intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sỹ Y học: Nghiên cứu điều trị các bướu xương và tổn thương dạng bướu đầu gần xương đùi

Chia sẻ: Tri Lý | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:209

29
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu nhằm khảo sát các đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học, giải phẫu bệnh và mối liên quan các bướu xương và tổn thương dạng bướu đầu gần xương đùi; đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị các bướu xương và tổn thương dạng bướu đầu gần xương đùi theo các phương pháp hiện tại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sỹ Y học: Nghiên cứu điều trị các bướu xương và tổn thương dạng bướu đầu gần xương đùi

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VĂN ĐỨC MINH LÝ NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ CÁC BƯỚU XƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG DẠNG BƯỚU ĐẦU GẦN XƯƠNG ĐÙI LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VĂN ĐỨC MINH LÝ NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ CÁC BƯỚU XƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG DẠNG BƯỚU ĐẦU GẦN XƯƠNG ĐÙI Chuyên ngành: Chấn thương Chỉnh hình và tạo hình Mã số: 62720129 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. CAO THỈ 2. PGS.TS. LÊ CHÍ DŨNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu khác. Tác giả Văn Đức Minh Lý
  4. ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i MỤC LỤC .................................................................................................................. ii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................. iv DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT ......................................... vi DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. ix DANH MỤC LƯU ĐỒ ........................................................................................... xiii DANH MỤC SƠ ĐỒ .............................................................................................. xiv DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................xv MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU..................................................................3 1.1. Giải phẫu ứng dụng đầu trên xương đùi và sinh cơ học khớp háng ....................3 1.2. Tổng quan về bướu xương vùng đầu gần xương đùi ...........................................6 1.3. Các phương pháp cắt nạo bướu ..........................................................................17 1.4. Các phương pháp lấp khuyết hổng, tái tạo cấu trúc xương sau cắt bướu ..........24 1.5. Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam và thế giới .................................................34 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................39 2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................39 2.2. Đối tượng nghiên cứu.........................................................................................39 2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ......................................................................39 2.4. Cỡ mẫu ...............................................................................................................39 2.5. Xác định các biến số độc lập và phụ thuộc ........................................................40 2.6. Phương pháp, công cụ đo lường, thu thập số liệu ..............................................44 2.7. Quy trình nghiên cứu: nghiên cứu được tiến hành theo các bước như sau:.......45 2.8. Phương pháp phân tích số liệu ...........................................................................64 2.9. Đạo đức trong nghiên cứu ..................................................................................65
