Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu nồng độ homocystein huyết tƣơng ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch vành cấp
lượt xem 3
download
Mục tiêu của luận án là khảo sát nồng độ homocystein huyết tương bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch vành cấp. Tìm hiểu mối liên quan giữa nồng độ homocystein huyết tương với một số yếu tố nguy cơ tim mạch, đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch vành cấp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu nồng độ homocystein huyết tƣơng ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch vành cấp
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y -------- NGUYỄN THỊ THANH THỦY NGHI£N CøU NåNG §é HOMOCYSTEIN HUyÕt T¦¬NG ë BÖNH NH¢N §¸I TH¸O §¦êNG TýP 2 Cã HéI CHøNG §éNG M¹CH VµNH CÊP LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y -------- NGUYỄN THỊ THANH THỦY NGHI£N CøU NåNG §é HOMOCYSTEIN HUyÕt T¦¬NG ë BÖNH NH¢N §¸I TH¸O §¦êNG TýP 2 Cã HéI CHøNG §éNG M¹CH VµNH CÊP CHUYÊN NGÀNH: NỘI TIẾT Mà SỐ: 62.72.01.45 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS Đỗ Trung Quân 2. PGS. TS Nguyễn Oanh Oanh HÀ NỘI - 2017
- LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn Đảng ủy, Ban giám đốc Học viện Quân y; Đảng uỷ, Ban giám đốc Bệnh viện 103 và các cơ quan chức năng đã tạo mọi điều kiện cho tôi học tập và thực hiện luận án. Tôi xin cảm ơn PGS.TS. Đoàn Văn Đệ - Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Tim - Thận - Khớp - Nội tiết, Học viện Quân y đã tạo điều kiện thuận lợi, tận tình giúp đỡ cho tôi thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn vô hạn tới PGS.TS. Đỗ Trung Quân và PGS.TS. Nguyễn Oanh Oanh, thầy và cô đã dành thời gian quý báu tận tình hướng dẫn tôi trong suốt thời gian dài thực hiện và hoàn chỉnh luận án. Tôi xin cảm ơn Ban giám đốc, các hoa ph ng của Bệnh viện Hữu nghị, Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Đại học y à Nội và Bộ môn khoa Tim - Thận - Khớp - Nội tiết của ọc viện Quân y đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực hiện đề tài. Tôi chân thành cảm ơn Công ty TN công nghệ và xét nghiệm y học (MEDLATEC) đã giúp tôi trong quá trình thực hiện xét nghiệm. Nhân dịp này, tôi chân thành cảm ơn các bạn bè, đồng nghiệp đã ủng hộ, hỗ trợ và động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Tôi dành tình cảm biết ơn sâu sắc tới gia đình, bố mẹ và chồng con tôi đã luôn động viên, tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong quá trình học tập và nghi n cứu. Hà Nội, tháng 10 năm 2017 Nguyễn Thị Thanh Thủy
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Đỗ Trung Qu n v PGS.TS Nguy n Oanh Oanh. Các số liệu và thông tin trong luận án là trung thực v chưa đư c công ố trong bất kỳ công trình nào. Tôi xin ho n to n chịu trách nhiệm về những cam đoan n y. TÁC GIẢ Nguyễn Thị Thanh Thủy
- MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cảm ơn Lời cam đoan Mục lục Danh mục chữ viết tắt Dang mục bảng Danh mục biểu đồ Danh mục sơ đồ Danh mục hình ảnh ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU........................................................ 3 1.1. BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 VÀ CÁC BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU ................................................................................................ 3 1.1.1. Dịch t học ệnh đái tháo đường ..................................................... 3 1.1.2. Biến chứng mạn tính mạch máu do ệnh đái tháo đường týp 2 ...... 3 1.1.3. Hội chứng động mạch v nh cấp ở ệnh nh n đái tháo đường týp 2 ........................................................................................................... 6 1.2. HOMOCYSTEIN TRONG BỆNH ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TÝP 2 .. 12 1.2.1. Quá trình chuyển hóa homocystein ............................................... 12 1.2.2. Tăng homocystein máu .................................................................. 18 1.2.3. Tác động của homocystein tr n ệnh nh n đái tháo đường .......... 21 1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ HOMOCYSTEIN TRONG BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜN T P HỘI CHỨN ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP ................................................................................... 29 1.3.1. Nghi n cứu tr n thế giới ................................................................ 29 1.3.2. Nghi n cứu ở Việt Nam ................................................................. 36
- CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......... 38 2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................ 38 2.1.1. Ti u chuẩn chọn đối tư ng nghi n cứu ......................................... 38 2.1.2. Ti u chuẩn loại trừ ......................................................................... 39 2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................... 40 2.2.1. Thiết kế nghi n cứu ....................................................................... 40 2.2.2. Phương pháp chọn mẫu.. ............................................................... 40 2.2.3. Nội dung nghi n cứu...................................................................... 40 2.2.4. Các ti u chuẩn s d ng trong nghi n cứu ..................................... 48 2.2.5. X lý v ph n tích số liệu .............................................................. 52 2.3. ĐẠO ĐỨC Y HỌC TRONG NGHIÊN CỨU................................... 54 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 56 3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ............ 56 3.1.1. Đ c điểm tu i giới ch số khối cơ thể của 3 nhóm nghi n cứu ... 56 3.1.2. Một số yếu tố li n quan đến iến chứng của ệnh đái tháo đường týp 2 .............................................................................................. 58 3.1.3. Một số đ c điểm l m s ng cận l m s ng của ệnh nh n đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch v nh cấp .............................. 59 N N ĐỘ HOMO T IN H ẾT TƯ N Ở ỆNH NH N ĐÁI THÁO ĐƯỜN T P HỘI HỨN ĐỘN MẠ H NH ẤP ................................................................................... 65 3.2.1. N ng độ homocystein huyết tương chung ..................................... 65 3.2.2. N ng độ homocystein huyết tương theo giới ................................ 67 3.2.3. N ng độ homocystein huyết tương theo nhóm tu i ...................... 68 3.2.4. N ng độ homocystein huyết tương theo thời gian phát hiện ệnh đái tháo đường týp 2 ....................................................................... 69 3.2.5. N ng độ homocystein huyết tương theo một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở nhóm đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch v nh cấp....... 72
- 3.3. IÊN QUAN N NG ĐỘ HOMOCYSTEIN HUYẾT TƢƠNG VỚI MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH, ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TÝP 2 CÓ HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP ......... 75 3.3.1. Li n quan n ng độ homocystein huyết tương với một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở ệnh nh n đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch v nh cấp ................................................................................ 75 3.3.2. Li n quan n ng độ homocystein huyết tương với một số đ c điểm l m s ng ........................................................................................ 83 3.3.3. Li n quan n ng độ homocystein huyết tương với một số đ c điểm cận l m s ng.................................................................................... 86 Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 91 4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ............ 91 4.1.1. Đ c điểm tu i giới ch số khối cơ thể của 3 nhóm nghi n cứu ... 91 4.1.2. Một số yếu tố li n quan đến iến chứng của ệnh đái tháo đường týp 2 .............................................................................................. 