ra thể qu sau 28 Đối v i quy trình nuôi tr ng nấm t ợng hoàng Phellinus sp. môi ng nhân giống cấp một tốt nhất v 6 PDA ng nhân giống cấp hai g m lúa bổ s 5% ợc chọn v i th i gian 12 ngày và môi ng nuôi tr ợc chọ 90% ù a ao s ổ sung 5% cám và 5% bột bắp v 50 ă ắng bịch và nấm ra thể qu sau 70 ngày. Từ khóa: Nấ oa ạ ù T ấ S ấ ợ o ấ ầ ấ a ấ ii
  5. ABSTRACT The dissertation, entitled “Collecting, selecting and the studying the cultivation of a wild edible mushroom and a wild medicinal mushroom in the T a So e o A G a o e“ was o e establish the optimal procedure for cultivation of a wild edible mushroom and a wild medicinal mushroom . There were four main research contents. The first content was that twenty-eight wild mushroom samples were collected, whereas there were five edible mushrooms, seven medicinal mushrooms, five poisonous mushrooms and eleven unidentified mushrooms. Based on the results of surveys, questionares, and morphological and Internal Transcribed Spacer sequences characteristics, five mushrooms were identified as Linh Chi Tang mushroom (Ganoderma applanatum), Van Chi mushroom (Trametes sp.), Thuong Hoang mushroom (Phellinus sp.), Dai mushroom (Lentinus squarrosolus) and Moc Ba Hue mushroom. The second research content was evaluating acute toxicity of the selected mushrooms, and the results showed that all 5 wild mushroom species were not toxic to tested mice. Subsequently, all 5 wild mushrooms were isolated using PDA medium, and only four mushrooms consisting of Linh Chi Tang mushroom, Van Chi mushroom, Thuong Hoang mushroom, Dai mushroom were successfully isolated. The third research content related to determination of nutrient contents and pharmaceutical activity of the selected mushrooms. As a result, Phellinus sp. and Lentinus squarrosolus were selected for further experiments. The sub-chronic toxicity was also evaluated on mice, and the tested mice had no effects. The activity of Thuong Hoang mushroom was examined using K562 blood cancer cells and HCT116 colorectal cancer cells. The cancer cells reduced when the concentrations of sample were increased. The final content focused on the cultivation of Phellinus sp. and Lentinus squarrosolus. For the Lentinus squarrosolus mushroom, the best medium for the first propagation was PDA added coconut milk with 6 days growth in vitro; the best medium for the second propagation was intact rice + 5% rice bran with 12 days developing in the culture bottle; and the optimal medium for fruit body development with high yield was 90% rubber sawdust + 5% rice bran + 5% corn flour with 70 days full development and 28 days for harvesting of fruit bodies. For the Phellinus sp. mushroom, the best medium for the first propagation was PDA with 6 days growth in vitro; the best medium for the second propagation was intact rice + 5% rice bran with 12 days in the culture bottle; and the optimal medium for fruit body development with high yield was 90% rubber sawdust + 5% rice bran + 5% corn flour with 50 days for full development and 70 days for harvesting of fruit bodies Key words: wild mushroom in the That Son region, Phellinus sp., Trametes sp., Ganoderma applanatum and Lentinus squarrosolus. iii
  6. CAM KẾT KẾT QUẢ T a oa ì ứu của b n thân và thầy ng dẫn. Các số li u, k t qu trình bày trong lu ự a ợc ai công bố trong bất kỳ lu o Ngƣời hƣớng dẫn khoa học Tác giả luận án PGS. TS. Trần Nhân ũng Hồ Thị Thu Ba iv
  7. MỤC LỤC ỤC ỤC v NH S CH ẢNG viii NH S CH H NH x DANH MỤC C C TỪ VIẾT TẮT xii CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU 1 1 1 Đ t vấn ề 1 12 c ti u v n i dung nghi n c u 1 1 2 1 Mụ …………………… ……… ………………………… … 1 1 2 2 Nộ ứ ………………………………………… …… 2 1 3 Đ i tƣ ng v ph m vi nghi n c u 2 1 3 1 Đố ợ ứ ………………………………… ………… 2 132P ạ ứ ……………………………………………… 2 1.4 Những óng góp mới ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án... 2 CHƢƠNG 2 TỔNG QU N TÀI IỆU 3 21 h i qu t về nấm trồng 3 2 1 1 Nấ s ọ ấ ……………… …………… ………… 3 212G ị ỡ ợ ủa ấ … …………… …… 5 2.1.3 Nấ ă sự phát triể ữ ……………… … 10 2 2 Sự ph t triển nghề trồng nấm 11 2.2.1 Lịch sử phát triển ngh tr ng nấ ă ấ ợc li …………… 11 2.2.2 Sự phát triển ngh tr ng nấm trên th gi ………………………… 12 2.2.3 Sự phát triển ngh tr ng nấm Vi Na ………………………… 15 2 3 C ng nghệ trồng nấm 16 231S ì ng nấ … … ……………………… 16 2 3 2 Meo ố ấ ………………………………………… ………… 17 233 ấ ấ …… ……………… 17 2 3 4 G eo eo ủ a ……………………………… ……………… 18 235 ă só ( ố ……………… ……… 19 2 4 Định danh nấm ăn v nấm dƣ c liệu 20 2 5 C c phƣơng ph p x c ịnh ho t tính gây c tế b o v cơ chế tác ng kh ng ung thƣ của m t s loài nấm dƣ c liệu . 22 v
  8. 2.6 Các nghiên c u có li n quan 23 2.6.1 Các nghiên cứu v khu h nấm Vi Na ……………………… 23 2.6.2 Các nghiên cứu v nấ ă ấ ợc li u Vi Na ………… 25 CHƢƠNG 3 PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PH P NGHI N C U 27 3 1 Phƣơng tiện nghi n c u 27 311T a ịa ể ………………………………………… … 27 312N …………………………………… ………… …… 27 3 1 3 Hóa ấ …………………………………………………………… 27 314T ị ụ ụ ……………………………… ……… ………… 27 3 2 Phƣơng ph p nghi n c u 28 321S ột số o ấ n vùng rừng núi Thấ S AG u tra kh o s ịa ì a o ấm sử dụ ợ ịnh 28 danh các loài nấm này ……………………………………… 322X ị ộc tính cấp, phân l p và gi i trình tự gen các loài nấ ă và nấ ợc li u hoang dại không chứa ộ …………… 29 323 X ịnh thành phầ ỡ ợ ộ ng diễn và thử ộng của nấm trên dòng t o ại 33 trự ……………………………………………… … … 3.2.4 Nghiên cứ ì o ỉnh hai chủng nấ ợc tuyển chọ ………………………… …… …… 43 CHƢƠNG 4 ẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 48 4 1 Sƣu tập m t s lo i nấm lớn ở vùng rừng núi Thất Sơn n Giang iều tra khảo s t ngƣời dân ịa phƣơng tìm ra c c lo i nấm sử d ng ƣ c ịnh danh