  5. iii CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................................66 3.1. Các đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học, giải phẫu bệnh ......................................66 3.2. Các đặc điểm về phẫu thuật điều trị ...................................................................80 3.3. Mối liên quan giữa loại bướu với các đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học, giải phẫu bệnh ..................................................................................................................91 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ......................................................................................99 4.1. Kết quả về các đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học và giải phẫu bệnh .................99 4.2. Kết quả về phẫu thuật điều trị ..........................................................................115 KẾT LUẬN ............................................................................................................147 KIẾN NGHỊ HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC - Bệnh án minh họa (PL. 1) - Phiếu chấp thuận đồng ý tham gia nghiên cứu (PL. 2) - Bộ công cụ thu thập dữ liệu (PL. 2) - Các danh sách bệnh nhân (PL. 3) - Phiếu chấp thuận Đạo đức trong nghiên cứu
  6. iv DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TỪ VIẾT TẮT TỪ ĐẦY ĐỦ BĐBX Bướu đại bào xương BPMX Bọc phình mạch xương BN Bệnh nhân BV Bệnh viện BV. ĐK Bệnh viện đa khoa BX Bướu xương CK Chuyên khoa CLS Cận lâm sàng CS Cộng sự CTCH Chấn thương Chỉnh hình CXK Cơ – Xương – Khớp GPB Giải phẫu bệnh GPH Giải phẫu học GXBL Gãy xương bệnh lý HAH Hình ảnh học HMMD Hóa mô miễn dịch KHX Kết hợp xương LMC - MC Liên mấu chuyển – mấu chuyển LS Lâm sàng LSS Loạn sản sợi NC Nghiên cứu PHCN Phục hồi chức năng PP Phương pháp PT Phẫu thuật
  7. v TỪ VIẾT TẮT TỪ ĐẦY ĐỦ PTV Phẫu thuật viên Số HSNC Số hồ sơ nghiên cứu ST Sinh thiết TB Trung bình TCYTTG Tổ chức Y tế thế giới TTD(G)B Tổn thương dạng (giả) bướu Tp. HCM Thành phố Hồ Chí Minh
  8. vi DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT Aggressive benign neoplasm Khối bướu lành tính có tính xâm lấn Allograft - prosthesis composite Phức hợp khớp nhân tạo - xương ghép đồng loại Allograft - prosthetic reconstruction Thay khớp nhân tạo phối hợp ghép xương đồng loại American Joint Committee Cancer Ủy ban hợp nhất về Ung thư Hoa Kỳ Amputation Phẫu thuật đoạn chi (cắt cụt) Aneurysmal bone cyst Bọc phình mạch xương Benign aggressive bone tumor Bướu xương lành tính có tính xâm lấn Bone allografts Xương ghép đồng loại Bone and soft tissue tumor study group Nhóm nghiên cứu khối bướu của xương và mô mềm Bone autografts Xương ghép tự thân Bone cement Xi măng xương Bone defect Khuyết hổng xương Bone scan Xạ hình xương Bone tumor Bướu xương Borderline malignancy tumor Bướu giáp biên ác Creeping substitution Thay thế “bò trườn” CT scan Chụp cắt lớp vi tính Curettage Nạo (bướu) Curette Muỗng nạo (bướu)
  9. vii TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT Custom – made endoprosthetic Thay khớp nhân tạo theo “đơn đặt hàng” reconstruction En bloc resection Cắt nguyên khối Endoprosthesis Khớp nhân tạo chuyên dụng Endoprosthesis reconstruction Tái tạo khớp Extracompartmental Ngoài khoang Fibrous dysplasia Loạn sản sợi Finite element method Mô hình phần tử hữu hạn Giant cell tumor of bone Bướu đại bào xương Hip disarticulation Tháo khớp háng Intracapsular excision Cắt trong tổn thương Intracompartmental Trong khoang Japan clinical Oncology group (JCOG) Hiệp hội ung thư lâm sàng Nhật Bản Limb – sparing procedures Phẫu thuật cắt bướu bảo tồn chi Magnatic resonance imaging (MRI) Hình ảnh cộng hưởng từ Marginal resection Cắt trọn Megaprosthesis Khớp nhân tạo lớn Modular prosthetic replacement Thay khớp háng nhân tạo kiểu module Musculoskeletal Tumor Society (MSTS) Hiệp hội Bướu Cơ – Xương – Khớp Osteoarticular allograft reconstruction Ghép xương khớp đồng loại Osteofibrous dysplasia Loạn sản sợi xương Proximal (upper) femur Đầu gần (đầu trên) xương đùi Proximal femur arthroplasty Tạo hình khớp háng nhân tạo Radical resection Cắt triệt để/ cắt tận gốc
  10. viii TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT Satellite lesion Sang thương vệ tinh Skip lesion Sang thương nhảy cóc Surgical margin Bờ phẫu thuật Tumor – like lesion, pseudotumor Tổn thương dạng (giả) bướu Tumors of undefinited neoplastic nature Khối u tân sinh tự nhiên chưa xác định World Health Organization (WHO) Tổ chức Y tế thế giới Wide/ large resection Cắt rộng
  11. ix DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Mối tương quan giữa độ Xquang và độ mô học của bướu xương ............10 Bảng 1.2. Hệ thống điểm số theo thang điểm của Mirels .........................................14 Bảng 1.3. Khuyến cáo lâm sàng theo điểm số Mirels ...............................................14 Bảng 1.4. Bảng phân giai đoạn bướu xương của Enneking ......................................19 Bảng 1.5. Hệ thống đánh giá kết quả chức năng theo Thang điểm Enneking ..........34 Bảng 2.1. Các biến số độc lập và phụ thuộc .............................................................40 Bảng 2.2. Xử trí các bướu xương nguyên phát theo phân giai đoạn.........................52 Bảng 3.1. Các đặc điểm về dân số nghiên cứu, các lý do nhập viện ........................66 Bảng 3.2. Các đặc điểm về bên chi tổn thương và tiền căn ......................................67 Bảng 3.3. Các đặc điểm về bệnh sử và triệu chứng lâm sàng ...................................68 Bảng 3.4. Các đặc điểm đại thể về khối bướu ..........................................................69 Bảng 3.6. Các đặc điểm về hình ảnh học của nhóm tổn thương kiểu hủy xương ....71 Bảng 3.7. Mô tả độ Xquang theo Lodwick và kiểu hủy xương ................................72 Bảng 3.8. Mô tả độ Xquang theo Lodwick và các loại bướu nhóm có tổn thương hủy xương .........................................................................................................73 Bảng 3.9. Các đặc điểm hình ảnh trên về CT Scan – cộng hưởng từ .......................74 Bảng 3.10. Các đặc điểm về sinh thiết - giải phẫu bệnh chẩn đoán và mổ điều trị .75 Bảng 3.11. Đặc điểm về chẩn đoán phù hợp lâm sàng – hình ảnh học – giải phẫu bệnh (± hóa mô miễn dịch)...............................................................................76 Bảng 3.12. Chẩn đoán gãy và dọa gãy xương bệnh lý ..............................................76 Bảng 3.13. Phân loại bệnh theo tên gọi giải phẫu bệnh ............................................77 Bảng 3.14. Chẩn đoán bệnh theo nhóm bệnh ...........................................................78 Bảng 3.15. Xếp loại theo nguồn gốc tạo mô (không tính các tổn thương dạng bướu và carcinôm di căn xương) ...............................................................................79 Bảng 3.16. Mô tả xếp giai đoạn bướu theo Enneking ...............................................79 Bảng 3.17. Các đặc điểm về các phương pháp phẫu thuật cắt nạo bướu ..................80
  12. x Bảng 3.18. Các đặc điểm về các phương pháp lấp khuyết hổng, tái tạo cấu trúc xương ................................................................................................................81 Bảng 3.19 . Số liệu các trường hợp không mổ điều trị .............................................84 Bảng 3.20. Đặc điểm kết quả điều trị giữa nhóm có mổ và không mổ điều trị ........85 Bảng 3.21. Kết quả điều trị theo phân nhóm bướu ác – bướu lành ..........................86 Nghiên cứu chúng tôi có kết quả như trong bảng 3.21 và các nhận xét như sau: .....87 Bảng 3.22. Các đặc điểm về kết quả điều trị chung trên toàn mẫu ...........................87 Bảng 3.23. Các biến chứng trong quá trình điều trị phẫu thuật ................................88 Bảng 3.24. Mô tả về tổng thời gian theo dõi ở hai nhóm bướu ác - lành .................88 Bảng 3.25. Hàm sống còn ở hai nhóm bướu ác và bướu lành với thời gian xảy ra biến cố quan tâm là tử vong .............................................................................89 Bảng 3.26. Mối liên quan giữa loại bướu với đặc tính nền của dân số nghiên cứu ..91 Bảng 3.27. Mối liên quan giữa loại bướu với đặc điểm về khối bướu .....................92 Bảng 3.28. Mối liên quan giữa loại bướu với bên chi tổn thương và tiền căn..........93 Bảng 3.29. Mối liên quan giữa loại bướu với các đặc điểm về hình ảnh học ...........94 Bảng 3.30. Mối liên quan giữa nhóm bệnh với các đặc điểm về hình ảnh học (tt) ..95 Bảng 3.31. Mối liên quan giữa nhóm bệnh với các đặc điểm về giải phẫu bệnh và hóa mô miễn dịch .............................................................................................96 Bảng 3.32. Mối liên quan giữa loại bướu với điều trị ...............................................97 Bảng 3.33. Mô tả điểm số chức năng theo thang đo Enneking qua các thời điểm ...98 Bảng 4.1. Tần suất phân bố theo mối tương quan giữa độ Xquang và độ mô học, dự hậu của bướu xương .......................................................................................104 Bảng 4.2. So sánh xuất độ theo tạo mô các bướu xương đầu gần xương đùi và chung trên cơ thể. ......................................................................................................114 Bảng 4.3. So sánh kết quả phẫu thuật điều trị các sang thương lành tính đầu gần xương đùi ........................................................................................................130 Bảng 4.4. So sánh kết quả phẫu thuật điều trị nhóm bướu đại bào xương .............134
  13. xi Bảng 4.5. So sánh tổng hợp các nghiên cứu và kết quả điều trị tổn thương di căn xương đầu gần xương đùi ...............................................................................137 Bảng 4.6. Điểm chức năng trung bình theo Hiệp hội Bướu Cơ – Xương – Khớp của nghiên cứu chúng tôi so với Choy Won - Sik ................................................140
  14. xii DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1: So sánh kết quả điều trị giữa nhóm có mổ và không mổ điều trị .........85 Biểu đồ 3.2: So sánh kết quả điều trị theo phân nhóm bướu ác – bướu lành ...........86 Biểu đổ 3.3. Đường sống còn Kaplan – Meier ở nhóm bướu ác ..............................90 Biểu đồ 3.4. Biểu đồ thể hiện thay đổi tổng điểm số trung bình thang đo Enneking qua các thời điểm theo dõi 1, 3, 6, 12 và 24 tháng theo các nhóm kết quả nghiên cứu ........................................................................................................98
  15. xiii DANH MỤC LƯU ĐỒ Lưu đồ 2.1. Các bước tiếp cận chẩn đoán và xử trí phẫu thuật bệnh nhân bướu xương đầu gần xương đùi .................................................................................53 Lưu đồ 2.2: Chỉ định kết hợp xương dự phòng và điều trị gãy xương bệnh lý ........60 Lưu đồ 2.3. Chọn lựa dụng cụ kết hợp xương dự phòng và điều trị gãy xương bệnh lý đầu trên xương đùi........................................................................................60
  16. xiv DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 3.1: Các hình thức phẫu thuật điều trị bướu lành ...........................................82 Sơ đồ 3.2: Các hình thức phẫu thuật điều trị tổn thương dạng bướu ........................82 Sơ đồ 3.3: Các hình thức phẫu thuật điều trị bướu giáp biên ác ...............................83 Sơ đồ 3.4: Các hình thức điều trị bướu ác nguyên phát ............................................83 Sơ đồ 3.5: Các hình thức điều trị bướu ác di căn xương...........................................83
  17. xv DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Giới hạn giải phẫu học của vùng đầu gần xương đùi nhìn trước và sau .....3 Hình 1.2. Phân vùng tổn thương vùng háng theo Hiệp hội bảo tồn chi quốc tế .........4 Hình 1.3. Tỉ lệ phân bố bệnh bướu xương vùng đầu gần xương đùi ..........................4 Hình 1.4. Đầu gần xương đùi ......................................................................................7 Hình 1.5. Tổn thương hủy xương dạng “kính mờ” với biến dạng “gậy chăn cừu” ..10 Hình 1.6. Hình ảnh gãy xương vi thể được thấy trên phim chụp cắt lớp khớp háng 11 Hình 1.7. Hình ảnh tạo xương bất thườngđầu trên xương đùi ..................................11 Hình 1.8. Hình ảnh hủy xương dạng lành tính đầu trên xương đùi ........................12 Hình 1.9. Đường mổ sinh thiết tùy thuộc vị trí các khối bướu mặt trong (A) và mặt ngoài (B) đầu gần xương đùi ............................................................................13 Hình 1.10. Hình ảnh giải phẫu bệnh của bướu đại bào của xương ...........................13 Hình 1.11. Phẫu thuật bảo tồn chi bằng cắt rộng khối bướu sarcôm tạo xương đầu trên xương chày đáp ứng tốt với hóa trị. ..........................................................16 Hình 1.12. Phân giai đoạn bướu xương theo Wolf và Enneking ..............................18 Hình 1.13. Sự phát triển tự nhiên của bướu xương ...................................................21 Hình 1.14. Nạo bướu (A) với mài cao tốc (B) ..........................................................21 Hình 1.15. Phẫu thuật nạo bướu trước khi ghép xương, kết hợp xương...................22 Hình 1.16. Khối bướu sụn xương nghi ngờ chuyển sang giai đoạn hóa ác .............22 Hình 1.17. Phẫu thuật cắt rộng khối bướu đại bào xương vùng đầu gần xương đùi 23 Hình 1.18. Phẫu thuật cắt triệt để (tháo khớp háng) bướu ác xương đùi ..................24 Hình 1.19. Mỏm cụt khớp háng sau cắt khối bướu ác xương đùi .............................24 Hình 1.20. Vị trí lấy xương ghép từ mào chậu .........................................................26 Hình 1.21. Lành xương sau ghép xương mác tự thân bướu phình mạch xương .....26 Hình 1.22. Ghép xương khoáng tổng hợp dạng canxi hydroxyapatite .....................28 Hình 1.23. Kết hợp xương dự phòng gãy bệnh lý bằng nẹp nén ép động ................29 Hình 1.24. Bơm xi măng tạo hình trong tổn thương di căn đầu gần xương đùi .......30
  18. xvi Hình 1.25. Thay khớp háng nhân tạo sau cắt khối bướu đầu gần xương đùi ...........32 Hình 2.1. Hình ảnh Xquang (A) và lâm sàng (B) khối bướu sụn xương tiến triển nhiều năm, không đau ......................................................................................45 Hình 2.2. Bệnh nhân có tổn thương trong xương (A) nhưng không có biểu hiện “khối bướu” ra dưới da (B) ..............................................................................46 Hình 2.3. Hình ảnh tổn thương hủy xương kiểu khối đầu trên xương đùi trái .........47 Hình 2.4. Hình ảnh hủy xương khối lớn đầu trên xương đùi trên phim cắt lớp vi tính ..........................................................................................................................48 Hình 2.5. Hình ảnh cộng hưởng từ tổn thương dạng nang dịch đầu trên xương đùi 48 Hình 2.6. Sinh thiết bướu đầu - đầu thân xương đùi qua đường mổ Watson - Jones ..........................................................................................................................49 Hình 2.7. Sinh thiết tổn thương cổ xương đùi qua đường mổ Smith - Peterson.......49 Hình 2.8. Kết quả sinh thiết trường hợp bướu đại bào xương gãy bệnh lý ..............50 Hình 2.9. Đường mổ và tư thế bệnh nhân .................................................................54 Hình 2.10. Bộ muỗng nạo bướu đa hướng nạo bướu dùng trong nghiên cứu ..........54 Hình 2.11. Nạo bướu (A) bằng muỗng nạo (B) và mài cao tốc (C) qua cửa sổ xương ..........................................................................................................................55 Hình 2.12. Phẫu thuật nạo mô bướu loạn sản sợi (C) xương qua cửa sổ xương (B) 55 Hình 2.13. Phẫu thuật cắt trọn khối bướu sụn xương cùng vỏ bao ...........................55 Hình 2.14. Sinh thiết lòng tủy mặt cắt đầu xa kiểm tra khi cắt rộng khối bướu .......56 Hình 2.15. Phẫu thuật tháo khớp háng trường hợp bướu đại bào kèm bọc phình mạch xương tấn công, lỏng bung nẹp vít, mất chức năng chi. .........................56 Hình 2.16. Xương ghép tự thân từ mào chậu (xương vách vỏ (A) + xương xốp (B)) ..........................................................................................................................57 Hình 2.17. Lấy xương mác ghép tự thân...................................................................57 Hình 2.18. Phẫu thuật ghép thân xương mác, xương vỏ và xốp mào chậu sau xương nạo bướu kết hợp xương điều trị gãy bệnh lý đầu trên xương đùi do bọc xương ..........................................................................................................................58
  19. xvii Hình 2.19. Xương ghép đồng loại đông khô (A) và hỗn hợp (B) .............................58 Hình 2.20. Ghép xương hỗn hợp xương khoáng tổng hợp (A) và xương tự thân (B) ..........................................................................................................................58 Hình 2.21. Xi măng lấp khuyết hổng sau kết hợp xương .........................................59 Hình 2.22. Kết hợp xương dự phòng nẹp nén ép động trường hợp loạn sản sợi xương đầu trên xương đùi dọa gãy bệnh lý ......................................................59 Hình 3.1. Vị trí các bướu xương và các tổn thương dạng bướu đầu gần xương đùi gặp trong nghiên cứu ........................................................................................78 Hình 4.1. Tổn thương hủy xương khối lớn toàn bộ vùng đầu gần xương đùi ........102 Hình 4.2. Kết quả sinh thiết thay đổi nhiều lần trên cùng một bệnh ......................107 Hình 4.3. Trường hợp khác biệt kết quả giải phẫu bệnh giữa 2 lần sinh thiết ........108 Hình 4.4. Đường mổ sinh thiết lối trước (A) và đường mổ cắt rộng ......................109 Hình 4.5. Tiến triển hình ảnh Xquang và giải phẫu bệnh trường hợp sarcôm sụn .110 Hình 4.6. Trường hợp tổn thương trên lâm sàng và hình ảnh học ..........................110 Hình 4.7. Hóa mô miễn dịch giúp chẩn đoán xác định kết quả ..............................112 Hình 4.8. Hóa mô miễn dịch giúp xác định lại chẩn đoán khi kết quả ...................112 Hình 4.9. Hóa mô miễn dịch giúp xác định chẩn đoán và thay đổi .......................113 Hình 4.10. Khối bướu sụn xương lớn cắt trọn chưa triệt để ...................................116 Hình 4.11. Phẫu thuật cắt rộng khối bướu đầu gần xương đùi do ..........................117 Hình 4.12. Phẫu thuật tháo khớp háng trên bệnh nhân bướu đại bào xương ..........118 Hình 4.13. Phối hợp nhiều hình thức ghép xương tự thân trường hợp loạn sản sợi ........................................................................................................................119 Hình 4.14. Ghép xương hỗn hợp (A), tạo hình vách vỏ cửa sổ xương (B) ............120 Hình 4.15. Chậm liền xương ghép xương đồng loại (A) và ghép xương bổ sung (B) ........................................................................................................................121 Hình 4.16. Ghép xương khoáng tổng hợp, Xquang sau mổ (A) và sau 1 tháng (B) ........................................................................................................................122 Hình 4.17. Kết hợp xương dự phòng gãy bệnh lý bằng nẹp nén ép động ..............123
  20. xviii Hình 4.18. Uốn nẹp nén ép động theo biến dạng của đầu gần xương đùi ..............124 Hình 4.19. Chức năng hồi phục sớm sau kết hợp xương đinh Gamma trường hợp gãy bệnh lý do loạn sản sợi ............................................................................124 Hình 4.20. Xi măng được dùng lấp các khoảng trống sau nạo bướu đại bào xương ........................................................................................................................126 Hình 4.21. Sử dụng xi măng lấp khuyết hổng xương .............................................127 Hình 4.22. Phẫu thuật bảo tồn khớp háng với tổn thương hủy xương khối lớn ....129 Hình 4.23. Hình ảnh tiến triển hủy xương nhanh chóng trong đợt điều trị bướu đại bào xương kèm bọc phình mạch xương .........................................................133 Hình 4.24. Bướu đại bào xương tái phát sau mổ nạo bướu ghép xương ................133 Hình 4.25. Bảo tồn khớp háng thành công bướu đại bào xương giai đoại 3B........134 Hình 4.26. Biến chứng gãy tách dọc dưới mấu chuyển thân xương đùi trong mổ .141 Hình 4.27. Trường hợp ngắn chi sau phẫu thuật gãy bệnh lý cổ - mấu chuyển .....142 Hình 4.28. Biến chứng gãy nứt xương đùi dưới nẹp ..............................................142 Hình 4.29. Biến chứng trật khớp nhân tạo sau cắt khối rộng bướu thay khớp háng ........................................................................................................................143 Hình 4.30. Biến chứng lún chồng ngắn và trồi vít di lệch ra ngoài cổ xương đùi ..145 Hình 4.31. Biến chứng tiêu xương ghép qua hình ảnh thấu quang (các dấu mũi tên) ........................................................................................................................145 Hình 4.32. Trường hợp bướu sót/ tái phát tại chỗ ...................................................146 Hình 4.33. Hủy xương tiến triển nghĩ bướu tái phát ...............................................146
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2