92 4.1.3. Một số đ c điểm l m s ng cận l m s ng của ệnh nh n đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch v nh cấp .............................. 95 4 N N ĐỘ HOMO T IN H ẾT TƯ N Ở ỆNH NH N ĐÁI THÁO ĐƯỜN T P HỘI HỨN ĐỘN MẠ H NH ẤP ................................................................................... 98 4.2.1. N ng độ homocystein huyết tương chung ..................................... 98 4.2.2. N ng độ homocystein huyết tương theo giới .............................. 105 4.2.3. N ng độ homocystein huyết tương theo nhóm tu i .................... 107 4.2.4. N ng độ homocystein huyết tương theo thời gian m c ệnh đái tháo đường týp 2 .................................................................................... 108 4.2.5. N ng độ homocystein huyết tương v một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở nhóm đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch v nh cấp..... 109
- 4.3. IÊN QUAN N NG ĐỘ HOMOCYSTEIN HUYẾT TƢƠNG VỚI MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH, ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TÝP 2 CÓ HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP ....... 113 4.3.1. Li n quan n ng độ homocystein huyết tương với một số yếu tố nguy cơ tim mạch của ệnh nh n đái tháo đường týp 2 ........................ 113 4.3.2. Li n quan n ng độ homocystein huyết tương với một số đ c điểm l m s ng ........................................................................................ 121 4.3.3. Li n quan n ng độ homocystein huyết tương với một số đ c điểm cận l m s ng.................................................................................. 127 KẾT LUẬN .................................................................................................. 134 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 136 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
- DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT AACE : American Assocication of Clinical Endocrinnologists Hiệp hội các nh nội tiết l m s ng M ADA : American Diabetes Assocication (Hội đái tháo đường M ) ACC : American College of Cardiology (Trường môn tim mạch M ) ACCF : American College of Cardiology Foundation Hiệp hội trường môn tim mạch M AHA : American Heart Association Hội tim mạch M AGE : Advanced glycosylated end products (Sản phẩm tận ậc cao của quá trình đường hóa protein) BHMT : Betain homocystein methyltransferase BMI : Body Mass Index (Ch số khối cơ thể CBS : Cystathionine ß-synthase CI : Confidence interval Khoảng tin cậy) CRP hs : High-sensitivity C-reactive protein (Protein phản ứng C độ nhạy cao) CS : Cộng sự CSE : Cystathionine-γ-lyase CZ : Ciglitazone DSA : Digital subtraction angiography (K thuật ch p mạch máu xóa nền) ĐMV : Động mạch v nh ĐTN : Đau th t ngực ĐTĐ : Đái tháo đường EASD : European Association for the Study of Diabetes Hiệp hội nghi n cứu đái tháo đường Ch u Âu) ESC : European Society of Cardiology Hiệp hội tim mạch Ch u Âu) eNOS : Endothelial nitric oxide synthase Men t ng h p NO từ nội mạc) THA : Tăng huyết áp HbA1c : Hemoglobin A1C Hcy : Homocystein HDL-C : High density lipoprotein cholesterol ICAM-1 : Intercellular cell adhesion molecule-1
- IDF : International Diabetes Federation Li n đo n đái tháo đường Quốc tế) IU : Intemational unit Đơn vị quốc tế) LAD : Left anterior descending Động mạch li n thất trước hay động mạch xuống trước trái LCx : Left circumflex Động mạch m hay động mạch m trái) LDL-C : Low density lipoprotein cholesterol LM : Left main Th n chung động mạch v nh trái hay nhánh trái chính) MAU : Microalbumin urine (Al umin niệu vi lư ng) MCP : Monocyte chemoattractant protein Protein hóa ứng động ạch c u đơn nh n) MLCT : Mức lọc c u thận MS : Methionine synthase MTHFR : Methylenetetrahydrofolate reductase NCEP : National Cholesterol Education Program Chương trình Giáo d c Quốc gia về Cholesterol) NMCT : Nh i máu cơ tim NO : Nitric oxid OR : Odds ratio Tỷ số ch nh) RCA : Right coronary artery Động mạch v nh phải) RR : Risk ratio Tỷ số nguy cơ) SAM : S-adenosylmethionine TBMMN : Tai iến mạch máu não TG : Triglyceride THA : Tăng huyết áp THF : Tetrahydrofolate TNF : Tumor necrosis factor (Yếu tố hoại t khối u) TNT hs : High-sensitive troponin T (Troponon T độ nhạy cao) VCAM : Vascular cell adhesion molecule Ph n t kết dính tế o mạch máu) UKPDS : United Kingdom Prospective Diabetes Study (Nghi n cứu tiến cứu đái tháo đường ở Vương quốc Anh) WHF : World Heart Federation (Li n đo n tim mạch thế giới) WHO : World Health Orgnization T chức y tế thế giới)
- DANH MỤC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1. Các nghiên cứu n ng độ homocystein ở ệnh nh n ĐTĐ týp 2 ........... 32 2.1. Tiêu chuẩn phân loại ch số khối cơ thể áp d ng cho người ch u trưởng th nh .......................................................................................... 50 2.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán tăng huyết áp ..................................................... 50 2.3. Phân loại rối loạn lipid máu .................................................................. 51 2.4. M c tiêu kiểm soát các ch số ở bệnh nh n đái tháo đường týp 2 ........ 52 3.1. Tu i trung ình của các nhóm nghiên cứu............................................ 56 3.2. Tỷ lệ đối tư ng nghi n cứu theo giới ở các nhóm nghi n cứu ............. 56 3.3. Tỷ lệ đối tư ng nghi n cứu theo nhóm tu i ở các nhóm nghi n cứu ... 57 3.4. So sánh tỷ lệ, giá trị trung bình ch số khối cơ thể của bệnh nhân ....... 57 3.5. Một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở bệnh nh n đái tháo đường............. 58 3.6. Tỷ lệ giá trị trung ình thời gian phát hiện ệnh đái tháo đường ........ 59 3.7. Đ c điểm lâm sàng, xét nghiệm ở bệnh nh n đái tháo đường týp 2 ..... 60 3.8. Đ c điểm l m s ng ở các thể bệnh của hội chứng động mạch vành cấp .... 61 3.9. N ng độ men tim, CRP hs ở các thể bệnh của hội chứng động mạch vành cấp ....................................................................................... 62 3.10. Đ c điểm điện tim ở ệnh nh n đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch vành cấp.............................................................................. 62 3.11. Đ c điểm si u m tim ở ệnh nh n đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch vành cấp................................................................... 63 3.12. Tỷ lệ vị trí, tính chất t n thương động mạch v nh qua ch p động mạch v nh ............................................................................................. 64 3.13. Xác định giá trị tăng n ng độ homocystein huyết tương theo nhóm chứng ình thường ................................................................................ 66 3.14. Tỷ lệ tăng n ng độ homocystein huyết tương ở bệnh nhân .................. 67
- 3.15. N ng độ trung ình homocystein huyết tương theo giới và nhóm nghiên cứu ............................................................................................. 67 3.16. Tỷ lệ tăng n ng độ homocystein huyết tương theo giới và nhóm nghiên cứu ............................................................................................. 68 3.17. N ng độ trung ình homocystein huyết tương theo nhóm tu i v nhóm nghiên cứu ................................................................................... 68 3.18. Tỷ lệ tăng n ng độ homocystein huyết tương theo nhóm tu i v nhóm nghiên cứu ................................................................................... 69 3.19. N ng độ trung ình homocystein huyết tương theo thời gian phát hiện ệnh đái tháo đường ...................................................................... 69 3.20. Tỷ lệ tăng n ng độ homocystein huyết tương theo thời gian phát hiện ệnh đái tháo đường ...................................................................... 70 3.21. N ng độ trung bình homocystein huyết tương với một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở nhóm đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch vành cấp ....................................................................................... 72 3.22. Tỷ lệ tăng n ng độ homocystein huyết tương với một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở nhóm đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch vành cấp ....................................................................................... 73 3.23. Li n quan n ng độ homocystein huyết tương với sự phối h p các yếu tố nguy cơ ....................................................................................... 74 3.24. H i quy đơn iến logistic mối liên quan giữa homocystein và một số yếu tố nguy cơ tim mạch trong ti n lư ng hội chứng động mạch vành cấp ................................................................................................ 75 3.25. H i quy đa iến logistic mối liên quan giữa homocystein và một số yếu tố nguy cơ tim mạch trong ti n lư ng hội chứng động mạch vành cấp ................................................................................................ 76 3.26. Nguy cơ hội chứng động mạch vành cấp tại giá trị điểm c t tối ưu theo ROC của n ng độ homocystein .................................................... 78 3.27. Liên quan n ng độ homocystein với tăng huyết áp .............................. 78 3.28. Liên quan n ng độ homocystein huyết tương với al umin niệu .......... 79
- 3.29. Liên quan n ng độ homocystein với tình trạng suy thận ...................... 80 3.30. H i quy đơn iến logistic mối liên quan giữa một số yếu tố nguy cơ v n ng độ homocystein .................................................................. 81 3.31. H i quy đa iến logistic mối liên quan giữa một số yếu tố nguy cơ và n ng độ homocystein ....................................................................... 82 3.32. N ng độ trung ình homocystein huyết tương ở các thể ệnh của hội chứng động mạch v nh cấp ............................................................ 83 3.33. Tỷ lệ tăng n ng độ homocystein huyết tương trong các thể ệnh của hội chứng động mạch v nh cấp ở bệnh nh n đái tháo đường ........ 84 3.34. Liên quan n ng độ trung ình homocystein huyết tương của giới với các thể bệnh của hội chứng động mạch vành cấp........................... 84 3.35. Liên quan tỷ lệ tăng n ng độ homocystein huyết tương của giới với các thể bệnh của hội chứng động mạch vành cấp........................... 85 3.36. Liên quan n ng độ homocystein với t vong ....................................... 85 3.37. Liên quan n ng độ homocystein với H A1c đạt m c tiêu ................... 86 3.38. Liên quan n ng độ homocystein với cholesterol đạt m c tiêu ............. 86 3.39. Liên quan n ng độ homocystein với triglycerid đạt m c tiêu .............. 87 3.40. Liên quan n ng độ homocystein với HDL-c đạt m c tiêu ................... 87 3.41. Liên quan n ng độ homocystein với LDL-c đạt m c tiêu .................... 88 3.42. Liên quan n ng độ homocystein với n ng độ CK, CK-MB, TNT hs và CRP hs ......................................................................................... 88 3.43. Liên quan n ng độ homocystein với t n thương động mạch vành ...... 89 3.44. Li n quan tăng n ng độ homocystein với số đoạn, nhánh động mạch vành bị t n thương...................................................................... 89 3.45. Liên quan n ng độ trung ình homocystein với số nhánh t n thương ................................................................................................... 90 4.1. N ng độ homocystein ở ệnh nh n ĐTĐ týp 2 v nhóm chứng ........ 100 4.2. N ng độ homocystein ở ệnh nh n đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch v nh cấp ................................................................. 101 4.3. Tỷ lệ tăng homocystein ở ệnh nh n đái tháo đường týp 2 ................ 103
- DANH MỤC BIỂU Đ Biểu đồ Tên biểu đồ Trang 3.1. Tỷ lệ một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2....................................................................................................... 58 3.2. Ph n ố theo thể bệnh hội chứng động mạch vành cấp ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 ............................................................................. 59 3.3. Tu i trung bình của bệnh nhân t vong ................................................ 64 3.4. N ng độ trung ình homocystein huyết tương của các nhóm nghiên cứu ............................................................................................. 65 3.5. Tỷ lệ tăng n ng độ homocystein huyết tương theo nhóm nghiên cứu ......................................................................................................... 66 3.6. N ng độ trung bình homocystein huyết tương của bệnh nh n đái tháo đường phát hiện l n đ u v đã điều trị của nhóm đái tháo đường týp 2 có hội chứng động mạch vành cấp ................................... 70 3.7. Tỷ lệ tăng n ng độ homocystein huyết tương của nhóm đái tháo đường phát hiện l n đ u v đã điều trị của nhóm nghiên cứu .............. 71 3.8. Tỷ lệ tăng n ng độ homocystein huyết tương với tăng huyết áp.......... 74 3.9. Đường cong ROC của n ng độ homocystein huyết tương trong dự báo biến cố hội chứng động mạch vành cấp ở bệnh nh n đái tháo đường týp 2 ........................................................................................... 77 3.10. N ng độ trung bình homocystein v tình trạng suy thận ...................... 80 3.11. N ng độ trung ình homocystein huyết tương trong các thể ệnh của hội chứng động mạch v nh cấp ...................................................... 83 3.12. Tỷ lệ số nhánh động mạch vành t n thương trong nhóm ệnh nhân tăng n ng độ homocystein .................................................................... 90
- DANH MỤC SƠ Đ Sơ đồ Tên sơ đồ Trang 1.1. Các biến chứng mạch máu do đái tháo đường ........................................ 4 1.2. Sự phát triển của nứt vỡ mảng xơ vữa và các thể lâm sàng của hội chứng động mạch vành cấp..................................................................... 7 1.3. Liên quan của các yếu tố nguy cơ truyền thống và không truyền thống trong bệnh đái tháo đường ............................................................ 9 1.4. Quá trình chuyển hóa của homocystein ................................................ 16 1.5. Cơ chế g y xơ vữa huyết khối của homocystein .................................. 20 2.1. Sơ đ thiết kế nghiên cứu...................................................................... 55
- DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình ảnh Tên hình ảnh Trang 1.1. Sinh ệnh học g y xơ vữa động mạch của homocystein ...................... 19 2.1. Các ước thực hiện xét nghiệm homocystein ....................................... 45 2.2. Máy xét nghiệm CI 16200 của hãng Abbott ......................................... 45 2.3. Bộ thuốc th định lư ng n ng độ homocystein.................................... 46
- 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Đái tháo đường có tỷ lệ m c tăng nhanh vư t xa tất cả các dự đoán của các chuyên gia trên thế giới, trong đó đái tháo đường týp 2 chiếm đến 9 - 95 trong số các thể đái tháo đường [13]. Bệnh nhân đái tháo đường có nguy cơ m c bệnh động mạch v nh cao gấp 2 - 4 l n so với người không bị đái tháo đường [14]. Tỷ lệ t vong do ệnh động mạch v nh l nguy n nh n h ng đ u ở ệnh nh n đái tháo đường. Tr n 55 ệnh nh n đái tháo đường t vong vì iến cố tim mạch trong đó nguy n nh n do nh i máu cơ tim v nh i máu não đứng h ng đ u chủ yếu do tăng tình trạng xơ vữa động mạch [13]. Hội chứng động mạch v nh cấp l iểu hiện xấu v thường g p của bệnh động mạch v nh l một trong những nguy n nh n h ng đ u gây t vong ở các nước phát triển [78]. Tỷ lệ đái tháo đường ở bệnh nhân bị ệnh động mạch v nh khá cao, chiếm 20 - 3 trường h p hội chứng động mạch v nh cấp. Sau biến cố tim mạch đ u tiên thì 45% bệnh nhân đái tháo đường t vong trong một năm đ u v 1 2 số này t vong trước khi đến bệnh viện [85]. M c d h ng loạt các yếu tố nguy cơ truyền thống như h t thuốc lá o phì, rối loạn lipid máu v tăng huyết áp... đã giải thích cho một tỷ lệ lớn các ệnh nh n có iến cố tim mạch nhưng việc xác định n y ở các cá thể có nguy cơ cao như ị đái tháo đường v ho c ệnh động mạch v nh vẫn c n l một vấn đề khó khăn ở nhiều ệnh nh n không có ho c ch có một v i yếu tố nguy cơ truyền thống chính hay các thang điểm dự đoán nguy cơ thấp [89]. Do đó các yếu tố nguy cơ m c và t vong tim mạch mới c n đư c gọi là yếu tố nguy cơ không truyền thống trong đó đ c biệt có yếu tố tăng homocystein, ng y c ng đư c quan t m nghi n cứu nhiều hơn [99], [146]. Homocystein là một axit amin có chứa nhóm sulfur trong ph n t đư c tạo thành trong quá trình chuyển hóa methionin. Trong huyết tương
- 2 homocystein toàn ph n t n tại dưới dạng tự do và kết h p. Homocystein máu đã đư c công nhận là một yếu tố nguy cơ độc lập của ệnh xơ vữa động mạch từ g n năm thập kỷ qua [94], [159]. Tr n thế giới đã có nhiều nghiên cứu lâm sàng và dịch t ch ra rằng tăng homocystein máu có li n quan đến sự phát triển xơ vữa huyết khối do tăng tạo c c máu đông tình trạng stress oxy hóa rối loạn chức năng nội mạc tăng sinh cơ trơn; l yếu tố nguy cơ mới của nhiều bệnh; độc lập với ệnh đái tháo đường ệnh động mạch v nh v các yếu tố nguy cơ truyền thống khác [41], [104], [123], [146]... Mỗi tăng 5 µmol/L n ng độ homocystein sẽ tăng khoảng 20% - 3 nguy cơ các iến cố của bệnh động mạch v nh v tăng 50% t vong do bệnh tim mạch [108], [114], [119]. Ở Việt nam, hiện nay vẫn c n ít nghi n cứu đề cập đến vai trò của homocystein máu trong hội chứng động mạch v nh cấp đ c iệt ở bệnh nh n đái tháo đường. Vì vậy để góp ph n tìm hiểu những yếu tố nguy cơ mới, với hy vọng nếu phát hiện sớm đư c tăng homocystein sẽ có thể gi p giảm tiến trình biến chứng tim mạch và có thể ti n lư ng cho bệnh nh n đái tháo đường týp 2 với iến cố hội chứng động mạch v nh cấp chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài "Nghiên cứu nồng độ homocystein huyết tƣơng ở bệnh nhân đái tháo đƣờng týp 2 có hội chứng động mạch vành cấp" với 2 m c tiêu sau: 1. hảo sát nồng độ homocystein huyết tương bệnh nhân đái tháo đường t p 2 c hội chứng động mạch vành cấp. 2. Tìm hiểu mối li n quan giữa nồng độ homocystein huyết tương với một số yếu tố nguy cơ tim mạch, đ c điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh nhân đái tháo đường t p 2 c hội chứng động mạch vành cấp.
- 3 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI IỆU 11 ỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜN T P Á IẾN HỨN MẠ H MÁ 1.1.1. Dịch tễ học bệnh đái tháo đƣờng Định nghĩa: Đái tháo đường ĐTĐ l ệnh của nhóm các bệnh chuyển hóa có đ c điểm tăng glucose máu do thiếu h t về tiết insulin, về tác động của insulin ho c cả hai. Tăng glucose máu k o d i g y n n những t n thương rối loạn chức năng v suy giảm các cơ quan trong cơ thể đ c biệt là m t, thận, th n kinh, tim và mạch máu [14]. Trên thế giới: ĐTĐ l một trong những bệnh có tốc độ phát triển nhanh nhất trên thế giới năm 2 3 mới có 194 triệu người m c bệnh ĐTĐ năm 2 15 đã tăng l n 415 triệu người v đư c dự báo sẽ tăng nhanh đến 642 triệu người v o năm 2 4 . ĐTĐ v iến chứng của nó là những nguyên nhân chính gây chết sớm ở h u hết các quốc gia. Năm 2 15 khoảng 5 triệu người tu i từ 20 - 79 chết do ĐTĐ cứ mỗi 6 giây có một người chết do ĐTĐ [97]. Tại Việt nam: tốc độ phát triển ĐTĐ c ng không nằm ngo i xu hướng chung của thế giới, tỷ lệ m c ĐTĐ đã tăng gấp hơn 2 l n sau 1 năm từ 2,7% năm 2 2 l n 5 42 năm 2 12 tỷ lệ n y cao hơn ở các thành phố [7]. 1.1.2. Biến chứng mạn tính mạch máu do bệnh đái tháo đƣờng týp 2 Bệnh ĐTĐ týp 2 thường di n iến m th m giai đoạn đ u ít có triệu chứng lâm sàng rõ rệt tuy nhi n ệnh đã tiến triển h ng ch c năm trước khi đư c phát hiện v k m theo đó l các iến chứng tim mạch đã xuất hiện [13]. Theo UKPDS 33, 50% bệnh nh n ĐTĐ týp 2 đã có iến chứng tại thời điểm đư c chẩn đoán [161].
- 4 ĐÁI THÁO ĐƢỜNG BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU Biến chứng mạch máu lớn Biến chứng mạch máu nhỏ Bệnh Bệnh Bệnh mạch Bệnh Bệnh Bệnh mạch vành mạch não ngoại vi võng mạc thận th n kinh Sơ đồ 1.1. Các biến chứng mạch máu do đái tháo đƣờng * Nguồn: Mai Thế Trạch, Nguyễn Thy Khuê (2007) [18] 1.1.2.1. Bệnh mạch máu lớn do đái tháo đường ĐTĐ l m tăng tỷ lệ m c v chết do ệnh lý tim mạch [138]. Nguyên nhân chính gây t vong trong ĐTĐ týp 2 l ệnh mạch máu lớn [18]. - Bệnh động mạch vành: + Cơn đau th t ngực ĐTN : có thể l cơn ĐTN điển hình, ho c đau ngực thoáng qua, ho c ch biểu hiện mệt mỏi. Nếu đau ngực ch xảy ra khi g ng sức thì bệnh ĐMV có thể đã ở giai đoạn n ng vì tình trạng thiếu máu cơ tim im l ng đã di n ra liên t c trước đó. + Nh i máu cơ tim NMCT : triệu chứng đau ngực có thể không điển hình thường ít ho c không đau ngực, có khi ch tình cờ phát hiện dấu hiệu NMCT c tr n điện tim. Đ c điểm t n thương động mạch vành (ĐMV) ở ệnh nh n ĐTĐ týp 2 l g y hẹp vừa phải nhưng lan toả và phức tạp, với hệ thống tu n hoàn bàng hệ nghèo nàn [14], [18], [27], [74].
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Đánh giá ảnh hưởng của sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật đến sức khoẻ người chuyên canh chè tại Thái Nguyên và hiệu quả của các biện pháp can thiệp
121 p | 237 | 57
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu căn nguyên gây nhiễm trùng hô hấp cấp tính ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Nha Trang, năm 2009
28 p | 214 | 41
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Điều trị chấn thương cột sống cổ thấp cơ chế cúi - căng - xoay bằng phẫu thuật Bohlman cải tiến
196 p | 201 | 32
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu một số chỉ số chức năng tim - mạch, tâm - thần kinh của sinh viên đại học Y Thái Bình ở trạng thái tĩnh và sau khi thi
178 p | 166 | 30
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p | 269 | 16
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Yếu tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của người bệnh ngoại trú về chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế và hiệu quả can thiệp tại trung tâm y tế huyện, tỉnh Bình Dương
189 p | 38 | 14
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng tuân thủ vệ sinh tay tại bệnh viện Quân y 354 và 105 và đánh giá kết quả một số biện pháp can thiệp cải thiện vệ sinh tay của Bệnh viện Quân y 354
168 p | 24 | 12
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Đánh giá ảnh hưởng của sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật đến sức khoẻ người chuyên canh chè tại Thái Nguyên và hiệu quả của các biện pháp can thiệp
26 p | 172 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng và hiệu quả can thiệp đào tạo liên tục cho nhân viên y tế khoa Y học cổ truyền tuyến huyện tại tỉnh Thanh Hóa
175 p | 37 | 9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủng Klebsiella gây nhiễm khuẩn hô hấp phân lập tại Bệnh viện Nhi Trung ương, 2009 - 2010
27 p | 130 | 9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế: Đánh giá hiệu quả can thiệp làm mẹ an toàn ở các bà mẹ có con dưới 2 tuổi tại 5 tỉnh Việt Nam giai đoạn 2006 - 2012
28 p | 155 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu hoạt động đảm bảo thuốc bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Quân y 105 từ năm 2015 - 2018
169 p | 21 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu biến đổi nồng độ Interleukin 6, Interleukin 10 huyết tương và mối liên quan với thời điểm phẫu thuật kết hợp xương ở bệnh nhân đa chấn thương có gãy xương lớn
175 p | 15 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu mô bệnh học, hóa mô miễn dịch và một số yếu tố tiên lượng của sarcôm mô mềm thường gặp
218 p | 35 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nhu cầu, thực trạng và một số năng lực cốt lõi trong đào tạo thạc sĩ điều dưỡng ở nước ta hiện nay
209 p | 16 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị và truyền thông bệnh lao ở nhân viên y tế
217 p | 12 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phân loại mô bệnh học và sự bộc lộ của một số dấu ấn phân tử tiên lượng trong ung thư biểu mô dạ dày
145 p | 12 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phân loại mô bệnh học và sự bộc lộ của một số dấu ấn phân tử tiên lượng trong ung thư biểu mô dạ dày
27 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn