Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu biến đổi nồng độ ST2 hòa tan huyết thanh và giá trị tiên lượng ở bệnh nhân suy tim mạn tính
lượt xem 2
download
Luận án Tiến sĩ Y học "Nghiên cứu biến đổi nồng độ ST2 hòa tan huyết thanh và giá trị tiên lượng ở bệnh nhân suy tim mạn tính" trình bày các nội dung chính sau: Khảo sát biến đổi nồng độ ST2 hòa tan huyết thanh và đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân suy tim mạn tính; Đánh giá mối liên quan với đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và vai trò tiên lượng ngắn hạn tái nhập viện-tử vong của nồng độ ST2 hòa tan huyết thanh ở bệnh nhân suy tim mạn tính.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu biến đổi nồng độ ST2 hòa tan huyết thanh và giá trị tiên lượng ở bệnh nhân suy tim mạn tính
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y DƯƠNG HỒNG NIÊN NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI NỒNG ĐỘ ST2 HÒA TAN HUYẾT THANH VÀ GIÁ TRỊ TIÊN LƯỢNG Ở BỆNH NHÂN SUY TIM MẠN TÍNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2024 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
- HỌC VIỆN QUÂN Y DƯƠNG HỒNG NIÊN NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI NỒNG ĐỘ ST2 HÒA TAN HUYẾT THANH VÀ GIÁ TRỊ TIÊN LƯỢNG Ở BỆNH NHÂN SUY TIM MẠN TÍNH Ngành: NỘI KHOA Mã số: 97 20 107 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS. LƯƠNG CÔNG THỨC 2. PGS. TS. VŨ XUÂN NGHĨA HÀ NỘI - 2024
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi với sự hướng dẫn khoa học của tập thể cán bộ hướng dẫn. Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và được công bố một phần trong các bài báo khoa học. Luận án chưa từng được công bố. Nếu có điều gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Tác giả luận án Bs Dương Hồng Niên
- MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. VI DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ......................................................................................... XVI ỂU ĐỒ BI .......................................................................................................................... XVI TÊN BIỂU ĐỒ ................................................................................................................. XVI TRANG ............................................................................................................................ XVI DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................. XVII HÌNH .............................................................................................................................. XVII TÊN HÌNH ..................................................................................................................... XVII TRANG ........................................................................................................................... XVII ....................................................................................................................................... XXIII ƯƠNG 1 CH .......................................................................................................................... 3 ỔNG QUAN TÀI LIỆU T ..................................................................................................... 3 HÌNH 1.1. BẢN ĐỒ TỶ LỆ HIỆN MẮC SUY TIM TRÊN TOÀN THẾ GIỚI ............. 4 HÌNH 1.2. BIỂU ĐỒ TỶ LỆ MẮC SUY TIM TRÊN TOÀN THẾ GIỚI ....................... 5
- 1.1.4. Triệu chứng và chẩn đoán suy tim..........................................................................................7 HÌNH 1.3. SƠ ĐỒ CHẨN ĐOÁN SUY TIM ..................................................................... 8 HÌNH 1.4.TỔNG QUAN VỀ CÁC DẤU ẤN SINH HỌC SUY TIM VÀ CON ƯỜNG SINH LÝ BỆNH LIÊN QUAN. Đ ......................................................................... 14 HÌNH 1.7. CÁC BIẾN THỂ ST2: (1) ST2L, (2) SST2, (3) ST2V, (4) ST2LV ............... 21 Sinh học cơ bản IL-33/ST2..............................................................................................................21 Quá trình sinh lý đường truyền tín hiệu IL-33 qua ST2L..............................................................21 HÌNH 1.8. CON ĐƯỜNG TÍN HIỆU IL33/ST2 ............................................................ 24 1.3. Các nghiên cứu về sST2 ở bệnh nhân suy tim.................................................................... 29 1.3.2. Các nghiên cứu tại Việt Nam.................................................................................................32 2.1.1. Nhóm bệnh nhân suy tim.......................................................................................................34 2.1.2. Nhóm chứng...........................................................................................................................35 HÌNH 2.1. QUY TRÌNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM TÂM THU MẠN TÍNH THEO ESC 2016 ...................................................................................................................................... 44 *NGUỒN: THEO ESC (2016) [20]. .................................................................................. 44 HÌNH 2.3. MÁY PHÂN TÍCH ELISA DAR 800 CỦA MỸ ........................................... 53 HÌNH 2.4. BỘ HÓA CHẤT XÉT NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG SST2 INVITROGEN ... 55 (HUMAN ST2/IL33R ELISA KIT) ................................................................................. 55 ỂU ĐỒ 3.1. PHÂN BỐ CÁC NHÓM TUỔI BI .............................................................. 61 ỂU ĐỒ 3.2. PHÂN BỐ ĐẶC ĐIỂM BMI CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU BI .................. 61