các loài nấm này 48 4.1.1 Thu th p mẫu nấm l n ……………………… …………………… 48 4 1 2 Đ u tra kh o sát các mẫu nấ ợc chọ ………… ……………… 53 4 1 3 Định danh các loài nấ ợc chọ eo ì ………………… 54 4 2 X c ịnh c tính cấp, phân lập và giải trình tự gen các loài nấm ăn v nấm dƣ c liệu hoang d i không ch a c tính 58 421 X ị ộc tính cấp các mẫu nấ ợc chọn từ ịa …………………………………………………………………… 58 4.2.2 Phân l p các loài nấ ợc chọn lọc ……………………… 63 4.2.3 Gi i trình tự ITS ịnh loài dựa o ặ ểm hình thái và trình 65 tự ITS …………………………………………………………………… vi
  9. 4 3 X c ịnh thành phần dinh dƣỡng dƣ c tính c tính b n trƣờng diễn và thử t c ng của nấm trên dòng tế b o ung thƣ m u v ung 68 thƣ i trực tr ng 431X ịnh thành phầ ỡ ợ ng diễ … 68 432X ịnh thành phầ ợc tính trong hai mẫu nấm linh chi tầng và ợ o …………………………………………………………… 69 433 X ị ộ ng diễn nấm t ợng hoàng …………………………………………………………………………….. 71 434 X ịnh kh ă ụng v i t o ủa nấm t ợng hoàng Phellinus s ………………………………………… …………… 81 4.4 Nghiên c u quy trình c ng nghệ nu i trồng ho n chỉnh hai chủng nấm ã ƣ c tuyển chọn 85 4.4.1 Nghiên cứu quy trình nuôi tr ng nấm dai Lentinus squarosolus…… 85 4.4.2 Nghiên cứu quy trình nuôi tr ng nấm t ợng hoàng Phellinus sp. .. 93 CHƢƠNG 5 ẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 105 5.1 Kết luận 105 5.2 Kiến nghị 105 TÀI LIỆU THAM KHẢO 107 PHỤ LỤC 120 vii
  10. DANH SÁCH BẢNG B ng trang 2.1 Lịch sử nuôi tr ng một số loài nấ …………………………… … 11 2.2 Tổng s ợng nấm tr ng trên th gi i từ ă 1960 2002 … 12 2.3 S ợng nấm tr ng phổ bi n trên th gi ă 1981 1997 … 13 2.4 S ợng nấm (tấ ợ o ă 2003 2004 ……… … 14 3.1 B ng kh o sát thông tin nấm l n từ ịa …… … 29 3.2 Khố ợng nấ và nấ sấy 60o a ……… … 30 3.3 Khố ợng cao nấm sau khi chi …………………………… … 30 3.4 Thành phần một ph n ứng PCR thể 25 µ ………………… … 32 35Q ì ị ợ GOT o ………………………… … 37 36Q ì ị ợng GPT o ………………………… … 38 37Q ì ị ợ Poe o ……………………… … 38 38Q ì ị ợ ea o ………………………… 39 39Q ì ị ợ ea o …………………………… 40 3 10 Q ì ị ợng tryglyceride trong …………………… 41 4.1 B ng phân loại các loài nấm hoang dại thu th ợ ………… 48 4.2 Kh o sát thông tin nấm l n từ ịa ………… … 54 4.3 K t qu ộc tính cấ o ao c và cao c n nấm linh chi 58 tầ … 4.4 K t qu ộc tính cấp o ao c và cao c n nấ ợng 59 o … 4.5 K t qu ộc tính cấ o ao c và cao c n nấ … 59 4.6 K t qu ộc tính cấ o ao c và cao c n nấ a ………… 60 4.7 K t qu ộc tính cấ o ao c và cao c n nấm mộc bá … 61 4.8 B ng tổng hợp li u tố a o ột uống các loại nấ …………… 61 4.9 K t qu ột sau 1 ngày uống các loại cao nấm .. 62 4.10 Tố ộs ng của các loài nấ PDA ……… 63 4.11 Thành phầ ỡ ợc tính của các loài nấ ………… 68 4 12 H ợng triterpen toàn phần trong nấm linh chi tầ ợng o ………………………………………………………………… 69 4 13 H ợng polysacharide trong nấm linh chi tầ ợng 70 hoàng 4 14 H ợ ng tự do trong nấm linh chi tầ ợng hoàng. 70 viii
  11. 4 15 H ợ ng khử trong nấm linh chi tầ ợng hoàng .. 71 4.16 Trọ ợng chuộ c và sau khi thử cao nấm mộ …… 71 4.17 Số ợng h ng cầu ……………………………………………… 72 4 18 H ợ e o o ………………………………………… 72 4 19 H ợ e ao …………………………………………… 73 4.20 Số ợng tiểu cầ ………………………………………………… 73 4.21 Thể tích trung bình h ng cầ …………………………………… 74 4.22 Huy t sắc tố trung bình h ng cầ ………………………………… 74 4.23 N ộ huy t sắc tố trung bình h ng cầ ……………………… 75 4.24 Tỷ l phân bố h ng cầ ………………………………………… 75 4.25 Số ợng bạch cầ ……………………………………………… 76 4.26 Số ợng bạch cầu hạ ………………………………… 76 4.27 Số ợng bạch cầ o ……………………………………… 76 4.28 Số ợng bạch cầ ……………………………………… 77 4 29 H ợng GOT trong huy ……………………………… 77 4 30 H ợng GPT trong huy ……………………………… 78 4 31 H ợng protein toàn phần trong huy ………… …… 78 4 32 H ợng triglyceride trong huy ……………………… 78 4 33 H ợng creatinin trong huy ……………… ………… 79 4 34 H ợng urea trong huy …………… ………………… 79 4.35 K t qu gi i phẩu vi thể gan chuột sau 1 tháng thử nghi ……… 80 4.36 K t qu gi i phẩu vi thể th n chuột sau 1 tháng thử nghi … … 80 4.37 Tố ộ a ấ a ng nhân giống cấp mộ …… 85 4 38 T ấ a a 50% 100% ng hạ ……………… 89 4 39 T ấm nấm dai lan 50% và 100% trên ng nuôi tr … 91 4.40 Tố ộ a nấm t ợng hoàng ng nhân giống cấp mộ …………………………………………………………………… 94 4 41 T nấm t ợng hoàng a 50% 100% ng hạ …… 97 4 42 T ấm nấm t ợng hoàng lan 50% và 100% trên môi ng nuôi tr ……………………………………………………………… 100 ix
  12. DANH SÁCH HÌNH Hình trang 2.1 Nấ ………………………………… ………………… … 4 2.2 Nấ ………………………………………………………… 4 2.3Nấ ụa bạ ………………………………………………… … 4 24S tổng quát quy trình nuôi tr ng các loài nấ ă ……… … 16 2.5 Vùng trình tự ITS o DNA R oso e ………………………… 21 3.1 Chu trình nhi t của ph n ứng PCR v i cặp m ITS 1 ITS 4 … 33 3.2 S bố trí các nghi m thứ ịnh kh ă của dịch cao chi t nấm t ợng hoàng ĩa 96 42 gi ………………………………………………………………….. 4.1 Bào tử và nấm linh chi tầ ……………………………………… 54 4.2 Nấ ……………………………………………………… 55 4.3 Nấ T ợng Hoàng và bào tử …………………………………… 56 4.4 Nấm dai và bào tử ………………………………………………… 57 4.5 Nấm mộ …………………………………………………… 57 4.6 H sợi nấm nghiên cứ ng PDA ngày thứ 7 ………… 64 4.7 Đ ứng dòng t o K562 ối v i cao chi t của Phellinus s … 81 4.8 Đ ứng dòng t o H T 116 ối v i cao chi t của Phellinus sp.. 83 4.9 Biể mứ ộ ức ch ă ng của cao chi t nấm t ợng hoàng lên t bào HTC116 …………………………………………… 84 4.10 Biể tố ộ a ấ a ng nhân giống cấp một 86 4.11 Nấ a a sa 3 ng nhân giống cấp một .... 86 4.12 Nấ a a sa 5 ng nhân giống cấp mộ … 87 4.13 Nấ a a sa 7 ng nhân giống cấp mộ … 88 4.14 Biể tố ộ a ấ a ng hạ ……………… 88 4.15 T ấ a sa 14 ng hạ …………………… 90 4.16 Biể tố ộ a ấ a ng nuôi tr ……… 92 4.17 T ấ a sa 50 ng nuôi tr …… ……… 92 4.18 Quy trình nuôi tr ng nấm dai Lentinus squarrosolus …………… 93 4.19 Biể tố ộ a nấm t ợng hoàng ng nhân giống cấp mộ ………………………………………………………… 94 4.20 T nấm t ợng hoàng ng thạ sa 3 ……… 95 x
  13. 4.21 T nấm t ợng hoàng ng thạ sa 5 ……… 95 4.22 T nấm t ợng hoàng ng thạ sa 7 ……… 95 4.23 Biể tố ộ a nấm t ợng hoàng ng hạ … 97 4.24 T nấm t ợng hoàng sa 6 ng hạ ………… 98 4.25 T nấm t ợng hoàng sa 11 ng hạt ……… 98 4.26 Biể tố ộ a nấm t ợng hoàng ng nuôi tr ……………………………………………………………… 100 4.27 T nấm t ợng hoàng sa 6 ng nuôi tr … 101 4.28 T nấm t ợng hoàng sa 9 ng nuôi tr … 102 4.29 Quy trình nuôi tr ng nấm t ợng hoàng ……………………… 104 xi
  14. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ALT Alanin Transaminase AST Aspartat Transaminase BH Nấm mộc bá huê BLAST Basic Local Alignment Search Tool B5 Mù a ao s ổ sung 5% bắp B5C5 Mù a ao s ổ sung 5% bắp và 5% cám CCPL Cao chi t nấ ợng hoàng CT Nấm linh chi tầng GOT Glutamat Oxalate Transaminase GPT Glutamat Pyruvat Transaminase ND Nấm dai NT Nấm t ợng hoàng DNA Deoxyribonucleic Acid DNS Dinitro Salicylic ETS External Transcribed Spacer ITS Internal Transcribed Spacer KDD Mùn a ổs ỡng MCH Huy t sắc tố trung bình h ng cầu MCHC N ộ huy t sắc tố trung bình h ng cầu MCV Thể tích trung bình h ng cầu MS Mã số NCBI The Nationnal Center for Biotechnology Information xii
  15. NT Nghi m thức PCR Polymerase chain reaction PDA Potato – Dextrose - Agar PDD Potato – Glucose – Agar - c dừa PDK Potato – Glucose – Agar - khoáng ppm parts per million RDW Tỉ l phân bố h ng cầu RNA Ribonucleic Acid rDNA Ribosomal Deoxyribonucleic Acid rRNA Ribosomal Ribonucleic Acid SL Số ợng T5C5 Mù a ao s ổ sung 5% tấm và 5% cám TN Thí nghi m VC Vân chi w/v Trọ ợng/ thể tích w/w Trọ ợng/ trọ ợng xiii
  16. CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 Đ t vấn ề To o s ó ợ sử ụ ấ ầ ũ o ể ấ Nấ ộ o s ó ấ ụ số ị ỡ To ố oạ ă ấ ứ a a ự ộ (T ầ Vă M o 2004 Tr ng nấm có lịch sử i. Trên th gi i, từ nhữ ă 1960 n nay ngh tr ng nấ ă ấ ợc li ển mạnh và nhanh một cách toàn di n v nhi u mặt. Ở Vi t Nam, ngh tr ng nấ ũ ợc phát triển liên tục từ nhữ ă 1980 i nhi u loài nấm m ợc du nh p. Công ngh s n xuất giống nuôi tr ng và ch bi n nấm hi a ợc du nh p từ Nh t B n, Đ Loa c Châu Âu. Trong quá trình nghiên cứu và triển khai s n xuấ ó sự a ổ ể phù hợp v u ki n tự nhiên, xã hội của Vi t Nam (Nguyễn Hữ Đống và ctv, 2000). Vi t Nam là mộ c nông nghi ng th i có nhi u ki n cho vi c phát triển ngh tr ng nấ ặc bi t là các tỉnh phía Nam. V i y u tố nguyên li ao ộng d i dào và th i ti t, khí h u gầ ổ ị a ă ấm có thể ợc cung cấp suốt bốn mùa (Trung tâm Unesco phổ bi n ki n thứ ă hóa giáo dục cộ ng, 2004). Vi Na ấ c nhi u rừng núi v i ngu n tài nguyên sinh họ a dạ Đặc bi o ùa a ó ất nhi u loại nấ ă phát triển. Tuy nhiên, vi c khai thác và thuần hóa các giống nấm hoang dại ngoài thiên nhiên của vùng rừ a a ợc chú trọng. Đ ng Bằng Sông Cử Lo ợc ó ù ừng núi Thấ S u mát mẻ a ă i rất nhi u loại nấ ă ấ ợc li u có giá trị a ợc nghiên cứu nuôi tr Đứ c vi a ổi khí h u toàn cầu vi c b o t n ngu n tài nguyên quý giá này là vi c cần ph i làm ngay. Vì v y, vi c tìm ki m, thu th p, nghiên cứ ặ ểm sinh học và quy trình nuôi tr ng của một số loài nấm hoang dại có giá trị ỡ ợc li u là cần thi ể ti n t i vi c thuần hóa và s n xuất các giống nấm m i nhằm tiêu thụ o c và xuất khẩu, ó ó o của ịa X ất phát từ những lý do trên, lu n án “Thu th p, tuyển chọn và nghiên cứu quy trình nuôi tr ng hai loại nấ ă nấ ợc li u hoang dại từ vùng Thấ S A G a ” ợc thực hi n. 1.2 M c tiêu và n i dung nghiên c u 1.2.1 M c tiêu Thu th p, tuyển chọ ị ộc tính cấ ịnh thành phần dinh ỡng, thành phầ ợ ộ ng diễn, thử nghi m trên dòng t o a o ng một loại nấ ă ột loại nấ ợc li u thu oa ạ ù T ấ S A Ga 1
  17. 1.2.2 N i dung nghiên c u Nghiên cứ ợc thực hi n v i 4 nội dung chính: (1) Nộ 1: S ầm một số loại nấm l n vùng Thấ S A G a u tra mẫu nấm có thể sử dụng từ ịa ịnh danh mẫu nấm ợc chọn dựa trên hình thái bên ngoài. (2) Nộ 2: X ị ộc tính cấp, phân l p giữ giống nấm trên môi PDA ịnh danh phân tử các loại nấm không chứa ộc tính. (3) Nộ 3: X ịnh thành phầ ỡ ợc tính các loại nấm hoang dại có giá trị X ịnh một số thành phầ ợc tính quan trọng trong hai loại nấ ợc li ộ ng diễn và thử tác dụng nấm trên t o ại trự ối v i nấ ợc li u hoang dại m i. (4) Nội dung 4: Nghiên cứu quy trình công ngh o ỉnh hai loại nấ ợc chọn. 1.3 Đ i tƣ ng và ph m vi nghiên c u 1.3.1 Đ i tƣ ng nghiên c u Các loại nấ ă ấ ợc li u hoang dạ ợc từ vùng rừng núi Thấ S A G a 1.3.2 Ph m vi nghiên c u Các loại nấ ă ấ ợc li u hoang dạ ợ i dân sử dụng a ợc nghiên cứu nuôi tr ng thu từ vùng rừng núi Thấ S A Giang. 1.4 Những óng góp mới ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án Lu n án mang tính m i là nghiên cứu v hai loại nấm hoang dại hi n di n ịa ấm dai Lentinus Squarrosolus và nấm t ợng hoàng Phellinus s T o ó ấm dai là loại nấ ă o o ợc nhân giống nuôi tr ng thành công từ loại nấm hoang dạ o ng n vi c từ c xây dự u nấ ă ần chủng Vi t Nam. Lu ũ ng thành công nấm t ợng hoàng là loại nấ ợc li u có giá trị ao ộ ng diễn trên chuột thử nghi Đ u a ĩa oa ọc to l a ĩa ao o ộ ì là loại nấm hoang dại lầ ầ ợc thu th p, phân l p và nghiên cứ Đặc bi t nấm t ợng hoàng có kh ă ti n phân hủy t bào trên dòng t bào ung th ại trự Đ u này hứa hẹn mộ ĩa o n trong vi ỗ ợ u trị b ó ại trực tràng nói riêng. 2
  18. CHƢƠNG 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 2.1 Khái quát về nấm 2.1.1 Nấm và sinh học nấm lớn 2 1 1 1 Định nghĩa về nấm lớn Theo Phạm Thành Hổ (2004 o ă 1969 W a e thống phân loại 5 gi i: Kh i sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực v Động v t. Vào ă 1977 Woese ựa vào trình tự nucleotide của 16S rRNA a sinh gi i thành 3 lãnh gi i a “s ” Bacteria, Archaea và Eukarya. Thực v ộng v t và nấm x p chung vào Eukarya. N y, nấm là một gi i riêng trong lãnh gi i Eukarya. Gi i nấm g m những sinh v t nhân thực o oặ a o ấu trúc dạng sợi, phần l n thành t bào chứa kitin, không có lục lạp, không có lông và roi. Nấm có hình thức sinh s n hữu tính và vô tính nh bào tử. Nấm là sinh v t dị ỡ s ỡng bằng hấp thụ các chất qua b mặt t bào, khác v i thực v t là tự ỡ ộng v t là nội tiêu hoá qua ống tiêu hoá. Nấm l n theo ĩa ẹp, mà mọ i dễ nh n thấ o a ợc nuôi tr ng, ti ng Anh là mushroom. Trên th gi i, mushroom có thể ợc hiểu khác nhau ù ấ c và dân tộc. Hi n nay, có thể tạm chấp nh n mộ ị ĩa : “ ấm l eo ĩa ẹp là nấm l n v i qu thể phân bi t rõ, có thể mọc trên mặ ấ a i mặ ấ ủ o ể thấ ợc bằng mắ ng và thu hái bằng tay” ( a and Miles, 2004). Theo Trịnh Tam Ki t (2011) khu h nấm của Vi Na a ợc nghiên cứ ầ ủ so v i thực v ộng v t, tạm th i ngu n tài nguyên nấm l n Vi t Nam chia thành 4 nhóm là nấ ă ợc, nấ ợc li u, nấ ộc và nhóm nấ a ợc nghiên cứu v kh ă ứng dụ ax ợc thuộc nhóm nào. 2 1 1 2 Đ c iểm sinh học Hình thái: Nấm l n có cấu tạo ă n g m hai phần: h sợ ấm và qu thể. Phần nhi u qu thể các nấm l n rấ a ạng: hình dù v ũ ấm và cuống nấm (hình 2.1), có bao ngoài (hình 2.2), giống vỏ sò ấm sò, hình cúp uố ă ạng cầu, dùi cui nhỏ (hình 2.3), dạng giống lỗ a ấm tai mèo. Trên thực t , khó mà kể h t các hình dạng của các nấm l n. Màu sắc của nấm l ũ ất khác nhau: trắ ỏ e … ấu trúc mà i ì ng gọi nấm, thực chất là qu thể hay tai nấm của loài nấm. Phầ s ỡng của loài nấ ợc gọi là h sợ ấm, bao g m một h các sợi mãnh nhỏ sợi chỉ mọ a a ất, compost, khúc gỗ a ất 3
  19. tr ng nấm. Sau một th a ă i nhữ u ki n thu n lợi, h sợ ấ ng thành có thể s n sinh ra qu thể là tai nấm (Nguyễn Thị Chính và ctv, 2005). Sinh lý, sinh hóa: Nhóm nấm l ặc bi ò ỏi các ngu n dinh ỡng d o u ki ng (nhi ộ, ẩ ộ, thông khí, pH, ánh sáng,..) phức tạ ể hình thành qu thể, so v i vi c tạo các bào tử vô tính vi nấm. Ngu ỡng chủ y u cho nấm l n là các chấ lignocellulose của thực v Đ ặc bi t là các nấm l n, giống các loài nấm khác nói chung, có thể ti t ra các enzyme mạ ( e ase ase phân rã các v t li u lignocellulose thành các chấ ỡng dễ hấp thu. Ngu a o o e o ấ ó ĩa a ọ giá qua tỷ l C/N. Hình 2.1: Nấ Hình 2.2: Nấ Hình 2.3: Nấ ụa bạc (hình dù) (có bao ngoài) (dùi cui nhỏ) ( :P ạm Thành Hổ,2004) Phân nhóm nấm theo giá trị sử dụng: ă ứ theo giá trị sử dụng, có thể chia nấm l n thành 4 loại: (1) Nấ ă : nấ Lentinus edodes, nấ Vovariella volvacea. (2) Nấ ợc ấm linh chi Ganoderma lucidum. (3) Nấ ộc ấm Amanita phalloides. (4) Nhóm nấm hỗn hợp hay “ nấ ” số ợng l n các nấm còn lại a ị õ ợc giá trị sử dụng. Kiểu phân loại này chỉ có giá trị ối. Nhi u loại nấm l n tuy không ă ợ ó ị ă ực và y học (Chang and Miles, 2004). 2 1 1 3 Định danh các lo i nấm lớn Để ịnh danh nấm l n, cần dựa vào các khóa phân loại. Tuy nhiên không ph i loài nấ oa o ũ ó o óa oại. Mẫu nấ ừa thu 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2