intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thẩm định tính khả thi của Nhà máy nhiệt điện Long Phú 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:96

23
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài nhằm phân tích tính khả thi tài chính của dự án trên quan điểm của tổng đầu tư, chủ đầu tư, phân tích rủi ro, đồng thời phân tích hiệu quả kinh tế xã hội, phân phối ngoại tác dự án và đưa ra những kiến nghị chính sách liên quan đến dự án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thẩm định tính khả thi của Nhà máy nhiệt điện Long Phú 1

  1. ` BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT LÊ PHÚC YÊN THẨM ĐỊNH TÍNH KHẢ THI CỦA NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN LONG PHÚ 1 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2014
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT LÊ PHÚC YÊN THẨM ĐỊNH TÍNH KHẢ THI CỦA NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN LONG PHÚ 1 Chuyên ngành: Chính Sách Công Mã số: 60340402 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. CAO HÀO THI Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2014
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan luận văn này là do chính tôi thực hiện. Mọi trích dẫn và số liệu trong luận văn đều được dẫn nguồn với mức độ chính xác cao nhất có thể. Luận văn này không nhất thiết phản ánh quan điểm của Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM hay Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright. Tp.Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 05 năm 2014 Tác giả Lê Phúc Yên
  4. ii LỜI CẢM ƠN Tôi trân trọng gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến TS. Cao Hào Thi, người trực tiếp hướng dẫn tôi hoàn thành Luận văn này. Thầy đã tận tình hướng dẫn, đưa ra những ý kiến sâu sắc, những góp ý bổ ích để tôi có thể hoàn thành luận văn này. Hai năm học tập tại Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, tôi học được rất nhiều điều từ các Thầy Cô giáo. Vì vậy, tôi muốn bày tỏ sự biết ơn sâu sắc đến các Thầy Cô tại trường Fulbright, những người đã cho tôi các kiến thức mới và bổ ích. Cảm ơn tập thể lớp MPP5 đã luôn chia sẻ, động viên, giúp đỡ tôi vượt qua khó khăn trong học tập và cuộc sống. Cuối cùng là lời biết ơn sâu sắc dành cho gia đình, những người thân đã luôn bên cạnh khích lệ tôi vượt qua trở ngại để hoàn thành luận văn ở mức tốt nhất có thể. Tp.Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 05 năm 2014 Tác giả Lê Phúc Yên
  5. iii TÓM TẮT Để cung cấp thêm nguồn điện cho miền Nam, dự án nhiệt điện Long Phú 1 đã được khởi công vào năm 2010 với kỳ vọng sẽ cung cấp thêm 1200 MW công suất cho khu vực. Tuy nhiên do nhiều lý do nên dự án bị trễ tiến độ kéo dài và buộc phải thay đổi tổng thầu EPC. Hơn nữa Báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án được lập năm 2010 còn nhiều khiếm khuyết ảnh hưởng tới tính chính xác của dự án. Trước tình hình đó, cần phải đánh giá lại tính khả thi của dự án. Đề tài “Thẩm định tính khả thi của Nhà máy nhiệt điện Long Phú 1” nhằm trả lời 3 câu hỏi (1) Đứng trên quan điểm tổng đầu tư và chủ đầu tư dự án có khả thi về mặt tài chính không? (2) Dự án có hiệu quả đứng trên quan điểm toàn bộ nền kinh tế không? (3) Đối tượng được lợi và chịu thiệt khi triển khai dự án? Kết quả nghiên cứu cho thấy (1) Về phương diện tài chính dự án không khả thi trên cả 2 quan điểm tổng đầu tư và chủ đầu tư đồng thời khả năng trả nợ vay của dự án cũng không đủ vững mạnh, (2) Về phương diện kinh tế, dự án khả thi, dự án sẽ mang lại lợi ích xét dưới góc độ cả nền kinh tế, do vậy dự án có thể được nhà nước xem xét hỗ trợ nhằm đưa dự án sớm đi vào hoạt động, (3) Người dân bị giải phóng mặt bằng chịu thiệt trong khi người tiêu dùng điện là người hưởng lợi nhiều nhất từ dự án. Trên cơ sở các kết quả thẩm định và phân tích, luận văn đưa ra một số kiến nghị chính sách tập trung vào 3 nhóm vấn đề sau: Thứ nhất, nhà nước cần thực hiện một số biện pháp nhằm bảo đảm tính khả thi tài chính của dự án như cho phép EVN ký kết hợp đồng mua bán điện với chủ đầu tư với giá điện là 6,40 cent/kwh, hoặc giá 6,32cent/kwh và miễn thuế nhập khẩu than đá cho dự án. Thứ hai, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng cần nâng mức hỗ trợ đền bù cho người dân có đất bị giải tỏa để xây dựng dự án nhằm giảm bớt những thiệt hại của người dân địa phương để tạo sự đồng thuận đối với việc đưa dự án vào hoạt động. Thứ ba, chủ đầu tư cần chủ động ký kết hợp đồng mua bán nhiên liệu cho cả vòng đời dự án nhằm đảm bảo nguồn cung cấp nhiên liệu ổn định và giá cả cạnh tranh. Bên cạnh đó, chủ đầu tư cần thực hiện nghiêm túc những yêu cầu về bảo vệ môi trường để giảm thiệt hại cho người dân khu vực dự án.
  6. iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................ ii TÓM TẮT .............................................................................................................................iii MỤC LỤC ............................................................................................................................ iv DANH MỤC CÁC TỪ KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT ............................................................ vii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ......................................................................................... ix DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................... x DANH MỤC PHỤ LỤC ....................................................................................................... xi CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ................................................................................................ 1 1.1 Lý do hình thành dự án nhà máy nhiệt điện Long Phú 1 ........................................ 1 1.2 Lý do hình thành đề tài............................................................................................ 3 1.3 Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi chính sách ............................................................ 5 1.4 Phạm vi của đề tài ................................................................................................... 5 1.5 Cấu trúc của luận văn .............................................................................................. 6 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ TẢ DỰ ÁN ................................................ 7 2.1 Các quan điểm phân tích dự án ............................................................................... 7 2.1.1 Phân tích tài chính............................................................................................ 7 2.1.2 Phân tích rủi ro................................................................................................. 7 2.1.3 Phân tích kinh tế .............................................................................................. 8 2.1.4 Phân tích phân phối.......................................................................................... 8 2.2 Các phương pháp phân tích dự án ........................................................................... 8 2.2.1 Các phương pháp phân tích tài chính .............................................................. 8 2.2.2 Phương pháp phân tích kinh tế ........................................................................ 9 2.3 Mô tả dự án ............................................................................................................. 9
  7. v 2.3.1 Giới thiệu chung .............................................................................................. 9 2.3.2 Thông số vận hành nhà máy ............................................................................ 9 2.3.3 Nguồn nhiên liệu than cho dự án ................................................................... 10 CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH ......................................................................... 12 3.1 Các thông số đầu vào phân tích tài chính dự án .................................................... 12 3.1.1 Đồng tiền sử dụng, lạm phát, tỷ giá hối đoái tài chính và năm gốc tính toán 12 3.1.2 Chi phí đầu tư ban đầu ................................................................................... 13 3.1.3 Chi phí nhiên liệu và quản lý vận hành ......................................................... 14 3.1.4 Nguồn vốn và chi phí sử dụng vốn ................................................................ 16 3.1.5 Thuế và khấu hao ........................................................................................... 17 3.1.6 Vốn lưu động ................................................................................................. 18 3.1.7 Doanh thu của dự án ...................................................................................... 18 3.1.8 Báo cáo thu nhập............................................................................................ 19 3.1.9 Báo cáo ngân lưu ........................................................................................... 19 3.2 Kết quả phân tích tài chính.................................................................................... 21 3.3 Phân tích rủi ro ...................................................................................................... 22 3.3.1 Phân tích độ nhạy ........................................................................................... 22 3.3.2 Phân tích độ nhạy theo lạm phát .................................................................... 25 3.3.3 Phân tích kịch bản. ......................................................................................... 27 3.3.4 Phân tích mô phỏng Monte Carlo .................................................................. 28 CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH KINH TẾ .............................................................................. 30 4.1 Chi phí và lợi ích kinh tế của dự án ...................................................................... 30 4.1.1 Chi phí kinh tế của dự án ............................................................................... 30 4.1.2 Lợi ích kinh tế ................................................................................................ 30 4.2 Các thông số đầu vào phân tích kinh tế................................................................. 30
  8. vi 4.2.1 Hệ số chuyển đổi tỷ giá hối đoái kinh tế........................................................ 30 4.2.2 Suất chiết khấu kinh tế thực (EOCC) ............................................................ 30 4.2.3 Hệ số chuyển đổi giá kinh tế CF .................................................................... 31 4.2.4 Giá kinh tế của điện ....................................................................................... 31 4.2.5 Phân tích ngoại tác dự án ............................................................................... 32 4.2.6 Xác định dòng tiền kinh tế của dự án. ........................................................... 33 4.3 Kết quả phân tích kinh tế ...................................................................................... 34 4.4 Phân tích rủi ro kinh tế dự án ................................................................................ 34 4.4.1 Phân tích độ nhạy ........................................................................................... 34 4.4.2 Phân tích kịch bản .......................................................................................... 36 4.4.3 Phân tích mô phỏng Monte Carlo .................................................................. 36 4.5 Phân tích xã hội ..................................................................................................... 37 CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................... 40 5.1 Kết luận ................................................................................................................. 40 5.2 Kiến nghị chính sách ............................................................................................. 40 5.2.1 Đối với nhà nước ........................................................................................... 41 5.2.2 Đối với Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ...................................................... 41 5.2.3 Đối với chủ đầu tư ......................................................................................... 41 5.3 Hạn chế của đề tài ................................................................................................. 41 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 43 PHỤ LỤC ............................................................................................................................ 47
  9. vii DANH MỤC CÁC TỪ KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT CĐT: Chủ đầu tư CF: Hệ số chuyển đổi (Conversion Factor) CIF: Giá bao gồm cước phí và bảo hiểm (Cost, Insurance and Freight) DSCR: Hệ số an toàn trả nợ (Debt Services coverage Ratio) DWT: Trọng tải tàu thủy (Deadweight tonnage) Đvt: Đơn vị tính ECA: Vốn tín dụng hỗ trợ xuất khẩu (Export credit arrangement) EOCC: Suất chiết khấu kinh tế (Economic Opportunity Cost of Capital) EPC: Hợp đồng thiết kế, cung cấp thiết bị và thi công (Engineering, Procurement and Construction Contract) EVN: Tập đoàn Điện lực Việt Nam (Vietnam Electricity) FOB: Giá giao lên tàu (Free on Board) IMF: Qũy tiền tệ Quốc tế (International monerary Fund) IRR: Suất sinh lợi nội tại (Internal Rate of Return) KWH: Kilowatt – giờ MW: Megawatt NPV: Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value) PCL: Phần còn lại PECC3: Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 3 (Power Engineering Consulting Joint Stock Company 3) PTSC: Tổng công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Petrovietnam Technical Services Corporation) PVN: Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Petrovietnam - Vietnam Oil and Gas Group)
  10. viii TĐT: Tổng đầu tư TMĐT: Tổng mức đầu tư USD: Đồng đô la Mỹ (United States Dollar) VAT: Thuế giá trị gia tăng (Value added Tax) VCSH: Vốn chủ sở hữu WACC: Chi phí vốn bình quân trọng số (Weighted Average Cost of Capital)
  11. ix DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Cơ cấu nguồn điện năm 2011 ................................................................................. 1 Bảng 2.1 Nguồn cung trong nước và nhu cầu than của Việt Nam ...................................... 10 Bảng 3.1 Tỷ lệ lạm phát từ năm 2011 và dự báo đến 2019 ................................................. 12 Bảng 3.2 Lịch phân bổ đầu tư của dự án ............................................................................. 13 Bảng 3.3 So sánh giá than khi có và không có cảng 100.000 DWT.................................... 15 Bảng 3.4 Giá các loại nhiên liệu cho dự án ......................................................................... 16 Bảng 3.5 Chi phí vốn bình quân trọng số ............................................................................ 17 Bảng 3.6 Kết quả phân tích tài chính ................................................................................... 21 Bảng 3.7 Hệ số an toàn nợ vay ............................................................................................ 21 Bảng 3.8 Kết quả phân tích độ nhạy theo giá bán điện ....................................................... 23 Bảng 3.9 Kết quả phân tích độ nhạy theo giá mua than ...................................................... 24 Bảng 3.10 Kết quả phân tích độ nhạy theo chi phí đầu tư ................................................... 25 Bảng 3.11 Phân tích độ nhạy chỉ tiêu tài chính dự án theo lạm phát USD .......................... 26 Bảng 3.12 Kết quả biến thiên các dòng ngân lưu theo lạm phát ......................................... 26 Bảng 3.13 Kết quả phân tích kịch bản ................................................................................. 27 Bảng 4.1 Tổng hợp hệ số chuyển đổi CF............................................................................. 31 Bảng 4.2 Kết quả phân tích độ nhạy theo giá điện kinh tế .................................................. 35 Bảng 4.3 Kết quả phân tích độ nhạy theo giá mua than kinh tế .......................................... 35 Bảng 4.4 Kết quả phân tích độ nhạy theo chi phí đầu tư kinh tế ......................................... 35 Bảng 4.5 Kết quả phân tích kịch bản ................................................................................... 36 Bảng 4.6 Kết quả phân phối ngoại tác ................................................................................. 38
  12. x DANH MỤC HÌNH Hình 1.1 Bản đồ vị trí nhà máy nhiệt điện Long Phú 1 ......................................................... 2 Hình 1.2 Sơ đồ cấu trúc dự án nhiệt điện Long Phú 1 ........................................................... 4 Hình 3.1 Ngân lưu danh nghĩa tổng đầu tư .......................................................................... 19 Hình 3.2 Ngân lưu thực tổng đầu tư .................................................................................... 19 Hình 3.3 Ngân lưu danh nghĩa chủ đầu tư ........................................................................... 20 Hình 3.4 Ngân lưu thực chủ đầu tư...................................................................................... 20 Hình 3.5 Kết quả mô phỏng NPV tổng đầu tư..................................................................... 28 Hình 3.6 Kết quả mô phỏng NPV chủ đầu tư ...................................................................... 29 Hình 4.1 Ngân lưu kinh tế thực dự án.................................................................................. 34 Hình 4.2 Kết quả mô phỏng NPV kinh tế ............................................................................ 37
  13. xi DANH MỤC PHỤ LỤC Phụ lục 1 Bảng chỉ số giá..................................................................................................... 47 Phụ lục 2 Tổng mức đầu tư theo Báo cáo khả thi của PECC3 năm 2010 ........................... 48 Phụ lục 3 Chi phí đầu tư dự án ............................................................................................ 49 Phụ lục 4 Lịch nợ vay, cơ cấu vốn, vốn lưu động ............................................................... 53 Phụ lục 5 Lịch khấu hao ...................................................................................................... 59 Phụ lục 6 Báo cáo thu nhập ................................................................................................. 60 Phụ lục 7 Báo cáo ngân lưu tài chính .................................................................................. 63 Phụ lục 8. Hệ số chuyển đổi tỷ giá hối đoái kinh tế ............................................................ 69 Phụ lục 9 Các hệ số chuyển đổi giá kinh tế CF ................................................................... 70 Phụ lục 10 Ngân lưu kinh tế thực dự án ............................................................................. 74 Phụ lục 11 Kết quả phân tích ngoại tác của dự án ............................................................... 78 Phụ lục 12 Mô phỏng NPV tài chính ................................................................................... 80 Phụ lục 13 Mô phỏng NPV kinh tế ...................................................................................... 82
  14. 1 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 Lý do hình thành dự án nhà máy nhiệt điện Long Phú 1 Những năm gần đây tốc độ tiêu thụ điện năng của Việt Nam tăng rất nhanh, dự báo trong tương lai tốc độ tăng bình quân 17%/năm1 dẫn đến việc cả nước sẽ thiếu điện. Tình trạng càng căng thẳng hơn vào mùa khô hoặc những năm hạn hán kéo dài do các dự án thủy điện thiếu nước. Dù Việt Nam đã cố gắng đa dạng hóa nguồn phát nhưng thủy điện vẫn chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu nguồn điện của Việt Nam, Bảng 1.1 thể hiện cơ cấu nguồn điện của Việt Nam. Bảng 1.1 Cơ cấu nguồn điện năm 2011 Loại hình nhà máy điện Công suất (MW) Tỷ lệ Thủy điện 10037 45.6% Nhiệt điện than 3371 15.3% Nhiệt điện dầu FO 927 4.2% Tua bin khí, chu trình hỗn hợp 7395 33.6% Diesel 299 1.4% Tổng 22029 100.0% Nguồn: Báo cáo thường niên EVN (2012, tr 12) Bảng 1.1 cho thấy tỷ trọng của thủy điện và các nhà máy tua bin khí, chu trình hỗn hợp chiếm gần 80% nguồn điện của Việt Nam, trong khi nhiệt điện than và nhiệt điện dầu chiếm gần 20% tỷ trọng còn lại. Phát triển thủy điện có khó khăn như việc xây dựng có thời gian lâu, chi phí đầu tư ban đầu lớn và ảnh hưởng rất nhiều đến môi trường sinh thái và nguồn phát phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện thời tiết, quan trọng nhất là tiềm năng thủy điện Việt Nam đã được khai thác gần hết2. Trong khi đó, việc phát triển các nhà máy điện sử dụng khí thiên nhiên làm nhiên liệu cũng gặp khó khăn bởi lượng khí cung cấp chủ yếu từ các bể Cửu Long, Nam Côn Sơn và Malay - Thổ Chu chỉ đủ đáp ứng cho các dự án đã hoàn thành như nhiệt điện Bà Rịa, Phú Mỹ, nhiệt điện Cà Mau…Nhiệt điện chạy dầu 1 Thủ tướng (2007, tr. 1) 2 Ngọc Lan (2013)
  15. 2 FO hay diesel chỉ có thể lắp đặt các tổ máy công suất nhỏ và có chí phí phát điện cao hơn nhiều lần so với các nguồn phát điện khác. Nhằm giải quyết tình trạng thiếu điện và đa dạng hóa cơ cấu nguồn điện, hàng loạt dự án nhiệt điện than đã được phê duyệt đầu tư. Dự án nhà máy nhiệt điện than Long Phú 1 tại huyện Long Phú, Sóc Trăng với quy mô công suất 2 x 600 MW là một trong những dự án nhằm bổ sung nhu cầu điện của miền Nam. Dự án dự kiến phát điện tổ máy 1 vào năm 2014, tổ máy 2 vào năm 2015 với tổng điện năng cung cấp hàng năm là 7,8 tỷ kwh. Khi đi vào hoạt động nhà máy Long Phú 1 sẽ góp phần giảm căng thẳng nhu cầu điện và cung cấp điện ổn định tại miền Nam. Vị trí của dự án Long Phú thể hiện tại Hình 1.1. Hình 1.1 Bản đồ vị trí nhà máy nhiệt điện Long Phú 1 NHÀ MÁY KHO BÃI THI CÔNG TRUNG KHO THAN TÂM ĐIỆN LỰC LONG Nguồn: Tác giả vẽ dựa trên bản đồ Google .
  16. 3 1.2 Lý do hình thành đề tài Năm 2008, Chính phủ đã giao cho Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN) làm chủ đầu tư dự án nhà máy nhiệt điện than Long Phú 1 tại huyện Long Phú, Sóc Trăng. Ngày 02/7/2010 PVN có quyết định 5843/QĐ-DKVN phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Nhà máy nhiệt điện Long Phú 1 dựa trên Báo cáo nghiên cứu khả thi do Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 3 (PECC3) thực hiện vào cùng năm. Với mong muốn dự án sớm đi vào hoạt động, ngày 28/12/2010 PVN đã triển khai dự án và chỉ định Tổng công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC) làm tổng thầu thiết kế, cung cấp thiết bị và thi công (EPC) dự án trên với giá trị gói thầu là 1,2 tỷ USD. Ngày 5/1/2011 PTSC đã bắt đầu khởi công thực hiện dự án. Theo sự phê duyệt của PVN năm 2010, dự án nhiệt điện Long Phú 1 có tổng mức đầu tư (TMĐT) là 1,6 tỷ USD, trong đó chủ đầu tư PVN sẽ tài trợ 30% bằng vốn chủ sở hữu (VCSH), 70% còn lại sẽ được huy động bằng vốn vay thương mại hoặc bằng tài trợ tín dụng xuất khẩu (ECA). Giữa chủ đầu tư PVN và tổng thầu PTSC có mối quan hệ công ty mẹ - công ty con do PVN sở hữu 51,3%3 cổ phần PTSC trong tổng số vốn điều lệ 5000 tỷ đồng. Cùng thực hiện việc thi công dự án là hai nhà thầu phụ do PTSC tìm kiếm là Power Machines (Nga) và BCG Holding (Slovakia), theo dự kiến các nhà thầu phụ này sẽ đảm nhiệm việc tìm kiếm các khoản tài trợ ECA hoặc nguồn vay thương mại cho phần công việc trúng thầu. Nhiên liệu chính cho dự án là than đá sẽ được nhập khẩu, nguồn than dự kiến từ Indonesia hoặc Úc. Điện sản xuất được sẽ do Tập đoàn Điện lực Việt Nam mua. Sơ đồ cấu trúc dự án được tóm tắt tại Hình 1.2. Tuy nhiên, do nhiều nguyên nhân khác nhau như tổng thầu PTSC không có kinh nghiệm, năng lực để làm tổng thầu EPC nhà máy nhiệt điện lớn4, tình hình kinh tế suy thoái dẫn đến khó khăn ngoài dự kiến của công tác thu xếp vốn cho dự án5… dự án đã trễ tiến độ nghiêm 3 Báo cáo thường niên PTSC (2010, tr. 22) 4 Trọng Tuyến (2013) 5 PVN (2013)
  17. 4 trọng. Sau 3 năm khởi công chỉ một vài hạng mục phụ trợ được hoàn thành, các hạng mục xây dựng nhà máy, mua sắm thiết bị chủ chốt vẫn chưa tiến hành được vì những khó khăn trong việc lựa chọn nhà thầu mua sắm các gói thiết bị chính, khi lựa chọn được nhà thầu phụ thì các nhà thầu phụ vẫn chưa kiếm được nguồn vốn tài trợ xuất khẩu để mua sắm thiết bị cho dự án. Hình 1.2 Sơ đồ cấu trúc dự án nhiệt điện Long Phú 1 Tài trợ: vay ECA hoặc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN) thương mại (do nhà thầu phụ tìm kiếm) 70% : vay 30%: VCSH Tổng thầu PTSC: tổng thầu Nhiên liệu: Nguồn Nhà máy nhiệt EPC than nhập khẩu từ điện Long Phú 1 Indonesia hoặc Úc Thầu phụ Power Machines: chia sẻ hạ tầng BCG Holding Đất & cấp nước EVN: độc quyền UBND Sóc Trăng mua điện Nguồn: Tác giả tổng hợp dựa trên Báo cáo khả thi dự án và thông tin báo chí Để dự án có thể tiếp tục triển khai, trong năm 2013 chủ đầu tư PVN đề nghị Chính phủ cho phép tăng tổng mức đầu tư dự án và thay đổi tổng thầu EPC dự án từ PTSC sang một liên
  18. 5 danh tổng thầu mới bao gồm Power Machine – BCG Holding- PTSC6, trong đó đứng đầu liên danh tổng thầu mới là Power Machine. Việc thay đổi cấu trúc dự án và việc trễ tiến độ kéo dài khiến nhiều thông số đầu vào dự án đã thay đổi. Bên cạnh đó, báo cáo khả thi do PECC3 thực hiện cách đây 4 năm cũng có một số khiếm khuyết ảnh hưởng đến tính chính xác của dự án như chỉ phân tích tài chính trên quan điểm tổng đầu tư, phân tích rủi ro của dự án chỉ dừng lại ở phân tích độ nhạy, chưa phân tích những đối tượng hưởng lợi hay chịu thiệt hại từ dự án, giá điện tài chính và kinh tế được chọn là 6,7 cent/kwh nhằm giúp chủ đầu tư đạt được suất hoàn vốn nội tại từ 10% đến 14% mà không dựa trên mức giá thực tiễn, hoặc mức sẵn lòng chi trả hay một nghiên cứu cụ thể nào... Trước tình hình trễ tiến độ kéo dài, thay đổi cấu trúc dự án và khiếm khuyết của Báo cáo khả thi năm 2010, việc thẩm định lại tính khả thi của dự án trên cơ sở cập nhật những thông số đầu vào mới và bổ sung, khắc phục những khiếm khuyết trong báo cáo khả thi của PECC3 là việc làm cần thiết để làm cơ sở cho việc đưa ra quyết định tối ưu nhất nhằm giải quyết các vấn đề của dự án nhiệt điện Long Phú 1. 1.3 Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi chính sách Mục tiêu của đề tài nhằm phân tích tính khả thi tài chính của dự án trên quan điểm của tổng đầu tư, chủ đầu tư, phân tích rủi ro, đồng thời phân tích hiệu quả kinh tế xã hội, phân phối ngoại tác dự án và đưa ra những kiến nghị chính sách liên quan đến dự án. Đề tài sẽ trả lời 3 câu hỏi sau: 1. Đứng trên quan điểm tổng đầu tư và chủ đầu tư dự án có khả thi về mặt tài chính không? 2. Dự án có hiệu quả xét trên quan điểm toàn bộ nền kinh tế không? 3. Đối tượng nào hưởng lợi và đối tượng nào chịu thiệt khi triển khai dự án? 1.4 Phạm vi của đề tài Phạm vi nghiên cứu của đề tài tập trung vào tái thẩm định 3 nội dung chính là tài chính, kinh tế và phân phối. Đề tài không đi vào đánh giá tác động môi trường của dự án, xác 6 Nghệ Nhân (2013)
  19. 6 định giá kinh tế của điện. Thay vào đó, đề tài sử dụng các nghiên cứu đi trước để xác định giá kinh tế của điện và chi phí sức khỏe người dân phải chi trả do tác động từ dự án. 1.5 Cấu trúc của luận văn Luận văn có 5 chương. Chương 1 giới thiệu về việc hình thành dự án, lý do hình thành đề tài, mục tiêu nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu của đề tài. Chương 2 gồm cơ sở lý thuyết và mô tả dự án. Chương 3 sẽ phân tích tài chính dự án trên quan điểm chủ đầu tư và tổng đầu tư, đồng thời phân tích rủi ro của dự án. Chương 4 phân tích kinh tế và phân tích ngoại tác. Chương 5 kết luận các phần trước từ đó đưa ra các kiến nghị chính sách.
  20. 7 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ TẢ DỰ ÁN Chương 2 giới thiệu cơ sở lý thuyết để phân tích dự án bao gồm các quan điểm phân tích dự án, các phương pháp thẩm định dự án. Bên cạnh đó, Chương cũng mô tả khái quát những thông tin cơ bản của dự án nhiệt điện Long Phú 1 và nguồn nhiên liệu cho dự án. 2.1 Các quan điểm phân tích dự án7 2.1.1 Phân tích tài chính 2.1.1.1 Quan điểm tổng đầu tư (quan điểm ngân hàng) Quan điểm tổng đầu tư xem xét các dòng tài chính vào dự án và các lợi ích, chi phí được xác định theo giá cả tài chính của chúng. Qua đó ngân hàng sẽ xác định tính khả thi tài chính, nhu cầu vốn vay và khả năng trả nợ vay của dự án. Ngân lưu của tổng đầu tư được diễn tả như sau: Ngân lưu Lợi ích tài Chi phí tài _ Chi phí cơ hội tổng đầu tư = chính trực tiếp - chính trực tiếp - của các tài sản hiện có 2.1.1.2 Quan điểm chủ đầu tư Chủ đầu tư xem xét mức thu nhập ròng của dự án so với khi không có dự án. Những gì chủ đầu tư mất đi khi thực hiện dự án là chi phí, do vậy chủ đầu tư cộng vốn vay ngân hàng như khoản thu tiền mặt và các khoản phải trả lãi vay, trả nợ gốc là chi tiền mặt. Ngân lưu ròng của chủ đầu tư được diễn tả như sau: Ngân G lưu Ngân lưu Vốn vay _ Trả lãi, nợ gốc = + chủ đầu tư tổng đầu tư 2.1.2 Phân tích rủi ro Phân tích rủi ro nhận diện được các yếu tố có thể gây ra mức độ rủi ro lớn nhất cho dự án, nhận diện những khả năng xảy ra của các biến số có thể là đơn lẻ hoặc là kết hợp. Phản ánh 7 Jenkins & Harberger (1995, chương 3)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2