- BẢNG 3.4. ĐẶC ĐIỂM PHÂN LOẠI SUY TIM THEO PHÂN SUẤT TỐNG MÁU ẤT TRÁI TH ........................................................................................................................ 62 ỂU ĐỒ 3.3. PHÂN BỐ MỨC LỌC CẦU THẬN ƯỚC ĐOÁN BI ................................. 66 BIỂU ĐỒ 3.4. PHÂN BỐ CỦA NỒNG ĐỘ NTPROBNP THỜI ĐIỂM NHẬP VIỆN .............................................................................................................................................. 68 ỂU ĐỒ 3.5. PHÂN BỐ NỒNG ĐỘ SST2 THỜI ĐIỂM NHẬP VIỆN BI ...................... 69 3.2. Biến đổi nồng độ sST2 và đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ........................................... 70 BIỂU ĐỒ 3.6. BIỂU ĐỒ VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH SỰ THAY ĐỔI PHÂN ĐỘ NYHA VỚI THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ SST2 SAU MỘT ĐỢT ĐIỀU TRỊ ....................................................................................................................................... 74 ỂU ĐỒ 3.7. BIỂU ĐỒ MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA SST2 VÀ NTPROBNP BI ........ 77 BIỂU ĐỒ 3.8. BIỂU ĐỒ KAPLANMEIER THEO DÕI NỒNG ĐỘ SST2 LÚC ẬP VIỆN VÀ BIẾN CỐ TÁI NHẬP VIỆN TỬ VONG THEO THỜI GIAN NH ...... 81 BIỂU ĐỒ 3.10. ĐƯỜNG BIỂU DIỄN TÁI NHẬP VIỆN TỬ VONG THEO NỒNG Ộ SST2 VÀ NTPROBNP LÚC NHẬP VIỆN Ở NHÓM BỆNH NHÂN HFREF Đ .... 86 ƯƠNG 4 CH ......................................................................................................................... 89 BÀN LUẬN ......................................................................................................................... 89 4.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu.................................................................................... 89 4.1.1. Đặc điểm chung.....................................................................................................................89 4.1.2. Đặc điểm lâm sàng của đối tượng nghiên cứu.....................................................................94 4.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng.........................................................................................................97 4.1.4. Đặc điểm về điều trị nội khoa..............................................................................................101
- 4.2. Đặc điểm biến đổi nồng độ sST2 ở bệnh nhân suy tim mạn tính.................................... 103 4.2.1. Đặc điểm nồng độ sST2 khi xét nghiệm các bộ kít khác nhau..........................................103 4.2.2. Đặc điểm nồng độ sST2 của đối tượng nghiên cứu...........................................................105 4.2.3. Biến đổi của nồng độ sST2 sau một đợt điều trị ................................................................105 4.3. Mối liên quan với đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và vai trò tiên lượng ngắn hạn của nồng độ sST2 ở bệnh nhân suy tim mạn tính........................................................................... 108 4.3.1. Mối liên quan giữa nồng độ sST2 với các đặc điểm lâm sàng .........................................108 4.3.2. Mối liên quan của nồng độ sST2 với các đặc điểm cận lâm sàng.....................................113 4.3.3. Vai trò tiên lượng của sST2 với các biến cố tái nhập viện - tử vong ................................115 ẠN CHẾ ĐỀ TÀI H ........................................................................................................... 121 ẾT LUẬN K ....................................................................................................................... 122 ẾN NGHỊ KI ...................................................................................................................... 124 Ụ LỤC II: PH ..................................................................................................................... 150 NGUYÊN NHÂN SUY TIM ............................................................................................ 150 PHỤ LỤC III: LIỀU LƯỢNG CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM PSTMTT GIẢM THEO ESC 2016 ............................................................................................................... 154 Ụ LỤC IV PH ..................................................................................................................... 157 CA LÂM SÀNG ................................................................................................................ 157
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ ACC American College of Cardiology (Trường môn Tim 1 mạch Hoa Kỳ) 2 AHA American Heart Association (Hội Tim mạch Hoa Kỳ ) 3 ANP Atrial-type natriuretic peptide ( Peptide lợi niệu loại nhĩ) 4 AUC Area Under Curve (Diện tích dưới đường cong) ARNI Agiotensin receptor neprilysin inhibitor (ức chế thụ thể 5 angiotensin neprilysin) 6 BB Beta Blocker (Nhóm chẹn beta giao cảm) 7 BMI Body mass index (Chỉ số khối cơ thể) 8 BNP Brain Natriuretic Peptide (Peptide lợi niệu loại B) 9 BTTMCB Bệnh tim thiếu máu cục bộ 10 CI Confidence interva (Khoảng tin cậy) 11 ĐMV Động mạch vành 12 ĐTĐ Đái tháo đường 13 EDTA Ethylenediamiestera acid 14 EF Ejection fraction (Phân số tống máu thất trái) ELISA Enzyme linked immunosorbent assay (Kỹ thuật miễn 15 dịch gắn enzym) 16 ESC European Society of Cardiology (Hội Tim mạch Châu Âu) GDF-15 Growth Differentiation Factor 15 (Yếu tố biệt hóa tăng 17 trưởng 15) HDL High Density Lipoprotein Cholesterol (Lipoprotein tỷ 18 trọng cao) HFmrEF Heart Failure with Mildly Reduced Ejection Fraction 19 (Suy tim với phân suất tống máu thất trái giảm nhẹ) HFpEF Heart Failure with Preserved Ejection Fraction (Suy tim 20 với phân suất tống máu thất trái bảo tồn) HFrEF Heart Failure with Reduced Ejection Fraction (Suy tim 21 với phân suất tống máu thất trái giảm)
- TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ HR 22 Harzard Ratio (Chỉ số nguy cơ) hs - TnI/T 23 high sensitive - Troponin I/T (Troponin tim siêu nhạy) IL 24 Interleukin IVSd Interventricular Septal Diastolic (Độ dày vách liên thất 25 cuối thì tâm trương) IVSs Interventricular Septal Systolic (Độ dày vách liên thất 26 cuối thì tâm thu) KDIGO Kidney disease improving global outcomes (Hội thận 27 học quốc tế) LAD 28 Left Atrium Dimension (Đường kính nhĩ trái) LVDd Left Ventricular end Diastolic Dimension (Đường kính 29 thất trái cuối thì tâm trương) LVDs Left Ventricular end Systolic Dimension (Đường kính 30 thất trái cuối thì tâm thu) LVEF Left Ventricular Ejection Fraction (Phân suất tống máu 31 thất trái) LVM 32 Left Ventricular Mass (Khối lượng cơ thất trái) LVMI 33 Left ventricle mass index (Chỉ số khối lượng cơ thất trái) LVPWd Left ventricular posterior wall diastolic (Độ dày thành 34 sau thất trái cuối thì tâm trương) LVPWs Left ventricular posterior wall systolic (Độ dày thành 35 sau thất trái cuối thì tâm thu) MRA Mineralocorticoid receptor antagonist (Ức chế thụ thể 36 Mineralocorticoid) 37 MLCTƯĐ Mức lọc cầu thận ước đoán MDRD Modification of Diet in Renal Disease (Công thức tính 38 MLCTƯĐ) 39 NMCT Nhồi máu cơ tim 40 NT-proBNP N-terminal pro B-type Natriuretic Peptide
- TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ 41 PSTMTT Phân suất tống máu thất trái 42 OR Odds ratio (Tỉ suất chênh) RAAS Renin-Angiotensin-Aldosterone system (Hệ thống renin 43 – Angiotensin – Aldosterone) 44 ROC Receiver operating characteristic (Đường cong ROC) 45 RVDd Đường kính thất phải cuối thì tâm trương 46 SGLT2 Nhóm thuốc ức chế kênh đồng vận natri-glucose 2 47 ST2 Suppression of tumorigenicity 2 (Ức chế sinh khối u 2) 48 sST2 Soluble isoform of ST 2 (ST2 dạng hòa tan) 49 ST2L Transmembrane isoform of ST2 (ST2 dạng xuyên màng) 50 THA Tăng huyết áp 51 UCMC/CTTA Ức chế men chuyển/Chẹn thụ thể Angiotensin VNHA Vietnam National Heart Association (Hội tim mạch học 52 Việt Nam) 53 WHO World Health Organization (Tổ chức y tế thế giới)
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Tên bảng Trang DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. VI DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ......................................................................................... XVI ỂU ĐỒ BI .......................................................................................................................... XVI TÊN BIỂU ĐỒ ................................................................................................................. XVI TRANG ............................................................................................................................ XVI DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................. XVII HÌNH .............................................................................................................................. XVII TÊN HÌNH ..................................................................................................................... XVII TRANG ........................................................................................................................... XVII ....................................................................................................................................... XXIII ƯƠNG 1 CH .......................................................................................................................... 3 ỔNG QUAN TÀI LIỆU T ..................................................................................................... 3 HÌNH 1.1. BẢN ĐỒ TỶ LỆ HIỆN MẮC SUY TIM TRÊN TOÀN THẾ GIỚI ............. 4 HÌNH 1.2. BIỂU ĐỒ TỶ LỆ MẮC SUY TIM TRÊN TOÀN THẾ GIỚI ....................... 5 1.1.4. Triệu chứng và chẩn đoán suy tim..........................................................................................7
- Bảng 1.1. Triệu chứng của suy tim theo Hội Tim Châu Âu 2016 ...............................................7 HÌNH 1.3. SƠ ĐỒ CHẨN ĐOÁN SUY TIM ..................................................................... 8 HÌNH 1.4.TỔNG QUAN VỀ CÁC DẤU ẤN SINH HỌC SUY TIM VÀ CON ƯỜNG SINH LÝ BỆNH LIÊN QUAN. Đ ......................................................................... 14 Hình 1.5. Cấu trúc gen của ST2...................................................................................................19 Hình 1.6. Cấu trúc hai đồng dạng ST2 chính: ST2L và sST2.....................................................20 HÌNH 1.7. CÁC BIẾN THỂ ST2: (1) ST2L, (2) SST2, (3) ST2V, (4) ST2LV ............... 21 Sinh học cơ bản IL-33/ST2..............................................................................................................21 Quá trình sinh lý đường truyền tín hiệu IL-33 qua ST2L..............................................................21 HÌNH 1.8. CON ĐƯỜNG TÍN HIỆU IL33/ST2 ............................................................ 24 Bảng 1.2. Hiệu suất phân tích của các xét nghiệm đối với sST2...............................................28 1.3. Các nghiên cứu về sST2 ở bệnh nhân suy tim.................................................................... 29 1.3.2. Các nghiên cứu tại Việt Nam.................................................................................................32 2.1.1. Nhóm bệnh nhân suy tim.......................................................................................................34 2.1.2. Nhóm chứng...........................................................................................................................35 Bảng 2.1. Chẩn đoán suy tim theo phân suất tống máu của ESC 2016 ...................................38 *Nguồn: theo ESC (2016) [20].....................................................................................................39 2.2.4.3.Phân độ suy tim theo Hội tim New York (NYHA)............................................................43 Bảng 2.2. Phân độ suy tim theo NYHA........................................................................................43 *Nguồn: theo New York Heart Association (1964) [88]. ..............................................................43 HÌNH 2.1. QUY TRÌNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM TÂM THU MẠN TÍNH THEO ESC 2016 ...................................................................................................................................... 44 *NGUỒN: THEO ESC (2016) [20]. .................................................................................. 44 Bảng 2.3. Phân loại chỉ số khối cơ thể theo tiêu chuẩn châu Á – Thái Bình Dương. ...............46 *Nguồn: theo Nanditha A. (2016) [89]..........................................................................................46 Hình 2.2. Máy siêu âm Doppler màu Philips EPIQ 7C................................................................48 HÌNH 2.3. MÁY PHÂN TÍCH ELISA DAR 800 CỦA MỸ ........................................... 53 Đồ thị 2.1. Đường chuẩn định lượng ST2...................................................................................55
- HÌNH 2.4. BỘ HÓA CHẤT XÉT NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG SST2 INVITROGEN ... 55 (HUMAN ST2/IL33R ELISA KIT) ................................................................................. 55 SƠ ĐỒ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU................................................................................................59 3.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu ..........................................................................................60 Bảng 3.1. Đặc điểm về tuổi, giới và thể trạng ............................................................................60 Đặc điểm.......................................................................................................................................60 Nhóm nghiên cứu (n=116)...........................................................................................................60 Nhóm chứng (n=40).....................................................................................................................60 Nam...............................................................................................................................................60 (n=67)............................................................................................................................................60 Nữ..................................................................................................................................................60 (n=49)...........................................................................................................................................60 P....................................................................................................................................................60 Nam (n=23)...................................................................................................................................60 Nữ (n=17)......................................................................................................................................60 p.....................................................................................................................................................60 Tuổi (năm).....................................................................................................................................60 ±SD (Min; Max).............................................................................................................................60 0,019.............................................................................................................................................60 0,77...............................................................................................................................................60 40,45±6,78 (28; 55)......................................................................................................................60 BMI (kg/m2)...................................................................................................................................60 ±SD (Min; Max).............................................................................................................................60 0,033.............................................................................................................................................60 0,00...............................................................................................................................................60 22,93±2,16 (18,1; 27,4)................................................................................................................60 ỂU ĐỒ 3.1. PHÂN BỐ CÁC NHÓM TUỔI BI .............................................................. 61 ỂU ĐỒ 3.2. PHÂN BỐ ĐẶC ĐIỂM BMI CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU BI .................. 61 Bảng 3.2. Đặc điểm phân độ NYHA...........................................................................................62 Bảng 3.3. Đặc điểm phân bố theo nguyên nhân suy tim/bệnh đồng mắc..................................62 BẢNG 3.4. ĐẶC ĐIỂM PHÂN LOẠI SUY TIM THEO PHÂN SUẤT TỐNG MÁU ẤT TRÁI TH ........................................................................................................................ 62
- Bảng 3.5. Đặc điểm triệu chứng cơ năng ...................................................................................63 Bảng 3.6. Đặc điểm triệu chứng thực thể ...................................................................................63 Bảng 3.7. Đặc điểm tần số tim, huyết áp ....................................................................................63 Bảng 3.8. Đặc điểm xét nghiệm huyết học .................................................................................64 Bảng 3.9. Đặc điểm xét nghiệm sinh hóa....................................................................................64 ỂU ĐỒ 3.3. PHÂN BỐ MỨC LỌC CẦU THẬN ƯỚC ĐOÁN BI ................................. 66 Bảng 3.10. Đặc điểm điện tim của đối tượng nghiên cứu.......................................................... 66 Bảng 3.11. Đặc điểm các chỉ số siêu âm tim thời điểm nhập viện.............................................67 BIỂU ĐỒ 3.4. PHÂN BỐ CỦA NỒNG ĐỘ NTPROBNP THỜI ĐIỂM NHẬP VIỆN .............................................................................................................................................. 68 Bảng 3.12. Đặc điểm các nhóm thuốc điều trị nội khoa .............................................................68 ỂU ĐỒ 3.5. PHÂN BỐ NỒNG ĐỘ SST2 THỜI ĐIỂM NHẬP VIỆN BI ...................... 69 Bảng 3.13. Đặc điểm nồng độ sST2 theo giới ............................................................................69 3.2. Biến đổi nồng độ sST2 và đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ........................................... 70 Bảng 3.14. Đặc điểm các triệu chứng lâm sàng......................................................................... 70 Bảng 3.15. Biến đổi nồng độ sST2 sau một đợt điều trị ............................................................70 Bảng 3.16. Đặc điểm nồng độ sST2 với các triệu chứng lâm sàng ..........................................71 Bảng 3.17. Biến đổi giá trị của sST2, NT-proBNP, EF ...............................................................71 Bảng 3.18. Biến đổi phân độ NYHA ............................................................................................72 Bảng 3.19. Biến đổi của sST2, NT-proBNP và EF .....................................................................73 Bảng 3.20. Phân tích hồi quy tuyến tính đơn biến dự đoán biến đổi phân độ NYHA bằng sự thay đổi nồng độ sST2, NT-proBNP và EF .................................................................................73 BIỂU ĐỒ 3.6. BIỂU ĐỒ VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH SỰ THAY ĐỔI PHÂN ĐỘ NYHA VỚI THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ SST2 SAU MỘT ĐỢT ĐIỀU TRỊ ....................................................................................................................................... 74 Bảng 3.21. Mối tương quan giữa sST2, NT-proBNP với các đặc điểm chung .........................74 Bảng 3.22. Mối liên quan giữa nồng độ sST2 với chỉ số khối cơ thể .........................................75 Bảng 3.23. Mối liên quan giữa sST2 với phân độ NYHA ...........................................................75 Bảng 3.24. Mối liên quan giữa sST2 với phân suất tống máu thất trái .....................................75 Bảng 3.25. Mối liên quan giữa sST2 với nguyên nhân/bệnh đồng mắc ...................................76 Bảng 3.26. Mối liên quan giữa sST2 với số nguyên nhân/bệnh đồng mắc ............................76
- Bảng 3.27. Mối tương quan giữa sST2 với các chỉ số xét nghiệm ............................................76 ỂU ĐỒ 3.7. BIỂU ĐỒ MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA SST2 VÀ NTPROBNP BI ........ 77 Bảng 3.28. Mối liên quan giữa sST2, NT-proBNP với đặc điểm điện tim..................................77 Bảng 3.29. Mối tương quan giữa sST2 và NT-proBNP với các thông số siêu âm tim thời điểm nhập viện.......................................................................................................................................78 Bảng 3.30. Mối tương quan giữa giá trị nồng độ sST2 lúc nhập viện với các thông số siêu âm tim theo phân nhóm EF................................................................................................................79 Bảng 3.31. Tỷ lệ bệnh nhân tái nhập viện - tử vong sau 6 tháng theo dõi .................................81 BIỂU ĐỒ 3.8. BIỂU ĐỒ KAPLANMEIER THEO DÕI NỒNG ĐỘ SST2 LÚC ẬP VIỆN VÀ BIẾN CỐ TÁI NHẬP VIỆN TỬ VONG THEO THỜI GIAN NH ...... 81 ......................................................................................................................................................82 Trong 44 bệnh nhân tái nhập viện do suy tim có nguyên nhân/ bệnh đồng mắc THA cao nhất chiếm 75%, tiếp đến là rối loạn nhịp, bệnh động mạch vành và ĐTĐ típ 2 chiếm lần lượt 59,1%, 47,7% và 27,3%, ít gặp nhất là bệnh cơ tim chiếm 6,8%. ..............................................82 Bảng 3.33. Giá trị tiên lượng tái nhập viện - tử vong của nồng độ sST2 với phân suất tống máu thất trái..................................................................................................................................82 Bảng 3.34. Giá trị đường cong ROC trong tiên lượng tái nhập viện - tử vong của nồng độ sST2 thời điểm nhập viện toàn bộ nhóm suy tim........................................................................83 Bảng 3.35. Giá trị tiên lượng tái nhập viện - tử vong của nồng độ sST2 thời điểm nhập viện ở nhóm HFrEF..................................................................................................................................84 Bảng 3.36. Thông số của đường cong ROC trong tiên lượng tái nhập viện - tử vong của nồng độ sST2 lúc nhập viện ở bệnh nhân HFmrEF và HFpEF...........................................................84 Bảng 3.37. Giá trị tiên lượng của nồng độ sST2, NT-proBNP thời điểm nhập viện với biến cố tái nhập viện - tử vong ở nhóm HFrEF........................................................................................85 BIỂU ĐỒ 3.10. ĐƯỜNG BIỂU DIỄN TÁI NHẬP VIỆN TỬ VONG THEO NỒNG Ộ SST2 VÀ NTPROBNP LÚC NHẬP VIỆN Ở NHÓM BỆNH NHÂN HFREF Đ .... 86 Bảng 3.38. Giá trị tiên lượng biến biến cố tái nhập viện - tử vong khi phân tích hồi quy COX đa biến của toàn bộ nhóm suy tim....................................................................................................86 Bảng 3.39. Giá trị tiên lượng biến biến cố tái nhập viện - tử vong khi phân tích hồi quy COX đa biến ở nhóm có HFmrEF và HFpEF............................................................................................86 Bảng 3.40. Giá trị tiên lượng biến biến cố tái nhập viện - tử vong khi phân tích hồi quy COX đa biến ở nhóm bệnh nhân HFrEF................................................................................................... 87 Bảng 3.41. Giá trị tiên lượng biến biến cố tái nhập viện - tử vong khi phân tích hồi quy COX đơn biến ở nhóm bệnh nhân HFrEF............................................................................................88
- ƯƠNG 4 CH ......................................................................................................................... 89 BÀN LUẬN ......................................................................................................................... 89 4.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu.................................................................................... 89 4.1.1. Đặc điểm chung.....................................................................................................................89 4.1.2. Đặc điểm lâm sàng của đối tượng nghiên cứu.....................................................................94 4.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng.........................................................................................................97 4.1.4. Đặc điểm về điều trị nội khoa..............................................................................................101 4.2. Đặc điểm biến đổi nồng độ sST2 ở bệnh nhân suy tim mạn tính.................................... 103 4.2.1. Đặc điểm nồng độ sST2 khi xét nghiệm các bộ kít khác nhau..........................................103 4.2.2. Đặc điểm nồng độ sST2 của đối tượng nghiên cứu...........................................................105 4.2.3. Biến đổi của nồng độ sST2 sau một đợt điều trị ................................................................105 4.3. Mối liên quan với đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và vai trò tiên lượng ngắn hạn của nồng độ sST2 ở bệnh nhân suy tim mạn tính........................................................................... 108 4.3.1. Mối liên quan giữa nồng độ sST2 với các đặc điểm lâm sàng .........................................108 4.3.2. Mối liên quan của nồng độ sST2 với các đặc điểm cận lâm sàng.....................................113 4.3.3. Vai trò tiên lượng của sST2 với các biến cố tái nhập viện - tử vong ................................115 ẠN CHẾ ĐỀ TÀI H ........................................................................................................... 121 ẾT LUẬN K ....................................................................................................................... 122 ẾN NGHỊ KI ...................................................................................................................... 124 Ụ LỤC II: PH ..................................................................................................................... 150 NGUYÊN NHÂN SUY TIM ............................................................................................ 150 PHỤ LỤC III: LIỀU LƯỢNG CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM PSTMTT GIẢM THEO ESC 2016 ............................................................................................................... 154 Ụ LỤC IV PH ..................................................................................................................... 157
- CA LÂM SÀNG ................................................................................................................ 157
- DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ Tên biểu đồ Trang ỂU ĐỒ 3.1. PHÂN BỐ CÁC NHÓM TUỔI BI .............................................................. 61 ỂU ĐỒ 3.2. PHÂN BỐ ĐẶC ĐIỂM BMI CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU BI .................. 61 BẢNG 3.4. ĐẶC ĐIỂM PHÂN LOẠI SUY TIM THEO PHÂN SUẤT TỐNG MÁU ẤT TRÁI TH ........................................................................................................................ 62 ỂU ĐỒ 3.3. PHÂN BỐ MỨC LỌC CẦU THẬN ƯỚC ĐOÁN BI ................................. 66 BIỂU ĐỒ 3.4. PHÂN BỐ CỦA NỒNG ĐỘ NTPROBNP THỜI ĐIỂM NHẬP VIỆN .............................................................................................................................................. 68 ỂU ĐỒ 3.5. PHÂN BỐ NỒNG ĐỘ SST2 THỜI ĐIỂM NHẬP VIỆN BI ...................... 69 BIỂU ĐỒ 3.6. BIỂU ĐỒ VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH SỰ THAY ĐỔI PHÂN ĐỘ NYHA VỚI THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ SST2 SAU MỘT ĐỢT ĐIỀU TRỊ ....................................................................................................................................... 74 ỂU ĐỒ 3.7. BIỂU ĐỒ MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA SST2 VÀ NTPROBNP BI ........ 77 BIỂU ĐỒ 3.8. BIỂU ĐỒ KAPLANMEIER THEO DÕI NỒNG ĐỘ SST2 LÚC ẬP VIỆN VÀ BIẾN CỐ TÁI NHẬP VIỆN TỬ VONG THEO THỜI GIAN NH ...... 81 BIỂU ĐỒ 3.10. ĐƯỜNG BIỂU DIỄN TÁI NHẬP VIỆN TỬ VONG THEO NỒNG Ộ SST2 VÀ NTPROBNP LÚC NHẬP VIỆN Ở NHÓM BỆNH NHÂN HFREF Đ .... 86
- DANH MỤC CÁC HÌNH Hình Tên hình Trang DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. VI DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ......................................................................................... XVI ỂU ĐỒ BI .......................................................................................................................... XVI TÊN BIỂU ĐỒ ................................................................................................................. XVI TRANG ............................................................................................................................ XVI DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................. XVII HÌNH .............................................................................................................................. XVII TÊN HÌNH ..................................................................................................................... XVII TRANG ........................................................................................................................... XVII ....................................................................................................................................... XXIII ƯƠNG 1 CH .......................................................................................................................... 3 ỔNG QUAN TÀI LIỆU T ..................................................................................................... 3 HÌNH 1.1. BẢN ĐỒ TỶ LỆ HIỆN MẮC SUY TIM TRÊN TOÀN THẾ GIỚI ............. 4 HÌNH 1.2. BIỂU ĐỒ TỶ LỆ MẮC SUY TIM TRÊN TOÀN THẾ GIỚI ....................... 5 1.1.4. Triệu chứng và chẩn đoán suy tim..........................................................................................7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Điều trị chấn thương cột sống cổ thấp cơ chế cúi - căng - xoay bằng phẫu thuật Bohlman cải tiến
196 p | 205 | 32
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu một số chỉ số chức năng tim - mạch, tâm - thần kinh của sinh viên đại học Y Thái Bình ở trạng thái tĩnh và sau khi thi
178 p | 166 | 30
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Yếu tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của người bệnh ngoại trú về chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế và hiệu quả can thiệp tại trung tâm y tế huyện, tỉnh Bình Dương
189 p | 42 | 14
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu xơ hóa gan ở bệnh nhân bệnh gan mạn bằng đo đàn hồi gan thoáng qua đối chiếu với mô bệnh học
153 p | 111 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng tuân thủ vệ sinh tay tại bệnh viện Quân y 354 và 105 và đánh giá kết quả một số biện pháp can thiệp cải thiện vệ sinh tay của Bệnh viện Quân y 354
168 p | 26 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng và hiệu quả can thiệp đào tạo liên tục cho nhân viên y tế khoa Y học cổ truyền tuyến huyện tại tỉnh Thanh Hóa
175 p | 43 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu hoạt động đảm bảo thuốc bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Quân y 105 từ năm 2015 - 2018
169 p | 23 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu biến đổi nồng độ Interleukin 6, Interleukin 10 huyết tương và mối liên quan với thời điểm phẫu thuật kết hợp xương ở bệnh nhân đa chấn thương có gãy xương lớn
175 p | 15 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu mô bệnh học, hóa mô miễn dịch và một số yếu tố tiên lượng của sarcôm mô mềm thường gặp
218 p | 37 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phân loại mô bệnh học và sự bộc lộ của một số dấu ấn phân tử tiên lượng trong ung thư biểu mô dạ dày
145 p | 15 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nhu cầu, thực trạng và một số năng lực cốt lõi trong đào tạo thạc sĩ điều dưỡng ở nước ta hiện nay
209 p | 17 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị và truyền thông bệnh lao ở nhân viên y tế
28 p | 19 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị và truyền thông bệnh lao ở nhân viên y tế
217 p | 17 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Yếu tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của người bệnh ngoại trú về chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế và hiệu quả can thiệp tại trung tâm y tế huyện, tỉnh Bình Dương
27 p | 15 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu thực trạng, một số yếu tố liên quan đến nhiễm khuẩn vết mổ và hiệu quả giải pháp can thiệp tại Bệnh viện 19-8
217 p | 6 | 2
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Đánh giá hiệu quả của phẫu thuật Cox-Maze IV bằng sóng tần số radio trên bệnh nhân phẫu thuật van tim qua đường tiếp cận ít xâm lấn
163 p | 4 | 2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phân loại mô bệnh học và sự bộc lộ của một số dấu ấn phân tử tiên lượng trong ung thư biểu mô dạ dày
27 p | 8 | 1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu thực trạng, một số yếu tố liên quan đến nhiễm khuẩn vết mổ và hiệu quả giải pháp can thiệp tại Bệnh viện 19-8
28 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn