Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Đầu tư Xây dựng Số 2 Hà Nội
lượt xem 82
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn: hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty đầu tư xây dựng số 2 hà nội', luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Đầu tư Xây dựng Số 2 Hà Nội
- Luận văn Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Đầu tư Xây dựng Số 2 Hà Nội
- L IM ĐU Cùng v i xu hư ng toàn c u hoá trên th gi i hi n nay, nư c ta ang trong quá trình h i nh p và phát tri n, n n kinh t nư c ta cũng ang có nh ng bi n i to l n v nhi u m t, s n xu t ngày càng phát tri n, nhu c u c a ngư i dân ngày càng cao, m t khác trong n n kinh t th trư ng nh hư ng xã h i ch nghĩa nư c ta hi n nay, c nh tranh là m t y u t không th tránh kh i i v i m i doanh nghi p, áp ng nhu c u ngày càng cao c a ngư i tiêu dùng ng th i duy trì s t n t i c a doanh nghi p trên th trư ng trư c s c nh tranh ngày càng gay g t c a các i th òi h i doanh nghi p ph i luôn có nh ng chi n lư c s n xu t và phương án kinh doanh cho phù h p, i u này cũng là t t y u i v i các doanh nghi p xây l p. Công tác h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m xây l p là m t v n quan tr ng trong các doanh nghi p, nó quy t nh n s thành công hay th t b i c a doanh nghi p trên th trư ng. Chính vì v y, có th hi u sâu hơn v công tác này trong th c t và hoàn thành chuyên th c t p t t nghi p mà nhà trư ng giao cho, em ã l a ch n tài : “Hoàn thi n công tác k toán u tư Xây chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m xây l p t i Công ty d ng S 2 Hà N i “. Chuyên bao g m các n i dung chính sau: Chương 1 : Th c tr ng h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m xây l p t i Công ty u tư Xây d ng S 2 Hà N i. Chương 2 : Th c ti n công tác h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m xây l p t i Công ty u tư Xây d ng S 2 Hà N i. 1
- N I DUNG CHUYÊN Đ Chương 1: Th c tr ng h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m xây l p t i Công ty u tư xây d ng s 2 Hà N i I. T ng quan v Công ty u tư xây d ng s 2 Hà N i 1. Quá trình hình thành và phát tri n Công ty Công ty u tư Xây d ng S 2 Hà N i Tên giao d ch: HACINCO No 2 Tr s chính: 324 Tây Sơn, Qu n ng a, Hà N i Văn phòng giao d ch: Nhà i u hành làng sinh viên HACINCO, Phư ng Nhân Chính, Qu n Thanh Xuân, Hà N i. S i n tho i liên l c: 04 5584167 – 5584168 FAX: 04 5584201 Công ty u tư Xây d ng S 2 Hà N i là m t doanh nghi p Nhà nư c x p h ng 1, h ch toán kinh t c l p, trư c năm 1999, Công ty tr c thu c S Xây D ng Hà N i, t năm 1999 thu c T ng Công ty u tư và Phát tri n Nhà Hà N i. Ti n thân c a Công ty là Công ty Xây d ng Nhà S 2 Hà N i ư c thành l p theo quy t nh c a y ban nhân dân thành ph Hà N i ngày 15-6-1976. n ngày 1-1-1994, theo quy t nh c a y ban nhân dân thành ph Hà N i, Công ty sát nh p v i Công ty u tư và Phát tri n ô th Hà N i tr thành Công ty u tư Xây d ng S 2 Hà N i v i tên giao d ch qu c t là Hanoi Construction and Investment Company No 2 ( HACINCO No 2), g i t t là thương hi u HACINCO ã ăng ký t i C c S h u Công nghi p. 2
- Công ty u tư Xây d ng S 2 Hà N i bao g m nhi u ơn v tr c thu c như Xí nghi p xây l p 201, Xí nghi p xây l p 202, Xí nghi p xây l p 203, Xí nghi p thương m i d ch v , Xí nghi p v t tư xe máy… V i nhi u lĩnh v c kinh doanh như: T ch c u tư xây d ng và làm các d ch v tư v n u tư xây d ng cơ b n, nh n u thác v n u tư cho m i t ch c cá nhân. Nh n th u xây d ng m i và c i t o các công trình dân d ng, công nghi p, ào p n n và các công trình giao thông thu l i. Nh n th u xây d ng trang thi t b n i, ngo i th t, l p t các h th ng i n h th , h th ng c p thoát nư c, các thi t b i n l nh thông gió cho các công trình. S n xu t kinh doanh v t li u xây d ng, kinh doanh nhà cho thuê văn phòng nhà . Kinh doanh khách s n du l ch, l hành n i a, v n chuy n hành khách. D ch v cho thuê các lo i thi t b thi công hi n i chuyên d ng như máy i, máy ào, h th ng c ppha, giáo ch ng nh hình, c n c u thép, xe ch và bơm bê tông. Xu t nh p kh u tr c ti p và cung c p các thi t b ph c v thi công công trình. Không ng ng c ng c và phát tri n a d ng hoá s n ph m và lo i hình kinh doanh, Công ty ã không ch n nh các phương th c kinh doanh, c i ti n công tác qu n lý và t ch c s n xu t, ng th i t p trung tìm ki m phương th c kinh doanh m i nh m t hi u qu kinh doanh cao nh t. Công ty là i lý tiêu th s n ph m cho các hãng sơn Levis, ICI, may Thăng Long, keo trám Hàn Qu c … V i nh ng năng l c s n có Công ty ã t p trung xây d ng d án các khu ô th m i, t ch c qu n lý khai thác các khu chung cư, nhà cao t ng, u tư năng l c thi công, c bi t là các công ngh và thi t b thi công nhà cao t ng, 3
- khai thác lĩnh v c u tư xây d ng. trên cơ s ó th c hi n các lo i hình kinh doanh m i, m r ng quan h liên doanh liên k t v i nhi u ơn v trong và ngoài nư c như t p oàn máy móc thi t b xây d ng Hàn Qu c, t p oàn Thyseen c a c v c ppha… ti p thu công ngh thi công tiên ti n, t p trung u tư năng l c thi công và nghiên c u áp d ng các công ngh s n xu t v t li u xây d ng cao c p. Ti n t i hoàn thi n và phát tri n t t c các lĩnh v c ho t ng c a công ty ưa công ty tr thành m t công ty a doanh có uy tín trên th trư ng. Tr s chính c a công ty óng trên a bàn Hà N i ã t o ư c m t l i th kinh doanh và các m i quan h kinh t vô cùng ch t ch không nh ng trên a bàn Hà N i mà còn nhi u t nh, thành ph khác trên c nư c. K t khi ư c thành l p, Công ty ã t ư c r t nhi u nh ng thành t u to l n không ch trong lĩnh v c xây d ng cơ b n mà còn trong nhi u lĩnh v c xã h i, văn hoá, Công ty ã hoàn thành nh ng d án c p qu c gia như Trung tâm thương m i qu c t v xây d ng (Tháp HACINCO) , Làng sinh viên HACINCO, góp ph n gi i quy t n i b c xúc v nhà c a hơn 8000 sinh viên. Sau ây là B ng m t s ch tiêu tài chính c a Công ty trong hai năm 2004, 2005: Ch tiêu Năm 2004 Năm 2005 T ng TSC 77 846 045 511 82 541 252 580 T ng TSL 183 116 301 591 218 903 100 077 T ng Tài s n 260 962 347 102 301 444 352 657 T ng N ph i tr 252 119 422 693 292 317 632 677 T ng ngu n v n CSH 8 842 924 409 9 126 719 980 T ng v n 260 962 347 102 301 444 352 657 Doanh thu thu n 117 167 410 056 134 292 537 709 4
- Giá v n hàng bán 102 494 685 704 113 386 209 382 L i nhu n g p 14 672 724 352 20 906 328 327 Chi phí bán hàng 12 667 881 458 17 762 387 495 Chi phí QLDN 3 199 373 938 3 529 394 582 LN thu n t H KD - 3 133 918 152 - 2 417 847 754 Lãi khác 1 180 672 888 1 276 795 112 T ng LN trư c thu - 1 953 245 264 - 1 141 052 642 Thu TNDN 0 0 LN sau thu - 1 953 245 264 - 1 141 052 642 Các s li u trên ư c trích t B ng Cân i K Toán và Báo Cáo K t Qu Kinh Doanh c a Công ty trong 2 năm 2004, 2005. Qua các s li u trên cho th y k t qu ho t ng kinh doanh c a Công ty năm 2005 ã có s c i thi n tương i song năm 2005 Công ty v n b l . Doanh thu thu n c a Công ty năm 2004 t 117.167.410.056 n năm 2005 t 134.292.537.709, tăng g p 1,15 l n, ch ng t tình hình tiêu th s n ph m c a Công ty ang tăng tr l i. Ngu n v n Ch s h u năm 2005 là 9.126.719.980 cao hơn so v i năm 2004: 8.842.924.409 m c dù l i nhu n c a Công ty năm 2005 v n b l , cho th y Công ty ang ã có thêm v n u tư cho ho t ng kinh doanh t ban giám c Công ty. Chi phí bán hàng và chi phí QLDN c a Công ty trong năm 2005 cũng cao hơn so v i năm 2004, ch ng t Công ty ang n l c t p trung vào vi c nâng cao ch t lư ng công trình xây d ng. Ngoài ra t các s li u trên, có th tính ư c m t s ch tiêu tài chính khác như : *Ch tiêu 1: 5
- T ng ngu n v n CSH T su t t tài = x 100% tr T ng tài s n 8.842.924.409 T su t t tài = x 100% = 3,39% tr năm 2004 260.962.347.102 T su t này cho th y trong 100 tài s n thì có 3.39 ưc u tư t ngu n v n ch s h u, qua ó ta th y s ch ng c a Công ty trong hoat ng tài chính là th p. 9.126.719.980 T su t t tài = x 100% = 3,03% tr năm 2004 301.444.352.657 So v i năm 2004, năm 2005 T su t t tài tr c a Công ty là th p hơn do Công ty ã tăng cư ng v n vay bên ngoài và v n do T ng Công ty c p u tư vào tài s n. * Ch tiêu 2: Doanh thu thu n Hi u su t s d ng TSC trong = nă m TSC s d ng bình quân trong năm 117.167.410.056 6
- Hi u su t s d ng = = 29,77 TSC trong năm 2004 3.935.142.948 Ch tiêu này cho th y m t ng TSC trong năm 2004 ã t o ra ư c 29,77 ng doanh thu 134 292 537 709 = 28,60 Hi u su t s d ng = TSC trong năm 2005 4.695.207.069 Ch ng t trong năm 2005 hi u qu s d ng TSC c a Công ty không cao b ng năm 2004 m c dù doanh thu thu n năm 2005 cao hơn năm 2004 nhưng TSC năm 2005 cũng ư c Công ty u tư nhi u hơn. * Ch tiêu 3: Doanh thu thu n Hi u su t s d ng TSL trong = nă m TSL s d ng bình quân trong năm 117 167 410 056 Hi u su t s d ng TSL = = 2,66 trong năm 2004 44.095.212.444 7
- Ch tiêu này cho bi t m i m t ng TSL s d ng trong kỳ em l i 2,66 ng doanh thu. 134.292.537.709 Hi u su t s d ng TSC = = 3,75 trong năm 2005 35.786.798.486 Ch ng t năm 2005 hi u qu s d ng TSL c a Công ty tăng cao hơn so v i năm 2004, i u này góp ph n làm cho doanh thu và thu nh p c u Công ty tăng lên. * ch tiêu 4: T ng TSL x 100% T su t thanh toán = hi n hành T ng n ph i tr 183.116.301.591 x 100% = 72,63% T su t thanh toán = hi n hành năm 2004 252.119.422.693 T su t này cho bi t kh năng thanh toán các kho n n c a Công ty trong năm tài chính. 218.903.100.077 8
- T su t thanh toán = x 100% = 74.89% hi n hành năm 2005 292.317.632.677 i u này cho th y kh năng thanh toán các kho n n c a Công ty năm 2005 t t hơn so v i năm 2004, ây là m t xu hư ng t t cho Công ty trong quá trình kinh doanh. * Ch tiêu 5: N p h i tr x 100% T su t n = T ng ngu n v n 252.119.422.693 x 100% = 96.61% T su t n = năm 2004 260.962.347.102 T su t này cho bi t nghĩa v c a doanh nghi p i v i các ch n trong vi c góp v n, t su t này năm 2004 là r t cao 96,61%, ây là m t trong nh ng v n h t s c quan tr ng vì như th Công ty s m t kh năng thanh toán các kho n n 9
- 292 317 632 677 x 100% = 96.97% T su t n = năm 2005 301.444.352.657 Ch ng t năm 2005 t su t này cao hơn năm 2004, m c dù t ng ngu n v n tăng nhưng t ng n ph i tr cũng tăng, i u này không có l i cho Công ty trong ho t ng kinh doanh. 2. c i m t ch c b máy qu n lý c a Công ty Công ty u tư Xây d ng s 2 Hà N i là m t Công ty có nhi u ơn v ph thu c, do ó b máy qu n lý c a Công ty cũng có nhi u b ph n, phòng ban khác nhau. Công ty ư c i u hành b i m t giám c và hai phó giám c Công ty. Công ty ch u s qu n lý c a T ng Công ty u tư và Phát tri n nhà Hà N i theo quy nh t i i u l T ng Công ty u tư và Phát tri n nhà Hà N i, Lu t DNNN và các quy nh khác c a pháp lu t Vi t Nam. Mô hình t ch c B máy qu n lý c a Công ty ư c trình bày trang bên bao g m: a. Ban giám c Công ty : G m có * Giám c Công ty Giám c Công ty do U ban nhân dân thành ph b nhi m, mi n nhi m, khen thư ng, k lu t theo ngh c a T ng Giám c và H i ng qu n tr T ng Công ty, UBND Thành ph và pháp lu t v vi c i u hành ho t ng c a Công ty, Giám c là ngư i có quy n i u hành cao nh t trong Công ty. Giám c công ty có nhi m v và quy n h n: 10
- - Nh n v n, t ai và các ngu n l c khác do Nhà nư c, T ng công ty và t các ngu n khác giao qu n lý s d ng theo m c tiêu, nhi m v T ng Công ty giao và chương trình k ho ch c a công ty t hi u qu cao và phát tri n v n. - Xây d ng chi n lư c phát tri n, k ho ch 5 năm và hàng năm c a Công ty, phương án u tư liên doanh và liên k t c a Công ty trình T ng Công ty quy t nh. - T ch c i u hành các ho t ng kinh doanh c a Công ty, ch u trách nhi m v k t qu kinh doanh c a Công ty trư c H i ng qu n tr T ng Công ty và pháp lu t, th c hi n các nhi m v do T ng Công ty giao. - Ban hành các nh m c kinh t - k thu t, tiêu chu n s n ph m, ơn giá, ti n lương phù h p v i các tiêu chu n, nh m c ơn giá c a Nhà nư c và c a T ng Công ty. - ngh T ng Giám c, H i ng qu n tr T ng Công ty trình UBND Thành ph quy t nh b nhi m, mi n nhi m, khen thư ng, k lu t Phó Giám c, K toán trư ng Công ty và ch u trách nhi m v năng l c cán b mà mình b nhi m. Quy t nh v vi c b nhi m, mi n nhi m, khen thư ng, k lu t các Trư ng phó phòng chuyên môn nghi p v , các Trư ng phó ơn v tr c thu c Công ty. - Báo cáo v i T ng Công ty v k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. - Ch u s ki m tra giám sát c a các cơ quan Nhà nư c có th m quy n và c a T ng Công ty i v i vi c th c hi n nhi m v i u hành c a mình. * Phó Giám c công ty Phó Giám c Công ty là ngư i giúp Giám c i u hành m t s lĩnh v c ho t ng c a Công ty, thay m t giám c Công ty gi i quy t m t s 11
- công vi c c th theo phân công c a Giám c và ch u trách nhi m trư c Giám c và pháp lu t v nhi m v ư c Giám c phân công th c hi n. Phó Giám c Công ty ph i thư ng xuyên báo cáo k t qu công tác c a mình v i Giám c Công ty và báo cáo trư c h i ngh giao ban t p th lãnh o các ơn v thư ng kỳ. Trong quá trình gi i quy t công vi c có các m i quan h v i cá nhân ho c t chưc ngoài Công ty thì trư c khi gi i quy t c n có ý ki n th ng nh t v nguyên t c v i Giám c Công ty. ng th i trong quá trình gi i quy t ph i thư ng xuyên báo cáo v i Giám c k t qu th c hi n. Khi có yêu c u ngh công tác ho c i công tác, h c t p… quá 1 ngày ph i báo cáo trư c v i Giám c Công ty. b. Các phòng ban nghi p v và các ơn v tr c thu c * Các phòng ban nghi p v M i phòng ban nghi p v tr c thu c Công ty u tư Xây d ng S 2 Hà N i bao g m m t Trư ng phòng và các Phó phòng ( không quá hai ngư i ) Các phòng ban nghi p v có ch c năng tham mưu giúp vi c giám c trong qu n lý, i u hành công vi c trong khuôn kh c a phòng ban mình. Ch u trách nhi m trư c Giám c và pháp lu t v công vi c ã ư c phân công. * Các ơn v tr c thu c T ch c b máy c a các Xí nghi p tr c thu c bao g m m t giám c xí nghi p và các phó giám c xí nghi p (không quá 2 ngư i), cùng m t t nghi p v văn phòng bao g m m t s cán b nghi p v chuyên môn giúp vi c cho giám c Xí nghi p trong qu n lý i u hành s n xu t kinh doanh và m t s b ph n tr c ti p s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p. Nhi m v c th c a t ng cá nhân hay b ph n tr c ti p s n xu t kinh doanh c a xí nghi p do Giám c xí nghi p phân công và ki m tra th c hi n. C th là: 12
- + Giám c xí nghi p do giám c công ty b nhi m sau khi tham kh o ý ki n t p th lãnh o công ty ch u trách nhi m trư c Giám c công ty và Nhà nư c v m i ho t ng và k t qu s n xuât kinh doanh c a xí nghi p. + Giúp vi c cho Giám c xí nghi p là các phó giám c xí nghi p do giám c công ty b nhi m có chú ý xem xét n xu t ch n l a c a giám c xí nghi p, phó giám c xí nghi p ư c giám c xí nghi p tr c ti p phân công c th và giám c xí nghi p có nhi m v ki m tra vi c th c hi n ch c trách ư c phân công c a các phó giám c xí nghi p. + T nghi p v văn phòng bao g m: M t k toán chính do giám c công ty b nhi m có chú ý xem xét n xu t ch n l a c a giám c xí nghi p, k toán chính có nhi m v giúp giám c xí nghi p th c hi n pháp l nh k toán th ng kê và i u l t ch c k toán trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a xí nghi p. K toán chính m nhi m làm t trư ng t nghi p v văn phòng (ho c c m t phó giám c xí nghi p làm t trư ng). M t nhân viên th ng kê - k ho ch kiêm th qu xí nghi p. Ngoài ra tuỳ theo ho t ng c th c a t ng xí nghi p mà b trí m t vài cán b chuyên môn m nhi m các ch c năng qu n lý s n xu t kinh doanh tr c ti p c a xí nghi p. T nghi p v văn phòng có nhi m v tham mưu giúp viêc cho giám c xí nghi p trong vi c l p phương án, k ho ch chi ti t cũng như vi c th c hi n i u hành s n xu t kinh doanh chung c a xí nghi p. Th c hi n y các quy ch , quy nh c a xí nghi p, c a công ty cũng như m i chính sách, pháp lu t ca ng và Nhà nư c và ư c s hư ng d n cũng như ch u s ki m tra, giám sát v nghi p v chuyên môn c a các phòng ban ch c năng công ty. * Ch c năng, nhi m v c a các phòng ban nghi p v và các ơn v tr c thu c 13
- M i phòng, ban, ơn v tr c thu c là m t b ph n trong b máy qu n lý s n xu t kinh doanh c a công ty th c hi n ch c năng tham mưu, giúp vi c cho Giám c Công ty trong qu n lý i u hành s n xu t kinh doanh chung. Căn c vào tình hình s n xu t kinh doanh c th và yêu c u qu n lý c a t ng giai o n. Giám c Công ty giao nhi m v c th cho các phòng ban và ơn v tr c thu c. Căn c vào ch c năng nhi m v ư c giao, trư ng phòng ban và các ơn v tr c thu c có nhi m v xây d ng c th k ho ch công tác tháng, quý, năm và tri n khai k ho ch phân công nhi m v n t ng cá nhân trong ơn v mình th c hi n. Trong các h i ngh giao ban lãnh o công ty, trư ng phòng ban và th trư ng các ơn v tr c thu c ph i báo cáo k t qu công vi c th c hi n ư c c a ơn v mình trong th i gian qua và k ho ch công tác trong th i gian t i. Trư ng (ho c Phó ư c phân công) phòng nghi p v Công ty ư c u quy n c a Giám c công ty ký m t s văn b n thông báo, hư ng d n nghi p v , m i h p trong n i b công ty sau khi có ý ki n th ng nh t v n i dung c a Giám c công ty. Riêng Trư ng phòng K thu t còn ư c th a u quy n c a Giám c công ty ký các biên b n nghi m thu k thu t t ng ph n, h sơ hoàn công c a các công trình do công ty thi công . Trư ng phòng ban và th trư ng các ơn v tr c thu c ph i ki m tra, ký t t và ch u trách nhi m trư c Giám c công ty v các d th o văn b n và các tài li u kinh t k thu t khác ã ánh máy, in n thu c lĩnh v c công tác c a ơn v mình trư c khi trình Giám c công ty, ng th i ch u trách nhi m lưu tr vào h sơ có liên quan. Tuỳ theo ch c năng, có nhi m v thư ng xuyên liên h ch t ch v i các phòng ban c a T ng công ty và các cơ quan t ch c, doanh nghi p có liên 14
- quan k p th i gi i quy t, nhi m v ư c giao ng th i ph i thư ng xuyên báo cáo v i Giám c Công ty v n i dung, k t qu công vi c cùng nh ng t n t i, vư ng m c trong giao d ch công tác., Nh ng phòng ban và ơn v có c p Phó thì Trư ng phòng,ban và th trư ng các ơn v ph i có b n phân công rõ nhi m v trình Giám c công ty ng th i thư ng xuyên trao i ý ki n, bàn b c th ng nh t trong gi i quy t công vi c. Trư ng phòng ban và th trư ng ơn v v n là ngư i ch u trách nhi m trư c Giám c công ty v toàn b ho t ng c a ơn v mình. Khi trư ng phòng ban ho c th trư ng ơn v ngh ho c i công tác, h c t p... quá m t ngày thì ph i phân công ngư i khác thay th và báo cáo giám c công ty bi t. Hàng ngày các phòng ban và ơn v tr c thu c ph i phân công ngư i thư ng tr c gi i quy t k p th i các công vi c có yêu c u t xu t. 3. c i m t ch c ho t ng s n xu t kinh doanh Công ty u tư Xây d ng S 2 Hà N i ho t ng trên nhi u lĩnh v c kinh doanh xây d ng như t ch c u tư, làm các d ch v tư v n u tư xây d ng, nh n th u xây d ng m i và c i t o các công trình xây d ng dân d ng, công nghi p ... các d ch v cho thuê các lo i thi t b thi công hi n i chuyên d ng, xu t nh p kh u tr c ti p và cung c p các thi t b thi công công trình. Chính vì v y th trư ng m c tiêu c a Công ty không ch d ng l i trong nư c mà còn có xu hư ng phát tri n ra nư c ngoài, v i các lĩnh v c ho t ng kinh daonh c a mình, Công ty ã không ng ng m r ng quan h h p tác v i các Công ty xây d ng khác trong và ngoài nư c, ng th i tích c c m r ng th trư ng, 15
- áp ng nhu c u c a khách hàng và m c tiêu c a Công ty. Th trư ng m c tiêu quan tr ng nh t mà Công ty luôn n l c khai thác là trên a bàn Hà N i, ây là m t th trư ng ang di n ra quá trình ô th hoá ngày càng nhanh chóng. Tuy nhiên trên th trư ng này công ty cũng ang g p ph i nh ng khó khăn vì ngày càng có nhi u các công ty khác c nh tranh chi m lĩnh. Chính vì v y, Công ty ang n l c th c hi n các chính sách v giá c sao cho phù h p v i yêu c u c a khách hàng m c tiêu nhưng ng th i v n ph i mb o ư c ch t lư ng thi công các công trình t t nh t và m b o ư c m c tiêu v doanh thu và l i nhu n h p lý. 4. c i m t ch c b máy k toán c a Công ty Công ty áu tư Xây d ng Hà N i là m t Công ty l n bao g m nhi u ơn v tr c thu c như xí nghi p xây l p 201, xí nghi p xây l p 202, xí nghi p xây l p 203, xí nghi p V t tư – Xe máy, xí nghi p thương m i d ch v , xí nghi p d ch v kinh doanh nhà, xí nghi p cơ i n, xí nghi p qu n lý xây l p s 1, xí nghi p qu n lý xây l p s 2, khách s n HACINCO, ây u là các ơn v không có tư cách pháp nhân, do ó mô hình t ch c b máy k toán c a công ty là mô hình n a t p trung n a phân tán. 16
- Kế toán trưởng Phó phòng theo dõi chi Phó phòng theo dõi doanh phí- giá thành thu – lập BCTC Kế toán viên quản lý Kế toán viên quản lý Kế toán viên quản Thủ quỹ kết hợp hạch toán vật liệu, hạch toán TSCĐ và lý TGNH, TM, vốn theo dõi chế độ tiền lương thuế vay, công nợ BHXH, BHYT Kế toán tại các đơn vị trực thuộc MÔ HÌNH B MÁY K TOÁN C A CÔNG TY 17
- *B máy k toán c a công ty bao g m: + K toán trư ng: ch u trách nhi m chung v ho t ng c a phòng tài chính - k toán, theo dõi v n v n và công tác tài chính, công tác giao d ch ngoài công ty. Theo dõi t ng h p H p doanh SGH, Xí nghi p Qu n lý Xây l p 1 và Xí nghi p Qu n lý Xây l p 2. + M t phó phòng ph trách theo dõi chi phí – giá thành, theo dõi h ch toán t i xí nghi p thương m i d ch v và h p doanh SGH. + M t phó phòng ph trách k toán doanh thu – t ng h p báo cáo theo dõi h ch toán t i xí nghi p V t tư – Xe máy k t h p m t s v n i ngo i liên quan n v n, thu . + M t chuyên viên v qu n lý Tài s n c nh và thu , theo dõi h ch toán t i xí nghi p cơ i n và khách s n th thao. + M t chuyên viên v qu n lý h ch toán V t li u, Ti n lương, theo dõi h ch toán t i xí nghi p xây l p 203, xí nghi p d ch v và kinh doanh nhà. + M t chuyên viên v qu n lý h ch toán công n ph i thu, ph i tr , k toán thanh toán t m ng, h ch toán ti n g i ngân hàng, v n vay và thanh toán ti n m t, theo dõi ho t ng c a xí nghi p 201 và 202. + M t th qu k t h p theo dõi th c hi n ch b o hi m xã h i, b o hi m y t cho cán b , công nhân viên toàn Công ty. * Ch c năng và nhi m v c a phòng tài chính k toán t i Công ty - Ch c năng: Phòng tài chính k toán là m t phòng nghi p v thu c kh i văn phòng c a Công ty u tư Xây d ng s 2 Hà N i, nó có nh ng ch c năng chính : + Tham mưu cho lãnh o công ty trong vi c t ch c th c hi n ch tài chính – k toán và qu n lý b máy tài chính – k toán ho t ng trong ph m vi toàn công ty theo các quy nh hi n hành i v i Doanh nghi p Nhà nư c. 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại Công ty CP May Sơn Hà
67 p | 720 | 203
-
Luận văn: "Hoàn thiện công tác tổ chức tiền lương ở Công ty Vật tư - Vận tải - Xi măng "
73 p | 443 | 182
-
Luận văn - Hoàn thiện công tác quản lý và cung ứng nguyên vật liệu tại Xí nghiệp sản xuất đồ dùng học cụ huấn luyện X55
74 p | 392 | 165
-
Luận văn: “Hoàn thiện công tác xây dựng và quản lý quỹ tiền lương“
55 p | 408 | 143
-
Luận văn Hoàn thiện công tác kế hoạch hoá nguồn nhân lực ở Công ty xây dựng Sông Đà 8
66 p | 382 | 119
-
Luận văn tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định với việc nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty Hoá chất mỏ Micco
78 p | 352 | 73
-
Luận văn - Hoàn thiện công tác hạch toán nguyên vật liệu với việc tăng cường hiệu quả sử dụng nguyên vật liệu Công ty cơ khí oto 1-5
72 p | 155 | 52
-
Luận văn: Hoàn thiện công tác hạch toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà
81 p | 207 | 42
-
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty cp tư vấn và đầu tư xây dựng Á Châu
97 p | 177 | 40
-
Luận văn tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài tại Công ty TNHH TM Âu Á - Chi nhánh Hà Nội
73 p | 232 | 31
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản trong cho vay tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bản Việt
26 p | 126 | 16
-
Luận văn: Hoàn thiện công tác Đánh giá thực hiện công việc tại Công ty TNHH VKX
111 p | 133 | 15
-
LUẬN VĂN: Hoàn thiện công tác hạch toán nguyên vật liệu ở Công ty cổ phần sản xuất và dịch vụ cơ điện Hà Nội
89 p | 121 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Hoàn thiện công tác thẩm định cho vay khách hàng doanh nghiệp tại Văn phòng khu vực Bắc Trung Bộ - Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
27 p | 83 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện công tác lập dự toán và quyết toán ngân sách nhà nước tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
157 p | 25 | 5
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Hoàn thiện công tác quản lý tài chính theo cơ chế tự chủ tài chính tại Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Huế
23 p | 16 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện công tác kế toán tại Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Nam
99 p | 22 | 4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện công tác quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế tại Chi cục Thuế khu vực Quảng Ngãi - Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
26 p | 23 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn