Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Quy hoạch xây dựng ngoại thành Thành phố Hồ Chí Minh theo hướng phát triển bền vững
lượt xem 6
download
Mục đích nghiên cứu của Luận án nhằm xác định phân vùng quy hoạch để nâng cao hiệu lực quản lý TP.HCM theo định hướng đã xác định. Đề xuất các giải pháp quy hoạch khu vực ngoại thành TP.HCM theo từng phân vùng để đô thị phát triển bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Quy hoạch xây dựng ngoại thành Thành phố Hồ Chí Minh theo hướng phát triển bền vững
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM --------***-------- LÊ THỊ THANH HẰNG QUY HOẠCH XÂY DỰNG NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ TP. HCM - Năm 2018
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM --------***-------- LÊ THỊ THANH HẰNG QUY HOẠCH XÂY DỰNG NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Chuyên ngành : Quy hoạch vùng và đô thị Mã số : 9.58.01.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. TS. Nguyễn Thanh Nhã 2. TS. Đào Ngọc Nghiêm TP. HCM - Năm 2018
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác, trừ những chỗ đã ghi chú trích dẫn, tham khảo. Tác giả luận án Lê Thị Thanh Hằng
- LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tiiê tiê,tc ân,tiân,âtc ̉m t ̛,t sựt âướ, tẫ,tuu táuutc ̉a tc uc thầy t êu hướ, tẫ, thế,ts̃ tiế,tiúcc tsưtN uy ễ,thâa ,âtNâãtvnthế,ts̃ tiế,tiúcc tsưtĐn tN ọc t N âênm .t Cuc t hầy t đãt iậ,t inm t ẫ,t âắit iiêt iún,t c ,t đườ, tâọc tiập nâng c a t c âuy n,t m i,tvnt, âên,tc ứutiâ a tâọc . hiêtiê,tc ̉m t ̛,tsựt êcptđỡtc ̉a tPâò, tsa utđạêtâọc tvntâợptiuc tuuốc tí tBa ,t êum t âêệu trườ, tĐạêtâọc tiế,tiúcc thp.CC, c ũ, t ,âư các Khoa, Phòng khác trong trườ, .thiêtiê,tc ̉m t ̛,tc uc tiầy tc it êu tc uc t,ântiâ a tâọc tởtiú , tvnt, nêtiúườ, tđã đó, t ópt tiế,tuu táuutiú , tuuutiúì,âtiiêt, âên,tc ứutvntiâực tâêệ,tluận án. hiêtiê,tc ̉m tơ,tsựt êcptđỡtc ̉a tBa ,t êum tâêệutiúườ, tĐạêtâọc t,ỏt- Địa tc âấitvnt c ơtsởtĐn tiạ tiạêtVũ, thnutđãtâỗtiúợ tiạ tđêềutiêệ,tvềtiâờêt êa ,tvntđộ, tvên,tvềtiê,ât iầ,tc â tiiêtiú , tsuốituuutiúì,âtiâực tâêệ,tluậ,tu,. Cuốêtc ù, tiiêtúấitáếit ̛,tsựtđộ, tvên,t êcptđỡ tsuitc u,âtvntlui,tiạ tđêềutiêệ,t c ̉a t êa tđì,âtđểtiiêtâ n,tiân,âtluận án này. TP.HCM, ngày 2 tháng 1 năm 2018
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN 1. BĐKH : Biến đổi khí hậu 2. GDP : Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm nội địa) 3. NN & PTNT : Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 4. TN& MT : Tài nguyên và Môi trường 5. LĐ, TB &XH : Lao động, Thương binh và Xã hội 6. TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh 7. QH : Quy hoạch 8. QHC : Quy hoạch chung 9. VN : Việt Nam 10. KT-XH : Kinh tế -Xã hội 11. XD : Xây d ựng 12. NXB : Nhà Xuất bản 13. UBND : Uỷ ban Nhân dân
- MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................................................................1 1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ............................................................................................1 2. MỤC ĐÍCH VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .........................................................................................2 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .........................................................................................3 4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN........................................................................................3 5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI .......................................................................3 6. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ........................................................................................3 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU .................................................................4 7.1. PCƯƠNGtPCÁPthCUthCẬP tPCÂNthÍCC thỔNGtCỢPthCÔNGthIN ........................................4 7.2. PCƯƠNGtPCÁPtQUANtSÁh tiCẢOtSÁhthCỰCthẾ ....................................................................4 7.3. PCƯƠNGtPCÁPtSOtSÁNCtQUYtNẠP ...........................................................................................4 7.4. PCƯƠNGtPCÁPtiẾthCỪA ...........................................................................................................5 7.5. PCƯƠNGtPCÁPtCCUYÊNtGIA ....................................................................................................5 7.6. PCƯƠNGtPCÁPtCCỒNGtLỚPthÍCCtCỢP...................................................................................5 7.7. PCƯƠNGtPCÁPtPCÂNthÍCCtSOWh ............................................................................................5 PHẦN NỘI DUNG .............................................................................................................................................7 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ VỀ NGOẠI THÀNH TP.HCM ................................................7 1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ ...............................................................................................7 1.2. TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KHÔNG GIAN TP.HCM .................................................. 10 1.2.1.t“QCtiổ, tm ặitáằ, thP.CC,tđ́,t,ăm t2020”tpântâuy ệit1993................................................................ 11 1.2.2. “Đồtu,tđêềutc âỉ,âtQCCXDthP.CC,tđ́,t2020”tpântâuy ệit1998................................................................. 12 1.2.3.tĐồtu,“tĐêềutc âỉ,âtQCCtXDthP.CC,tđ́,t,ăm t2025”tpântâuy ệit2010 ........................................ 12 1.2.4.tNâậ,tiéitvềtc uc tđồtu,tQCCtXDthP.CC,...................................................................................... 13 1.3. THỰC TRẠNG KHU VỰC NGOẠI THÀNH TP.HCM......................................................................... 15 1.3.1.thâực tiúạ, tvềtân,tsốtvntla tđộ, .................................................................................................. 15 1.3.2.thâực tiúạ, tpâuitiúêể,t,i, t, âêệp ................................................................................................. 18 1.3.3.thâực tiúạ, tpâuitiúêể,tc i, t, âêệp ................................................................................................. 19 1.3.4.thâực tiúạ, tvềts̉,tiuấitiêểutiẩtc i, t, âêệp .................................................................................. 21 1.3.5.tVềtc ấutiúcc tQC ểêtpâuptiổtc âức tiâi, t êa ,tvntiế,tiúcc tc ̉,âtuua , ........................................... 22 1.3.6.thâực tiúạ, tm iêtiúườ, tvnt̉,âtâưở, tc ̉a tBĐiC .......................................................................... 24 1.3.7.thâực tiúạ, tvềtvă,tâ utiãtâộê ......................................................................................................... 26 1.3.8.thâực tiúạ, tsửtâụ, tđấi tđị,âtâướ, tpâuitiúêể,t, ạêtiân,â ............................................................... 28 1.3.9.t,ốêtuua ,tâệtc ̉a t, ạêtiân,âthP.CC,tvớêtvù, thP.CC, ............................................................ 29 1.3.10.thâực tiúạ, tc i, tiuc tQCtvntuủn lý QH ....................................................................................... 31 1.3.11.thâực tiúạ, tc i, tiuc tQCtXDt,i, tiâi,tm ớê ................................................................................. 33 1.3.12. hổ, tuua ,tvềtiâực tiúạ, tiâutvực t, ạêtiân,âthP.CC, .............................................................. 33 1.4. CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI .................................................................................. 34 1.4.1.tCuc t, âên,tc ứutiún,tiất êớê .......................................................................................................... 34 1.4.1.1. Nghiên cứu về phân vùng QH ................................................................................................................ 34 1.4.1.2. Nghiên cứu về mô hình nông nghiệp đô thị ............................................................................................ 35 1.4.1.3. Nghiên cứu về phát triển đô thị bền vững và các tác động đến khu vực ngoại thành ............................... 36 1.4.1.4. Tổng quan các nghiên cứu nước ngoài ................................................................................................... 37 1.4.2.thì,âtâì,ât, âên,tc ứutởtVN ............................................................................................................ 38 1.4.2.1. Các nghiên cứu về QH phát triển ngoại thành ........................................................................................ 38
- 1.4.2.2. Nghiên cứu về phân vùng QH trong quản lý phát triển ........................................................................... 40 1.4.2.3. Các nghiên cứu về ảnh hưởng của BĐKH tới đô thị ............................................................................... 42 1.4.3.thổ, tuua ,tiì,âtâì,ât, âên,tc ứu..................................................................................................... 42 1.5. KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................................................... 43 CHƯƠNG 2: CÁC CƠ SỞ KHOA HỌC ........................................................................................................ 46 2.1. CƠ SỞ PHÁP LÝ ................................................................................................................................... 46 2.1.1.tCuc tLuậitlên,tuua ,tđ́,tQCXDt, ạêtiân,â ................................................................................. 46 2.1.2.tCâế,tlược tpâuitiúêể,t,i, tiâi,tm ớê ............................................................................................ 47 2.1.3.tCuc tuuy tđị,âtiừtc uc tQCt, n,âtâêệ,tân,â .................................................................................... 47 2.1.4.tCuc tiênutc âuẩ, tuuy tc âuẩ,tlên,tuua , ............................................................................................ 47 2.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ............................................................................................................................. 48 2.2.1.tPâuitiúêể,tđitiâịtáề,tvữ, ............................................................................................................ 48 2.2.1.1. Đô thị bền vững .................................................................................................................................... 48 2.2.1.2. Nguyên tắc phát triển đô thị bền vững .................................................................................................. 51 2.2.1.3. Các tiêu chí để phát triển bền vững đô thị ............................................................................................ 52 2.2.2.tCuc tpâươ, tpâuptiuc tđị,âtúa ,ât êớêtpân,tvù, .......................................................................... 54 2.2.2.1. Nhóm nhân tố tạo vùng ........................................................................................................................ 54 2.2.2.2. Vùng đồng nhất .................................................................................................................................... 55 2.2.2.3. Xác định ranh giới phân vùng QH ........................................................................................................ 56 2.3. CƠ SỞ THỰC TIỄN............................................................................................................................... 57 2.3.1.tCuc âtiếptc ậ,tpân,tvù, tQC tuủ,tl tQCtiú , tâệtiâố, tQCtđitiâị .......................................... 57 2.3.2.tiê,ât, âêệm tuủ,tl tpâuitiúêể,t, ạêtiân,â ................................................................................ 60 2.3.3.tiê,ât, âêệm tvềt ểêtpâuptQCXDtđitiâịtvệtiê,âtởt, ạêtiân,â ................................................................. 61 2.3.4.tĐặc tiúư, tm ốêtuua ,tâệt,ộêtiân,âtvnt, ạêtiân,â ........................................................................ 62 2.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN PHÂN VÙNG QH NGOẠI THÀNH TP.HCM ................................. 66 2.4.1.tĐị,âtâướ, tpâuitiúêể,thP.CC, ................................................................................................... 66 2.4.2.tĐị,âtâướ, tpâuitiúêể,tc uc tâuy ệ,t, ạêtiân,âthP.CC, .............................................................. 67 2.4.3.tiịc âtá̉,tBĐiC ............................................................................................................................ 71 2.4.4.tCuc ty ́utiốtiuc tđộ, tđ́,tQCtpâuitiúêể,t, ạêtiân,â .................................................................... 71 CHƯƠNG 3: CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................................................. 81 3.1. CÁC QUAN ĐIỂM MỤC TIÊU VÀ NGUYÊN TẮC CHUNG ............................................................. 81 3.1.1.tCuc tuua ,tđêểm tiú , tpân,tvù, tQCtđểtpâuitiúêể,táề,tvữ, ...................................................................... 81 3.1.2.tCuc tm ục tiênu...................................................................................................................................... 81 3.1.3.tCuc t, uy n,tiắc tpân,tvù, tQCtđểtpâuitiúêể,táề,tvữ, ................................................................ 81 3.2. ĐỀ XUẤT PHÂN VÙNG QH XD NGOẠI THÀNH TP.HCM ............................................................... 86 3.2.1.tXuc tđị,âtâệtiênutc âítpân,tvùng QH ...................................................................................................... 86 3.2.1.1. Các yêu cầu cơ bản của hệ tiêu chí ......................................................................................................... 87 3.2.1.2. Phương pháp định ranh các phân vùng ................................................................................................... 88 3.2.2.tĐềtiuấitc uc tpân,tvù, tQCt, ạêtiân,âthP.CC, ................................................................................. 89 3.2.2.1. Các tiêu chí cụ thể để phân vùng QH trong quản lý phát triển ngoại thành TP.HCM .............................. 89 3.2.2.2. Các phân vùng khu vực ngoại thành TP. HCM ...................................................................................... 96 3.3. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QH THEO TỪNG PHÂN VÙNG ĐỂ ĐÔ THỊ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG .... 109 3.3.1.tCuc t ểêtpâuptđềtiuấitc â tpân,tvù, t,i, t, âêệptsê,âtiâuêtâọc tsi, tSnêtGò,t(Z1) .................... 109 3.3.1.1. Giải pháp về cấu trúc QH và tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan ........................................................ 109 3.3.1.2. Giải pháp an sinh xã hội.......................................................................................................................... 110 3.3.1.3. Giải pháp kiểm soát phát triển tự phát ...................................................................................................... 111
- 3.3.1.4. Giải pháp phát triển liên kết vùng ............................................................................................................ 111 3.3.1.5. Giải pháp bảo vệ môi trường, thích ứng với BĐKH .................................................................................. 113 3.3.2.tCuc t ểêtpâuptđềtiuấitc â tpân,tvù, t,i, t, âêệptổ,tđị,âtíitâợptân,âtla , tia ,ât(Z2) ............ 113 3.3.2.1. Giải pháp về cấu trúc QH và tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan ........................................................ 113 3.3.2.2. Giải pháp an sinh xã hội ........................................................................................................................ 115 3.3.2.3. Giải pháp tăng cường liên kết vùng ........................................................................................................ 115 3.3.2.4. Giải pháp bảo vệ môi trường và thích ứng BĐKH .................................................................................. 116 3.3.2.5. Giải pháp kiểm soát phát triển tự phát .................................................................................................... 117 3.3.3. Gểêtpâuptđềtiuấitđểtđêềutc âỉ,âtpân,tvù, tđitiâịtvệtiê,âthny tBắc t(Z3) .................................... 118 3.3.4.tCuc t ểêtpâuptđềtiuấitc â tpân,tvù, tđitiâịtâ utiâe tm itâì,ât,ộêtiân,âtla ,ti ̉t(Z4) ................. 120 3.3.4.1. Giải pháp về cấu trúc QH và tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan ........................................................ 120 3.3.4.2. Giải pháp an sinh xã hội ........................................................................................................................ 120 3.3.4.3. Giải pháp kiểm soát phát triển tự phát .................................................................................................... 121 3.3.4.4. Giải pháp tăng cường liên kết vùng ........................................................................................................ 122 3.3.4.5. Giải pháp bảo vệ môi trường và thích ứng với BĐKH ............................................................................ 123 3.3.5.tCuc t ểêtpâuptđềtiuấitc â tpân,tvù, t,i, t, âêệptđitiâê tvn,âtđa êtsê,âtiâuêtvù, tve,t(Z5) ........ 124 3.3.5.1. Giải pháp về cấu trúc QH và tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan ........................................................ 124 3.3.5.2. Giải pháp an sinh xã hội ........................................................................................................................ 125 3.3.5.3. Giải pháp kiểm soát phát triển tự phát .................................................................................................... 126 3.3.5.4. Giải pháp tăng cường liên kết vùng ........................................................................................................ 127 3.3.5.5. Giải pháp bảo vệ môi trường và thích ứng với BĐKH ............................................................................ 128 3.3.6.tGểêtpâuptđềtiuấitđêềutc âỉ,âtc â tpân,tvù, tđitiâịtc ̉, tCêệptPâước tNântBètZ6 ....................... 130 3.3.7.tCuc t ểêtpâuptđềtiuấitc â tpân,tvù, tXDtc ótiêểm ts uitC̀,tGêờt(Z7) ....................................... 132 3.3.7.1. Giải pháp về cấu trúc QH và tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan .............................................. 132 3.3.7.2. Giải pháp an sinh xã hội ........................................................................................................................ 133 3.3.7.3. Giải pháp kiểm soát phát triển tự phát .................................................................................................... 134 3.3.7.4. Giải pháp tăng cường liên kết vùng ........................................................................................................ 134 3.3.7.5. Giải pháp bảo vệ môi trường và thích ứng BĐKH .................................................................................. 134 3.3.8. Cuc t ểêtpâuptđềtiuấitc â tpân,tvù, tâựtiúữtsê,âtuuy ể,tC̀,tGêờt(Z8) ..................................... 136 3.3.8.1. Giải pháp về cấu trúc QH và tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan .............................................. 136 3.3.8.2. Giải pháp an sinh xã hội ........................................................................................................................ 136 3.3.8.3. Giải pháp kiểm soát phát triển tự phát .................................................................................................... 137 3.3.8.4. Giải pháp tăng cường liên kết vùng ........................................................................................................ 138 3.3.8.5. Giải pháp bảo vệ môi trường và thích ứng BĐKH .................................................................................. 139 3.4. BÀN LUẬN VỀ CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................................ 139 3.4.1.tBn,tluậ,tứ, tâụ, tíituủt, âên,tc ứutiú , tuủ,tl tpâuitiúêể,t, ạêtiân,âthP.CC, ............... 139 3.4.2.tBn,tluậ,tvềtc uc t ểêtpâuptđềtiuấitiâe tpân,tvù, t, ạêtiân,âtđểtpâuitiúêể,táề,tvữ, tđitiâị ..... 141 3.4.3.tĐu,ât êutií,âtiâ a tâọc tvntiâực tiêễ,tc ̉a t,âữ, tđó, t óptm ớêtc ̉a tluậ,tu,.................................. 144 KẾT LUẬN ................................................................................................................................................ 145 KIẾN NGHỊ ............................................................................................................................................... 146
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1-1: Số dự án, diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi các giai đoạn ............... 14 Bảng 1-2: Diện tích đất nông nghiệp xác định giảm dần qua các đồ án QH XD ........ 14 Bảng 1-3: Diện tích tự nhiên, mật độ dân số ngoại thành TP.HCM năm 2015 ........... 17 Bảng 1-4: Dân số vùng nông thôn TP.HCM ............................................................... 17 Bảng 1-5: Cơ cấu số lao động đã đào tạo ở ngoại thành TP.HCM.............................. 18 Bảng 1-6: Diện tích đất nông nghiệp và giá trị sản xuất nông nghiệp TP.HCM ......... 18 Bảng 1-7: Các khu công nghiệp, chế xuất triển khai ở ngoại thành TP.HCM............. 19 Bảng 1-8: Các cụm công nghiệp đã và đang triển khai tại ngoại thành TP.HCM ....... 20 Bảng 1-9: Tình hình thực hiện các khu công nghiệp TP.HCM năm 2016 .................. 21 Bảng 2-1: Dự báo dân số các huyện TP. HCM năm 2020 ......................................... 67 Bảng 2-2: Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sử dung đất huyện Củ Chi đến năm 2020 ......... 67 Bảng 2-3: Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sử dụng đất huyện Cần Giờ đến năm 2020 ....... 68 Bảng 2-4: Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sử dụng đất huyện Nhà Bè đến năm 2020 ........... 69 Bảng 2-5: Dân số TP.HCM dự báo trong QH và trên thực tế (triệu người) ................ 77 Bảng 3-1: Đề xuất phân vùng quy hoạch ngoại thành TP.HCM ................................. 97 Bảng 3-2: Phân tích SWOT về tiềm năng, lợi thế và hạn chế của các phân vùng ....... 99
- DANH MỤC HÌNH ẢNH HÌNH ẢNH CHƯƠNG 1 Hình 1-1 Khu vực ngoại thành trong Luận án Hình 1-1 Khu vực ngoại thành của TP.HCM trong Luận án Hình 1-3 Bản đồ Sài Gòn – Chợ Lớn năm 1979 và năm 1815 Hình 1-4 Phương án QH vùng Sài Gòn năm 1974 Hình 1-5 Đồ án “QH tổng mặt bằng TP.HCM đến năm 2020” phê duyệt 1993 Hình 1-6 “Đồ án điều chỉnh QHC XD TP.HCM đến năm 2020” được phê duyệt năm 1998 Hình 1-7 “Đồ án điều chỉnh QHC XD TP.HCM đến năm 2025” được phê duyệt năm 2010 Hình 1-8 Không gian nội thành TP.HCM ngày càng rộng lớn Hình 1-9 Các hướng phát triển TP.HCM theo các QHC được phê duyệt Hình 1-10 Vị trí các dự án trọng điểm ở khu vực ngoại thành TP.HCM Hình 1- 11 Các khu công nghiệp chế xuất đã, đang hình thành theo định hướng phát triển đến năm 2020 tại TP.HCM Hình 1-12 Các cơ sở sản xuất quy mô hộ gia đình xã Vĩnh Lộc B, Bình Chánh Hình 1-13 a Cảnh quan, kiến trúc mặt đường ấp 3B, Vĩnh Lộc B, Bình Chánh Hình 1-13 b Kiến trúc nhà trọ tư nhân ỏ huyện Bình Chánh Hình 1-14 a Cảnh quan kiến trúc ấp 2, xã Nhị Bình, huyện Hóc Môn Hình 1-14 b Cảnh quan kiến trúc ấp 4 xã Nhị Bình, huyện Hóc Môn Hình 1-15 Ô nhiễm môi trường tại ấp Tân Lập, xã Tân Thới Nhì, Hóc Môn Hình 1-16 Nuôi bò trong khu dân cư gây ô nhiễm môi trường Hình 1-17 Nước biển dâng và dự báo ngập lụt TP.HCM năm 2050 Hình 1-18 Ngoại thành TP.HCM được bao bọc bởi nhiều khu công nghiệp và khu đô thị của các tỉnh thành lân cận
- HÌNH ẢNH CHƯƠNG 2 Hình 2-1 Mối quan hệ tương quan của các kịch bản phát triển đô thị và dự báo thay đổi mực nước biển dâng đối với TP.HCM ở hiện tại và tương lai Hình 2-2 Nước biển dâng 65cm và phạm vi ảnh hưởng ngập lụt Hình 2-3 Nước biển dâng 75cm và phạm vi ảnh hưởng ngập lụt Hình 2-4 Nước biển dâng 100cm và phạm vi ảnh hưởng ngập lụt Hình 2-5 Đất đai TP.HCM hạn chế về diện tích, phẩm chất Hình 2-6 Các hướng phát triển chính, phụ của TP.HCM ra ngoại thành Hình 2-7 Hướng phát triển chính là hướng Nam đất trũng thường ngập lụt HÌNH ẢNH CHƯƠNG 3 Hình 3-1 Phân vùng QH để phát triển bền vững ngoại thành TP.HCM theo tiêu chí Địa hình Hình 3-2 Phân vùng QH để phát triển bền vững ngoại thành TP.HCM theo tiêu chí Định hướng phát triển không gian Hình 3-3 Phân vùng QH để phát triển bền vững ngoại thành TP.HCM theo tiêu chí Liên kết vùng Hình 3-4 Phân vùng QH để phát triển bền vững ngoại thành TP.HCM theo tiêu chí Kiểm soát chức năng môi trường Hình 3-5 Phân vùng QH để phát triển bền vững ngoại thành TP.HCM theo tiêu chí Vị trí, trình độ phát triển văn hoá KT-XH, khả năng tiếp nhận những biến đổi trong tương lai theo hướng bền vững Hình 3-6 Hình ảnh thực hiện chồng các lớp tiêu chí Hình 3-7 Chồng lớp phân vùng tiêu chí định hướng phát triển TP.HCM, theo vị trí, trình độ phát triển văn hoá, KT – XH, khả năng tiếp nhận biến đổi trong tương lai theo hướng bền vững, xác định 2 vùng tương đồng Hình 3-8 Chồng lớp phân vùng tiêu chí liên kết vùng, xác định 3 vùng tương đồng: vùng trung tâm, vùng hành lang đô thị, vùng phát triển xanh
- Hình 3-9 Chồng lớp phân vùng theo tiêu chí địa hình, theo chức năng môi trường, xác định 5 vùng tương đồng tiêu chí chính: Vùng trung tâm, vùng hành lang đô thị, vùng phát triển xanh cao, trung bình, thấp Hình 3-10 Ảnh vệ tinh huyện Cần Giờ TP.HCM chụp tháng 11 năm 2016 Hình 3-11 Ảnh vệ tinh huyện BÌnh Chánh TP.HCM chụp tháng 11 năm 2016 Hình 3-12 Ảnh vệ tinh huyện Nhà Bè TP.HCM chụp tháng 11 năm 2016 Hình 1-13 Ảnh vệ tinh huyện Hóc Môn TP.HCM chụp tháng 11 / 2016 Hình 3-14 Ảnh vệ tinh huyện Củ Chi TP.HCM chụp tháng 11 / 2016 Hình 3-15 Ảnh vệ tinh TP.HCM chụp năm 2016 Hình 3-16 Phân vùng QH để phát triển bền vững tiêu chí hiện trạng đô thị hoá Hình 3-17 Phân vùng QH để phát triển bền vững ngoại thành TP.HCM theo tiêu chí Đặc điểm địa chẩt, thổ nhưỡng Hình 3-18 Phát triển mạng lưới đường bộ TP.HCM giai đoạn 2020-2030 Hình 3-19 a Bản đồ phân vùng ngập lụt tại TP.HCM Hình 3-19 b Mô hình đô thị vệ tinh vùng Ill-de-France năm 2013 Hình 3-20 Bản đồ Sụt lún TP.HCM Hình 3-21 Chồng lớp bản đồ phân vùng theo tiêu chí chính với lớp phân vùng theo tiêu chí bổ trợ địa chất thổ nhưỡng và lớp phân vùng ngập lụt, xác định 6 vùng tương đồng Hình 3-22 Chồng thêm các lớp bản đồ phân vùng tiêu chí hiện trạng và phân vùng chức năng môi trường, sẽ xác định 7 vùng tương đồng Hình 3-23 Chồng thêm lớp bản đồ phân vùng sụt lún với bản đồ định hướng giao thông, xác định 8 vùng tương đồng Hình 3-24 Phân vùng QH để phát triển bền vững ngoại thành TP.HCM theo các tiêu chí chính và tiêu chí bổ trợ Hình 3-25 Phân vùng QH để phát triển bền vững ngoại thành TPHCM theo ranh giới huyện
- 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN Các quốc gia ở thế kỷ XXI đứng trước các thách thức như phát triển bền vững; hội nhập, toàn cầu hóa, biến đổi khí hậu (BĐKH). Nhiều đô thị châu Á trong đó có Việt Nam (VN) gặp các vấn đề xã hội như bùng nổ dân số đô thị tạo áp lực lên hạ tầng, giao thông, môi trường, tệ nạn xã hội. VN có tốc độ đô thị hoá cao, năm 2015 có 787 đô thị, định hướng đến năm 2025 có 1.000 đô thị (tỷ lệ đô thị hoá 50%). Thủ tướng đã có quyết định phát triển bền vững VN giai đoạn 2011-2020 với mục tiêu phát triển nông thôn, nông nghiệp bền vững hài hòa với công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đô thị hóa đồng thời phải kiểm soát dân số gắn với bảo vệ môi trường; giảm cách biệt thành thị nông thôn. Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng (XD) nông thôn mới quán triệt về tư tưởng: XD nông thôn mới là giải pháp chủ yếu, quan trọng có tính chiến lược Quốc gia. XD nông thôn mới là nhiệm vụ trọng tâm mà Chính phủ đã xác định hiện nay. Hiện nay, xu thế mở rộng quy mô quá lớn của một số đô thị VN như định hướng mở rộng chuyển cả tỉnh thành thành phố thuộc Trung ương, cả huyện thành thị xã tạo thách thức về phát triển bền vững. Hơn thế, trong xác định ranh giới thành phố, thị xã đều có cả nội thành, nội thị, ngoại thành, ngoại thị. Ngoại thành là phần quan trọng cần có giải pháp để đáp ứng vấn đề bền vững của cả đô thị và XD nông thôn mới. Chuyển đổi trong quá trình đô thị hoá là cần thiết nhưng phải thận trọng để đô thị phát triển mà vẫn giữ ngoại thành như lá phổi xanh, tạo lập bản sắc và tính cạnh tranh cho đô thị. Nghiên cứu thực trạng phát triển các đô thị lớn cho thấy ngoại thành chưa được quan tâm trong định hướng phát triển từ tích hợp QH theo QHC và rõ nhất là về cơ sở hạ tầng trong bối cảnh bị tác động của BĐKH. Tương lai ngoại thành phụ thuộc không chỉ vào đô thị trung tâm mà còn phải là nông thôn mới để tạo nên chất lượng cho cả đô thị. TP.HCM được xác định là hạt nhân trọng điểm phía Nam và đã vượt ngưỡng đô thị siêu hạng, khuynh hướng thành cực lớn [39]. Quá trình đô thị hoá đặt ra thách thức về cơ cấu sản xuất với ngoại thành, về nâng cao chất lượng sống người dân. TP.HCM rộng 2.095 km2, có tốc độ phát triển nhanh với xu hướng nội thành "lan tỏa" ra ngoại thành
- 2 [8] lấy nhiều đất nông nghiệp để đô thị hoá mà chưa chú trọng phát triển hài hoà đô thị và nông thôn, trong đó các chức năng bổ trợ nhau, tạo điều kiện cùng phát huy tối đa tiềm năng để phát triển. Đó là hệ thống sinh thái chủ động mà con người tổ chức để giảm nhu cầu tài nguyên thiên nhiên, bằng cách quản lý, sử dụng hợp lý chúng. Khác vùng nông thôn, ngoại thành TP.HCM có lượng người nhập cư tăng. Cơ cấu ngành nghề đang chuyển mạnh từ nông nghiệp sang phi nông nghiệp với nhiều khu công nghiệp, dự án dân cư mới được XD. Với chủ trương XD nông thôn mới, diện mạo ngoại thành, chất lượng sống người dân tăng nhanh. Nhưng theo đó có sự xuống cấp của môi trường, phân hoá giàu nghèo giữa nội, ngoại thành cũng tăng. QHXD ngoại thành cần xem xét trong nội dung phát triển bền vững về KT-XH, môi trường để sự phát triển thỏa mãn nhu cầu hiện tại, không tổn hại tới thế hệ tương lai. TP.HCM hiện quản lý phát triển với phân công, phân cấp đồng bộ cả 3 cấp theo đơn vị hành chính, đã thành công trong quản lý dân cư, an ninh xã hội, nhưng kém hiệu quả trong kiểm soát môi trường, phát triển kinh tế. Với ngoại thành nên đổi mới phân vùng QH để hạn chế đô thị phát triển tràn lan, phát huy hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường, nâng cao đời sống dân cư ở ngoại thành. Từ các yếu tố trên cho thấy, cần đặt vấn đề nghiên cứu các giải pháp QH phát triển bền vững cho ngoại thành nói chung và nhất là với TP.HCM. Đó là lý do chúng tôi chọn đề tài: “QHXD ngoại thành TP.HCM theo hướng phát triển bền vững”. 2. MỤC ĐÍCH VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Mục đích nghiên cứu của Luận án: QHXD ngoại thành TP.HCM để đảm bảo thành phố phát triển bền vững gắn kết với định hướng phát triển TP.HCM và vùng đô thị TP.HCM. Mục tiêu nghiên cứu của luận án: ,ục tiênut1 Xác định phân vùng QH để nâng cao hiệu lực quản lý TP.HCM theo định hướng đã xác định. ,ục tiênut2 tĐề xuất các giải pháp QH khu vực ngoại thành TP.HCM theo từng phân vùng để đô thị phát triển bền vững và thích ứng với BĐKH.
- 3 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu của Luận án là QHXD ngoại thành TP.HCM, bao gồm: giải pháp phân vùng QH; nội dung cần giải quyết cho từng vùng và yêu cầu cần tập trung trong quản lý QH để hướng tới phát triển bền vững. Phạm vi nghiên cứu: Phạm vi nghiên cứu để đề xuất: Ngoại thành TP.HCM gồm 5 huyện: Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè và Cần Giờ với tổng diện tích là 1.601 km2. Phạm vi không gian nghiên cứu chung để đề xuất: Phạm vi không gian TP.HCM. Về thời gian: Đến năm 2025. 4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN Khảo sát, điều tra, thu thập số liệu thực trạng phát triển và đô thị hoá tại ngoại thành TP.HCM. XD, tổng hợp các cơ sở lý luận, cơ sở pháp lý và thực tiễn về công tác QH XD nói chung và của TP.HCM, ngoại thành TP.HCM. Nghiên cứu, đề xuất giải pháp phân vùng QH. Nghiên cứu đề xuất giải pháp tổ chức lập, thực hiện QH ở ngoại thành TP.HCM. 5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI Ý nghĩa khoa học: Kết quả nghiên cứu của luận án góp phần bổ sung, hoàn thiện các lý luận về QH XD theo hướng phát triển đô thị bền vững để hoàn thiện cơ chế chính sách và định hướng tổng thể phát triển đô thị nói chung. Ý nghĩa thực tiễn: Kết quả nghiên cứu của luận án có thể (i) làm tài liệu tham khảo cho TP.HCM và các đô thị có điều kiện tương tự áp dụng trong QH XD ngoại thành để đô thị phát triển bền vững; (ii) làm cơ sở cho các nghiên cứu QH phát triển, QH phân khu cho nghiên cứu điều chỉnh QH sắp tới của TP.HCM. 6. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN Tổng hợp các lý luận, mô hình phát triển ngoại thành hướng đến phát triển bền vững đô thị.
- 4 Đánh giá thực trạng phát triển ở ngoại thành TP.HCM. XD nguyên tắc phân vùng QH để phát triển bền vững ngoại thành. Thực hiện phân vùng QH để phát triển bền vững ngoại thành TP.HCM. Đề xuất các giải pháp QH ngoại thành TP.HCM để đô thị phát triển bền vững. 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU 7.1. PHƯƠNG PHÁP THU THẬP, PHÂN TÍCH, TỔNG HỢP THÔNG TIN Phương pháp thu thập, phân tích, tổng hợp các thông tin số liệu để có được nhận định tổng quát về công tác QH, quản lý phát triển và quá trình phát triển theo hướng bền vững ở ngoại thành các đô thị lớn. Các số liệu này dựa trên nhóm thông tin về: các xu hướng lý luận, mô hình đô thị phát triển bền vững; điều kiện KT-XH, môi trường: tình hình phát triển kinh tế, dân số, thu nhập; các QH, định hướng phát triển, các vấn đề pháp lý, số liệu thống kê về phát triển TP.HCM, ngoại thành. Đây là phương pháp chính để tổng hợp các luận điểm trọng tâm về thực trạng, về QH XD và phát triển bền vững ngoại thành. Các kết quả này là căn cứ để từ đó có các đề xuất. 7.2. PHƯƠNG PHÁP QUAN SÁT, KHẢO SÁT THỰC TẾ Phương pháp quan sát, khảo sát thực tế sử dụng trong đánh giá tổng quan nhằm thu thập thông tin về thực trạng phát triển, số dân thực tế, chất lượng môi trường, các hoạt động của cộng đồng, công tác quản lý phát triển ở ngoại thành TP.HCM. Sử dụng phương pháp này để có nhìn nhận chân thực về quá trình phát triển của ngoại thành TP.HCM, sự khác biệt từ đồ án QH và các số liệu thống kê đến thực tế phát triển. Nắm bắt được thực trạng, mới có các giải pháp QH phù hợp, hiệu quả. 7.3. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH QUY NẠP Căn cứ vào các số liệu, tài liệu thu thập được, thống kê lập bảng biểu đồ so sánh nhằm rút ra yếu tố chung, lý luận tiêu biểu về giải pháp QH ngoại thành TP.HCM, các đặc trưng… tác động mạnh đến sự phát triển bền vững. Từ các vấn đề của ngoại thành, nghiên cứu tìm cốt lõi của vấn đề, từ đó đưa ra giải pháp QHXD hữu hiệu. Từ các tiền đề, giả thuyết về QH phát triển ngoại thành theo các xu thế trên thế giới, dựa vào kết quả nghiên cứu có liên quan và bằng suy diễn lôgic để rút ra kết
- 5 luận, tìm ngược lại các hiện tượng, biểu hiện, trùng hợp để mở rộng giá trị của giải pháp QH đề xuất. Phương pháp sử dụng để đánh giá tổng quan và nâng tầm lý luận. 7.4. PHƯƠNG PHÁP KẾ THỪA Kế thừa kết quả của các nghiên cứu, các thống kê, hệ thống hoá đã công bố như số liệu về dân số, môi trường… để tiếp thu thành tựu của các nhà khoa học đi trước. Sử dụng để đánh giá tổng quan hiện trạng, đề xuất giải pháp phân vùng QH để luận án có tính tiếp nối, giảm khối lượng nghiên cứu. Kế thừa các kết quả nghiên cứu phải có sự chọn lọc đánh giá, xác định rõ phần nghiên cứu kế thừa, phát triển, hoàn thiện. 7.5. PHƯƠNG PHÁP CHUYÊN GIA Gặp gỡ các chuyên gia am hiểu trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài. Tổng quát các ý kiến chuyên gia có thể khẳng định các luận điểm đưa ra, hiểu rõ hơn về thực tiễn thực hiện và dùng làm cơ sở để lựa chọn giải pháp tối ưu cho vấn đề nghiên cứu. Phương pháp sử dụng để đánh giá tổng quan và để XD các nội dung phân vùng QH. 7.6. PHƯƠNG PHÁP CHỒNG LỚP TÍCH HỢP Sử dụng phương pháp chồng lớp tích hợp các bản vẽ phân vùng theo các tiêu chí đề xuất, sau đó chồng xếp lần lượt theo các tiêu chí chính rồi đến tiêu chí bổ trợ để có được một bản vẽ duy nhất, trong đó thể hiện sự phân vùng đồng nhất tiêu chí. Sử dụng phương pháp này để phân vùng QH. Từ kết quả đó, trên cơ sở các đặc điểm, lợi thế, hạn chế của mỗi phân vùng để nghiên cứu, đề xuất các giải pháp phù hợp cho mỗi phân vùng nhằm quản lý phát triển ngoại thành bền vững. 7.7. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SOWT Phương pháp Swot đưa ra một cái nhìn toàn thể mối đe dọa, cơ hội có thể có ở các lĩnh vực cho mỗi khu vực ở ngoại thành. Nhận diện vấn đề, thu thập, phân tích dữ liệu, liệt kê các đặc trưng từng vùng để biết tình trạng bên trong, các mối quan hệ với ngoài của khu vực một cách hiện thực hơn để có một nhận định mang tính hệ thống, không bỏ qua yếu tố quan trọng nào. Sau khi cắt nghĩa, gom tụ, phân tích các hạng mục, phân tích Swot đưa ra một danh sách thứ tự vấn đề cần ưu tiên để đề xuất các giải pháp phù hợp. Phương pháp này sử dụng để đề xuất các giải pháp QH.
- 6
- 7 PHẦN NỘI DUNG CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ VỀ NGOẠI THÀNH TP.HCM 1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ Phát triển bền vững: Định nghĩa do Ủy ban Brundtland đưa ra năm 1987: Phát triển bền vững là “Một sự phát triển vừa có thể thích hợp với thờêt đại ngày nay, vừa không ̉nh âưởng tới việc thỏa mãn c̉a tc ,tc âuutđời sau”. Phát triển đô thị bền vững: Trên cơ sở nguyên lý phát triển bền vững, “Phát triể,tđitiâị bền vững” có thể hiểu là sự kết hợp giữa phát triển bền vững cùng với các đặc thù của đô thị: (i) Kinh tế; (ii) Xã hội; (iii) Môi trường sinh thái đô thị; (iv) Cơ sở hạ tầng đô thị; (v) Không gian đô thị; (vi) Quản lý đô thị, để tìm ra vùng /tiếng nói /mục tiêu QH chung, đảm bảo yêu cầu: công bằng, sống tốt và tính bền vững và trở thành “đitiâị bền vững”. Nông thôn: Khái niệm đồng thuận nhất “Lntvù, tiậptiúu, tân,tc ưtlnm t, âề nông tđược tuủ,tl táởêtc uc tc ấptân,âtc âí,âtc ơtsởtlntUBNDtâuy ệ, tiã”. Nông thôn mới: Theo nghị quyết 26-NQ/TƯ “,i, tiâi,tm ớêtc ótíitc ấutâạt ì, tih-XH iừ, táước tâêệ,tđạê;tc ơtc ấutiê,ât ítvntc uc tâì,âtiâức t iổt c âức t s̉,tiuấit âợptl t ắ,t,i, t, âêệptvớêtpâuitiúêể,t,âa ,âtc i, t, âêệp tâịc âtvụ;t ắ,tpâuitiúêể,t ,i, tiâi,tvớêtđitiâịtiâe tQC;tiãtâộêt,i, tiâi,tân,tc ẩ tổ,tđị,â t ênutá̉,tsắc tvă,t âóa ;tm iêtiúườ, tsê,âtiâuêtđược tá̉ tvệ;ta ,t,ê,âtiúậitiựtđược t êữtvữ, ;tđờêtsố, tvậit c âấi tiê,âtiầ,tc ̉a t, ườêtân,tđược t,n, tc a ;tiâe tđị,âtâướ, tiãtâộêtc ẩt, ẫa ”. Làng nghề: “Lnt m ộit âa y t ,âêềut c ụm t ân,t c ưt c ấpt iâi, t ấp t ln, …t c ót â ạit độ, , âềt,i, iâi, ts̉,tiuấitúa tm ộitâa y tc uc loạêts̉,tpâẩm .tBa tiêu chí ln, t, âề: íit,âấit30%tâộtlnm t, âề;tâ ạitđộ, tổ,tđị,â;tiâut,âậpt óptpầ,tpâuitiúêể,tih-XC”. Làng nghề truyền thống là làng có nghề truyền thống được hình thành lâu đời, được duy trì, phát triển, được lưu truyền từ đời này sang đời khác. Theo thông tư 116/2006/TT NN & PTNT, làng nghề truyền thống phải có thời gian 50 năm; sản phẩm có bản sắc văn hoá dân tộc; nghề gắn với nghệ nhân, đặc trưng địa phương.
- 8 Đất nông nghiệp: Theo luật đất đai 2013 “đấit,i, t, âêệptlntđấitiúồ, tc ny t ân, t,ăm t ồm tđấi lca tđấitđồ, tc ỏtc âă,t,uiê tđấitiúồ, tc ny tân, t,ăm ; Đấitiúồ, t c ny t lnut ,ăm ;t đấit úừ, t s̉,t iuấi;t đấit úừ, t pâò, t âộ;t đấit úừ, t đặc t âụ, ;t đấit ,uiêt iúồ, tiâuỷts̉,;tđấitlnm tm uốê;tđấit,i, t, âêệptiâuc tiâe tuuy tđị,âtc ̉a tCâí,âtpẩ”. Nông nghiệp đô thị: Nông nghiệp đô thị là hoạt động trồng trọt, chăn nuôi trong nội đô, ven đô, gồm toàn bộ các hoạt động sản xuất nông nghiệp từ sản xuất nguyên liệu, chế biến, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp xen kẽ trong đô thị và ven đô. Nông nghiệp đô thị là nông nghiệp thâm canh, áp dụng công nghệ cao, tốn ít hoặc không cần đất, sử dụng nước thải qua xử lý, phân vi sinh từ xử lý rác hữu cơ. Điểm dân cư nông thôn: “Lnt ,ơêt c ưt iúct iậpt iúu, t c ̉a t ,âêềut âột êa t đì,ât ắ,tíitvớêt,âa utiú , ts̉,tiuấi tsê,âtâ ạitvntc uc tâ ạitđộ, tiãtâộêtiâuc tiú , tpâạm t vêtm ộitiâutvực t ,âấitđị,âtáa t ồm tiâi, t ln, tấp t á̉, táui, t pâum tsóc tđược tâì,ât iân,ât â t đêềut iêệ,t iựt ,âên, t đêềut iêệ,t ih-XH, phong tục t iậpt uuu,t vnt c uc t y ́ut iốt iâuc ”. (Theo QCVN14: 2009-BXD-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - QH nông thôn). Ngoại thành: Ngoại thành là phần diện tích ngoài nội thành của thành phố trực thuộc trung ương hoặc thuộc tỉnh. Ngoại thành TP.HCM gồm 5 huyện. Ngoại thành gồm vùng ven và vùng nông thôn. Vùng ven trong Luận án là vùng giáp với nội thành nhưng vẫn thuộc huyện ngoại thành. (Hình 1-1, Hình 1-2) Khu vực được gọi là ngoại thành trong luận án này gồm 5 huyện của TP.HCM gồm: Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè và Cần Giờ . (Câêtiếitiâutvực tđược t ọêtlnt, ạêtiân,â iú , tpâụtlục t1) QH XD là “vêệc tiổtc âức tâ ặc tđị,âtâướ, tiổtc âức tiâi, t êa ,tvù, tiâi, t êa ,tđitiâị, đêểm tân,tc ư tâệtiâố, tc i, tiúì,âtâạtì, tiỹtiâuậi tâạtì, tiãtâộê tiạ tlậpt m iêtiúườ, tsố, tiâíc âtâợptc â t, ười dân iại vù, tlã,âtiâổtđó tđ̉m tá̉ tíitâợptânêt âòa t êữa t lợêt íc ât uuốc gia và c ộ, t đồ, t đupt ứng cuc t m ục t iênut pâuit iúêển KT-XH, uuốc phòng, an ninh, á̉ tvệtm iêtiúườ, ” (Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về QHXD) QHXD đô thị gồm: “QHC, QH phân khu, QH âạtì, tiỹtiâuậi QH c âêtiếi iâếit ítđitiâị”. Theo Nghị định 8/2005 về QHXD.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Nghiên cứu quy hoạch vùng du lịch Duyên hải Nam Trung bộ trên cơ sở khai thác giá trị sinh thái và nhân văn
0 p | 332 | 66
-
Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Tổ chức không gian nông nghiệp đô thị hướng đến quy hoạch xây dựng đô thị phát triển bền vững mang bản sắc địa phương ở đồng bằng sông Cửu Long
230 p | 93 | 24
-
Luận án Tiến sĩ: Quy hoạch cán bộ diện ban thường vụ tỉnh, thành ủy quản lý ở đồng bằng Bắc Bộ bộ giai đoạn hiện nay
269 p | 115 | 20
-
Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Tổ chức không gian công nghiệp chế biến lúa gạo trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long
222 p | 56 | 14
-
Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Tổ chức không gian tại khu vực Phát triển theo định hướng giao thông - TOD đối với đô thị trung tâm Hà Nội
266 p | 17 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Phát triển các khu đô thị mới tại thành phố Hồ Chí Minh theo hướng bền vững
163 p | 54 | 9
-
Tớm tắt Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Đặc điểm và sự biến đổi cấu trúc không gian khu phố cũ Hà Nội
27 p | 70 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Quy hoạch đô thị thích ứng ngập nước tại khu Nam Thành phố Hồ Chí Minh
287 p | 52 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng: Quy hoạch xây dựng các khu kinh tế cửa khẩu biên giới Tây Nam
280 p | 24 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Đặc điểm và sự biến đổi cấu trúc không gian khu phố cũ Hà Nội
208 p | 40 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Vận dụng phương thức quy hoạch chiến lược vào quy trình quy hoạch xây dựng đô thị Việt Nam áp dụng cho thành phố Biên Hòa
163 p | 45 | 7
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Tổ chức không gian tại khu vực Phát triển theo định hướng giao thông - TOD đối với đô thị trung tâm Hà Nội
27 p | 19 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Quy hoạch đô thị thích ứng ngập nước tại Khu vực Nam Thành phố Hồ Chí Minh
28 p | 31 | 6
-
Luận án Tiến sĩ: Xác lập cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch phát triển rừng ngập mặn ở vùng ven biển tỉnh Nghệ An
252 p | 14 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Tổ chức không gian hành lang xanh phía Tây Hà Nội
229 p | 7 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Tổ chức không gian hành lang xanh phía Tây Hà Nội
28 p | 4 | 2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Khai thác giá trị nơi chốn trong tổ chức không gian Khu vực trung tâm Thành phần Hồ Chí Minh
30 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn