Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu nồng độ Copeptin huyết thanh ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp
lượt xem 6
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài nhằm xác định nồng độ copeptin huyết thanh ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp; khảo sát giá trị chẩn đoán của nồng độ copeptin huyết thanh trong nhồi máu cơ tim cấp; Khảo sát mối liên quan giữa nồng đô copeptin huyết thanh kết hợp với các dấu ấn sinh học khác với các biến cố tim mạch nặng sau 6 tháng ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu nồng độ Copeptin huyết thanh ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp
- I H C HU IH C C HUY NGHIÊN C U N COPEPTIN HUY T THANH B NH NHÂN NH P LU N ÁN TI N S Y H C HU - 2021
- I H C HU IH C C HUY NGHIÊN C U N COPEPTIN HUY T THANH B NH NHÂN NH P Chuyên ngành: N I KHOA Mã s : 9 72 01 07 LU N ÁN TI N S Y H C ng d n khoa h c: PGS.TS NGUY QUANG HUÂN HU - 2021
- Lời Cám Ơn Để hoàn thành luận án này, tôi chân thành cám ơn: Ban Giám đốc Đại Học Huế; Ban Giám Hiệu Trường Đại Học Y Dược Huế đã tạo điều kiện cho tôi làm nghiên cứu sinh tại Đại Học Huế. Ban Sau Đại Học- Đại Học Huế; Phòng Đào tạo sau Đại Học- Trường Đại Học Y Dược Huế; Ban Chủ Nhiệm Bộ môn Nội- Trường Đại Học Y Dược Huế; Ban lãnh đạo, Ban Giám đốc, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Nội tim mạch, Khoa Xét nghiệm Bệnh viện Tim Tâm Đức; Ban Giám đốc, Khoa Xét nghiệm Trung tâm Y khoa MEDIC đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi được thực hiện luận án này. PGS. TS. Nguyễn Anh Vũ, Giám đốc Trung tâm tim mạch- Bệnh viện Trường Đại Học Y Dược Huế, nguyên Phó chủ nhiệm Bộ môn Nội- Trường Đại Học Y Dược Huế, là người trực tiếp hướng dẫn khoa học, đã tận tình chỉ bảo và dành nhiều công sức giúp tôi sửa chữa, hoàn thành luận án này. PGS.TS. Đỗ Quang Huân, Giám đốc Viện Tim Tp HCM, là người đồng hướng dẫn khoa học, đã tận tình chỉ bảo và dành nhiều công sức giúp tôi hoàn thành luận án này. PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh, Cố vấn chuyên môn Bệnh viện Tim Tâm Đức, đã luôn động viên, hướng dẫn, tận tình chỉ bảo giúp tôi hoàn thành luận án này. PGS.TS. Hoàng Bùi Bảo, Phó Hiệu trưởng, Trưởng phòng Đào tạo sau Đại Học- Trường Đại Học Y Dược Huế đã luôn động viên, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập nghiên cứu.
- GS.TS. Huỳnh Văn Minh, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Nội- Trường Đại Học Y Dược Huế, đã luôn quan tâm giúp đỡ, góp ý và dành nhiều công sức giúp tôi hoàn thành luận án này. GS. TS. Trần Văn Huy, Chủ nhiệm Bộ môn Nội- Trường Đại Học Y Dược Huế, đã động viên, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành việc học tập và nghiên cứu. Quý Thầy, Cô trong Bộ môn Nội- Trường Đại Học Y Dược Huế đã động viên, hướng dẫn, giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành chương trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Đơn vị tư vấn và phân tích số liệu- Khoa Y tế công cộng- Trường Đại Học Y Dược Huế đã tận tình giúp đỡ tôi trong việc hoàn thành số liệu luận án. Các bệnh nhân và tình nguyện viên khỏe mạnh đã đồng ý tham gia nghiên cứu, cho tôi lấy mẫu nghiệm để nghiên cứu, hoàn thành luận án này. Gia đình, vợ, các con, cha mẹ, bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, khích lệ, dành cho tôi sự ủng hộ nhiệt tình trong quá trình học tập, nghiên cứu. Xin gửi đến tất cả mọi người lòng biết ơn vô hạn. Huế, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án Đinh Đức Huy
- L nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, k t qu nêu trong lu n án là trung th c ai công b trong b t k công trình nào khác, có gì sai sót tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m. Tác gi lu n án c Huy
- CÁC CH VI T T T AUC : Area Under the Curve : Di ng cong AVP : Arginine Vasopressin BMI : Body Mass Index : Ch s kh BNP : Brain Natriuretic Peptides Peptide l i ni u type-B : t ng c không nh cTn : cardiac Troponin Troponin tim cTnT : Troponin tim T cTnI : Troponin tim I : ng m ch vành ECG : Electrocardiography EF : Ejection Fraction : Phân su t t ng máu GRACE : Global Registry of Acute Coronary Events HA : Huy t áp HATT : Huy t áp tâm thu HATTr : Huy HCVC : H i ch ng vành c p HGB : Hemoglobin hs-cTn : high-sensitive cardiac Troponin nh y cao hs-cTnT : high-sensitive cardiac Troponin T
- nh y cao hs-cTnI : high-sensitive cardiac Troponin I nh y cao KTC : Kho ng tin c y NMCT : Nh NT-proBNP : N-terminal pro B-type natriuretic peptide NYHA : New York Heart Association : Hi p h i Tim New York PLT : Platelet : Ti u c u THA : t áp TIMI : Thrombolysis In Myocardial Infarction ROC : Receiver Operating Characteristic SYNTAX : Synergy Between Percutaneous Coronary Intervention With Taxus and Cardiac Surgery WBC : White Blood Cells : B ch c u WHO : World Health Organization : T ch c Y t th gi i
- M CL C TV .................................................................................................. 1 1. Tính c p thi t c tài ............................................................................. 1 c và th c ti n ................................................................... 3 NG QUAN TÀI LI U ............................................................ 4 1.1. T ng quan v nh p.............................................................4 1.2. T ng quan v d u n sinh h c trong nh p........................8 1.3. Copeptin huy t thanh trong nh p ................................... 21 1.4. Các nghiên c u v Copeptin huy t thanh trong HCVC/ NMCT c p .... 29 ÁP NGHIÊN C U ............. 35 ng nghiên c u ............................................................................... 35 u .......................................................................... 37 lý s li u ........................................................................ 55 c trong nghiên c u ........................................................................ 57 nghiên c u ...................................................................................... 57 T QU NGHIÊN C U ........................................................ 58 m chung c ng nghiên c u ............................................. 58 3.2. N copeptin huy t thanh và giá tr ch án c a copeptin b nh nhân nh p ................................................................................ 69 3.3. M i liên quan gi a n copeptin, NT- proBNP huy t thanh v i các bi n c tim m ch n ng b nh nhân nh i má p ............................ 80 N ................................................................................. 90 m chung c ng nghiên c u ............................................. 90 4.2. N copeptin huy t thanh và giá tr ch án c a Copeptin b nh nhân nh p ................................................................................ 99 4.3. M i liên quan gi a n copeptin huy t thanh v i bi n c tim m ch n ng b nh nhân nh p ........................................................ 109
- K T LU N .................................................................................................. 116 H N CH C A NGHIÊN C U ............................................................... 118 KI N NGH ................................................................................................. 119 DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H CÔNG B TÀI LI U THAM KH O PH L C
- DANH M C CÁC B NG B ng 1.1. Các d u n sinh h c trong ch p .......................... 12 B ng ch a các xét nghi nh y cao ... 15 B ng 1.3. Giá tr ng b ng EIA/ ELISA kit) i kh e..... 25 B nh lý khác ngoài nh i máu p ........................................................................................................ 26 B ng 2.1. Tiêu chu n béo phì c c Châu Á..................... 38 B THA c a H i Tim m ch Vi t Nam 2015 ......................... 39 B Killip ................................................................................. 39 B suy tim theo NYHA .......................................................... 40 B m TIMI .......................................................................... 41 B m GRACE....................................................................... 42 B m nhân tr c c ng nghiên c u ............................... 58 B m lúc nh p vi n c a nhóm NMCT c p .............................. 59 B Killip c ng nh p ........................ 59 B ng 3.4. Các bi n c tim m ch x y ra u tr b nh nhân nh p ....................................................................................... 61 B m sinh hóa huy t h c c ng nghiên c u ............... 62 B m siêu âm tim c ng nghiên c u ........................... 63 B ng 3.7. V trí t ng m ch vành b nh nhân NMCT c p .......... 65 B ng 3.8. Ki u dòng ch y c ph m nhóm NMCT ST chênh lên ... 66 B ng 3.9. Phân b m SYNTAX ................................................ 67 B m SYNTAX c ng nghiên c u .................................. 68 B m TIMI, GRACE c a nhóm NMCT không ST chênh lên ..... 68 B ng 3.12. N các d u n sinh h c c ng nghiên c u .............. 69 B ng 3.13. N Copeptin c ng nghiên c u............................... 70 B ng 3.14. Liên quan gi a n Copeptin và th i gian nh p vi n ........... 71
- B ng 3.15. Liên quan gi a Copeptin v i m t s m trên b nh nhân NMCT 71 B ng 3.16. Liên quan gi m siêu âm tim ...................... 72 B ng 3.17. Liên quan gi a Copeptin và s p ........................ 72 B ng 3.18. Liên quan gi m SYNTAX ............................... 73 B ng 3.19. M i liên quan gi a copeptin v i phân t ch theo m TIMI, GRACE nhóm NMCT không ST chênh lên ............................ 73 B ng 3.20. So sánh n Copeptin, Hs-TnI và NT- i v i ki u dòng ch y c ph m b nh nhân NMCT ST chênh lên ................ 74 B an Copeptin v i m t s m lâm sàng và c n lâm sàng b nh nhân NMCT c p ....................................................... 75 B an Copeptin v m TIMI, GRACE m SYNTAX ........................................................................... 78 B ng 3.23. Giá tr Copeptin trong ch p .............................. 78 B ng 3.24. Giá tr Copeptin huy t thanh trong ch t NMCT ST chênh lên so v i NMCT không ST chênh lên ................................................. 79 B ng 3.25. Các y u t n bi n c tim m ch n ng ......................... 80 b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng ............................................................... 80 B ng 3.26. Liên quan gi m TIMI, GRACE v i bi n c tim m ch n ng nhóm NMCT không ST chênh lên .................................................................. 81 B ng 3.27. Liên quan gi a m i máu m ch vành v i các bi n c tim m ch n ng nhóm nh p .................................................. 82 B ng 3.28. Liên quan c a d u n sinh h c v i bi n c tim m ch n ng.......... 82 B ng 3.29. So sánh n Copeptin theo th i gian nh p vi n .................... 83 nhóm nh và bi n c .............................................................................. 83 B ng 3.30. Giá tr Copeptin và các d u n sinh h c khác d báo các bi n c tim m ch n ng b nh nhân NMCT c p trong th i gian n m vi n ................ 84 B ng 3.31. Giá tr Copeptin và các d u n sinh h c khác d báo các bi n c tim m ch n ng b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng ..................................... 85
- B ng 3.32. K t h p Copeptin và NT-proBNP trong d báo các bi n c tim m ch n ng b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng ........................................... 87 B ng 3.33. K t h p Copeptin và hs-Troponin I trong d báo các bi n c tim m ch n ng b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng ........................................... 88 B ng 3.34. M i liên quan gi a n Copeptin và NT-proBNP v i các bi n c tim m ch n ng b nh nhân NMCT sau 6 tháng ....................................... 89 B ng 4.1. N copeptin huy t thanh i kh e ............................... 100 B ng 4.2. Giá tr AUC c a copeptin huy t thanh trong ch p ... 108 B ng 4.3. Copeptin và NT-proBNP trong d báo bi n c tim m ch n ng b nh nhân h i ch ng vành c p ...................................................................... 116
- DANH M C CÁC HÌNH Hình 1.1. Ch p theo tri u ch ng, ECG, d u n sinh h c ...... 7 Hình 1.2. Ch nh và lo i tr s m NMCT c p ............................. 8 Hình 1.3. Ho i t phóng thích các d u n sinh h c ..................... 9 Hình 1.4. Các d u n sinh h c trong chu i b nh lý c a HCVC .................... 10 Hình 1.5. C u trúc c a Troponin .................................................................... 13 Hình 1.6. Kho ng phát hi n c a các th h Troponin ..................................... 14 nh y cao và các b nh lý có th g p ........................ 16 Hình 1.8. T ng h th c a BNP và NT-proBNP .... 20 Hình 1.9. Peptide ti n ch t preprovasopressin có 164 acid amin ................... 22 Hình 1.10. T ng h p, bài ti t AVP và copetin t i và tuy n yên. ng c a AVP lên 3 th th khác nhau (V1-V3) ..................................... 24 ng cong ROC d báo t vong c a copeptin, BNP và NT-proBNP... 33 Hình 2.1. H nh t c t 4 bu ng t m m ...... 44 Hình 2.2. Máy ch p m ch vành DSA- Philips Allura FD10 .......................... 45 m SYNTAX ....................................................... 48 Hình 2.4. Tóm t ng copeptin huy t thanh ....................... 50
- DANH M C CÁC BI Bi Killip c a nhóm nh p .......................... 60 Bi 3.2. T l các bi n c tim m ch ......................................................... 60 Bi 3.3. mc n tâm nhóm NMCT ST chênh lên ................................................................................................... 64 Bi 3.4. M h pc t ........................ 65 Bi 3.5. Phân b b nh nhân theo s nhánh m ch vành t ......... 66 Bi 3.6. Phân b m SYNTAX nhóm NMCT c p .................. 67 Bi u tr c a b nh nhân NMCT c p ....................... 68 Bi 3.8. N Copeptin huy t thanh c ng nghiên c u......... 70 Bi an Copeptin v i tu i b nh nhân NMCT c p ................................................................................................................... 76 Bi an gi a n Copeptin v i th i gian nh p vi n b nh nhân NMCT c p .................................................................................... 76 Bi an Copeptin v Killip b nh nhân NMCT c p ............................................................................................. 77 Bi an Copeptin v i phân su t t ng máu th t trái b nh nhân NMCT c p ........................................................................... 77 Bi ng cong ROC c a Copeptin trong ch p .. 79 Bi ng cong ROC c a Copeptin trong ch t NMCT ST chênh lên so v i NMCT không ST chênh lên .............................. 80 Bi ng cong ROC c a Copeptin trong d báo các bi n c tim m ch n ng b nh nhân NMCT c p lúc n m vi n .......................................... 84 Bi ng cong ROC c a NT-proBNP trong d báo các bi n c tim m ch n ng b nh nhân NMCT c p lúc n m vi n .................................. 85 Bi ng cong ROC c a Copeptin trong d báo các bi n c tim m ch n ng b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng ............................................ 86
- Bi ng cong ROC c a NT-proBNP trong d báo các bi n c tim m ch n ng b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng ...................................... 86 Bi ng cong ROC c a Copeptin k t h p NT-proBNP trong d báo các bi n c tim m ch n ng b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng ............ 87 Bi 3.20 ng cong ROC c a Copeptin k t h p hs-Troponin I trong d báo các bi n c tim m ch n ng b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng ............ 88
- 1 TV 1. Tính c p thi t c tài B ng m ch vành, bao g m h i ch ng vành m n và h i ch ng vành c p, v i nguyên nhân ch y ng m ch, là m t trong nh ng b nh lý không lây nhi m v i nhi u bi n ch u t i các qu c gia công nghi i Vi t Nam hi n nay. H i ch ng vành c p, trong ph n l ng h p, x y ra khi có hi n ng n t v m a v i huy t kh i thành l p chi m m t ph n hay toàn b ng m ch vành, bao g m b nh c nh lâm sàng nh c p và t ng c không nh. Nh c p là bi n c ho i t tim do thi u máu c c b c c phân bi t thành 2 th - ST chênh lên và không ST chênh lên - d a vào bi u hi .T iM ,m kho ng 525000 b nh nhân m i b nh c p; 190000 b nh nhân b nh t n a s t vong liên quan nh c px c khi b nh nhân k n b nh vi n; t vong trong b nh vi n gi m t 10% xu ng còn kho ng 6% trong th p niên v a qua; t l t vong m sau nh vào kho ng 15%; t vong b nh nhân cao tu i (trên 75 tu i) cao g n g p b n l n b nh nhân tr h [27]. S b nh nhân nh tim t i Vi li u công b c a Vi n Tim m ch Vi t Nam cho th y t l nh p vi n vì nh c p ng s b nh nhân nh p vi u tr n i trú [17]. Ch nh tim c p trong th c hành lâm sàng hi n nay d a vào tri u ch , các d u n sinh h c, ch nh và gi i ph u b nh h c. Các d u sinh h c là nh ng thông s sinh h c trong máu có th c, ph c v m c a ho i t nh c p. c bi t là các troponin th h m i v
- 2 nh y cao (hs- c khuy n cáo s d u sinh h u tay trong ch nh c hi n t u yêu c u nhi u m u th troponin tim, v i m u máu th nh c l y lúc nh p vi n, các m u th sau cách kho ng 1 gi , 3 gi nh c p [26] [99]. Ch nh c pt n r t s m k t lúc b nh nhân có tri u ch ng t ng c ho c ti p t c là m t trong nh ng thách th iv ch khi ti p nh n b nh nhân t i phòng c p c u. R t nhi u nghiên c c s d ng các d u n sinh h c ho c k t h p v ch nh hay lo i tr nh c p trong th i gian ng n nh c công b t th p niên g Copeptin, peptide có 39 acid amin, là m t thành ph n trong ti n ch t c a hormone kháng l i ni u ti t ra t thùy sau tuy i di n cho h Arginine c ghi nh t thanh nh ng b nh nhân nh c p. Copeptin huy t thanh có tính nh, có th c m t cách d dàng trong th c hành lâm sàng. B nh nhân không thu i c hai d u n sinh h c (hs-cTn và copeptin) âm tính trong m t m u th duy nh t t i phòng c p c u có th c xu t vi n s m m t cách an toàn [78] ng n i n c t vong, suy tim) c báo cáo nh ng b nh nhân h i ch ng vành c p v i n copeptin huy t thanh cao [80].
- 3 Chúng tôi ti un copeptin huy t thanh b nh nhân nh i 2 m c tiêu: 1. nh n copeptin huy t thanh b nh nhân nh c p; kh o sát giá tr ch an copeptin huy t thanh trong nh i p. 2. Kh o sát m i liên quan gi a n copeptin huy t thanh k t h p v i các d u n sinh h c khác (hs-Troponin I, NT-proBNP) v i các bi n c tim m ch n ng sau 6 tháng b nh nhân nh p. c và th c ti n - Nghiên c c giá tr ch a copeptin huy t thanh, m t d u n sinh h c m i trong b nh c nh nh c p; k t h p hai d u n sinh h c, copeptin và hs- n nh c p. - Copetin huy t thanh t i th m nh p vi n là y u t có th giúp tiên n c tim m ch n ng; cùng v i các d u n sinh h c khác, góp ph n ng b nh nhân nh c p. - Trong th c hành lâm sàng, các d u n sinh h , hs- Troponin I, NT-proBNP là các xét nghi m d th c hi n, chi phí không cao và có k t qu s m, có th th c hi ng quy t i phòng c p c u tim m ch cho các b nh nhân có tri u ch ng nghi ng nh c m ch có chi c ch u tr và theo dõi phù h p.
- 4 T NG QUAN TÀI LI U 1.1. T NG QUAN V NH P M u cho nh c T ch c Y t Th gi i th c hi n l u tiên vào nh , v im c u tra d ch t h c. V u l n th c c p nh t m i nh , ch c p hi n nay nh khi có d u hi u t c phát hi n b i các d u n sinh h c trong huy t thanh trên n n b nh c nh lâm sàng b nh nhân có tri u ch ng c a thi u máu c c b p [109]. 1.1.1. Tiêu chu n cho t Thu t ng t c s d ng khi có b ng ch ng c troponin tim (cTn) v i ít nh t m t giá tr l th 99 gi i h n trên tham chi u. T c coi là c p n u có s c gi m d u n sinh h c này trong các m u th liên ti p nhau [109]. 1.1.2. Tiêu chu n ch u l n th 1.1.2.1. NMCT c p lo i 1 x y ra khi có hi n t v các m ng m ch, t o huy t kh i gây t c hoàn toàn ho c m t ph ng m ch vành, c nh khi có s c gi m troponin tim v i ít nh t m t giá tr l n th 99 gi i h n trên tham chi u, kèm theo ít nh t m t trong các tiêu chu n sau: - Tri u ch ng c a thi c b c p. - i ECG thi u máu c c b m i. - Ti n tri n sóng Q b nh lý. - B ng ch ng hình nh m t m i s s ng c a t c r i lo n v ng vùng m i phù h p v i t u máu c c b .
- 5 - nh có huy t kh ng m ch vành b ng ch p m ch máu ho c gi i ph u b nh [109]. 1.1.2.2. nh khi có s c gi m troponin tim v i ít nh t m t giá tr l th 99 gi i h n trên tham chi u và b ng ch ng c a m t cân b ng cung c n huy t kh i m ch vành, kèm theo ít nh t m t trong các tiêu chu n sau: - Tri u ch ng c a thi c b c p. - i ECG thi u máu c c b m i. - Ti n tri n sóng Q b nh lý. - B ng ch ng hình nh m t m i s s ng c a t c r i lo n v ng vùng m i phù h p v i t u máu c c b [109]. 1.1.2.3. B t t do tim v i tri u ch ng g i ý thi u máu c c b bao g thi u máu c c b m i ho c rung th c khi ti n hành xét nghi m cTn ho c khi có s a tr s này ho c có b ng ch ng NMCT v i k t qu gi i ph u b nh [109]. 1.1.2.4. vành qua da) Lo nh b i s n giá tr bách phân v th 99 gi i h n trên tham chi u b nh nhân có cTn n ng. b nh c th thu u n sinh h c nh ho gi m, cTn sau th thu t ph ch tr d u n sinh h c sau th thu t t i thi u ph i trên 5 l n giá tr bách phân v th 99 gi i h n trên tham chi u. Ngoài ra, c n kèm theo m t nh u ki n sau: - i ECG thi u máu c c b m i. - Ti n tri n c a sóng Q b nh lý m i xu t hi n.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Đánh giá ảnh hưởng của sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật đến sức khoẻ người chuyên canh chè tại Thái Nguyên và hiệu quả của các biện pháp can thiệp
121 p | 237 | 57
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu căn nguyên gây nhiễm trùng hô hấp cấp tính ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Nha Trang, năm 2009
28 p | 214 | 41
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Điều trị chấn thương cột sống cổ thấp cơ chế cúi - căng - xoay bằng phẫu thuật Bohlman cải tiến
196 p | 203 | 32
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu một số chỉ số chức năng tim - mạch, tâm - thần kinh của sinh viên đại học Y Thái Bình ở trạng thái tĩnh và sau khi thi
178 p | 166 | 30
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p | 269 | 16
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Yếu tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của người bệnh ngoại trú về chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế và hiệu quả can thiệp tại trung tâm y tế huyện, tỉnh Bình Dương
189 p | 39 | 14
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng tuân thủ vệ sinh tay tại bệnh viện Quân y 354 và 105 và đánh giá kết quả một số biện pháp can thiệp cải thiện vệ sinh tay của Bệnh viện Quân y 354
168 p | 25 | 12
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Đánh giá ảnh hưởng của sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật đến sức khoẻ người chuyên canh chè tại Thái Nguyên và hiệu quả của các biện pháp can thiệp
26 p | 172 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng và hiệu quả can thiệp đào tạo liên tục cho nhân viên y tế khoa Y học cổ truyền tuyến huyện tại tỉnh Thanh Hóa
175 p | 37 | 9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủng Klebsiella gây nhiễm khuẩn hô hấp phân lập tại Bệnh viện Nhi Trung ương, 2009 - 2010
27 p | 130 | 9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế: Đánh giá hiệu quả can thiệp làm mẹ an toàn ở các bà mẹ có con dưới 2 tuổi tại 5 tỉnh Việt Nam giai đoạn 2006 - 2012
28 p | 155 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu hoạt động đảm bảo thuốc bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Quân y 105 từ năm 2015 - 2018
169 p | 21 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu biến đổi nồng độ Interleukin 6, Interleukin 10 huyết tương và mối liên quan với thời điểm phẫu thuật kết hợp xương ở bệnh nhân đa chấn thương có gãy xương lớn
175 p | 15 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu mô bệnh học, hóa mô miễn dịch và một số yếu tố tiên lượng của sarcôm mô mềm thường gặp
218 p | 35 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nhu cầu, thực trạng và một số năng lực cốt lõi trong đào tạo thạc sĩ điều dưỡng ở nước ta hiện nay
209 p | 16 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị và truyền thông bệnh lao ở nhân viên y tế
217 p | 12 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phân loại mô bệnh học và sự bộc lộ của một số dấu ấn phân tử tiên lượng trong ung thư biểu mô dạ dày
145 p | 12 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phân loại mô bệnh học và sự bộc lộ của một số dấu ấn phân tử tiên lượng trong ung thư biểu mô dạ dày
27 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn