Luận văn thạc sĩ: Ứng dụng giải thuật V-BlAST nhằm cải thiện chất lượng hệ thống MIMO
lượt xem 21
download
Ứng dụng giải thuật V-BlAST nhằm cải thiện chất lượng hệ thống MIMO nhằm cải thiện chất lượng hệ thống MIMO.Khái quát hệ thống MIMO, cải thiện chất lượng MIMO.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ: Ứng dụng giải thuật V-BlAST nhằm cải thiện chất lượng hệ thống MIMO
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG TR N ĐÌNH NGA Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. TĂNG T N CHI N NG D NG GI I THU T V-BLAST NH M Ph n bi n 1: PGS.TS. Nguy n Văn Tu n C I THI N CH T LƯ NG H TH NG MIMO Chuyên ngành: K thu t ñi n t Ph n bi n 2: TS. Lương H ng Khanh Mã s : 60.52.70 Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 11 tháng 11 năm 2012 Có th tìm hi u lu n văn t i: Đà N ng - Năm 2012 - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
- 3 4 M Đ U hàm s mũ cùng s lư ng ăng ten c a máy phát. Đ dung hòa gi a 1. Tính c p thi t c a ñ tài : ñ ph c t p và hi u năng, m t s c u trúc b tách sóng d a trên Cùng v i s phát tri n c a xã h i, xã h i hóa thông tin ñang BLAST (Bell Labs Layered Space Time) như D-BLAST (Diagonal là nhu c u c p bách c n ñư c ñáp ng. Trong xã h i thông tin ñó n i BLAST) ñã ñư c áp d ng. Tuy ñ t ñư c 90% dung lư ng theo lý b t nh t là thông tin di ñ ng do tính linh ho t, m m d o, di ñ ng, ti n thuy t Shanon, nhưng h th ng s d ng D-BLAST v n còn như c l i c a nó. Như v y nhu c u v s d ng h th ng thông tin di ñ ng ñi m là ñ ph c t p cao , nên k thu t V-BLAST (Vertical BLAST) ngày càng gia tăng ñi u này ñ ng nghĩa v i nhu c u chi m d ng tài ñã ñư c phát tri n và ng d ng tách sóng tín hi u trong h th ng nguyên vô tuy n gia tăng. Nhưng do ñ c ñi m c a truy n d n vô MIMO. Các quy t c tách sóng như ML(Maximum Likelihood), MAP tuy n là tài nguyên h n ch , ch t lư ng ph thu c nhi u vào môi ( Maximum a posteriori probability),… là m t gi i pháp tách sóng tín trư ng: ñ a hình, th i ti t... d n ñ n làm h n ch tri n khai ñáp ng hi u h a h n cho h th ng thông tin không dây băng r ng tương lai. nhu c u c a xã h i c a các nhà công nghi p và d ch v vi n thông. Đã có nhi u nghiên c u k t h p k thu t V-BLAST v i máy thu ZF Trư c mâu thu n này, ñ t ra bài toán cho các nhà khoa h c và các (Zero Forcing) trong kênh MIMO t o thành gi i thu t V-BLAST/ZF, ngành công nghi p có liên quan ph i gi i quy t. Ch ng h n khi nói hay v i MMSE (Minimum Mean Square Error) t o thành gi i thu t ñ n v n ñ tài nguyên vô tuy n, chúng ñư c gi i quy t b ng các gi i V-BLAST/MMSE. S k t h p các gi i thu t tách sóng trên ñã nâng pháp k thu t, công ngh như: FDMA, TDMA, SDMA, CDMA, s cao hơn n a hi u năng c a h th ng MIMO. Tuy nhiên, vi c nghiên k t h p gi a chúng ñã tìm m i cách ñ khai thác tri t ñ tài nguyên c u dung hòa các gi i thu t trên v i quy t c tách sóng nh m c i thi n d ng th i gian, t n s , không gian, mã. Các các công ngh thích ng, ch t lư ng h th ng MIMO v n còn là v n ñ ñ nghiên c u. Trên cơ c p phát tài nguyên ñ ng, cơ ch ñi u khi n lu ng, công ngh IP, s phân tích trên, ta ch n ñ tài ng d ng gi i thu t V-BLAST máy thu phát thông minh, ....là nh ng minh h a ñi n hình cho v n nh m c i thi n ch t lư ng h th ng MIMO là h p lý nh t. ñ này. 2. M c ñích nghiên c u : H th ng MIMO có th tăng ñáng k t c ñ truy n d li u, Lu n văn ñư c th c hi n v i m c ñích nghiên c u các gi i gi m BER, tăng vùng bao ph h th ng vô tuy n mà không c n tăng thu t V-BLAST khác nhau nh m c i thi n ch t lư ng h th ng MIMO. công su t hay băng thông h th ng. Bên c nh vi c tăng dung lư ng, 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u : k thu t truy n d n ghép kênh không gian cho phép ñ t ñư c t c ñ T p trung chính vào ñ i tư ng nghiên c u là b tách sóng cao nh truy n s li u song song t các ăng ten phát. T i máy thu, MIMO V-BLAST trên cơ s : các lu ng d li u ñư c tách ra thông qua các dãy ký t kênh không - Các ñ c tính c a kênh truy n vô tuy n . gian khác nhau, m c d u chúng ñư c truy n ñi v i cùng t n s . - H th ng MIMO . Ngư i ta ñã s d ng các b tách h p lý c c ñ i có ñ l i phân t p - Ki n trúc V- BLAST. t i ña ñ ñ t ñư c hi u năng t i ưu, song ñ ph c t p tăng theo - Các gi i thu t tách sóng MIMO V-BLAST.
- 5 6 4. Phương pháp nghiên c u: CHƯƠNG 1 – Đ C TÍNH KÊNH VÔ TUY N DI Đ NG • Thu th p, phân tích các tài li u và thông tin liên quan ñ n Chương này s t p trung trình bày v các ñ c tính cơ b n và ñ tài nh ng nh hư ng c a kênh vô tuy n di ñ ng ñ n ch t lư ng tín hi u • Nghiên c u, xây d ng lưu ñ thu t toán, vi t chương trình cũng như dung lư ng c a h th ng. Xét hai ki u phân b Rayleigh và trên Matlab. Rician ñ th y ñư c s bi n ñ i c a tín hi u truy n trên hai kênh 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài: phañinh này. Các thông s c a kênh phañinh ña ñư ng và mô hình K thu t MIMO ñã c i thi n ñư c ñáng k ch t lư ng h ñáp ng xung c a kênh này. Cu i cùng là ph n trình bày v mô hình th ng thông tin di ñ ng. Tuy nhiên vi c x lý tín hi u trong h th ng kênh MIMO, kênh truy n ñư c s d ng ñ mô ph ng c a lu n văn. này còn nhi u ph c t p. Nh m khai thác tri t ñ các tài nguyên trong 1.1. Khái quát kênh vô tuy n di ñ ng h th ng MIMO, ñ tài s ñưa ra các gi i pháp giúp tách sóng MIMO Nghiên c u v các ñ c tính kênh thông tin vô tuy n có t m ñ t hi u năng cao hơn mà ñ ph c t p c a máy thu v n không cao. quan tr ng r t l n vì nó nh hư ng tr c ti p ñ n ch t lư ng truy n Nâng cao ch t lư ng c a h th ng thông tin vô tuy n, nh t là d n tín hi u. M t s nhân t làm nh hư ng ñ n truy n d n tín hi u thông tin di ñ ng ñang ñư c các nhà nghiên c u quan tâm. S ra ñ i trong môi trư ng vô tuy n như: c a m ng thông tin di ñ ng th h th 4 (4G LTE) ñã ñ xu t ng - Suy hao d ng k thu t MIMO OFDM cho tuy n xu ng (downlink). Trong h - Che ch n th ng MIMO bài toán tách tín hi u hi u qu ghép kênh không gian - Phañinh ña ñư ng và phân tán th i gian nh m khai thác tri t ñ dung lư ng v n có c a nó có tính ch t quy t - Nhi u ñ nh. Các thu t toán tách tín hi u ghép kênh không gian thư ng có ñ 1.2. Phân b Rayleigh và phân b Ricean[1] ph c t p cao, vì v y nghiên c u ng d ng tách sóng MIMO V- Tùy theo ñ a hình kênh truy n mà gi a máy phát và máy thu BLAST s cho th y ñư c nh ng ưu và như c ñi m c a các thu t toán có th t n t i ho c không t n t i ñư ng truy n th ng LOS và các tách sóng khác nhau và ñ xu t gi i pháp có ñ ph c t p th p hơn ñư ng không truy n th ng NLOS. Trên cơ s ñó, ta chia ra làm hai cho máy thu mà ch t lư ng c a tín hi u v n ñư c ñ m b o. lo i kênh truy n phañinh Rayleigh và phañinh Ricean trên cơ s hai 6. K t c u c a lu n văn: Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, tài li u tham kh o, lu n văn g m các ki u phân b tương ng. ph n chính sau: 1.2.1. Phân b Rayleigh Chương 1 - Đ c tính kênh vô tuy n di ñ ng Phân b Rayleigh thư ng ñư c dùng ñ mô t b n ch t thay Chương 2 - K thu t phân t p và mô hình h th ng MIMO ñ i theo th i gian c a ñư ng bao tín hi u phañinh ph ng thu ñư c Chương 3 - Tách sóng V-BLAST trong h th ng MIMO ho c ñư ng bao c a m t thành ph n ña ñư ng riêng l . Phân b Chương 4 - Mô ph ng tách sóng h MIMO V-BLAST Rayleigh có hàm m t ñ xác su t:
- 7 8 r r2 1.3.3. Ph Doppler exp(− 2 ), (0 ≤ r ≤ ∞) p(r ) = σ 2 2σ (1.1) 1.3.4. Tr i Doppler và th i gian k t h p , (r < 0) 1.4. Mô hình ñáp ng xung c a kênh phañinh[1] 0 Ta gi s r ng có N tia ñ n máy thu, tín hi u ñ u ra c a kênh như V i σ là giá tr rms (hi u d ng) c a ñi n th tín hi u nh n ñư c trư c sau: b tách ñư ng bao (evelope detection), σ2 là công su t trung bình N theo th i gian. y(t)= ∑ (a (t ) x(t − τ n =1 n n (t ))) (1.25) 1.2.2. Phân b Ricean Trong ñó, an (t ) và τ n (t ) là suy hao và tr truy n d n c a thành ph n Trong trư ng h p phañinh Rayleigh, không có thành ph n tín ña ñư ng th n. Gi s ñ u vào kênh truy n song là tín hi u ñi u ch hi u ñ n tr c ti p máy thu mà không b ph n x hay tán x (thành có d ng: ph n LOS) v i công su t vư t tr i. Khi có thành ph n này, phân b x(t)=A(t).cos(2 π f c t + φ (t ) ) (1.26) s là Ricean. Suy hao ñư ng truy n ph c ñư c ñ nh nghĩa là: Hàm m t ñ phân b xác su t c a phân b Ricean: a (t ) = a (t )e− j 2π fcτ n (t ) % r − ( r + A ) Ar 2 2 N p ( r ) = σ 2 e 2σ 2 I 0 2 ( A ≥ 0, r ≥ 0) σ (0.1) Đáp ng xung kim c a kênh h(τ , t ) : h(τ , t ) = % ∑ a (t ).δ (t − τ n =1 n n (t )) r
- 9 10 éy1 ù é 11 h 21 L h N 1 ùé ù h é1 ù Trong trư ng h p phân hóa ph , AWGN có th ñư c coi r ng tr ng ê ú ê t ú x1 h êy 2 ú ê 12 h 22 L h N t 2 úê 2 ú h ê ú x ê ú h ê2 ú theo không gian n u không có tương quan gi a các vectơ c t c a U ê ú= ê úê ú+ ê ú (1.38) êM ú êM M M M úêM ú êM ú và vectơ t p âm η. Khi ñó (1.45) ñư c vi t l i: êy ú ê ú ê Nr ú ê 1Nr h 2 Nr L h N t N r úê N t ú h x ê ú h 1/ 2 ë û ë ûê ú ë û ê Nr ú ë û %= l yn n % + hn xn % (1.46) 1/ 2 hay 1 y1 x1 y=Hx+η (1.39) Trong ñó η là vectơ AWGN ph c v i, H là ma tr n kênh Nr×Nt; khi kho ng cách gi a các anten l n hơn λ/2 và môi trư ng nhi u tán x ta có th coi H có các hàng và các c t ñ c l p v i nhau. x N 1/ 2 N yN Khi này phân chia giá tr ñơn (SVD) cho ta: H=UDVh (1.40) Hình 1.10. Phân chia kênh phañinh ph ng MIMO thành các kênh trong ñó U và V là các ma tr n nh t phân (unitary) có kích thư c h phañinh ph ng song song tương ñương dư trên SVD Nr×Nr và Nt×Nt, Vh là chuy n v Hermitian; D là ma tr n Nr×Nt g m: 1.5.2. Hàm kênh MIMO N = min { r , N t } N (1.41) 1/ 2 1/ 2 CHƯƠNG 2 – K THU T PHÂN T P VÀ H TH NG MIMO các giá tr ñơn không âm ñư c ký hi u là l ,...., l trên ñư ng 1 m Trong chương này s trình bày các k thu t phân t p, t p chéo chính c a nó, trong ñó λi v i i=1,2,…, N là các giá tr riêng c a trung phân tích mô hình kênh SVD MIMO, SNR và hi u năng c a ma tr n HHh. Các giá tr eigen c a HHh ñư c xác ñ nh như sau: các h th ng MIMO. det(Q − λ I ) = 0 2.1. Phân t p th i gian, phân t p không gian trong ñó Q là ma tr n Wirshart ñư c xác ñ nh như sau: 2.1.1. Phân t p th i gian HH h , N r < N t Q= h 2.1.2. Phân t p thu H H , N r ≥ Nt 2.1.2.1. Mô hình kênh phân t p anten thu N u nhân c hai v c a phương trình (1.39) v i U ta ñư c: h Trong kênh phañinh có 1 anten phát và Nr anten thu, mô hình U h y = y = Dx + η % % % (1.44) kênh như sau: trong ñó x = V x . Phương trình này d n ñ n mô hình kênh SVD % h MIMO sau ñây (xem hình 1.10): yn(k)=hn(k)x(k)+nn(k), n=1,2,…., nr (2.1) N 1/ 2 %= l yn n % xn + å uh hn N (1.45) trong ñó k là th i ñi m xét, Nr là s anten thu, t p âm η n ∼Nc(0,N0) n= 1 có phân b Gauss trung bình không, phương sai N0 và ñ c l p v i
- 11 12 nhau theo t ng c p anten. V i phân t p thu ta ñư c hai lo i ñ l i khi Khi này b k t h p t l c c ñ i có th c u trúc tín hi u x1 sao cho % tăng Nr. Đ i v i xác su t l i BPSK v i ñi u ñi u ki n ñ l i kênh ta b tách sóng kh gi ng c c ñ i ML t o ra x1 là ư c tính kh gi ng ˆ c c ñ i c a x1 ñư c: Q ( 2h 2 SNR ) 2.1.3. Phân t p phát 2.1.3.1. Sơ ñ v i Alamouti hai anten phát và m t anten thu[7] 2.1.2.2. Sơ ñ k t h p thu t l c c ñ i (MRRC) 2.1.3.2. Sơ ñ Alamouti hai anten phát v i M anten thu[7] x1 2.1.4. Mã kh i không gian th i gian, STBC [15] h1 a1e j1 h 2 a 2 e j2 2.2. Mô hình h th ng SVD MIMO 2.2.1. Mô hình h th ng SVD MIMO[10] Gi s x ñư c nhân trư c v i ma tr n V và y ñư c nhân trư c v i ma tr n Uh ta ñư c các bi u th c sau: 2 1 y1 x1h1 1 y 2 x1 h 2 2 z = U h y = U h (HxV + h ) = U h UDV h Vx + U h h (2.44) * h1 x1 h* h2 h1 2 = Dx + U h h ˆ x1 Vì ma tr n D là ma tr n ñư c chéo hóa, nên ta có th phân hóa quan h gi a z và x vào d ng: Hình 2.2. MRRC hai nhánh zn=λn1/2xn+ηn (2.45) Hình 2.2 cho th y sơ ñ MRRC hai nhánh. Sơ ñ k t h p cho MRRC hai nhánh như sau: Bi u th c (2.45) cho phép ta xây d ng h th ng SVD MIMO t i ưu g m N kênh phañinh ph ng song song. x1 = h1 y1 + h* y 2 % * 2 2.2.2. K thu t ñ ñ y nư c và ch t t i bit[10] = h1 (h1x1 + h1 ) + h* (h 2 x1 + h 2 ) * 2 2.2.3. Dung lư ng c a kênh SVD MIMO[3,8,10 ,15] = (a1 + a 2 )x1 + h1 h1 + h * h 2 2 2 * 2 N u s d ng tách sóng nh t quán và coi r ng ñã bi t λn, thì Quy t c quy t ñ nh là ch n xm n u: SNR t i máy thu ñư c xác ñ nh như sau: d (x1 , x m ) £ d (x1 , x k ) % % "m¹ k (2.15)
- 13 14 2 Nr xn l n En l n PT ∑ | h1, m |2 SNR = 2 = 2 (2.46) hn hn SNR = m =1 (2.59) N rσ 2 N u cho r ng kênh tĩnh và biên ñ tín hi u không ñ i gi ng Hi u su t ph h th ng SIMO 1 ×m như sau: như trư ng h p BPSK, thì SNR trên m t kênh s là: P Nr SE = log 2 1 + T 2 ∑| h |2 [b/s/Hz] (2.60) N rσ 1, m Eb l n m =1 SNR = 2 (2.47) hn 2.3.1.3. H th ng MISO (phân t p phát)[2] 2 2 trong ñó Eb là năng lư ng bit và h n = s n = N0 / 2 SNR c a h th ng MISO Nt×1 như sau[2]: Nt Nt Gans và Foschini trong các bài báo c a mình ñã ñưa ra gi i h n dung PT ∑h 2 PT ∑ hn,1 2 n ,1 lư ng cho các h th ng MIMO[3]: Nt n =1 1 SNR = = n =1 (2.63) é æ SNR öù ÷ σ 2 Nt σ2 ê ç C = log ê çI N + det ç ÷ú HH h ÷ , bps / Hz Nt ÷ú ê è ë øú û Hi u su t ph cho h th ng MISO Nt×1 như sau: 2.3. Hi u năng h th ng MIMO[2,8] P Nt 2.3.1. Hi u năng c a kênh SISO, SIMO, MISO và MIMO SE = log 2 1 + T 2 ∑| h |2 [b/s/Hz] (2.64) N tσ n ,1 n =1 2.3.1.1. H th ng SISO[2] 2.3.1.4. Các h th ng MIMO (phân t p k t h p thu phát) T s tín hi u trên t p âm SNR ñư c bi u di n như sau[2]: Đ i v i h th ng MIMO Nt×Nr, SNR ñ u ra ñư c bi u di n như sau: | h |2 PT SNR = (2.55) PT Nt Nr σ2 ∑∑ h 2 n ,m Nt Nr Nt 1 PT ∑∑ h n =1 m =1 2 Hi u su t ph (SE) b ng: SNR = = (2.67) Nrσ Nt Nr σ 2 2 n, m n =1 m =1 P SE = log 2 1 + T2 | h |2 [b/s/Hz] (2.56) Đ i v i hi u su t ph , ta có th vi t như sau cho h th ng σ MIMO Nt ×Nr: 2.3.1.2. H th ng SIMO (phân t p thu)[2] P T s tín hi u trên t p âm cho h th ng SIMO 1 ×Nr như SE = log 2 det I N + T 2 HH h [b/s/Hz] (2.68) N tσ sau[2]: 2.3.2. SNR và dung lư ng c a MIMO
- 15 16 CHƯƠNG 3 – TÁCH SÓNG V-BLAST TRONG 3.3.1. Máy thu tuy n tính[6] H TH NG MIMO Máy thu tuy n tính là máy thu mà tín hi u ư c lư ng x ñư c t o ra ˆ Chương này s trình bày các thu t toán tách sóng V-BLAST t phép bi n ñ i c a vector thu ñư c y theo công th c: cho h th ng MIMO như: V-BLAST/ZF, V-BLAST/LLSE, V- x = Q (Wy ) ˆ (3.12) BLAST/ZF/MAP, V-BLAST/LLSE/MAP. 3.3.2. Máy thu ZF[6] 3.1. Ki n trúc h V-BLAST Máy thu ZF là m t thu t toán tách sóng tuy n tính có ñ ph c t p 3.1.1. Ki n trúc[10,14,17] th p theo công th c: x = Q( xZF ) Tx 1 Rx 1 ˆ ˆ (3.13) xZF = H + y Tx 2 Rx 2 Trong ñó: ˆ 3.3.3. Máy thu LLSE Tx 3 Rx 3 Máy thu LLSE là máy thu có ñ u ra ñư c ư c lư ng: x = Q( xLLSE ) ˆ ˆ (3.15) Hinh 3.1 H th ng V-BLAST ñây, xLLSE ñư c ư c lư ng tuy n tính theo bi u th c: ˆ 3.1.2. Lo i b nhi u liên ti p SIC[17] xLLSE = Wy ˆ (3.16) 3.1.3. Lo i b nhi u song song PIC[17] 3.1.4. nh hư ng c a lan truy n l i V i W ñư c ch n ñ ε Wy − x { 2 } nh nh t 3.3.4. Máy thu V-BLAST 3.2. Các gi i thu t tách sóng tín hi u 3.3.4.1. Máy thu V-BLAST/ZF [15,17] 3.2.1. Gi i thu t MAP[6] Thu t toán V-BLAST/ZF là m t d ng khác c a V-BLAST M t trong các phương pháp tách sóng tín hi u ñó là gi i thu t ñư c suy ra t quy t c ZF. V i ý tư ng như trên, n i dung c a thu t xác su t h u nghi m c c ñ i MAP. Nó ñư c ñ nh nghĩa b ng bi u toán ñư c trình bày như sau: th c sau: Kh i t o: x = ˆ { a rg m a x P r ( x ' y is re c e iv e d )} W1 = H+ (3.18a) x '∈ A M i=1 (3.18b) 3.2.2. Gi i thu t ML[6] L p: 2 Gi i thu t ML có th ñư c rút g n như sau: K i = arg min (Wi ) j , j ≠ {k1, …,ki-1} (3.18c) x = ˆ a rg m in x '∈ A M { Hx− y } 2 (3.11) zki= (Wi)ki yi xki = Q ( zki ) ˆ (3.18d) (3.18e) 3.3. Máy thu MIMO V-BLAST yi +1 = yi − xki ( H )ki ˆ (3.18f)
- 17 18 Wi+1 = H ki + (3.18g) Kh i t o: i=i+1 (3.18h) W1 = H+ (3.20a) ñây, H là ma tr n Moore-Penrose gi ñ o c a ma trân + i = i+1 (3.20b) kênh truy n H, (Wi)j là hàng th j c a ma tr n Wi, Q(.) là phép lư ng t hóa, nh m ñ t ñ i s c a nó ñ n ñi m tín hi u g n nh t trong gi n L p: ñ chàm sao (theo kho ng cách Ơclit), H k là ma tr n nh n ñư c zi= wiyi (3.20c) i si= Q(zi) (3.20d) b ng cách xóa v không các c t k1, k2, …, ki c a H , H ki + là ma tr n zij zij gi ñ o pseudo c a ma tr n H k . pij = ( f ij ( )) / ( ∑ ( f ij ( )) , i sij s' 3.3.4.2. Thu t toán tách sóng V-BLAST/LLSE [15,17] j ≠ {k1, …,ki-1}, s’ ∈ A (3.20e) Thu t toán V-BLAST/LLSE là m t bi n th c a V-BLAST Ki = arg max {pij} , j ≠ {k1, …,ki-1} (3.20f) trong ñó ma tr n tr ng s ñư c xác ñ nh theo nguyên t c LLSE. N i xki = siki ˆ (3.20g) dung c a thu t toán ñư c trình bày như sau: yi +1 = yi − xki ( H )ki ˆ (3.20h) Kh i t o: Wi+1 = Hki+ (3.20i) ρ ρ W1 = ( ) H + (( ) H H + + N 0 I Nt ) (3.19a) i=i+1 (3.20j) Nt Nt ñây, vectơ zi = (zi1, zi2, ...,ziM) và si= (si1, si2,..., siM) là các vectơ T T i=1 (3.19b) tương ng v i các công th c (3.13) và (3.14) trong máy thu ZF. L p: 2 Trong (3.20e) fij là hàm m t ñ xác su t ñư c xác ñ nh như sau: Ki =arg min (Wi ) j , j ≠ {k1, …,ki-1} (3.19c) - 1 zij - sij 2 1 s 2j zki= (wi)ki yi (3.19d) ( ) fij z ij sij = ps 2 e (3.21) xki = Q ( zki ) ˆ (3.19e) j 2 yi +1 = yi − xki ( H )ki ˆ (3.19f) trong ñó σ 2 = N 0 ( wi ) j j . Trong (3.20e) và (3.20f) ch s j là ch s ρ ρ c a các ph n t {1,2,…,Nt} ngo i tr các ph n t trong {k1, k2,…,ki- Wi+1 = ( ) H (( ) H ki H + N 0 I N )−1 (3.19g) M M 1}, nghĩa là j∈{1,2,…,Nt} \{k1,k2,…, ki-1}. i=i+1 (3.19h) 3.3.5.2. Thu t toán tách sóng V-LAST/LLSE/MAP 3.3.5. Thu t toán tách sóng V-BLAST/MAP Trong ph n này chúng ta s s d ng k thu t LLSE trong 3.3.5.1. Thu t toán tách sóng V-BLAST/ZF/MAP trình t tính toán ma tr n tr ng s . Thu t toán V-BLAST/LLSE/MAP S d ng nh ng ký hi u gi ng như thu t toán V-BLAST ñư c ñư c trình bày như sau: trình bày trên, n i dung thu t toán ñư c trình bày như sau: Kh i t o:
- 19 20 i=1 (3.22a) CHƯƠNG 4 –MÔ PH NG TÁCH SÓNG H MIMO V-BLAST ρ ρ 4.1. Sơ ñ kh i mô ph ng h th ng Wi = ( ) H (( ) Hi H + N0 I N ) (3.22b) M M L p: zi= wiyi (3.22c) si= Q(zi) (3.22d) zij zij pij = ( f ij ( )) / ( ∑ ( f ij ( )) , sij s' j ≠ {k1, …,ki-1}, s’ ∈ A (3.22e) Hình 4.1. Mô hình mô ph ng h th ng MIMO-VBLAST Ki = arg max {pij} , j ≠ {k1, …,ki-1} (3.22f) 4.2. Thu t toán tách sóng V-BLAST/ZF và V-BLAST/LLSE xki = siki ˆ (3.22g) 4.2.1. Thu t toán V-BLAST/ZF yi +1 = yi − xki ( H )ki ˆ (3.22h) 4.2.2. Thu t toán V-BLAST/LLSE ρ ρ Wi+1 = ( ) H (( ) H ki H + N 0 I N ) (3.22i) 4.2.3. K t qu mô ph ng M M 0 mo phong SER theo SNR cho HT MIMO VBLAST (8,12),16-QAM,10000 10 i=i+1 (3.22j) -1 10 V-BLAST/ZF V-BLAST/LLSE SER ZF LLSE -2 10 -3 10 -10 -8 -6 -4 -2 0 2 4 SNR (dB) Hình 4.6 (a): T s l i ký hi u SER c a các máy thu: ZF; LLSE; V- BLAST/ZF; và V-BLAST/LLSE. Mô ph ng cho (Nt,Nr)=(8,12) và ñi u ch 16-QAM
- 21 22 Mo phong SER theo SNR cho HT MIMO VBLAST (4,8),16-QAM,10000 Mo phong SER theo SNR cho HT MIMO VBLAST (4,16),16-QAM,10000 0 0 10 10 -1 -1 10 10 V-BLAST/ZF V-BLAST/ZF V-BLAST/LLSE SER V-BLAST/LLSE SER ZF ZF LLSE LLSE -2 10 -2 10 -3 10 -10 -8 -6 -4 -2 0 2 4 -3 10 SNR (dB) -10 -8 -6 -4 -2 0 2 4 SNR (dB) Hình 4.6 (d): T s l i ký hi u SER c a các máy thu: ZF; LLSE; V- Hình 4.6 (b): T s l i ký hi u SER c a các máy thu: ZF; LLSE; V- BLAST/ZF; và V-BLAST/LLSE. Mô ph ng cho (Nt,Nr)=(4,16) và BLAST/ZF; và V-BLAST/LLSE. Mô ph ng cho (Nt,Nr)=(4,8) và ñi u ch 16-QAM ñi u ch 16-QAM 10 0 Mo phong SER theo SNR cho HT MIMO VBLAST (4,8),4-QAM,10000 Mo phong SER theo SNR cho HT MIMO VBLAST (4,12),16-QAM,10000 0 10 -1 10 -1 V-BLAST/ZF 10 V-BLAST/LLSE SER V-BLAST/ZF ZF V-BLAST/LLSE LLSE SER ZF -2 10 LLSE -2 10 -3 10 -10 -8 -6 -4 -2 0 2 4 -3 SNR (dB) 10 -10 -8 -6 -4 -2 0 2 4 SNR (dB) Hình 4.6 (e): T s l i ký hi u SER c a các máy thu: ZF; LLSE; V- Hình 4.6 (c): T s l i ký hi u SER c a các máy thu: ZF; LLSE; V- BLAST/ZF; và V-BLAST/LLSE. Mô ph ng cho (Nt,Nr)=(4,8) và BLAST/ZF; và V-BLAST/LLSE. Mô ph ng cho (Nt,Nr)=(4,12) và ñi u ch 4-QAM ñi u ch 16-QAM
- 23 24 Qua k t qu mô ph ng cho các gi i thu t : ZF; LLSE; V- 10 0 Mo phong SER theo SNR cho HT MIMO VBLAST (4,12),16-QAM,10000 BLAST/ZF; và V-BLAST/LLSE cho kênh MIMO v i s anten thu -1 và phát ñư c thay ñ i, ta th y r ng s anten càng tăng thì s cho SER 10 t t hơn. V i cùng s lư ng anten thì gi a các gi i thu t, gi i thu t V- V-BLAST/ZF V-BLAST/LLSE SER -2 10 V-BLAST/ZF/MAP BLAST/LLSE s cho h s SER t t hơn. V-BLAST/LLSE/MAP 4.3. Thu t toán tách sóng V-BLAST/MAP -3 10 4.3.1. Thu t toán V-BLAST/ZF/MAP -4 10 -10 -8 -6 -4 -2 0 2 4 4.3.2 Thu t toán V-BLAST/LLSE/MAP SNR (dB) 4.3.3 K t qu mô ph ng Hình 4.9 (b): T s l i ký hi u SER c a các máy thu: V-BLAST/ZF; Mo phong SER theo SNR cho HT MIMO VBLAST (4,8),16-QAM,10000 0 10 V-BLAST/ LLSE; V-BLAST/ZF/MAP; và V-BLAST/LLSE/MAP. Mô ph ng cho (Nt,Nr)=(4,12) và ñi u ch 16-QAM Mo phong SER theo SNR cho HT MIMO VBLAST (4,16),16-QAM,10000 0 10 V-BLAST/ZF V-BLAST/LLSE SER -1 10 -1 V-BLAST/ZF/MAP 10 V-BLAST/LLSE/MAP V-BLAST/ZF V-BLAST/LLSE SER -2 10 V-BLAST/ZF/MAP V-BLAST/LLSE/MAP -2 10 -10 -8 -6 -4 -2 0 2 4 -3 SNR (dB) 10 Hình 4.9 (a): T s l i ký hi u SER c a các máy thu: V-BLAST/ZF; -4 10 -10 -8 -6 -4 -2 0 2 4 V-BLAST/LLSE; V-BLAST/ZF/MAP; và V-BLAST/LLSE/MAP. SNR (dB) Mô ph ng cho (Nt,Nr)=(4,8) và ñi u ch 16-QAM Hình 4.9 (c): T s l i ký hi u SER c a các máy thu: V-BLAST/ZF; V-BLAST/LLSE; V-BLAST/ZF/MAP; và V-BLAST/LLSE/MAP. Mô ph ng cho (Nt,Nr)=(4,16) và ñi u ch 16-QAM Các hình v trên mô t s so sánh thông s SER gi a các gi i thu t V-BLAST/ZF; V-BLAST/ LLSE; V-BLAST/ZF/MAP; và V-
- 25 26 BLAST/LLSE/MAP v i s anten thu và phát ñã ñư c thay ñ i. Qua MIMO khác nhau như: OFDM-MIMO, CDMA-MIMO...cũng như các k t qu mô ph ng chúng ta th y r ng máy thu V- ñánh giá hi u năng. BLAST/LLSE/MAP cho hi u năng t t hơn c mà v n ñ m b o ñư c Trình bày ng n g n các quy t c tách sóng ký hi u cho các kênh ñ ph c t p không cao. MIMO như: MAP, ML; xét các máy thu dùng trong mô ph ng tách tín hi u MIMO-VBLAST (máy thu ZF, máy thu MMSE; máy thu V- K T LU N VÀ HƯ NG PHÁT TRI N Đ TÀI BLAST). T ñó ta th y V-BLAST là sơ ñ tách ký hi u ña l p, nó Đ tài ñã ñ t ñư c các k t qu sau: tách l n lư t các ký hi u phát t các anten phát khác nhau theo trình Kênh thông tin di ñ ng và các nh hư ng c a kênh truy n t d li u ñ c l p, khi k t h p gi a V-BLAST và MAP (V- ñ n tín hi u. BLAST/MAP) là s m r ng c a gi i thu t V-BLAST, V- T ng quan h th ng MIMO: Mô hình h th ng và phân lo i. BLAST/MAP k t h p các tính năng c a MAP (the maximum a- Mô hình kênh MIMO. posteriori) v i các quy t c c a V-BLAST, V-BLAST/MAP ch khác Nghiên c u các gi i thu t tách tín hi u trong h th ng v i V-BLAST ch th t tách ký hi u. Đ ñư c c th hơn ñ tài MIMO: ñã xây d ng mô hình, lưu ñ mô ph ng, chương trình mô ph ng: Gi i thu t: V-BLAST/ZF gi i thu t ZF; gi i thu t LLSE; gi i thu t V-BLAST; gi i thu t V- Gi i thu t: V-BLAST/LLSE BLAST/ZF; gi i thu t V-BLAST/LLSE; gi i thu t V- Gi i thu t: V-BLAST/ZF/MAP. BLAST/ZF/MAP; V-BLAST/LLSE/MAP. Gi i thu t: V-BLAST/LLSE/MAP. T các k t qu mô ph ng cho th y khi k t h p các gi i thu t Xây d ng chương trình mô ph ng kênh MIMO, và tách sóng này, hi u năng ch t lư ng SER c a h th ng ñư c c i thi n ñáng k , MIMO-V-BLAST g m: V-BLAST/ZF; V-BLAST/LLSE; V- ñ c bi t là V-BLAST/MAP có t l l i ký hi u SER th p trong khi ñó BLAST/ZF/MAP; V-BLAST/LLSE/MAP. v n duy trì m c ñ ph c t p ng n như V-BLAST. C th là: Hư ng phát tri n: Nghiên c u kênh vô tuy n, các ñ c trưng c a kênh vô tuy n, - Ti p t c nghiên c u các thu t toán trên cho h th ng MIMO phương pháp thành l p mô hình h th ng MIMO trên cơ s phân chia trên kênh truy n phañinh bi n ñ i nhanh. giá tr ñơn (SVD: singular value decomposition) c a kênh MIMO. - Các thu t toán trên v n còn ñ ph c t p cao, vì v y c n ph i Phương pháp xây d ng kênh MIMO trên cơ s SVD này cho phép ta gi m ñ ph c t p c a các thu t toán. d ràng ñánh giá t ng quát nh ng ưu ñi m c a MIMO v m t hi u - Trên cơ s các thu t toán trên xây d ng các thu t toán tách năng. D a trên phương pháp phân tích SVD cho kênh vô tuy n sóng V-BLAST cho h th ng MIMO OFDM. MIMO, cho phép ta xây d ng các mô hình kênh và mô hình h th ng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương luận văn thạc sĩ: Ứng dụng Webgis xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác chữa cháy khẩn cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
17 p | 564 | 139
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán màu và ứng dụng giải toán sơ cấp
25 p | 370 | 74
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Ứng dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng trong triển khai thực thi chiến lược tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Đà Nẵng
13 p | 176 | 46
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Ứng dụng E-CRM tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình - Triển khai thí điểm tại chi nhánh Đà Nẵng
26 p | 204 | 34
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu dao động của nhà cao tầng dưới tác động của tải trọng động đất
26 p | 142 | 23
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng giải pháp phòng vệ nguy cơ trên ứng dụng web
13 p | 145 | 14
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Ứng dụng hoạt động marketing trong hoạt động thông tin – thư viện tại trường Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh
33 p | 109 | 12
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
33 p | 56 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng công nghệ Trạm biến áp không người trực trên lưới Truyền Tải Điện Quốc Gia
32 p | 89 | 10
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, điều hành tại Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
18 p | 63 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng camera nhận dạng khuôn mặt và phân tích thói quen của người dùng
52 p | 58 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng ứng dụng cho máy tính bảng UD Smartbook
26 p | 114 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Máy tính: Nghiên cứu một số phương pháp mã hóa có thể chối từ và xây dựng ứng dụng phục vụ công tác cơ yếu
72 p | 7 | 3
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng thuật toán One-class SVM trong phát hiện botnet trên các thiết bị IoT
26 p | 43 | 3
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án ứng dụng công nghệ thông tin theo nghị định 102/2009/NĐ-CP
21 p | 84 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng mô hình SWAT khảo sát biến đổi dòng chảy do biến đổi khí hậu và sử dụng đất cho lưu vực sông Thạch Hãn
22 p | 67 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Ứng dụng mô hình IDIC nhằm hoàn thiện công tác quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại BIDV chi nhánh Đà Nẵng
105 p | 5 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học tại Trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
130 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn