![](images/graphics/blank.gif)
Luận án Tiến sĩ Quản lí giáo dục: Quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở các trường tiểu học thành phố Hải Phòng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục
lượt xem 6
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Luận án Tiến sĩ Quản lí giáo dục "Quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở các trường tiểu học thành phố Hải Phòng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục" trình bày các nội dung chính sau: Cơ sở lí luận về quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục; cơ sở thực tiễn của quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở các trường tiểu học thành phố Hải Phòng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục; giải pháp quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở các trường tiểu học thành phố Hải Phòng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quản lí giáo dục: Quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở các trường tiểu học thành phố Hải Phòng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC ---------- TRẦN NGUYÊN LÂM QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ HỌC SINH THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC Ở CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
- HÀ NỘI - 2024 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC ---------- TRẦN NGUYÊN LÂM QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ HỌC SINH THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC Ở CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC Chuyên ngành: Quản lí giáo dục Mã số: 9.14.01.14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÍ GIÁO DỤC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN THỊ MINH HẰNG PGS.TS. NGUYỄN THỊ TÌNH
- HÀ NỘI - 2024
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án là kết quả nghiên cứu của bản thân tôi, không trùng lặp với bất kì kết quả nghiên cứu nào đã có. Số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực. Tôi cũng xin cam đoan rằng các kết quả trích dẫn trong luận án đều đã được chỉ rõ nguồn gốc hoặc chỉ rõ trong tài liệu tham khảo. Tác giả luận án Trần Nguyên Lâm
- ii LỜI CẢM ƠN Với tình cảm chân thành, tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám đốc và các thầy, cô giáo của Học viện Quản lí giáo dục, các thầy cô trực tiếp tham gia giảng dạy và quản lí đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Trần Thị Minh Hằng, PGS.TS Nguyễn Thị Tình đã tận tâm hướng dẫn, chỉ bảo, giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Tôi xin cảm ơn các đồng chí cán bộ lãnh đạo Sở GD&ĐT, Phòng GD&ĐT các quận huyện, các cán bộ quản lí, giáo viên các trường tiểu học trên địa bàn thành phố, các đồng chí cán bộ quản lí, giáo viên trường tiểu học Nguyễn Thượng Hiền nơi tôi đang công tác, đã tham gia đóng góp ý kiến, cung cấp thông tin cho tôi trong quá trình thực hiện luận án. Nhân dịp này, tôi cũng xin được gửi lời cảm ơn tới các đồng chí lãnh đạo UBND quận Ngô Quyền, các đồng nghiệp, bạn bè và những người thân yêu trong gia đình đã tạo điều kiện cho tôi được học tập, nghiên cứu, giúp đỡ tôi hoàn thiện luận án cũng như hoàn thành khóa học này. Do năng lực nghiên cứu còn hạn chế nên luận án không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được sự quan tâm của các nhà khoa học, các thầy giáo, cô giáo và bạn bè đồng nghiệp để kết quả nghiên cứu được trọn vẹn hơn. Tác giả luận án Trần Nguyên Lâm
- iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN................................................................................................. ii MỤC LỤC...................................................................................................... iii PHỤ LỤC..................................................................................................... xxi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT..................................................................... xxii DANH MỤC BẢNG.................................................................................. xxiii DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ............................................................. xxviii MỞ ĐẦU.......................................................................................................... 1 Chương 1 CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ HỌC SINH THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC........................................... 12 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề .................................................................12 1.1.1. Công trình nghiên cứu về đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực..........12 1.1.2. Công trình nghiên cứu về quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực.................................................................................................................22 1.1.3. Nhận xét chung về tổng quan và vấn đề đặt ra tiếp tục nghiên cứu trong luận án...................................................................................................................30 1.1.3.1. Nhận xét chung về tổng quan nghiên cứu...............................................30 1.2. Khái niệm cơ bản của đề tài ....................................................................34 1.2.1. Khái niệm đánh giá học sinh tiểu học.........................................................34 1.2.1.1. Đánh giá ................................................................................................34 1.2.1.2. Đánh giá học sinh tiểu học ...............................................................36 1.2.2. Khái niệm hoạt động đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực....37 1.2.2.1. Năng lực học sinh tiểu học ...............................................................37 (i) Năng lực .........................................................................................................37 1.2.2.2. Đánh giá năng lực học sinh tiểu học .............................................38 1.2.2.3. Hoạt động đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực . 39 Trên cơ sở các khái niệm đã trình bày, luận án coi hoạt động đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực được hiểu như sau: ................39 Hoạt động đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực là hoạt động nghiệp vụ được chủ thể tiến hành nhằm thu thập, xử lí, phân tích thông tin về các biểu hiện năng lực của học sinh, từ đó xác định mức độ phát triển của các năng lực ở học sinh tiểu học, làm cơ sở cho các
- iv hoạt động giáo dục tiếp theo, hoặc các hoạt động quản lí giáo dục trong nhà trường. ..............................................................................................39 Hoạt động đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực là quá trình xác định mức độ năng lực đạt được của người học sau một giai đoạn học tập so với mục tiêu đã đề ra (chuẩn năng lực đã đề ra hoặc yêu cầu cần đạt) nhằm đưa ra những nhận định, kết luận, và kết quả học tập của người học cũng như các thông tin phản hồi giúp người học có khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng, thái độ để phát triển năng lực giải quyết hiệu quả các vấn đề đặt ra trong cuộc sống. ....................39 Như vậy, trong hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực cần xác định rõ các mức độ yêu cầu cần đạt về năng lực của học sinh ở mỗi giai đoạn học tập, từ đó đối chiếu với năng lực hiện có được biểu hiện qua kết quả học tập và trong cuộc sống hàng ngày để đánh giá học sinh. Chú ý đến khả năng thực hiện hành động thực tiễn hơn là điểm số..................................................................................................................39 1.2.3. Khái niệm quản lí hoạt động đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực......................................................................................................................... 39 1.2.3.1. Quản lí ...................................................................................................39 1.2.3.2. Quản lí hoạt động đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực................................................................................................................40 1.3. Đổi mới giáo dục và những yêu cầu đặt ra đối với năng lực học sinh tiểu học, đổi mới trong đánh giá và quản lí hoạt động đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực ......................................................41 1.3.1. Đổi mới giáo dục........................................................................................ 41 Giáo dục luôn gắn liền cùng với sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học - công nghệ. Chúng ta đang sống trong một kỉ nguyên mà những thay đổi trên tất cả mọi lĩnh vực của đời sống xã hội diễn ra như vũ bão. Xu thế các nước trên thế giới chuyển từ xã hội công nghiệp sang xã hội tri thức tác động đến mọi hoạt động của xã hội được vận hành và phát triển nhờ cậy vào tri thức. Đồng thời cùng với nó là cuộc cách mạng về CNTT&TT diễn ra với tốc độ ngày càng nhanh làm cho đời sống chính trị, kinh tế - xã hội, văn hóa, GD&ĐT thay đổi đòi hỏi con người cần tư duy lại cách làm việc trong hiện tại và tương lai. Sự tiến bộ vượt bậc của khoa học công nghệ, đặc biệt là cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư ra đời trên nền tảng cuộc cách mạng số, đặc trưng Intenet ngày càng phổ biến và di động với những khái niệm mới xuất
- v hiện như IOT (Internet kết nốt vạn vật), Big Data (dữ liệu lớn), AI (trí tuệ nhân tạo)... đã thay đổi toàn bộ đời sống xã hội. Xu thế toàn cầu hóa là dòng chảy xuyên biên giới của thông tin, tri thức, ý tưởng, công nghệ... làm cho các quốc gia xích lại gần nhau, hội nhập về kinh tế, văn hóa, giáo dục..., hợp tác, cạnh tranh để cùng phát triển. ........................41 Việt Nam không nằm ngoài sự phát triển cùng với các nước trên thế giới. Việc gia nhập WTO tạo điều kiện hội nhập kinh tế toàn cầu đặt ra cho giáo dục Việt Nam những thách thức và cơ hội mới. Giáo dục Việt Nam được tiếp cận với các nền giáo dục tiên tiến, có cơ hội để học tập và hội nhập bình đẳng. Sự hình thành và phát triển của nền kinh tế tri thức, chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng sang mô hình tăng trưởng theo chiều sâu, đẩy mạnh ứng dụng khoa học kĩ thuật và công nghệ, tăng năng suất lao động đòi hỏi cần phải đại chúng hóa giáo dục và có mô hình giáo dục tương ứng. Cuộc cách mạng CNTT&TT cùng với xu thế hội nhập mở ra nhu cầu học tập suốt đời với không gian học tập chung rộng khắp. ............................................41 Trước tình hình đó, để bảo đảm phát triển bền vững, nhiều quốc gia trên thế giới nói chung, Việt Nam nói riêng đã không ngừng đổi mới giáo dục. Đổi mới giáo dục đã trở thành nhu cầu cấp thiết và xu thế mang tính toàn cầu. Việt Nam tiến hành đổ i mớ i giáo dục và đà o tạ o theo hướng mở và hội nhập quốc tế; Chú trọng nâng cao năng lự c độ i ngũ nhà giá o và cá n bộ quả n lí giáo dục để đủ khả năng đà o tạ o nguồ n nhân lự c đá p ứ ng yêu cầu hộ i nhậ p; Đổ i mớ i chương trì nh giáo dục, đà o tạ o theo hướ ng phá t triể n năng lự c người học; Tậ p trung đà o tạ o nguồ n nhân lự c, nhấ t là nhân lự c chấ t lượ ng cao, đá p ứ ng yêu cầ u xã hội; Đổ i mớ i công tá c quả n lí giáo dục theo hướ ng mở , tự chủ và hộ i nhậ p; Tăng cườ ng ứ ng dụ ng công nghệ thông tin trong quả n lí giáo dục và dạy học; Nâng cao chấ t lượ ng, hiệ u quả nghiên cứ u khoa họ c; Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lí của Nhà nước đối với cá c hoạ t độ ng đổi mới giáo dục. Theo đó, giáo dục Việt Nam dần phát triển theo xu hướng phát triển chung của thế giới: (1) Đổi mới nội dung chương trình giáo dục theo hướng tiêu chuẩn hóa, hiện đại hóa, kết hợp lí thuyết và áp dụng thực hành. Về phương pháp giáo dục, áp dụng các phương pháp dạy học tích cực hóa hoạt động của người học, kết hợp với phương tiện hiện đại để nâng cao chất lượng bài giảng và tăng tính chủ động và sáng tạo của người học. Dạy người học cách học,
- vi tự học, khuyến khích sự sáng tạo, nhiệt huyết và hứng thú của người học, để phát triển phẩm chất, năng lực của người học. Đổi mới cách kiểm tra đánh giá người học theo yêu cầu phát triển phẩm chất, năng lực. (2) Chú trọng phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lí giáo dục theo hướng chuẩn hóa, nâng cao năng lực nghề nghiệp, đáp ứng yêu cầu quản lí nhà trường theo hướng mở, tự chủ và yêu cầu dạy học, giáo dục phát triển phẩm chất năng lực của người học. (3) Đổi mới quản lí giáo dục theo hướng đảm bảo dân chủ, đoàn kết, tăng cường tự chủ, tự chịu trách nhiệm, coi trọng quản lí chất lượng, cải thiện vai trò, trách nhiệm của người đứng đầu cơ sở giáo dục trong quản lí, quản trị và thực hiện nhiệm vụ. (4) Phát triển hệ thống giáo dục theo hướng “mở” giáo dục, học suốt đời và xây dựng xã hội học tập. Củng cố cơ sở vật chất và dần dần hiện đại hóa trường học. ............................41 1.3.1.1. Điểm mới của chương trình giáo dục phổ thông 2018...........................42 Chương trình GDPT 2018 được xây dựng theo “hướng mở”, trao quyền tự chủ cho nhà trường trong tổ chức thực hiện; Chương trình chỉ định hướng chung yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực của học sinh và đảm bảo ổn định và phát triển lâu dài phù hợp với tiến bộ khoa học - công nghệ. ........................................................................................44 Chương trình GDPT 2018 được chia 2 giai đoạn: Giai đoạn giáo dục cơ bản (từ lớp 1 đến lớp 9) và giai đoạn giáo dục định hướng nghề nghiệp (từ lớp 10 đến lớp 12). ........................................................................44 1.3.1.2. Điểm mới của chương trình giáo dục cấp tiểu học.................................44 Đối với chương trình giáo dục tiểu học, mục tiêu: “giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản để học sinh tiếp tục học lên THCS”, chú ý phát triển phẩm chất, năng lực người học.........................................................................................................................44 Chương trình giáo dục tiểu học tăng cường các hoạt động trải nghiệm, giáo dục STEM; định hướng sử dụng các phương pháp dạy học tích cực hóa hoạt động học sinh tạo môi trường để học sinh được trải nghiệm.........................................44 1.3.2. Yêu cầu về năng lực học sinh tiểu học....................................................... 45 1.3.3. Yêu cầu đối với đổi mới đánh giá học sinh tiểu học ................................. 48 1.3.3.1. Yêu cầu đổi mới đánh giá học sinh tiểu học...........................................48 1.3.3.2. Bản chất đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực.................................49 1.3.4. Yêu cầu đối với đổi mới quản lí hoạt động đánh giá học sinh tiểu học .....52
- vii 1.4. Hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học..........................................................................................................................53 1.4.1. Nguyên tắc và yêu cầu đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực. 53 1.4.2. Mục đích đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực......................55 1.4.3. Nội dung đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực ..................... 56 1.4.4. Phương pháp và công cụ đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực .............................................................................................................................. 56 1.4.5. Hình thức đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực.....................58 1.4.6. Quy trình hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học.........................................................................................................................59 1.4.7. Chủ thể tham gia đánh giá học sinh tiểu học.............................................. 61 Chủ thể tham gia đánh giá học sinh tiểu học trong hoạt động đánh giá bao gồm: giáo viên, học sinh và cha mẹ học sinh là những người trực tiếp quan sát, trao đổi, kiểm tra, nhận xét đánh giá học sinh hằng ngày nhằm đảm bảo tính khách quan, toàn diện trong đánh giá. Mỗi lực lượng tham gia đánh giá có vị trí, vai trò khác nhau, nhưng trong đó vai trò của giáo viên là chủ đạo và quan trọng nhất. 61 Giáo viên là người tổ chức thực hiện giảng dạy các môn học và hoạt động giáo dục trong nhà trường, là người trực tiếp đánh giá học sinh. Căn cứ vào yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực trong từng môn học, hoạt động giáo dục, giáo viên tiến hành đánh giá học sinh. Nhấn mạnh đánh giá quá trình sự hình thành phẩm chất, năng lực, giáo viên nhận xét bằng lời hoặc viết vào vở ghi, các sản phẩm hoạt động học tập của học sinh..., đặc biệt ghi nhận thành tựu của học sinh, không phê phán hay so sánh học sinh, hỗ trợ những học sinh có khó khăn trong học tập hoàn thành nhiệm vụ. Giáo viên phải tổ chức, hướng dẫn học sinh biết tự nhận xét, nhận xét bạn, nhóm bạn và cha mẹ học sinh biết cách thức đánh giá học sinh theo năng lực. Giáo viên tổng hợp kết quả giáo dục, hoàn thành hồ sơ đánh giá; nghiệm thu bàn giao kết quả; thông báo kết quả đến cha mẹ học sinh..........61 Học sinh tự nhận xét và tham gia nhận xét đánh giá bạn chủ yếu trong các giờ học hằng ngày sau khi thực hiện các nhiệm vụ học tập hay hoạt động giáo dục. Trong quá trình nhận xét, đánh giá bạn, học sinh thảo luận, hướng dẫn, giúp đỡ bạn hoàn thành nhiệm vụ học tập và rèn luyện. Học sinh phải biết tự đánh giá mình, không đánh giá bản thân quá cao hoặc tự đánh giá thấp bản thân, cũng như biết đánh giá bạn chính xác không cảm tính. Thông qua hoạt động tự nhận xét, nhận xét bạn, giáo viên có thể đánh giá được năng lực của chính học sinh đó....62 Cha mẹ học sinh là người theo dõi, quan sát, nắm bắt được những công việc hằng ngày của con em mình. Cha mẹ học sinh cần thường xuyên phối hợp với giáo viên bằng hình thức phù hợp để trao đổi về ý thức, trách nhiệm, những biểu
- viii hiện hành vi, năng lực trong học tập và công việc nhà của học sinh một cách khách quan. Thông tin từ cha mẹ học sinh giúp giáo viên đánh giá học sinh được toàn diện, đảm bảo công bằng khách quan........................................................... 62 1.4.8. Các điều kiện đảm bảo hoạt động đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực.................................................................................................................62 1.5. Quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ..................................................................................................63 1.5.1. Phân cấp quản lí trong hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học...................................................................................................63 (i) Đối với cán bộ quản lí.....................................................................................63 Hiệu trưởng và các phó hiệu trưởng: Tổ chức xây dựng kế hoạch đánh giá học sinh, kế hoạch giáo dục nhà trường trong đó có kế hoạch đánh giá định kì học sinh hàng năm; Quán triệt các văn bản quy định, hướng dẫn đánh giá học sinh đến giáo viên và các bên liên quan; kiểm tra, đánh giá việc thực hiện của GV bao gồm kiểm tra phê duyệt kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn, của giáo viên; phê duyệt đề kiểm tra đánh giá định kì và nhận báo cáo tổng hợp kết quả đánh giá học sinh của giáo viên các lớp; phê duyệt kết quả đánh giá học sinh vào cuối học kì, cuối năm học....................................................................................................63 (ii) Đối với tổ chuyên môn...................................................................................63 Tổ chuyên môn đứng đầu là Tổ trưởng. Tổ trưởng tổ chức xây dựng kế hoạch đánh giá định kì học sinh dựa theo kế hoạch giáo dục nhà trường, trong đó thể hiện rõ các mốc thời gian thực hiện xây dựng ma trận đề, đề, tổ chức cho học sinh làm bài kiểm tra định kì, tổ chức chấm bài, nhập kết quả, tổng hợp kết quả; tổ chức sinh hoạt chuyên môn bao gồm nội dung về đánh giá học sinh; phân công xây dựng ma trận đề và đề kiểm tra định kì; phân công GV tham gia thực hiện kế hoạch đánh giá định kì, chấm bài; hướng dẫn hỗ trợ GV xây dựng kế hoạch đánh giá học sinh thường xuyên lồng ghép trong kế hoạch bài dạy và thực hiện. Kiểm tra việc thực hiện của GV thông qua dự giờ, kiểm tra hồ sơ chuyên môn...........63 (iii) Đối với giáo viên.......................................................................................... 64 Giáo viên là người trực tiếp thực hiện đánh giá học sinh. Do vậy, giáo viên phải chủ động xây dựng kế hoạch đánh giá thường xuyên trong kế hoạch bài dạy của mình. Căn cứ vào mục tiêu đánh giá, các yêu cầu nội dung kiến thức các môn học và hoạt động giáo dục, yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực học sinh để có kế hoạch giảng dạy và theo dõi quá trình sự tiến bộ của học sinh; phản hồi kịp thời kết quả đánh giá học sinh một cách trung thực và đề xuất với hiệu trưởng để tuyên dương khen thưởng học sinh của lớp mình phụ trách. Đối với giáo viên giảng dạy môn học, phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, giáo viên cùng lớp,
- ix CMHS thực hiện đánh giá quá trình học tập, rèn luyện và kết quả môn học của học sinh mình phụ trách........................................................................................64 Các đối tượng quản lí hoạt động đánh giá nói trên phải có sự phối hợp nhịp nhàng không chỉ đồng cấp mà còn giữa các cấp quản lí với nhau, có như vậy mới tạo ra sự thống nhất, mắt xích trong hoạt động đánh giá. Tuy có sự phân cấp, phân quyền, tự chủ, tự chịu trách nhiệm với nhiệm vụ đánh giá, nhưng ở mỗi cấp quản lí đều có sự kiểm tra, giám sát qua lại với nhau. .........................................64 1.5.2. Nội dung quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học......................................................................................................64 Từ cách tiếp cận quản lí theo quá trình kết hợp quản lí theo chức năng đã được luận án lựa chọn để nghiên cứu đề tài này, tác giả luận án đã xác định quản lí hoạt động đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực bao gồm các nội dung cơ bản sau đây:.............................................................................................64 1.6. Những yếu tố ảnh hưởng đến quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ....................................................72 1.6.1. Nhận thức của các cấp quản lí nhà trường về đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực...........................................................................................72 1.6.2. Năng lực của chủ thể quản lí về đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực.................................................................................................................73 1.6.3. Năng lực của đội ngũ giáo viên về đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực.................................................................................................................73 1.6.4. Ý thức trách nhiệm phối hợp giữa các lực lượng tham gia đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực......................................................................74 1.6.5. Yếu tố điều kiện cơ sở vật chất, ứng dụng công nghệ thông tin trong đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực.........................................................74 Kết luận chương 1......................................................................................... 76 Chương 2 CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ HỌC SINH THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC Ở CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC ........................................... 78 2.1. Khái quát chung về giáo dục phổ thông của thành phố Hải Phòng ................................................................................................................................78 2.1.1. Khái quát về giáo dục phổ thông thành phố Hải Phòng............................. 78 Theo báo cáo số 340/BC-SGDĐT ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Sở GD&ĐT Hải Phòng báo cáo kết quả triển khai thực hiện nhiệm vụ năm học 2022-2023, phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm năm học 2023-2024 cho thấy: ....................78
- x Quy mô giáo dục Hải Phòng tiếp tục ổn định, phát triển vững chắc cả về cơ cấu, loại hình trường lớp; có đủ các loại hình trường chuyên biệt dành cho trẻ khuyết tật, trường liên cấp cơ bản đáp ứn nhu cầu học tập của nhân dân; đội ngũ cán bộ, giáo viên có trình độ chuẩn, trên chuẩn tương đối cao. Cụ thể:........................... 78 Cấp học................................................................................................................. 78 Số trường.............................................................................................................. 78 Số học sinh............................................................................................................78 Cán bộ - giáo viên.................................................................................................78 Ghi chú..................................................................................................................78 Số lượng................................................................................................................78 Tỉ lệ đạt chuẩn, trên chuẩn....................................................................................78 Tiểu học................................................................................................................ 78 204........................................................................................................................ 78 194.402................................................................................................................. 78 8.643..................................................................................................................... 78 92,7%....................................................................................................................78 có 02 trường chuyên biệt cho trẻ khuyết tật......................................................... 78 THCS.................................................................................................................... 78 193........................................................................................................................ 78 136.934................................................................................................................. 78 6.971..................................................................................................................... 78 97%.......................................................................................................................78 có trường có cấp THCS........................................................................................ 78 THPT.................................................................................................................... 78 66.......................................................................................................................... 78 66.610................................................................................................................... 78 4.277..................................................................................................................... 78 100%.....................................................................................................................78 có trường có cấp THPT.........................................................................................78 GDTX................................................................................................................... 78 15.......................................................................................................................... 78 8.964..................................................................................................................... 78 323........................................................................................................................ 78 99,5%....................................................................................................................78 có 14 trung tâm GDNN-GDTX quận/huyện.........................................................78 Tổng......................................................................................................................78 478........................................................................................................................ 78
- xi 406.910................................................................................................................. 78 20.214................................................................................................................... 78 97,3%....................................................................................................................78 Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng [67]................................................. 78 Trong những năm qua, chất lượng giáo dục thành phố Hải Phòng luôn được duy trì ổn định, chất lượng học sinh giỏi luôn đứng trong top đầu toàn quốc (năm 2023, điểm trung bình các môn thi THPT đứng thứ 6 toàn quốc; đứng thứ 4 kì thi học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế), nhiều thủ khoa trong kì thi tốt nghiệp THPT, nhiều huy chương trong các kì thi quốc tế............................................................78 Công tác triển khai chương trình giáo dục phổ thông 2018 đạt hiệu quả: xây dựng kế hoạch giáo dục bám sát vào yêu cầu cần đạt của CTGDPT 2018, phát huy tối đa tính linh hoạt chủ động của nhà trường; việc tự chọn dạy ngoại ngữ 2 được nhiều đơn vị triển khai (năm 2023, toàn thành phố có 13 trường triển khai dạy ngoại ngữ 2 là tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Trung); việc tiến hành biên soạn tài liệu giáo dục địa phương được triến khai bài bản, công phu...........................79 Mạng lưới trường, lớp được sửa chữa, xây mới, đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học hiện đại đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của đổi mới giáo dục. Công tác xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia được quan tâm (năm 2023, tỉ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia của thành phố là 67,1%)......................................79 2.1.2. Khái quát về giáo dục tiểu học thành phố Hải Phòng ................................79 Theo báo cáo số 257/BC-SGDĐT ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Sở GD&ĐT Hải Phòng báo cáo đánh giá kết quả năm học 2022-2023 cho thấy: ...................79 Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng [66]................................................. 79 Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng [66]................................................. 79 2.2. Giới thiệu về khảo sát thực trạng ..........................................................80 2.2.1. Mục đích khảo sát.......................................................................................80 2.2.2. Nội dung khảo sát....................................................................................... 80 2.2.3. Phương pháp khảo sát.................................................................................81 2.2.4. Đối tượng khảo sát và mẫu khảo sát...........................................................81 2.2.5. Bộ công cụ khảo sát ...................................................................................81 2.2.6. Cách tiến hành khảo sát và xử lí kết quả khảo sát......................................82 2.3. Thực trạng hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở các trường tiểu học thành phố Hải Phòng ..................................................83 2.3.1. Thực trạng nhận thức của cán bộ quản lí, giáo viên về mục đích đánh giá và thực hiện mục đích đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực ...........83 2.3.2. Thực trạng thực hiện nội dung đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực.................................................................................................................90
- xii 2.3.3. Thực trạng sử dụng phương pháp đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực.................................................................................................................93 2.3.4. Thực trạng sử dụng hình thức đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực......................................................................................................................... 98 2.3.5. Thực trạng thực hiện quy trình đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực...............................................................................................................101 2.3.6. Thực trạng học sinh và cha mẹ học sinh tham gia nhận xét, đánh giá học sinh tiểu học........................................................................................................103 2.3.7. Đánh giá chung về thực trạng hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở các trường tiểu học thành phố Hải Phòng.........................................111 Nội dung thực trạng hoạt động đánh giá học sinh ..................................111 Điểm TB chung.................................................................................................111 Thứ bậc..............................................................................................................111 1. Thực trạng nhận thức của CBQL, GV về múc đích đánh giá học sinh theo tiểu học tiếp cận năng lực ............................................................111 2,668....................................................................................................................111 2............................................................................................................................111 2. Thực trạng thực hiện mục đích đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực ......................................................................................................111 2,394....................................................................................................................111 6............................................................................................................................111 3. Thực trạng thực hiện nội dung đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực ......................................................................................................111 2,530....................................................................................................................111 4............................................................................................................................111 4. Thực trạng sử dụng phương pháp đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực ..............................................................................................111 2,662....................................................................................................................111 3............................................................................................................................111 5. Thực trạng sử dụng hình thức đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực ......................................................................................................111 2,710....................................................................................................................111 1............................................................................................................................111 6. Thực trạng thực hiện quy trình đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực ......................................................................................................111 2,221....................................................................................................................111
- xiii 8............................................................................................................................111 7. Thực trạng học sinh tự nhận xét và tham gia nhận xét .....................111 2,444 ....................................................................................................................111 5............................................................................................................................111 8. Thực trạng cha mẹ học sinh tham gia đánh giá học sinh ..................111 2,261....................................................................................................................111 7............................................................................................................................111 2.4. Thực trạng quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở các trường tiểu học thành phố Hải Phòng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ......................................................................................................112 2.4.1. Thực trạng xây dựng kế hoạch đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ...................................................................................................112 2.4.2. Thực trạng quản lí thực hiện mục đích hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ................................................................... 115 2.4.3. Thực trạng quản lí thực hiện nội dung đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học...........................................................................................118 2.4.4. Thực trạng quản lí thực hiện sử dụng phương pháp đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ................................................................... 121 2.4.5. Thực trạng quản lí thực hiện sử dụng hình thức đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học........................................................................... 125 2.4.6. Thực trạng quản lí thực hiện quy trình đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ..........................................................................................126 2.4.7. Thực trạng quản lí các điều kiện đảm bảo hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ................................................................... 127 2.4.8. Thực trạng quản lí hoạt động thu thập, xử lí dữ liệu và sử dụng kết quả đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học............................... 130 2.4.9. Thực trạng kiểm tra đánh giá việc thực hiện hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ............................................................132 2.5. Thực trạng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học thành phố Hải Phòng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ..................................135 5. Điều kiện cơ sở vật chất, ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động đánh giá học sinh tiểu học theo tiếp cận năng lực.......................................................135 2.6. Đánh giá chung về thực trạng quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở các trường tiểu học thành phố Hải Phòng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục .......................................................................137 Nội dung thực trạng quản lí ..........................................................................137
- xiv Điểm TB chung.................................................................................................137 Thứ bậc..............................................................................................................137 1. Thực trạng xây dựng kế hoạch đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ......................................................................................137 2,443 ....................................................................................................................137 6............................................................................................................................137 2. Thực trạng quản lí thực hiện mục đích đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ....................................................................137 2,473....................................................................................................................137 5............................................................................................................................137 3. Thực trạng quản lí thực hiện nội dung đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ....................................................................137 2,508....................................................................................................................137 4............................................................................................................................137 4. Thực trạng quản lí thực hiện sử dụng phương pháp đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ..........................................137 2,438....................................................................................................................137 7............................................................................................................................137 5. Thực trạng quản lí thực hiện sử dụng hình thức đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ...................................................137 2,532....................................................................................................................137 3............................................................................................................................137 6. Thực trạng quản lí thực hiện quy trình đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ....................................................................137 2,177....................................................................................................................137 9............................................................................................................................137 7. Thực trạng quản lí các điều kiện đảm bảo hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ..........................................137 2,546....................................................................................................................137 2............................................................................................................................137 8. Thực trạng quản lí hoạt động thu thập, xử lí dữ liệu và sử dụng kết quả đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học .........137 2,895 ....................................................................................................................137 1............................................................................................................................137 9. Thực trạng kiểm tra đánh giá việc thực hiện hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học ..........................................137
- xv 2,396....................................................................................................................137 8............................................................................................................................137 Bảng 2.19 cho thấy thực trạng quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở các trường tiểu học thành phố Hải Phòng chỉ đạt mức độ đánh giá khá và trung bình. Số liệu thống kê cho thấy các trường tiểu học ở Hải Phòng đã thực hiện khá tốt Quản lí hoạt động thu thập, xử lí dữ liệu và sử dụng kết quả đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học và Quản lí các điều kiện đảm bảo hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học. Công tác tổ chức thi kiểm tra định kì từ khâu lập kế hoạch kiểm tra- ra đề- tổ chức thi, kiểm tra- chấm bài thi, kiểm tra- công bố kết quả thi được đánh giá khá bài bản, chỉn chu; các điều kiện đảm bảo về cơ sở vật chất, phương tiện... cơ bản đảm bảo cho hoạt động đánh giá học sinh. Các nội dung quản lí: Xây dựng kế hoạch đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở trường tiểu học; Thực hiện sử dụng phương pháp đánh giá học sinh theo tiếp cận nặng lực; Kiểm tra đánh giá việc thực hiện đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực và Thực hiện quy trình đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực được đánh giá là thấp nhất. Có thể thấy các cán bộ quản lí chưa quan tâm, chú trọng đến hoạt động xây dựng kế hoạch về đánh giá học sinh và hoạt động kiểm tra đánh giá việc thực hiện đánh giá học sinh của giáo viên, còn giáo viên chưa thực hiện đúng, đủ quy trình đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực.................................................................................................137 Trên cơ sở nghiên cứu thực trạng quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở các trường tiểu học thành phố Hải Phòng cho thấy có những ưu điểm và hạn chế sau đây:.................................................................................... 138 2.6.1. Những ưu điểm......................................................................................... 138 2.6.2. Những hạn chế .........................................................................................139 2.6.3. Nguyên nhân của hạn chế......................................................................... 140 2.7. Kinh nghiệm quốc tế về quản lí đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực..............................................................................................................141 Kết luận chương 2....................................................................................... 145 Tuy nhiên, nhận thức của một số ít CBQL, giáo viên và cha mẹ học sinh về đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực chưa thực sự đầy đủ. Một số khâu trong đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực GV thực hiện chưa tốt, chưa thực hiện đầy đủ các hoạt động theo quy trình đánh giá học sinh; Quá trình quản lí ở một số khâu chưa đảm bảo yêu cầu như khâu lập kế hoạch đánh giá, chỉ đạo, hỗ trợ GV trong thực hiện đánh giá HS và phối hợp các lực lượng trong đánh giá học sinh, việc kiểm tra việc thực hiện để điều chỉnh chưa được quan tâm đúng mức..............145
- xvi Chương 3 GIẢI PHÁP QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ HỌC SINH THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC Ở CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC................................................................................ 147 3.1. Những nguyên tắc đề xuất giải pháp ..................................................147 3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính pháp lí.............................................................. 147 Các giải pháp đề xuất phải đảm bảo cơ sở pháp lí phù hợp với quan điểm chỉ đạo của Đảng và Nhà nước, đúng quy định pháp luật, quy định của ngành; đúng với chỉ đạo hướng dẫn của chính quyền các cấp về giáo dục. Có thể kể đến các văn bản chỉ đạo của Đảng như Nghị quyết số 29/NQ-TW ngày 4/11/2013 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI) về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo”; các văn bản quy phạm pháp luật: Luật Giáo dục 2019, Điều lệ trường tiểu học, Quyết định 404/QĐ-TTg ngày 27/3/2016 của Thủ tưởng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông, Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông...; các văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT, Phòng GD&ĐT về đánh giá học sinh; các văn bản chỉ đạo định hướng phát triển giáo dục ở địa phương... Trên cơ sở các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn để đề xuất các giải pháp quản lí hoạt động đánh giá học sinh trong các nhà trường tiểu học được đảm bảo đúng quy định............................................. 147 3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính khoa học và tính hệ thống................................147 3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính giáo dục và phát triển.......................................149 3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn và khả thi.......................................... 149 3.2. Giải pháp quản lí hoạt động đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ở các trường tiểu học thành phố Hải Phòng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ......................................................................................................150 3.2.1. Giải pháp 1- Tổ chức xây dựng kế hoạch đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ..............................................................................................................150 3.2.2. Giải pháp 2- Tổ chức xây dựng công cụ hỗ trợ giáo viên đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực dựa trên yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực trong chương trình GDPT cấp tiểu học........................................................................154 3.2.3. Giải pháp 3- Tổ chức xây dựng và thực hiện quy trình đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực.........................................................................................162 3.2.4. Giải pháp 4- Chỉ đạo thực hiện phối hợp giữa giáo viên và cha mẹ học sinh trong đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực ..................................................171
- xvii 3.2.5. Giải pháp 5- Tổ chức bồi dưỡng năng lực cho CBQL và giáo viên về đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực.....................................................................173 3.2.5.1. Mục đích của giải pháp.........................................................................173 3.2.6. Giải pháp 6- Tổ chức kiểm tra toàn diện thường xuyên việc thực hiện đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực.....................................................................179 3.2.6.1. Mục đích của giải pháp.........................................................................179 3.2.7. Giải pháp 7- Tổ chức huy động nguồn lực, chú trọng ứng dụng công nghệ thông tin trong đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực................................... 182 3.2.7.1. Mục đích của giải pháp.........................................................................182 Giải pháp góp phần huy động các nguồn lực tham gia hoạt động đánh giá học sinh, từ đó tạo động lực cho GV và các lực lương tham gia đánh giá được thuận lợi, tiết kiệm thời gian và chi phí sức lao động nhưng vẫn đảm bảo tính khách quan, công bằng và chính xác; Tạo cơ hội cho giáo viên, học sinh và cha mẹ học sinh được tiếp cận với các kĩ thuật đánh giá tiên tiến, đồng thời giúp người sử dụng các công nghệ này ứng dụng vào trong học tập và cuộc sống sau này; Giúp các nhà quản lí kiểm soát hoạt động đánh giá của giáo viên đảm bảo khách quan, chặt chẽ............................................................................................................... 182 3.3. Mối quan hệ giữa các giải pháp ...........................................................186 Giải pháp 5: “Tổ chức bồi dưỡng năng lực cho CBQL và giáo viên về đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực” có vai trò quan trọng để nâng cao nhận thức, trang bị kiến thức, kĩ năng, phát triển năng lực đánh giá học sinh cho các bên liên quan để có thể triển khai tốt các giải pháp 1, 2, 3 và 4. .....................................186 Giải pháp 1: “Tổ chức xây dựng kế hoạch đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực” là chức năng đầu tiên trong quá trình quản lí, có vai trò định hướng cho việc thực hiện đánh giá học sinh chủ động, đúng quy định gắn với trách nhiệm của từng bên, đông thời giúp giáo viên, học sinh và cha mẹ học sinh chủ động trong các hoạt động học tập và giáo dục. .................................................................... 186 Giải pháp 2: “Tổ chức xây dựng công cụ hỗ trợ giáo viên đánh giá học sinh theo tiếp cận năng lực dựa trên yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực trong chương trình GDPT cấp tiểu học” giúp GV nghiên cứu kĩ CTGDPT 2018 cấp tiểu học để cụ thể hóa các biểu hiện của HS tiểu học tương ứng với từng phẩm chất, năng lực (bao gồm cả năng lực chung và năng lực đặc thù), cung cấp hệ tham chiếu giúp GV dễ nhận diện và đánh giá HS phù hợp, nhất quán trong quá trình dạy học. Khung gợi ý thang đánh giá năng lực này cũng là cơ sở để HS tham chiếu tự đánh giá mình, tham gia đánh giá bạn, cha mẹ HS cũng có thể sử dụng để hướng dẫn con em trong học tập, rèn luyện và phối hợp với nhà trường
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
0 p |
402 |
146
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nâng cao năng lực quản lý nhà nước đối với thị trường nhà ở, đất ở đô thị (áp dụng tại Hà Nội)
0 p |
209 |
71
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trường Chính trị khu vực Bắc Trung Bộ trong giai đoạn hiện nay
240 p |
151 |
37
-
Luận án Tiến sĩ: Quản lí không gian, kiến trúc, cảnh quan các tuyến phố chính khu vực nội đô lịch sử thành phố Hà Nội (Lấy địa bàn quận Ba Đình làm ví dụ nghiên cứu)
190 p |
126 |
30
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí hoạt động thực hành - thực tập của sinh viên ngành Quản lí giáo dục theo tiếp cận chuẩn đầu ra
222 p |
188 |
29
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lí đánh giá năng lực chuyên môn giáo viên dạy học sinh khiếm thị cấp tiểu học
250 p |
56 |
17
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Quản lí Giáo dục: Tổ chức tư vấn hướng nghiệp cho thanh niên sau cai nghiện ma tuý ở thành phố Hồ Chí Minh
27 p |
67 |
11
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lí giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho học viên các học viện, trường Đại học Công an Nhân dân ở khu vực phía Bắc
250 p |
39 |
11
-
Luận án Tiến sĩ Địa lí tự nhiên: Đánh giá tài nguyên nước mặt lưu vực sông Đồng Nai phục vụ mục tiêu phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu
175 p |
58 |
11
-
Luận án Tiến sĩ Quản lí giáo dục: Phát triển đội ngũ giảng viên các học viện trong quân đội theo tiếp cận năng lực
329 p |
39 |
9
-
Luận án Tiến sĩ Quản lí giáo dục: Quản lí bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên trung học cơ sở khu vực miền núi phía Bắc theo định hướng đổi mới giáo dục phổ thông
230 p |
57 |
9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lí giáo dục: Quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học ở các trường đại học theo mô hình PDCA
32 p |
63 |
8
-
Luận án Tiến sĩ: Quản lí đào tạo của trường đại học địa phương đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực các khu công nghiệp Bắc Trung Bộ
237 p |
19 |
8
-
Luận án Tiến sĩ Quản lí giáo dục: Quản lí giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho học viên các học viện, trường đại học Công an nhân dân ở khu vực phía Bắc
250 p |
27 |
7
-
Luận án Tiến sĩ Quản lí kinh tế: Tác động của quản lý tài chính đối với hoạt động của các trường cao đẳng công lập tại địa bàn các tỉnh phía bắc
227 p |
14 |
7
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Hóa lí thuyết và Hóa lí: Nghiên cứu cấu trúc, tính chất của các dẫn xuất graphene và rutile TiO2 trong mô hìnhcompositebằng phương pháp phiếm hàm mật độ
35 p |
42 |
6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lí kinh tế: Tác động của quản lý tài chính đối với hoạt động của các trường cao đẳng công lập tại địa bàn các tỉnh phía bắc
27 p |
16 |
6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Địa lí học: Nghiên cứu tổ chức lãnh thổ công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
28 p |
48 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)