intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án tiến sĩ Y học: Đánh giá phục hồi chức năng thở, nuốt và phát âm sau cắt thanh quản một phần trong điều trị ung thư thanh môn giai đoạn sớm

Chia sẻ: Co Ti Thanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:173

37
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án được nghiên cứu với mục tiêu nhằm đánh giá sự phục hồi chức năng thở và các yếu tố liên quan. Đánh giá sự phục hồi chức năng nuốt và các yếu tố liên quan. Đánh giá sự phục hồi chức năng phát âm và các yếu tố liên quan.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Y học: Đánh giá phục hồi chức năng thở, nuốt và phát âm sau cắt thanh quản một phần trong điều trị ung thư thanh môn giai đoạn sớm

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LÊ VĂN CƯỜNG ĐÁNH GIÁ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG THỞ, NUỐT VÀ PHÁT ÂM SAU CẮT THANH QUẢN MỘT PHẦN TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ THANH MÔN GIAI ĐOẠN SỚM Chuyên ngành: Ung thư Mã số: 62720149 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. VŨ VĂN VŨ 2. PGS.TS. NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG TP. Hồ Chí Minh - Năm 2018
  2. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả ghi trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Lê Văn Cường
  3. ii MỤC LỤC Trang phụ bìa LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i MỤC LỤC ......................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................. vi BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT ........................................ viii BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT - ANH .......................................... ix DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................. xii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ........................................................................ xvi DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................. xvii MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................ 3 1.1. UNG THƯ THANH QUẢN ................................................................ 3 1.1.1. Giải phẫu thanh quản...................................................................... 3 1.1.2. Diễn tiến tự nhiên của ung thư thanh môn ..................................... 6 1.1.3. Chẩn đoán ....................................................................................... 6 1.1.4. Xếp giai đoạn theo TNM (2010) .................................................... 8 1.1.5. Điều trị ung thư thanh môn giai đoạn sớm .................................. 10 1.2. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG SAU PHẪU THUẬT CẮT THANH QUẢN MỘT PHẦN .................................................................................... 21 1.2.1. Sinh lý thở bình thường................................................................ 21 1.2.2. Sinh lý nuốt bình thường .............................................................. 21 1.2.3. Sinh lý phát âm ............................................................................. 23 1.2.4. Sự phục hồi chức năng thở sau cắt thanh quản một phần ............ 25
  4. iii 1.2.4.1. Các rối loạn chức năng ................................................................. 25 1.2.5. Phục hồi chức năng nuốt sau cắt thanh quản một phần ............... 26 1.2.6. Phục hồi chức năng phát âm sau cắt thanh quản một phần ......... 32 Chương 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 37 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................ 37 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 37 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................... 37 2.2.2. Cỡ mẫu ......................................................................................... 37 2.2.3. Quy trình nghiên cứu.................................................................... 37 2.2.4. Phương pháp đánh giá mức độ hồi phục các rối loạn chức năng 46 2.2.5. Phương pháp thống kê .................................................................. 50 Chương 3: KẾT QUẢ ..................................................................................... 51 3.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MẪU NGHIÊN CỨU........................................... 51 3.1.1. Các đặc điểm chung ..................................................................... 51 3.1.2. Các đặc điểm phẫu thuật .............................................................. 54 3.1.3. Kết quả ung thư học ..................................................................... 55 3.2. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG THỞ ....................................................... 60 3.2.1. Thời gian đặt ống khai khí đạo..................................................... 60 3.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng lên thời gian đặt ống khai khí đạo............ 60 3.2.3. Can thiệp phục hồi chức năng thở................................................ 61 3.3. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NUỐT .................................................... 62 3.3.1. Thời gian đặt ống nuôi ăn ........................................................... 62 3.3.2. Các yếu tố liên quan đến thời gian đặt ống nuôi ăn ..................... 63
  5. iv 3.3.3. Can thiệp phục hồi chức năng ...................................................... 65 3.3.4. Nội soi đánh giá nuốt ................................................................... 66 3.3.5. Tự đánh giá ảnh hưởng của chức năng nuốt lên chất lượng sống 68 3.4. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG PHÁT ÂM ............................................. 70 3.4.1. Chất lượng cảm thụ ...................................................................... 70 3.4.2. Phân tích âm ................................................................................. 72 3.4.3. Thời gian phát âm tối đa .............................................................. 74 3.4.4. Tự đánh giá ảnh hưởng của giọng lên chất lượng sống ............... 75 3.4.5. Can thiệp phục hồi chức năng ...................................................... 77 Chương 4: BÀN LUẬN .................................................................................. 78 4.1. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA MẪU NGHIÊN CỨU ................................. 78 4.1.1. Đặc điểm chung ............................................................................ 78 4.1.2. Đặc điểm phẫu thuật..................................................................... 78 4.1.3. Kết quả ung thư học ..................................................................... 80 4.2. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG THỞ ....................................................... 81 4.2.1. Thời gian đặt ống khai khí đạo..................................................... 81 4.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng lên thời gian đặt ống khai khí đạo............ 85 4.2.3. Can thiệp phục hồi chức năng ...................................................... 86 4.3. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NUỐT .................................................... 86 4.3.1. Thời gian đặt ống nuôi ăn ............................................................ 86 4.3.2. Các yếu tố liên quan đến thời gian đặt ống NA ........................... 89 4.3.3. Can thiệp phục hồi chức năng ...................................................... 90 4.3.4. Nội soi đánh giá nuốt ................................................................... 92
  6. v 4.3.5. Tự đánh giá ảnh hưởng của chức năng nuốt lên cuộc sống ......... 95 4.4. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG PHÁT ÂM ............................................. 96 4.4.1. Chất lượng cảm thụ ...................................................................... 96 4.4.2. Phân tích âm ............................................................................... 101 4.4.3. Thời gian phát âm tối đa ............................................................ 104 4.4.4. Tự đánh giá ảnh hưởng của giọng đến chất lượng sống ............ 106 4.4.5. Can thiệp phục hồi chức năng .................................................... 107 KẾT LUẬN ................................................................................................... 110 KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 112 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  7. vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ANTL Âm ngữ trị liệu (16) bit (16) binary digit BN Bệnh nhân CT scan Computerized tomography scan FEV1/FVC Forced Expired Volume in one second /Forced Volume Capacity (Thang) GRBAS (Thang) General Rough Breathy Aesthenic Strained M Metastasis MDADI MD. Anderson Dysphagia Inventory MDADI E MD. Anderson Dysphagia Inventory Emotional MDADI F MD. Anderson Dysphagia Inventory Functional MDADI G MD. Anderson Dysphagia Inventory Global MDADI P MD. Anderson Dysphagia Inventory Physical MPT Maximum Phonation Time MRI Magnetic Resonance Imaging N Lymph nodes (Ống) NA (Ống) nuôi ăn Ng.(5) Ngày hậu phẫu (thứ 5) sau mổ NHR Noise-to-Harmonic Ratio NSĐGN Nội soi đánh giá nuốt PET Positron emission tomography
  8. vii T Tumour TGPATĐ Thời gian phát âm tối đa TP. Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh (Cắt) TQMPTCD (Cắt) thanh quản một phần theo chiều dọc (Cắt) TQTSN KH (Cắt) thanh quản trên sụn nhẫn kết hợp sụn nhẫn, SNNXM nắp và xương móng (Cắt) TQTSN KH (Cắt) thanh quản trên sụn nhẫn kết hợp sụn nhẫn SNXM và xương móng VHI10 Voice Handicap Index – 10 VHI E Voice Handicap Index Emotional VHI F Voice Handicap Index Functional VHI P Voice Handicap Index Physical VHI T Voice Handicap Index total
  9. viii BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT (dành cho các chữ viết tắt) Maximum Phonation Time Thời gain phát âm tối đa MD. Anderson Dysphagia Inventory Bảng kê rối loạn nuốt của viện M.D. Anderson MD. Anderson Dysphagia Inventory Bảng kê rối loạn nuốt của viện Emotional M.D. Anderson phần cảm xúc MD. Anderson Dysphagia Inventory Bảng kê rối loạn nuốt của viện Functional M.D. Anderson phần chức năng MD. Anderson Dysphagia Inventory Bảng kê rối loạn nuốt của viện Global M.D. Anderson phần tổng quát MD. Anderson Dysphagia Inventory Bảng kê rối loạn nuốt của viện Physical M.D. Anderson phần thể chất Noise-to-Harmonic Ratio Tỉ số hài âm ồn trên hài âm Voice Handicap Index – 10 Chỉ số khuyết tật giọng nói bảng 10 câu hỏi Voice Handicap Index Emotional Chỉ số khuyết tật giọng nói phần cảm xúc Voice Handicap Index Functional Chỉ số khuyết tật giọng nói phần chức năng Voice Handicap Index Physical Chỉ số khuyết tật giọng nói phần thể chất Voice Handicap Index Total Chỉ số khuyết tật giọng nói điểm tổng
  10. ix BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT - ANH Tiếng Việt Tiếng Anh Ảnh phổ Spectrogram Ánh sáng thanh môn đồ Photoglottography Áp suất ngưỡng phát âm Phonation Threshold Pressure Áp suất nuốt huỳnh quang đồ Manofluorography Bài tập nuốt gắng sức The Effortful Swallow Exercise Bảng kê rối loạn nuốt của viện M.D. The M.D. Anderson Dysphagia Anderson Inventory Cắt niêm mạc dây thanh Vocal Cord Stripping Cắt thanh quản bảo tồn Conservative laryngectomy Cắt thanh quản bằng laser qua nội soi Endoscopic laser microsurgery for laryngeal cancer Cắt thanh quản một phần theo chiều Vertical partial laryngectomy dọc Cắt thanh quản một phần theo chiều Frontal lateral vertical partial dọc kiểu trán bên laryngectomy Cắt thanh quản một phần theo chiều Anterior frontal vertical partial dọc kiểu trán trước laryngectomy Cắt thanh quản một phần theo chiều Standard Hemilaryngectomy dọc tiêu chuẩn Cắt thanh quản trên sụn nhẫn kết hợp Supracricoid laryngectomy with sụn nhẫn, nắp và xương móng cricohyoidoepiglottopexy Cắt thanh quản trên sụn nhẫn kết hợp Supracricoid laryngectomy with sụn nhẫn và xương móng cricohyoidopexy
  11. x Tiếng Việt Tiếng Anh Cắt thanh quản trên thanh môn Supraglottic laryngectomy Chỉ số khuyết tật của giọng nói Voice handicap index (VHI) Chỉ số mờ Shimmer Chỉ số rung Jitter Chụp cộng hưởng từ Magnetic Resonance Imaging Chụp CT scan Computed tomography scan Dao động tức thời Perturbation Đo phế dung Spirometry Đổ thức ăn sớm Premature spillage Cằm ngực Chin tuck Giọng căng Straining voice Giọng hơi Breathiness Giọng mệt mỏi Voice fatigue Hài âm Harmonic Hít sặc Aspiration Hóa trị chọn lọc Exclusive Chemotherapy Hóa xạ trị đồng thời Concurrent chemotherapy Khối thức ăn Bolus Khởi phát phản xạ nuốt Trigger Kiểm tra nhuộm màu Blue dye test Máy ghi sóng Kymography Mi-crô Microphone Nội soi đánh giá nuốt Fiberoptic endoscopic evaluation of swallowing Nội soi video tốc độ cao High speed videoendoscopy Nuốt siêu trên thanh môn Super Supraglottic Swallowing
  12. xi Tiếng Việt Tiếng Anh Nuốt trên thanh môn Supraglottic Swallow Ống giọng Vocal tract Phân tích âm Acoustic analysis Phân tích âm ồn Noise analysis Phân tích ảnh phổ Spectral analysis Phân tích cảm thụ Perceptual analysis Phát âm nguyên âm bằng tiếng thé Rasp with vowel Quét đơn trục tốc độ cao High-Speed Single-Line Scanning Siêu âm thanh môn đồ Ultrasound glottography Soi hoạt nghiệm Videoendocopy with stroboscopy Soi thanh quản treo Suspension laryngoscopy Sụn nắp thanh quản Epiglottis Tần số cơ bản Fundamental frequency Thể tích phát âm Volume phonation Thô Roughness Thời gian phát âm tối đa Maximum Phonation Time Thức ăn dạng nghiền nát Pureed foods Tỉ số âm ồn trên hài âm Noise to Harmonics Ratio Tỉ số hài âm trên âm ồn Harmonics to Noise Ratio Tiền đình thanh quản Vestibule of larynx Tư thế thuận lợi (nuốt) Facilitating postures Ứ đọng thức ăn Pooling of the bolus Video x quang đánh giá nuốt Videofluoroscopy Xạ hình Scintigraphy Xâm nhập Penetration
  13. xii DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 3.1. Vị trí bướu ...................................................................................... 52 Bảng 3.2. Biến chứng phẫu thuật.................................................................... 55 Bảng 3.3. Tỉ lệ tái phát theo loại phẫu thuật ................................................... 57 Bảng 3.4. Tỉ lệ sống còn 5 năm theo phương pháp Kaplan Meier ................. 59 Bảng 3.5. Thời gian đặt ống khai khí đạo ...................................................... 60 Bảng 3.6. Tương quan giữa tuổi và thời gian đặt ống khai khí đạo trong nhóm cắt TQTSN KH SNNXM ............................................................................... 60 Bảng 3.7. Tương quan giữa chỉ số FEV1/FVC trước phẫu thuật và thời gian đặt ống khai khí đạo trong nhóm cắt TQTSN KH SNNXM ......................... 61 Bảng 3.8. Số ca được can thiệp tập thở sớm sau phẫu thuật .......................... 61 Bảng 3.9. Thời gian đặt ống nuôi ăn ............................................................. 62 Bảng 3.10. Tương quan giữa tuổi và thời gian đặt ống nuôi ăn trong nhóm cắt TQMPTCD ..................................................................................................... 63 Bảng 3.11. Tương quan giữa thời gian đặt ống khai khí đạo và thời gian đặt ống nuôi ăn trong nhóm cắt TQMPTCD ....................................................... 63 Bảng 3.12. Liên quan giữa biến chứng và thời gian đặt ống nuôi ăn của nhóm cắt TQTSN KH SNNXM ............................................................................... 64 Bảng 3.13. Tương quan giữa tuổi và thời gian đặt ống nuôi ăn trong nhóm cắt TQTSN KH SNNXM ..................................................................................... 64 Bảng 3.14. Tương quan giữa thời gian đặt ống khai khí đạo và thời gian đặt ống nuôi ăn trong nhóm cắt TQTSN KH SNNXM ....................................... 64 Bảng 3.15. Thời điểm tập ăn .......................................................................... 65 Bảng 3.16. Số ca được nội soi đánh giá nuốt trong quá trình tập nuốt .......... 65 Bảng 3.17. So sánh trung bình số ngày đặt ống nuôi ăn giữa hai nhóm cắt TQTSN KH SNNXM có và không nội soi đánh giá nuốt . ............................ 66
  14. xiii Bảng 3.18. Đặc điểm nuốt trên nội soi đánh giá nuốt của bệnh nhân cắt TQMPTCD ...................................................................................................... 66 Bảng 3.19. Điểm số nội soi đánh giá nuốt của bệnh nhân cắt TQMPTCD.... 67 Bảng 3.20. Đặc điểm nuốt trên nội soi đánh giá nuốt của bệnh nhân cắt TQTSN KH SNNXM ...................................................................................... 67 Bảng 3.21. Điểm số nội soi đánh giá nuốt của bệnh nhân của bệnh nhân cắt TQTSN KH SNNXM ...................................................................................... 68 Bảng 3.22. Tự đánh giá ảnh hưởng của nuốt lên chất lượng sống của bệnh nhân cắt dây thanh ........................................................................................... 68 Bảng 3.23. Tự đánh giá ảnh hưởng của nuốt lên chất lượng sống của nhóm cắt TQMPTCD ................................................................................................ 69 Bảng 3.24. Tự đánh giá ảnh hưởng của nuốt lên chất lượng sống của bệnh nhân cắt TQTSN KH SNNXM ....................................................................... 69 Bảng 3.25. Phân tích âm của bệnh nhân sau cắt dây thanh ............................ 73 Bảng 3.26. Phân tích âm giọng nói của bệnh nhân sau cắt TQMPTCD ........ 73 Bảng 3.27. Phân tích âm giọng nói của bệnh nhân sau cắt TQTSN KH SNNXM .......................................................................................................... 74 Bảng 3.28. Thời gian phát âm tối đa ............................................................. 75 Bảng 3.29. Tự đánh giá ảnh hưởng của giọng lên chất lượng sống ............... 75 Bảng 3.30. Tương quan giữa mức độ nặng chung của giọng và điểm số VHI10 ............................................................................................................. 76 Bảng 3.31. Liên quan giữa chỉ số khuyết tật giọng nói và tuổi ..................... 76 Bảng 3.32. Số buổi luyện thanh trong 6 tháng ............................................... 77 Bảng 4.33. Tỉ lệ bờ diện cắt dương tính sau phẫu thuật cắt thanh quản một phần trong một số nghiên cứu ......................................................................... 78 Bảng 4.34. Tỉ lệ biến chứng sau phẫu thuật ................................................... 79
  15. xiv Bảng 4.35. Tỉ lệ tái phát và sống còn của bệnh nhân cắt thanh quản một phần theo chiều dọc trong một số nghiên cứu ......................................................... 80 Bảng 4.36. Tỉ lệ tái phát và sống còn của bệnh nhân cắt thanh quản trên sụn nhẫn KH SNNXM trong một số nghiên cứu. ................................................. 81 Bảng 4.37. Thời gian đặt ống khai khí đạo của cắt TQMPTCD trong một số nghiên cứu ....................................................................................................... 82 Bảng 4.38. Thời gian đặt ống khai khí đạo theo một số nghiên cứu .............. 84 Bảng 4.39. Các yếu tố liên quan đến thời gian đặt ống khai khí đạo trong cắt TQTSN KH SNNXM ...................................................................................... 85 Bảng 4.40. Thời gian đặt ống nuôi ăn sau cắt TQMPTCD trong một số nghiên cứu ....................................................................................................... 87 Bảng 4.41. Thời gian đặt ống nuôi ăn sau cắt TQTCN KH SNNXM theo một số nghiên cứu .................................................................................................. 88 Bảng 4.42. Các yếu tố liên quan thời gian đặt ống nuôi ăn của cắt TQTSN KH SNNXM trong một số nghiên cứu ........................................................... 89 Bảng 4.43. Đặc điểm rối loạn nuốt sau cắt TQTSN KH SNNXM................. 92 Bảng 4.44. Kết quả điểm số MDADI của bệnh nhân cắt TQTSN KH SNNXM ......................................................................................................................... 95 Bảng 4.45. Phân tích cảm thụ trong một số nghiên cứu ................................. 96 Bảng 4.46. Phân tích cảm thụ theo một số nghiên cứu .................................. 98 Bảng 4.47. Phân tích cảm thụ sau cắt thanh quản trên sụn nhẫn kết hợp sụn nhẫn, nắp và xương móng của một số nghiên cứu........................................ 100 Bang 4.48. Phân tích âm giọng nói sau cắt dây thanh trong một số nghiên cứu ....................................................................................................................... 101 Bảng 4.49. Phân tích âm của giọng sau cắt thanh quản một phần theo chiều dọc trong một số nghiên cứu ......................................................................... 102
  16. xv Bảng 4.50. Phân tích âm của cắt thanh quản trên sụn nhẫn kết hợp sụn nhẫn, nắp và xương móng trong một số nghiên cứu............................................... 103 Bảng 4.51. Thời gian phát âm tối đa sau cắt dây thanh trong một số nghiên cứu ................................................................................................................. 104 Bảng 4.52. Thời gian phát âm tối đa sau cắt TQMPTCD của một số nghiên cứu ................................................................................................................. 105 Bảng 4.53. Thời gian phát âm tối đa sau cắt TQTSN KH SNNXM trong một số nghiên cứu ................................................................................................ 106
  17. xvi DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Trang Biểu đồ 3.1. Phân bố theo nhóm tuổi .............................................................. 51 Biểu đồ 3.2. Phân bố theo giới tính ................................................................. 52 Biểu đồ 3.3. Phân bố theo giai đoạn bướu ...................................................... 53 Biểu đồ 3.4. Các loại phẫu thuật ..................................................................... 53 Biểu đồ 3.5. Chỉ số FEV1/FVC ...................................................................... 54 Biểu đồ 3.6. Giải phẫu bệnh của bờ diện cắt sau phẫu thuật .......................... 54 Biểu đồ 3.7. Thời gian theo dõi....................................................................... 56 Biểu đồ 3.8. Tái phát theo thời gian của nhóm phẫu thuật cắt TQTCD ......... 56 Biểu đồ 3.9. Tái phát theo thời gian của nhóm phẫu thuật cắt TQTSN KH SNNXM .......................................................................................................... 57 Biểu đồ 3.10. Điều trị các ca tái phát .............................................................. 58 Biểu đổ 3.11. Tỉ lệ sống còn toàn bộ của nhóm phẫu thuật cắt TQTSN KH SNNXM .......................................................................................................... 59 Biểu đồ 3.12. Thời gian đặt ống nuôi ăn của bệnh nhân cắt TQMPTCD....... 62 Biểu đồ 3.13. Thời gian đặt ống nuôi ăn của bệnh nhân cắt TQTSN KH SNNXM .......................................................................................................... 63 Biểu đồ 3.14. Chất lượng giọng cảm thụ sau cắt dây thanh ........................... 70 Biểu đồ 3.15. Chất lượng cảm thụ giọng sau cắt thanh quản một phần theo chiều dọc ......................................................................................................... 71 Biểu đồ 3.16. Chất lượng cảm thụ giọng của bệnh nhân sau cắt TQTSN KH SNNXM .......................................................................................................... 72
  18. xvii DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1. Thiết đồ cắt dọc thanh quản theo mặt phẳng đứng dọc .................... 3 Hình 1.2. Thiết đồ cắt dọc thanh quản theo mặt phẳng trán ............................. 4 Hình 1.3. Thiết đồ cắt ngang và dọc của phẫu thuật cắt dây thanh ................ 17 Hình 1.4. Thiết đồ cắt ngang và dọc của phẫu thuật cắt TQMPTCD kiểu trán bên ................................................................................................................... 18 Hình 1.5. Thiết đồ cắt ngang và dọc của phẫu thuật cắt TQMPTCD kiểu trán trước ................................................................................................................ 18 Hình 1.6. Thiết đồ cắt ngang và dọc thanh quản trong cắt TQTSN KH SNNXM .......................................................................................................... 19 Hình 1.7. Giai đoạn hầu của nuốt trên một người bình thường ...................... 22 Hình 1.8. Sơ đồ cắt dọc trên mặt phẳng trán của hai dây thanh đang rung thanh ................................................................................................................ 24 Hình 1.9. Hình x quang đánh giá nuốt của một BN ung thư đáy lưỡi ............ 30 Hình 1.10. Hình ảnh từ nội soi đánh giá nuốt ................................................. 31 Hình 1.11. Chỉ số rung và chỉ số mờ............................................................... 36 Hình 2.12. Card âm thanh E-MU 0404USB của công ty Creative ................. 48 Hình 2.13. Mi-crô T1 của công ty Beringer.................................................... 49 Hình 4.14. Ống khai khí đạo có bóng thích hợp đặt lúc vừa phẫu thuật xong 83 Hình 4.15. Ống khai khí đạo không bóng có cửa sổ. ...................................... 84 Hình 4.16. Tư thế cằm ngực............................................................................ 88 Hình 4.17: Sơ đồ biểu thị ảnh hưởng của ống khai khí đạo lên động tác nuốt .................................................................................................................. 89 Hình 4.18. Hình nội soi đánh giá nuốt sau cắt TQMPTCD ............................ 93 Hình 4.19. Hình nội soi đánh giá nuốt sau cắt TQMPTCD ............................ 93 Hình 4.20. Hình nội soi đánh giá nuốt sau cắt TQTSN KH SNNXM ............ 94
  19. xviii Hình 4.21. Hình nội soi đánh giá nuốt sau cắt TQTSN KH SNNXM ........... 94 Hình 4.22. Hình nội soi đánh giá nuốt sau cắt TQTSN KH SNNXM ............ 95 Hình 4.23. Hình thanh môn qua nội soi sau phẫu thuật cắt dây thanh ........... 96 Hình 4.24. Hình ảnh nội soi sau phẫu thuật cắt TQTCD kiểu trán trước ....... 98 Hình 4.25. Hình thanh môn qua nội soi sau cắt TQMPTCD kiểu trán bên .... 99 Hình 4.26. Hình nội soi thanh quản sau cắt TQTSN KH SNNXM .............. 101
  20. 1 MỞ ĐẦU Ung thư thanh quản thường gặp trong các loại ung thư đầu cổ. Theo ghi nhận ung thư TP. Hồ Chí Minh năm 2014 [9], ung thư thanh quản đứng hàng thứ 6 ở nam giới, với xuất độ 4,1/100.000 dân. Các phương pháp điều trị triệt để tại chỗ, tại vùng bao gồm phẫu thuật và xạ trị có thể để lại nhiều di chứng nặng nề, ảnh hưởng đến các chức năng thở, nuốt và phát âm của bệnh nhân. Chức năng thở, nuốt và phát âm là những chức năng rất quan trọng của con người. Mất các chức năng này làm giảm chất lượng sống rất nhiều. Do đó kỹ thuật cắt thanh quản một phần (TQMP) ra đời nhằm bảo tồn các chức năng của thanh quản mà vẫn duy trì kiểm soát tại chỗ. Phẫu thuật cắt thanh quản một phần ra đời từ cuối thế kỷ 19, sau đó rất nhiều cải tiến kỹ thuật phẫu thuật đã ra đời, nhằm bảo tồn tốt hơn chức năng thanh quản mà vẫn bảo đảm kết quả về mặt ung thư học [61]. Song song đó, nhiều kỹ thuật đánh giá và phục hồi chức năng thanh quản cũng phát triển nhằm hỗ trợ sự phục hồi, giúp phục hồi chức năng nhanh hơn và tốt hơn. Trong nước có nhiều nghiên cứu về loại phẫu thuật này cũng như các phương pháp đánh giá chức năng thanh quản [3], [4], [5], [6], [7], [10], [11], [13], [14], [15]. Tuy nhiên, chưa có công trình nào đánh giá đầy đủ sự phục hồi chức năng thanh quản sau cắt thanh quản một phần. Điều đó gây khó khăn trong tư vấn cho bệnh nhân trước phẫu thuật, đánh giá lợi ích, so sánh kết quả của phẫu thuật với các tác giả khác, cũng như cải tiến và hoàn thiện loại phẫu thuật này. Hiện nay, chúng tôi đã áp dụng nhiều kỹ thuật cắt thanh quản một phần trong điều trị ung thư thanh môn, tùy vào vị trí tổn thương nhằm vào mục đích bảo tồn chức năng thở, nuốt và phát âm. Tuy nhiên, phương pháp đánh giá chức năng thanh quản còn đơn giản, chưa đánh giá hết các chức năng tinh tế của
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0