intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản trị công nghệ và Phát triển doanh nghiệp: Chuyển giao công nghệ cao trong các dự án tại Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia

Chia sẻ: Tomjerry001 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:106

22
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của đề tài là đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động chuyển giao công nghệ cao trong các công trình công nghệ tại Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia giai đoạn 2016-2020.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản trị công nghệ và Phát triển doanh nghiệp: Chuyển giao công nghệ cao trong các dự án tại Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ --------------------- MAI ANH TUẤN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CAO TRONG CÁC DỰ ÁN TẠI TỔNG CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN QUỐC GIA LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP Hà Nội – 2017
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ --------------------- MAI ANH TUẤN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CAO TRONG CÁC DỰ ÁN TẠI TỔNG CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN QUỐC GIA Chuyên ngành: Quản trị công nghệ và Phát triển doanh nghiệp Mã số: Chuyên ngành thí điểm LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS. BÙI XUÂN PHONG Hà Nội – 2017
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn này đƣợc hình thành và phát triển từ những số liệu khảo sát do tôi thực hiện hoặc có trích dẫn nguồn rõ ràng, phƣơng án giải quyết vấn đề dựa trên quan điểm của chính cá nhân tôi, dƣới sự hƣớng dẫn của GS. TS. Bùi Xuân Phong. Nội dung của công trình nghiên cứu này chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào. Tác giả luận văn Mai Anh Tuấn
  4. LỜI CẢM ƠN Đƣợc sự phân công của Khoa Quản trị kinh doanh, Trƣờng Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội, đƣợc sự đồng ý của Thầy giáo hƣớng dẫn GS.TS. Bùi Xuân Phong, tôi đã hoàn thành luận văn “Chuyển giao công nghệ cao trong các dự án tại Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia”. Trƣớc hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS. TS. Bùi Xuân Phong đã hƣớng dẫn tôi thực hiện nghiên cứu của mình. Xin cùng bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới các thầy cô giáo và các học viên lớp QH-2014-E/3B, ngƣời đã đem lại cho tôi những kiến thức bổ trợ, vô cùng có ích trong thời gian học tập vừa qua. Xin gửi lời cám ơn chân thành tới Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, Ban Chủ nhiệm Khoa Quản trị kinh doanh Trƣờng Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội đã trang bị cho tôi những kiến thức vô cùng quý báu và sâu rộng, giúp tôi tiếp cận tƣ duy khoa học, nâng cao trình độ và nhận thức hỗ trợ và hữu ích phục vụ cho công tác và cuộc sống. Xin gửi tới Ban Lãnh đạo Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia, Ban Công nghệ thông tin và Ban Kỹ thuật của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia lời cám ơn sâu sắc vì đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp tôi thu thập số liệu, khảo sát hiện trạng cũng nhƣ tài liệu nghiên cứu cần thiết liên quan tới luận văn. Cuối cùng tôi xin gửi lời cám ơn đến gia đình, bạn bè, những ngƣời đã luôn bên tôi, động viên và khuyến khích tôi trong quá trình thực hiện luận văn của mình. Do tính mới của đề tài cũng nhƣ hạn hẹp về thời gian nghiên cứu, luận văn chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, tác giả rất mong đƣợc sự góp ý chỉ bảo của thầy cô, các bạn bè và đồng nghiệp. Hà Nội, ngày 03 tháng 2 năm 2017. Tác giả luận văn Mai Anh Tuấn
  5. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................................................ i DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .................................................................... iv DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .......................................................................... v MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CAO.......................................... 7 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu ............................................................ 7 1.1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới.................................................. 7 1.1.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam ................................................... 8 1.1.3. Kết luận về các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước ....... 10 1.2. Cơ sở lý luận về chuyển giao công nghệ ............................................. 11 1.2.1. Khái niệm cơ bản về công nghệ và chuyển giao công nghệ ......... 11 1.2.2. Năng lực công nghệ ...................................................................... 14 1.2.3. Chuyển giao công nghệ ................................................................. 18 1.2.4. Các hoạt động chuyển giao công nghệ ......................................... 21 1.2.5. Đặc điểm của chuyển giao công nghệ cao ................................... 22 CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................ 24 2.1. Quy trình nghiên cứu ........................................................................... 24 2.1.1. Mô hình nghiên cứu ...................................................................... 24 2.1.2. Bước 1: Xác định vấn đề ............................................................... 24 2.1.3. Bước 2: Nghiên cứu lý luận .......................................................... 27 2.1.4. Bước 3: Thu thập dữ liệu .............................................................. 27 2.1.5. Bước 4: Phân tích dữ liệu ............................................................. 28 2.1.6. Bước 5: Đề xuất giải pháp ............................................................ 28 2.1.7 Bước 6: Tổng hợp, kết luận............................................................ 28
  6. 2.2. Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................... 29 2.2.1. Số liệu thứ cấp............................................................................... 29 2.2.2. Số liệu sơ cấp ................................................................................ 30 2.3. Phƣơng pháp phân tích số liệu ............................................................. 32 2.3.1. Phương pháp phân tích so sánh .................................................... 32 2.3.2. Phương pháp phân tích định tính ................................................. 33 CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CAO TRONG CÁC DỰ ÁN TẠI TỔNG CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN QUỐC GIA..... 34 3.1. Giới thiệu khái quát về EVNNPT ........................................................ 34 3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ............................................... 34 3.1.2. Lĩnh vực hoạt động ....................................................................... 35 3.1.3. Cơ cấu tổ chức của Tổng công ty ................................................. 36 3.1.4. Tầm nhìn, sứ mệnh, mục tiêu của EVNNPT ................................. 38 3.2. Sự phát triển của công nghệ cao trong lĩnh vực truyền tải điện .......... 39 3.2.1. Công nghệ cao trong lĩnh vực truyền tải điện tại Thế giới........... 41 3.2.2. Công nghệ cao trong lĩnh vực truyền tải điện tại Việt Nam ......... 44 3.3. Các công trình ứng dụng khoa học công nghệ cao đã thực hiện ......... 51 3.3.1. Hệ thống lập kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp (ERP) ............... 51 3.3.2. Hệ thống thông tin vận hành lưới truyền tải điện......................... 52 3.3.3. Hệ thống tự động hóa TBA ........................................................... 53 3.4. Thực trạng công tác đầu tƣ xây dựng................................................... 53 3.4.1. Công tác xây dựng mới ................................................................. 55 3.4.2. Công tác sửa chữa lớn, cải tạo nâng cấp ..................................... 55 3.4.3. Đề án thành lập Trung tâm Tự động hóa và CNTT ...................... 56 3.5. Thực trạng công tác vận hành .............................................................. 57 3.5.1. Thực trạng công tác nghiệm thu ................................................... 59 3.5.2. Thực trạng công tác bảo dưỡng sửa chữa .................................... 59
  7. 3.5.3. Thực trạng công tác tiếp nhận, làm chủ công nghệ ..................... 60 3.6. Hiện trạng nhân sự trong quá trình chuyển giao công nghệ cao ......... 60 3.6.1. Đội ngũ quản lý ............................................................................. 60 3.6.2. Công tác vận hành ........................................................................ 63 3.6.3. Công tác sửa chữa, mở rộng ......................................................... 63 3.6.4. Công tác cải tiến, làm chủ ............................................................ 65 3.7. Tổng kết hiện trạng và các vấn đề cần giải quyết ................................ 65 CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CAO TRONG CÁC DỰ ÁN CỦA TỔNG CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN QUỐC GIA .. 67 4.1. Hoàn thiện bộ máy, chính sách công nghệ .......................................... 67 4.1.1. Truyền thông mục tiêu ứng dụng công nghệ cao .......................... 67 4.1.2. Hoàn thiện thể chế ........................................................................ 68 4.1.3. Lựa chọn công nghệ phù hợp với ngành truyền tải điện .............. 69 4.1.4. Quy hoạch khu vực công nghệ ...................................................... 75 4.2. Nâng cao năng lực công nghệ .............................................................. 75 4.2.1. Chuẩn hóa mặt bằng tri thức các đơn vị trong EVNNPT............. 76 4.2.2. Áp dụng quản trị tri trức ............................................................... 76 4.2.3. Công tác tổ chức nhân sự và đào tạo ........................................... 77 4.2.4. Bổ sung cơ sở vật chất .................................................................. 77 4.3. Nâng cao chất lƣợng các công tác liên quan áp dụng cho dự án công nghệ cao. ..................................................................................................... 78 4.3.1. Chuẩn hóa các tiêu chuẩn kỹ thuật về tài sản và công nghệ. ....... 78 4.3.2. Công tác chuyển giao công nghệ. ................................................. 79 4.4. Tổng hợp các vấn đề cần giải quyết và giải pháp thực hiện ................ 81 4.5. Lộ trình thực hiện giải pháp ................................................................. 82 KẾT LUẬN ..................................................................................................... 84 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 85 PHỤ LỤC
  8. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT STT Ký hiệu Nguyên nghĩa 1 CGCN Chuyển giao công nghệ 2 CNH-HĐH Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa 3 CNTT Công nghệ thông tin 4 CSDL Cơ sở dữ liệu Distributed Control System (Hệ thống điều 5 DCS khiển phân tán) 6 DN Doanh nghiệp 7 ĐKMT Điều khiển máy tính 8 ĐTXD Đầu tƣ xây dựng 9 ĐZ Đƣờng dây tải điện Enterprise resource planning (hệ thống lập 10 ERP kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp) 11 EVN Tập đoàn Điện lực Việt nam 12 EVNICT Trung tâm Viễn thông và CNTT - EVN 13 EVNNPT Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia Foreign Direct Investment (đầu tƣ trực tiếp 14 FDI từ nƣớc ngoài) Financial Management Information System / 15 FMIS/MMIS Material Management Information System – hệ thống thông tin quản lý tài chính / vật tƣ i
  9. Geographics Information System – hệ thống 16 GIS thông tin địa lý Historical Information System – hệ thống 17 HIS thông tin lịch sử Human Machine Interface – giao diện ngƣời 18 HMI máy 19 HTĐK Hệ thống điều khiển High-Voltage Direct Current / Flexible AC 20 HVDC/FACTs Transmission Systems – hệ thống truyền tải xoay chiều linh hoạt. Inter-Control Center Communications 21 ICCP Protocol – giao thức truyền tin giữa các trung tâm điều khiển International Electrotechnical Commission – 22 IEC Tổ chức kỹ thuật điện quốc tế Intelligent Electronic Device – thiết bị điện 23 IED thông minh 24 IoT Internet of Things 25 IP Internet Protocol 26 KPI Key Performance Indicator 27 MBA Máy biến áp 28 OEM Original Equipment Manufacturer 29 OJT On Job Training Power Transmision Company No 1, 2, 3, 4 - 30 PTC1,2,3,4 Công ty Truyển tải điện 1, 2, 3, 4. 31 QLDA CCTD Quản lý dự án các công trình điện 32 QLVH Quản lý vận hành ii
  10. Research and Development – Nghiên cứu và 33 R&D phát triển 34 RTU Remote Terminal Unit – thiết bị đầu cuối Supervisory control and data acquisition – 35 SCADA giám sát điều khiển và thu thập dữ liệu 36 SCL Sửa chữa lớn Smart Grid Architecture Model - mô hình 37 SGAM lƣới điện thông minh 38 SXKD Sản xuất kinh doanh 39 TBA Trạm biến áp 40 TĐH Tự động hóa 41 TSCĐ Tài sản cố định 42 TTĐK Trung tâm điều khiển Unmanned Aerial Vehicle – thiết bị bay 43 UAV không ngƣời 44 WAN Wide Area Network – mạng diện rộng World Intellectual Property Organization – 45 WIPO tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới iii
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU STT Bảng Nội dung Trang 1 Bảng 2.1 Danh mục đối tƣợng phỏng vấn trao đổi 30 2 Bảng 3.1 Vài trò các đơn vị trong công tác đầu tƣ xây dựng 53 Nhân sự Viễn thông và Công nghệ thông tin tại 3 Bảng 3.2 60 EVNNPT 4 Bảng 3.3 Số lƣợng lao động trong công tác sửa chữa 61 5 Bảng 3.4 Tổng hợp hiện trạng và các vấn đề cần giải quyết 64 Các hệ thống ERP thƣờng đƣợc sử dụng trong 6 Bảng 4.1 73 lĩnh vực điện 7 Bảng 4.2 Tổng hợp các vấn đề cần giải quyết và giải pháp 80 Lộ trình áp dụng giải pháp chuyển giao công 8 Bảng 4.3 81 nghệ cao iv
  12. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ STT Hình Nội dung Trang 1 Hình 1.1 Nguồn gốc ngữ nghĩa của công nghệ 10 2 Hình 1.2 Các yếu tố cấu thành công nghệ 11 3 Hình 1.3 Phân loại mức độ của năng lực công nghệ 14 Các bƣớc đánh giá năng lực công nghệ của 4 Hình 1.4 15 quốc gia / ngành 5 Hình 1.5 Ma trận đánh giá năng lực công nghệ 16 6 Hình 1.6 Các biện pháp nâng cao năng lực công nghệ 17 Các hình thức chủ yếu chuyển giao công nghệ 7 Hình 1.7 18 từ nƣớc ngoài 8 Hình 2.1 Quy trình nghiên cứu 23 9 Hình 2.2 Các câu hỏi giúp lựa chọn vấn đề nghiên cứu 24 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Tổng công ty Truyền 10 Hình 3.1 35 tải điện Quốc gia 11 Hình 3.2 Kết quả thiết bị kiểm tra cách điện online 45 12 Hình 3.3 Sử dụng thiết bị bay không ngƣời lái 46 13 Hình 3.4 Ứng dụng công nghệ rửa sứ hotline 47 14 Hình 3.5 Thử nghiệm trung tâm điều khiển xa 48 Lộ trình phát triển hạ tầng CNTT 10 năm của 15 Hình 3.6 49 EVNNPT v
  13. STT Hình Nội dung Trang Kế hoạch ứng dụng CNTT trong các hoạt động 16 Hình 3.7 49 của EVNNPT giai đoạn 2016-2020 17 Hình 3.8 Các giải pháp an ninh thông tin trong TTĐKX 50 Mô hình hệ thống thông tin vận hành lƣới 18 Hình 3.9 51 truyền tải điện Các giai đoạn chủ yếu và các đơn vị có tác động 19 Hình 3.10 54 việc chuyển giao 20 Hình 3.11 Thống kê hệ thống điều khiển trên lƣới truyền tải 56 HT điều khiển các hãng đang áp dụng trên lƣới 21 Hình 3.12 57 EVNNPT 22 Hình 4.1 Mô hình kiến trúc lƣới điện thông minh 70 23 Hình 4.2 Giám sát luồng công suất của hệ thống WAMS 71 Định vị sự cố lƣới điện bằng phƣơng pháp sóng 24 Hình 4.3 71 truyền 25 Hình 4.4 Mô hình tham chiếu của hạ tầng đám mây 72 vi
  14. MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài: Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia (sau đây viết tắt là EVNNPT) là doanh nghiệp đƣợc tổ chức dƣới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) sở hữu 100% vốn điều lệ, hoạt động theo hình thức công ty mẹ- công ty con, có tƣ cách pháp nhân, đƣợc thành lập theo Quyết định số 223/QĐ-EVN ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng quản trị EVN (nay là Hội đồng thành viên EVN). Tại Quyết định số 1855/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Thủ Tƣớng Chính phủ về phê duyệt Chiến lƣợc phát triển năng lƣợng Quốc gia Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050. Trong đó đề cập “Phát triển năng lƣợng quốc gia phù hợp với xu hƣớng hội nhập quốc tế, sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên trong nƣớc kết hợp với việc khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc ngoài một cách hợp lý, thiết lập an ninh năng lƣợng quốc gia trong điều kiện mở, thực hiện liên kết hiệu quả trong khu vực và toàn cầu”. Ngay từ khi thành lập, cho tới nay, lãnh đạo EVNNPT đã chỉ đạo rất mạnh mẽ về việc đầu tƣ và ứng dụng Khoa học Công nghệ cho các hoạt động nâng cao hiệu quả, tăng năng suất lao động của Tổng công ty. Các dự án đầu tƣ tại EVNNPT mang đặc điểm là ứng dụng khoa học công nghệ cao trên thế giới nhƣ: Điều khiển xa, bảo vệ đƣờng dây và máy biến áp, định vị sự cố lƣới, giám sát dầu online, các sensors thu thập số liệu vận hành, Ứng dụng công nghệ Ảo hóa trong quản trị và cấp phát tài nguyên hệ thống Công nghệ thông tin… Thực tế tại EVNNPT, việc đầu tƣ các dự án công nghệ cao đang hiện nay phụ thuộc vào năng lực của nhà thầu tƣ vấn (phần lớn là nhà thầu tƣ vấn trong nƣớc); các công trình công nghệ cao sau khi đƣợc nhà thầu trong và ngoài nƣớc hoàn thiện thì EVNNPT chủ yếu chỉ vận hành đƣợc theo chỉ dẫn, 1
  15. chƣa làm chủ đƣợc công nghệ. Do vậy việc cải tiến nâng cấp, tự sửa chữa, tính toán tối ƣu cho hệ thống lƣới điện chƣa đƣợc thực hiện trơn tru. Với tầm nhìn vƣơn lên hàng đầu châu Á về dịch vụ truyền tải điện và mục tiêu chiến lƣợc là xây dựng hệ thống truyền tải điện Quốc gia đồng bộ, hiện đại; EVNNPT đã ban hành lộ trình công nghệ thông tin 10 năm nhằm hƣớng đến “lƣới điện thông minh” thông qua việc ứng dụng khoa học công nghệ vào công tác truyền tải điện. Với việc đề xuất khung giải pháp chuyển giao công nghệ cao không chỉ góp phần làm chủ công nghệ, nâng cấp cải tiến công nghệ mà còn qua đó nâng cao chất lƣợng dịch vụ truyền tải điện, cải thiện các chỉ số năng suất chủ yếu (KPI) về truyền tải điện năng. Tính đến nay, tại Tập đoàn điện lực Việt nam nói chung và Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia nói riêng chƣa có một công trình nghiên cứu nào về việc nâng cao chất lƣợng chuyển giao công nghệ đƣợc cấp có thẩm quyền phê duyệt và áp dụng. Nhằm nâng cao chất lƣợng công tác chuyển giao công nghệ, trong đó tập trung vào chuyển giao công nghệ cao đối với các dự án của EVNNPT, Tôi xin đề xuất việc chọn tên đề tài “Chuyển giao công nghệ cao trong các dự án tại Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia” để làm luận văn tốt nghiệp của mình. Với mong muốn sản phẩm sau cùng không những có giá trị về mặt lý luận, chứng minh tính hợp lý của những kiến thức đã học đƣợc mà còn vận dụng vào thực tiễn của đơn vị mình, góp phần thu hẹp khoảng cách về công nghệ trong và ngoài nƣớc. Đề tài này là cần thiết, phù hợp với trình độ phát triển của EVNNPT và phù hợp với chuyên ngành đƣợc đào tạo và phù hợp với bối cảnh ứng dụng công nghệ cao hiện nay tại EVNNPT. Câu hỏi của học viên đối với vấn đề nghiên cứu: Câu hỏi đặt ra đối với vấn đề nghiên cứu Nội dung Đề tài, về bản chất là trả lời đƣợc hai câu hỏi lớn. 2
  16. - Câu hỏi thứ nhất, Thực trạng hoạt động chuyển giao công nghệ trong các công trình công nghệ cao của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia hiện nay nhƣ thế nào? - Câu hỏi thứ hai, Cần xây dựng giải pháp chuyển giao công nghệ cao áp dụng trong các dự án công nghệ tại Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia nhƣ thế nào để nâng cao chất lƣợng công tác chuyển giao công nghệ? 2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu: a. Mục đích nghiên cứu: Đề xuất giải pháp nâng cao chất lƣợng hoạt động chuyển giao công nghệ cao trong các công trình công nghệ tại Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia giai đoạn 2016-2020. b. Nhiệm vụ nghiên cứu: Nhiệm vụ thứ nhất: Nghiên cứu lý thuyết về chuyển giao công nghệ cao; tìm hiểu các loại dự án có tính chất công nghệ cao tại Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia; các loại hình công nghệ cao có khả năng áp dụng trong giai đoạn 2016-2020. Nhiệm vụ thứ hai: Xác định phƣơng pháp nghiên cứu; xác định hƣớng tiếp cận, cách thức tiến hành nghiên cứu; phƣơng pháp thu thập, xử lý dữ liệu. Nhiệm vụ thứ ba: Phân tích, đánh giá hoạt động chuyển giao công nghệ trong các công trình công nghệ cao của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia hiện nay; các khó khăn vƣớng mắc đối với hoạt động chuyển giao công nghệ hiện nay. Nhiệm vụ thứ tƣ: Đề xuất giải pháp chuyển giao công nghệ áp dụng trong các dự án công nghệ cao tại Tổng công ty Truyền tải điện Quốc để nâng cao chất lƣợng công tác chuyển giao công nghệ cao của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia. 3
  17. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu: a. Đối tượng nghiên cứu: Luận văn tập trung vào đối tƣợng nghiên cứu là công tác chuyển giao công nghệ trong các công trình công nghệ cao của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia. b. Phạm vi nghiên cứu: Về thời gian: Luận văn giới hạn nghiên cứu vào các công trình công nghệ cao, có yếu tố nhập khẩu công nghệ của nƣớc ngoài của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia dự kiến áp dụng trong giai đoạn 2016-2020. Về không gian: Các dự án thuộc phạm vi nghiên cứu bao gồm những dự án ứng dụng công nghệ mới vào công tác sản xuất của EVNNPT bao gồm: - Dự án xây dựng trung tâm điều khiển xa, dự án nâng cấp hệ thống điều khiển bảo vệ trong TBA. - Dự án trang bị các hệ thống thông tin phục vụ sản xuất bao gồm: Hệ thống giám sát dầu online, Hệ thống định vị sự cố lƣới điện, hệ thống phòng cháy chữa cháy hiện đại, tích hợp GIS, quan trắc giám sát và cảnh báo sét… - Dự án xây dựng trung tâm dữ liệu, mạng WAN, hệ thống giám sát mạng truyền dẫn và mạng WAN… - Dự án trang bị hệ thống an ninh thông tin, quản lý tài sản, ERP… Những dự án không bao gồm trong phạm vi nghiên cứu là: - Dự án xây dựng đƣờng dây tải điện - Dự án xây nhà điều hành - Dự án trang bị các thiết bị phổ biến, vật tƣ dự phòng… - Các dự án mở rộng, lắp MBA, tụ bù, thay MBA, … 4
  18. 4. Những đóng góp của Luận văn nghiên cứu: Luận văn là công trình đầu tiên nghiên cứu và đề xuất giải pháp tổng quát để nâng cao chất lƣợng chuyển giao công nghệ cao từ vấn đề thể chế, con ngƣời, văn hoá doanh nghiệp cho đến yếu tố kỹ thuật chuyên sâu trong quá trình chuyển giao công nghệ. Về lý luận: - Luận văn đã hệ thống hoá một số vấn đề cơ sở lý luận về chuyển giao công nghệ cao trong các dự án của một doanh nghiệp. - Luận văn đã đƣa ra các nhận định về mối tƣơng quan lẫn nhau giữa chất lƣợng công tác chuyển giao công nghệ cao, quản trị tri thức và năng lực công nghệ của doanh nghiệp. Về thực tiễn: - Luận văn đã phác hoạ bức tranh tổng quát về chuyển giao công nghệ cao tại EVNNPT và các yếu tố, con ngƣời tác động đến quá trình chuyển giao công nghệ tại doanh nghiệp. - Luận văn đã đƣa ra ba nhóm giải pháp về (i) thể chế chính sách, (ii) nâng cao năng lực công nghệ và (iii) nhóm giải pháp khác là có cơ sở và giá trị tham khảo. - Luận văn đã đề xuất các công tác cụ thể kèm theo lộ trình thực hiện phải giải quyết trong thực tiễn tại EVNNPT để nâng cao chất lƣợng chuyển giao công nghệ cao. 5. Kết cấu của luận văn: Phần mở đầu Chƣơng 1. Tổng quan tình hình nghiên cứu và cơ sở lí luận về chuyển giao công nghệ cao. Chƣơng 2. Phƣơng pháp nghiên cứu. 5
  19. Chƣơng 3. Thực trạng chuyển giao công nghệ cao trong các dự án tại Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia. Chƣơng 4. Giải pháp chuyển giao công nghệ cao trong các dự án của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia. Kết luận Tài liệu tham khảo 6
  20. CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CAO 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu Theo tờ Bangkok Post thì khoảng cách công nghệ giữa các nƣớc ASEAN đã cản trở việc hình thành cộng động thƣơng mại điện tử. Nghiên cứu của IBM đã chỉ ra rằng Singapore là nƣớc phát triển nhất về thƣơng mại điện tử và có khả năng sử dụng nó để cạnh tranh với các đối thủ trên toàn thế giới. Nhƣng những nƣớc thành viên mới nhất - Campuchia, Lào, Myanmar và Việt Nam - thì vẫn đang trong giai đoạn đầu của thƣơng mại điện tử và xây dựng một chiến lƣợc công nghệ thông tin quốc gia. Nghiên cứu cũng chỉ ra nguyên nhân của việc thực hiện kế hoạch hình thành cộng đồng điện tử của các nhà lãnh đạo ASEAN khởi xƣớng năm 1999 không mấy tiến triển là do các nƣớc mới gia nhập thiếu khả năng thu nhập kiến thức công nghệ. Việc tụt hậu về công nghệ đƣợc coi là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cản trở phát triển chung cũng nhƣ làm giảm năng lực cạnh tranh quốc gia đối với các nƣớc khác trên thị trƣờng thế giới. Hiện nay cả trong và ngoài nƣớc đều đã có một số các nghiên cứu về chuyển giao công nghệ, đặc biệt là chuyển giao từ các nƣớc phát triển đến các nƣớc đang phát triển. 1.1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới Nhóm tác giả Arne M Ragossnig (UTC UmweltTechnik und GeoConsulting ZT GmbH, Vienna, Austria) và Goran Vujić (Faculty of Technical Sciences, Department of Environmental Engineering, University of Novi Sad, Serbia) đã có công trình nghiên cứu về các thách thức trong chuyển giao công nghệ từ các nƣớc đã phát triển đến các nƣớc đang phát triển trong 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2